Professional Documents
Culture Documents
[123doc] -
1500-cau-trac-nghiem-duoc-lieu-full-dai-cuong-carbohydrat-gl
ycosid-flavonoid-coumarin-saponin-tannin-anthranoid-theo-ba
Thực vật dược (Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội)
i-co-dap-an-full
14. Các lĩnh vực nào dưới đây KHÔNG PHẢI là lĩnh vực nghiên cứu chính của dược
liệu?
A. Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu.
B. Nghiên cứu tác dụng lâm sàng của thuốc từ dược liệu. @
C. Nghiên cứu thuốc mới từ dược liệu.
D. Nghiên cứu tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc.
15. Kinh nghiệm sử dụng cây cỏ làm thuốc được ghi lại trên các phiến đất sét là của nền
văn minh:
A. Assyri – babilon. @
B. Ai cập.
C. Hy lạp.
D. La mã.
16. Y học phương tây phát triển trực tiếp từ:
A. Y học Ai Cập.
B. Y học Hy Lạp. @
C. Y học La Mã.
D. Y học Ả Rập.
17. Ý tưởng sử dụng độc vị, chiết hoạt chất xuất phát từ:
A. Y học La mã cổ đại.
B. Paracelsus. @
C. Serturner.
D. Y học hiện đại phương tây.
18. Giai đoạn nào dưới đây Y dược học phương tây bắt đầu phát triển sau một thời gian
gần như không phát triển:
A. Thời cận đại.
B. Thời trung cổ. @
C. Thời phục hưng.
D. Kỳ ánh sáng.
19. Câu nào dưới đâv không đúng hay không chính xác về y học dân tộc Việt Nam:
A. Có lịch sử lâu đời.
B. Chỉ phát triển thời Bắc thuộc. @
C. Cũng có những đóng góp cho Y học Trung hoa.
D. Có phần quan trọng học hỏi từ Y học Trung hoa.
20. Thầy thuốc nào dưới đây có tên hay hiệu không phải là danh Y người Việt:
A. Lý Thời Trân. @
B. Tuệ Tĩnh.
C. Từ Đạo Hạnh.
D. Hoàng Đôn Hòa.
21. Bộ sách “Hải thượng y tông tâm lĩnh” là của tác giả nào dưới đây biên soạn:
A. Lý Thời Trân.
B. Nguyễn Bá Tĩnh. @
C. Lê Hữu Trác.
D. Chu Văn An.
22. Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng mạnh nhất tới chất lượng dược liệu thu hái tại
một vùng nhất định:
A. Điều kiện sinh thái của cây.
B. Thời gian thu hái. @
C. Đặc tính di truyền của cây.
D. Phương pháp chế biến.
23. Để dược liệu có chất lượng cao, những yếu tố nào cần được cân nhắc kỹ để quyết
định thu hái:
A. Mùa vụ thu hái.
B. Năng suất hoặc hiệu quả canh tác.
C. Hàm lượng hoạt chất trong dược liệu.
D. Hàm lượng hoạt chất và tạp chất có hại. @
24. Dược liệu là lá thường được thu hái vào ngay trước khi cây ra hoa:
A. Đó là lúc lượng lá trên cây là lớn nhất.
B. Hàm lượng các chất thường cao nhất. @
C. Để không bị thu hái lẫn với hoa.
D. Cả a và b đều đúng.
25. Dược liệu là hoa nên thu hái vào lúc:
A. Ngay trước khi hoa nở.
B. Khi hoa nở hoàn toàn.
C. Lúc cây ra hoa rộ (nhiều nhất).
D. Tùy theo dược liệu mà hái lúc thích hợp. @
26. Cách nào dưới đây không được áp dụng trong ổn định dược liệu:
A. Nhiệt độ cao trong thời gian ngắn. @
B. Thay đổi cấu trúc lập thể của enzym.
C. Thay đổi pH ra ngoài pH tối thích của enzym.
D. Thay đổi nhiệt độ ra ngoài nhiệt độ tối thích của enzym.
27. Mục đích của chế biến dược liệu có thể là:
A. Cải thiện chất lượng của dược liệu.
B. Cải thiện giá trị thương phẩm (cảm quan) của dược liệu.
C. Làm thay đổi tác dụng của dược liệu theo yêu cầu sử dụng.
D. Tất cả đều đúng. @
28. Các yếu tố ảnh hưởng mạnh nhất tới dược liệu trong thời gian bảo quản:
A. Nhiệt độ.
B. Ánh sáng.
C. Độ ẩm. @
D. Sâu bọ, nấm mốc.
29. Câu phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Mọi dược liệu cần được ổn định bằng các phương pháp ổn định dược liệu trước khi
làm khô. @
B. Các dược liệu chứa glycosid, ester...nhất thiết phải ổn định nếu muốn đảm bảo chất
lượng dược dụng.
