You are on page 1of 9

140 câu Dược liệu

Câu 1: Tư tưởng chủ đạo của Thiền sư Tuệ Tĩnh là:


“Nam dược trị Nam nhân”.
Câu 2: Biệt hiệu của danh Y Lê Hữu Trác là: Hải Thượng
Lãn Ông.
Câu 3: Tác phẩm nào sau đây là của Tuệ Tĩnh thiền sư:
Nam Dược thần hiệu
Câu 4: Tên thật của Ông tổ ngành Dược Việt Nam là:
Nguyễn Bá Tĩnh
Câu 5: Ý kiến nào của Paracelsus thúc đẩy Dược liệu học
phát triển : Chất tinh tuý của dược liệu
Câu 6: Lý thuyết nào của Paracelus giúp thúc đẩy Dược
liệu học phát triển: Chất tinh tuý cần được chiết xuất
Câu 7: Sự kiện chứng minh thuyết “tinh tuý” của
Paracelcus: Sertürner chiết được morphin từ thuốc phiện.
Câu 8: Những phát kiến thời Hiện đại giúp thúc đẩy Dược
liệu học phát triển: Có thể phân biệt Dược liệu bằng mô
học qua kính hiển vi
Câu 9: Tên tiếng Anh của Dược liệu học được ghép từ 2
từ Latinh là: Pharmakon và gnosis
Câu 10: Dược liệu học nghiên cứu về các lĩnh vực, chọn
câu SAI: Điều kiện nuôi trồng cây thuốc.
Câu 21: Một dược liệu độc: Là cây thuốc được sử dụng
quá liều.
Câu 22: Vì sao cần phân biệt các bộ phận dùng của cây
thuốc: Vì thành phần hoạt chất của chúng khác nhau.
Câu 23: Khi hoạt chất được phân phối đạt khả năng điều
trị ở khắp các bộ phận của cây thì bộ phận dùng nên là:
Toàn cây trên mặt đất (Herba)
Câu 24: Ảnh hưởng của thời tiết khi thu hái, chọn câu
SAI: Thu hái vào mùa mưa thì không thể làm khô dược
liệu.
Câu 25: Biểu hiện cảm quan của dược liệu không được
thu hái, chế biến đúng cách, chọn câu SAI: Rễ củ hấp
chưa chín trong suốt và có thể chất mềm.
Câu 26: Nội dung đánh giá mẫu dược liệu bằng kính hiển
vi: Các cấu tử lạ giúp phát hiện, đánh giá khả năng lẫn
tạp chất và giả mạo.
Câu 27: Vì sao phản ứng định tính không có ý nghĩa
quyết định? Tất cả các ý đều đúng.( thành phần có thể
giống nhau, kết quả “dương giả”,không tập trung vào h/c )
Câu 28: Carbohydrat chia thành những nhóm:
Monosaccharid, oligosaccharid, polysaccharid
Câu 29: “…… là những carbohydrat khi thủy phân thì cho
từ ……đường đơn giản hơn.” Oligosaccharid, 2 đến 6
Câu 30: “…… là những carbohydrat có phân tử gồm ……
nối với nhau.” Polysaccharid, nhiều monosaccharid
Câu 42: Phân loại các glycoside: Theo aglycon: saponin,
tannin, coumarin…
Câu 43: Dây nối giữa phần đường và phần không đường
của glycoside là: Liên kết acetal
Câu 44: Về phản ứng thuỷ phân glycoside bằng enzyme
tự nhiên: Phương pháp ủ là cách tốt nhất để bất hoạt
enzyme
Câu 45: Trong các phương pháp chiết xuất, để thu được
aglycon: Nhỏ acid đặc vào dược liệu trước khi chiết xuất.
Câu 46: Theo định nghĩa, ba tác dụng của glycoside tim
là, chọn câu SAI: Tăng dẫn truyền nhĩ – thất
Câu 47: Cấu trúc của Glycoside tim : Vòng lacton có 2
loại: cardenolide và bufadienolide
Câu 48: Về liên quan cấu trúc – tác dụng, các yếu tố sau
là cần thiết, chọn câu SAI: Vòng C-D ở vị trí trans
Câu 49: Trong định tính phần đường 2-desoxy của
glycoside tim, chọn câu SAI: Các phản ứng âm tính với
đường 2,6-desoxy hexose.
Câu 50: Trong định tính vòng cardenolide của glycoside
tim, chọn câu SAI: Phản ứng Raymond-Marthoud cho
màu tím bền có thể dùng định lượng
.
Câu 51: Trong định tính nhân steran: H3PO4 đậm đặc
cũng phản ứng với đường 2-desoxy.
Câu 58: Do hoạt tính sinh học mạnh nên Trúc đào được
sử dụng: Dùng hoạt chất được chiết tinh khiết.
Câu 59: Dược liệu nào không chứa Saponin: Hoa hòe
Câu 60: Glycyrrhizin là Saponin chủ yếu có trong dược
liệu : Cam thảo
Câu 61: Digitonin là saponin của: Dương địa hoàng
Câu 62: Chỉ số bọt là: Số ml nước để hoà tan saponin
trong 1g nguyên liệu cho một cột bọt cao 1cm sau khi lắc
và đọc (tiến hành trong điều kiện qui định).
Câu 63: Hợp chất sau thuộc nhóm hợp chất nào?

