Professional Documents
Culture Documents
Saponin steroid
Câu 64: Hợp chất sau (acid oleanolic) thuộc nhóm hợp
chất nào?
Saponin triterpenoid
Câu 76: Coumarin có tác dụng chữa bệnh vảy nến, chọn
câu SAI: Angelicin
Câu 77: Coumarin có tác dụng oestrogen: Wedelolacton
Câu 78: Hợp chất sau (angelicin) thuộc nhóm hợp chất
nào?
Furanocoumarin
Câu 79: Hợp chất sau thuộc nhóm hợp chất nào?
Pyranocoumarin
Câu 80: Hợp chất sau thuộc nhóm hợp chất nào?
Bicoumarin
Câu 81: Điều nào sau đây là SAI: Tất cả coumarin đều
cho màu với thuốc thử FeCl3.
Câu 82: Điều nào sau đây là KHÔNG đúng về coumarin:
Có thể thuỷ phân coumarin bằng acid rồi chiết bằng nước.
Câu 83: Trong định tính coumarin, chọn câu SAI: Thực
hiện vi thăng hoa nếu thấy tinh thể không màu thì kết luận
“có coumarin”.
Câu 95: Dược liệu nào sau đây thể hiện tác dụng tăng tuần
hoàn não, cải thiện trí nhớ và chức năng tư duy: Bạch quả
(Ginkgo biloba)
Câu 96: Công năng của Kim ngân hoa (Flos Lonicerae):
Thanh nhiệt, giải độc.
Câu 97: Công dụng của Râu mèo (Herba Orthosiphonis
spiralis): Dùng trong bệnh sỏi thận, viêm túi mật.
Câu 98: Hợp chất sau (wedelolactone) thuộc nhóm hợp
chất nào?
Isoflavonoid
Câu 99: Hợp chất sau (quercetin) thuộc nhóm hợp chất
nào:
Flavonol
Câu 100: Hợp chất sau (luteolin) thuộc nhóm hợp chất
nào:
Flavon
Câu 101: Phương pháp phân lập từng flavonoid: Các
phương pháp sắc ký
Câu 113: Định nghĩa dược liệu Lô hội, chọn câu SAI:
Chất nhựa từ lá của một số loài Aloe
Câu 114: Thành phần hoá học chính của Lô hội:
Barbaloin
Câu 115: Hợp chất sau (acid carminic) thuộc nhóm hợp
chất nào?
Anthraquinone nhóm phẩm nhuộm
Câu 116: Điều nào sau đây là đúng: Tính acid của
chrysophanol không đủ tác dụng với kiềm yếu.
Câu 117: So sánh anthranoid nhóm nhuận tẩy và nhóm
phẩm nhuộm: Anthranoid thuộc 2 nhóm khác nhau về bố
trí OH α.
Câu 118: Anthranoid nhóm phẩm nhuộm thường có tone
màu: Đỏ
Câu 119: Công dụng khác của Ba kích: bổ dương.
Câu 120: Đặc điểm chung về chống chỉ định của các dược
liệu chứa antranoid: Phụ nữ có thai và cho con bú.
Câu 121: Về dược lý học của anthranoid: Chỉ có
anthraquinone khử hoá mới có tác dụng.
Câu 132: Bộ phận cùng của Kim tiền thảo (Desmodium
styracifolium) : Toàn cây trên mặt đất
Câu 133: Công dụng nào của tannin là nhờ khả năng
thuộc da: Làm thuốc săn da.
Câu 134: Bản chất của phlobaphen: Sản phẩm oxy hoá
catechin.
Câu 135: So sánh 2 loại tannin: chọn câu SAI. : Độ tan
trong nước của 2 loại như nhau.
Câu 136: So sánh 2 loại tannin : Tannin pyrocatechin khó
tan hơn trong nước nguội.
Câu 137: Cách dùng dược liệu chứa tannin để chữa viêm
loét niêm mạc miệng: Dùng dạng nước súc miệng
Câu 138: Vì sao không nên uống trà quá đậm: chọn câu
SAI: Gây khó chịu vùng miệng, hầu họng
Câu 139: Tính thuộc da của tannin được dùng để: Làm
thuốc săn da
Câu 140: Thuốc thử định tính dùng thay thế phản ứng
thuộc da: Da sống chế sẵn