C. Với đa số dược liệu, chỉ cần làm khô và bảo quản đúng cách là được, không nhất thiết
phải ổn định.
D. Chỉ những dược liệu có nguồn gốc động vật mới cần biện pháp ổn định.
30. Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định hằng số vật lý là tiêu
chuẩn:
A. Bắt buộc với mọi dược liệu.
B. Không được đặt ra (không có) cho mọi dược liệu.
C. Áp dụng cho đa số dược liệu.
D. Chỉ áp dụng cho các dược liệu không phải là các bộ phận của cây. @
31. Phương pháp nào dưới đây không phải là sắc ký trên mặt phẳng:
A. Sắc ký giấy.
B. Sắc ký lớp mỏng hiệu nâng cao.
C. Sắc ký lớp mỏng ly tâm.
D. Sắc ký lớp mỏng áp suất trung bình. @
32. Để điểm tính điểm chỉ (vân tay) một dược liệu bắt buộc phải có:
A. Một hợp chất tự nhiên tinh khiết.
B. Một chất (tinh khiết) có trong dược liệu đó.
C. Hoạt chất chính của dược liệu đó (tinh khiết).
D. Một dược liệu chuẩn. @
33. Phương pháp phân tích có ứng dụng rộng rãi, hiệu quả nhất hiện nay trong định
tính, định lượng dược liệu là:
A. Quang phổ (UV, hồng ngoại, khối phổ).
B. Sắc ký mỏng với các phương pháp phát hiện khác nhau.
C. Sắc ký lỏng cao áp với các detector khác nhau. @
D. Sắc ký khí với các detector khác nhau.
34. Khối phổ được ứng dụng trong kiểm nghiệm dược liệu như là một:
A. Phương pháp định danh (xác định tên) một chất đã biết.
B. Như một detector cho sắc ký khí, sắc ký lỏng cao áp.
C. Phương pháp xác định cấu trúc của các chất.
D. Tất cả đều đúng. @
35. Trong tế bào, các chất có tác dụng sinh học thường tồn tại trong:
A. Nhân tế bào.
B. Ty thể.
C. Không bào. @
D. Lưới nội chất.
36. Các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên hiện nay chủ yếu là:
A. Các chất chuyển hóa bậc I.
B. Các chất chuyển hóa bậc II. @
C. Các chất có phân tử lượng lớn (>1000đvc).
D. Các chất có trong thành phần nhân tế bào.
37. Các chất chuyển hóa bậc II là những chất:
A. Không thể thiếu trong quá trình sống của tất cả các sinh vật.
B. Có trong tất cả mọi loài thực vật.
C. Có nhiều công dụng trong dược phẩm hơn các chất chuyển hóa bậc I. @
D. Là những chất cần thiết cho con người trong quá trình sống.
38. Lĩnh vực nào dưới đậy không phải là lĩnh vực nghiên cứu chính của dược liệu:
A. Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu.
B. Nghiên cứu các tác dụng lâm sàng cùa thuốc từ dược liệu. @
C. Nghiên cứu dạng thuốc mới.
D. Câu b, c đúng.
39. Giai đoạn nào sau đây, Y dược học phương tây gần như không phát triển:
A. Thời cổ đại.
B. Thời trung cổ. @
C. Thời phục hưng.
D. Kỳ ánh sáng.
40. Phát biểu nào sau đây kém chính xác hơn cả:
A. Nhiều cây thuốc, dược liệu, cách bào chế thuốc của người Việt Nam được người trung
Hoa tiếp thu và sử dụng. @
B. Các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc của người Việt Nam bắt đầu từ khá sớm ngay từ
đầu thiên niên kỷ thứ nhất.
C. Người Việt cũng có nhiều kinh nghiệm đóng góp cho nền Y học cổ truyền phương
Đông.
D. Y học cổ truyền Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn bởi Y học cổ truyền Trung hoa.
41. Người đề xuất ra ý tưởng dùng thuốc nam để điều trị cho người Việt Nam:
D. 1720
61. Ra đời sớm và suy tàn sớm là đặc điểm của nền y học nào sau đây ?
A. Trung Hoa
B. Asyri
C. Ai cập
D. Ấn độ @
62. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của nền y học TCM (Traditional Chinese
Medicine)