Saponin steroid
Câu 64: Hợp chất sau (acid oleanolic) thuộc nhóm hợp
chất nào?

Saponin triterpenoid
Câu 76: Coumarin có tác dụng chữa bệnh vảy nến, chọn
câu SAI: Angelicin
Câu 77: Coumarin có tác dụng oestrogen: Wedelolacton
Câu 78: Hợp chất sau (angelicin) thuộc nhóm hợp chất
nào?

 Furanocoumarin
Câu 79: Hợp chất sau thuộc nhóm hợp chất nào?

Pyranocoumarin
Câu 80: Hợp chất sau thuộc nhóm hợp chất nào?
Bicoumarin
Câu 81: Điều nào sau đây là SAI: Tất cả coumarin đều
cho màu với thuốc thử FeCl3.
Câu 82: Điều nào sau đây là KHÔNG đúng về coumarin:
Có thể thuỷ phân coumarin bằng acid rồi chiết bằng nước.
Câu 83: Trong định tính coumarin, chọn câu SAI: Thực
hiện vi thăng hoa nếu thấy tinh thể không màu thì kết luận
“có coumarin”.
Câu 95: Dược liệu nào sau đây thể hiện tác dụng tăng tuần
hoàn não, cải thiện trí nhớ và chức năng tư duy: Bạch quả
(Ginkgo biloba)
Câu 96: Công năng của Kim ngân hoa (Flos Lonicerae):
Thanh nhiệt, giải độc.
Câu 97: Công dụng của Râu mèo (Herba Orthosiphonis
spiralis): Dùng trong bệnh sỏi thận, viêm túi mật.
Câu 98: Hợp chất sau (wedelolactone) thuộc nhóm hợp
chất nào?

Isoflavonoid
Câu 99: Hợp chất sau (quercetin) thuộc nhóm hợp chất
nào:

Flavonol
Câu 100: Hợp chất sau (luteolin) thuộc nhóm hợp chất
nào:

Flavon
Câu 101: Phương pháp phân lập từng flavonoid: Các
phương pháp sắc ký
Câu 113: Định nghĩa dược liệu Lô hội, chọn câu SAI:
Chất nhựa từ lá của một số loài Aloe
Câu 114: Thành phần hoá học chính của Lô hội:
Barbaloin
Câu 115: Hợp chất sau (acid carminic) thuộc nhóm hợp
chất nào?
Anthraquinone nhóm phẩm nhuộm
Câu 116: Điều nào sau đây là đúng: Tính acid của
chrysophanol không đủ tác dụng với kiềm yếu.
Câu 117: So sánh anthranoid nhóm nhuận tẩy và nhóm
phẩm nhuộm: Anthranoid thuộc 2 nhóm khác nhau về bố
trí OH α.
Câu 118: Anthranoid nhóm phẩm nhuộm thường có tone
màu: Đỏ
Câu 119: Công dụng khác của Ba kích: bổ dương.
Câu 120: Đặc điểm chung về chống chỉ định của các dược
liệu chứa antranoid: Phụ nữ có thai và cho con bú.
Câu 121: Về dược lý học của anthranoid: Chỉ có
anthraquinone khử hoá mới có tác dụng.
Câu 132: Bộ phận cùng của Kim tiền thảo (Desmodium
styracifolium) : Toàn cây trên mặt đất
Câu 133: Công dụng nào của tannin là nhờ khả năng
thuộc da: Làm thuốc săn da.
Câu 134: Bản chất của phlobaphen: Sản phẩm oxy hoá
catechin.
Câu 135: So sánh 2 loại tannin: chọn câu SAI. : Độ tan
trong nước của 2 loại như nhau.
Câu 136: So sánh 2 loại tannin : Tannin pyrocatechin khó
tan hơn trong nước nguội.
Câu 137: Cách dùng dược liệu chứa tannin để chữa viêm
loét niêm mạc miệng: Dùng dạng nước súc miệng
Câu 138: Vì sao không nên uống trà quá đậm: chọn câu
SAI: Gây khó chịu vùng miệng, hầu họng
Câu 139: Tính thuộc da của tannin được dùng để: Làm
thuốc săn da
Câu 140: Thuốc thử định tính dùng thay thế phản ứng
thuộc da: Da sống chế sẵn

You might also like