A. Ra đời sớm nhất trong các nền y học
B. Không suy tàn và hiện vẫn được tiếp tục sử dụng @
C. Sớm biết sử dụng các dược liệu chữa bệnh như: ba gạc, phụ tử, rau muối, quýt..
D. Hệ thống lý luận chưa được hoàn chỉnh lắm
63. Tập sách nào sau đây được xem là cổ xưa nhất của Y học Trung Hoa
A. Nội kinh
B. Thần nông bản thảo @
C. Thương hàn luận
D. Bản thảo cương mục
64. Người đầu tiên cổ súy cho việc sử dụng Độc vị (1 vị 1 bệnh ) và ông cũng là người
kêu gọi tách các hoạt chất tinh túy ra để dùng làm thuốc:
A. Paracelsus @
B. Galien
C. Tuệ tĩnh
D. Asclepius
65. Hóa dược ra đời và chính thức tách khỏi dược liệu vào thời gian nào?
A. 1700
B. 1840
C. 1842 @
D. 1750
66. Ông nghiên cứu cả Y và Dược, là người đã viết sách mô tả các phương pháp bào chế
thuốc chứa dược liệu có nguồn gốc từ động vật và thực vật
A. Lý thời Trân
B. Charaka
C. Imhotep
D. Galen @
67. Câu nào sai về vai trò của Dược liệu trong nghiên cứu Dược phẩm:
A. Tự nhiên là nguồn cung cấp các hoạt chất mới
B. Tự nhiên cung cấp nguyên liệu bán tổng hợp các thuốc
C. Tự nhiên cung cấp các khung cơ bản cho việc nghiên cứu các thuốc mới
D. Đi tìm thuốc mới từ tự nhiên thì nhanh hơn nhưng mắc hơn so với tổng hợp @
68. Chọn câu đúng nhất: Mục đích của việc thu hái dược liệu là
A. Năng suất cao nhất
B. Hàm lượng hoạt chất cao nhất
C. Hàm lượng tạp chất thấp nhất
D. a,b,c đúng @
69. Chọn câu đúng nhất: Mục đích của việc chế biến dược liệu là
A. Cải thiện chất lượng
B. Thay đổi hình thức, tăng giá trị thương phẩm
C. Thay đổi tác dụng của thuốc
D. a,b,c đúng @
70. Đối tượng nghiên cứu của dược liệu học:
80. Khuynh hướng trở về với tự nhiên trong y học hiện nay có ý nghĩa:
A. Xu hướng không sử dụng thuốc trong cuộc sống
B. Xu hướng tìm đến các kinh nghiệm chữa bệnh của các dân tộc ít người và áp dụng
vào điều trị
C. Xu hướng quay về các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên @
D. Xu hướng trở về với các kinh nghiệm điều trị cổ xưa của dân tộc mình
81. Tổ chức WHO chính thức đặt vấn đề sử dụng YHCT trong chính sách thuốc quốc
gia trong tuyên ngôn:
A. Alma-Ata @
B. Helsinky
C. Tokyo
D. Tuyên ngôn thành lập tổ chức này
82. Các hoạt chất có nguồn gốc từ tự nhiên có thể đưa vào cơ thể dạng:
A. Hoạt chất tinh khiết
B. Cao chiết toàn phần
C. Hoạt chất toàn phần tinh khiết
D. Cả 3 đều đúng @
83. Vai trò của Dược liệu trong cung cấp dược phẩm là cung cấp:
A. Hoạt chất mới
B. Nguyên liệu bán tổng hợp thuốc
C. Hoạt chất toàn phần tinh khiết
D. Cả 3 đều đúng @
84. Dược liệu có chứa tinh dầu thường thu hái vào
A. Buổi sáng khi nắng ráo
B. Buổi chiều trời mát @
C. Buổi trưa khi trời nắng gắt
D. Mọi lúc kết quả như nhau
85. Người có ảnh hưởng lớn tới y học phương Tây thời phục hưng là:
A. Sertuner
B. Schleiden
C. Scheele
D. Paracelsus @
86. Giai đoạn nào sau đây Y dược học phương tây gần như không phát triển:
A. Thời cổ đại
B. Thời trung cổ @
C. Thời phục hưng
D. Kỷ ánh sáng
87. Phát biểu nào sau đây là kém chính xác hơn cả:
A. Nhiều cây thuốc, dược liệu, cách bào chế thuốc của người Việt được người Trung hoa
tiếp thu và sử dụng
B. Các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc của người Việt bắt đầu từ khá sớm, ngay từ đầu
thiên niên kỷ thứ 1 @
C. Người Việt cũng có nhiều kinh nghiệm đóng góp cho nền y học cổ truyền phương Tây
D. Y học cổ truyền VN chịu ảnh hưởng lớn bởi YHCT Trung hoa
88. Dược liệu là lá thường thu hái vào:
A. Đầu mùa xuân
B. Ngay trước khi cây có hoa @
C. Cuối mùa thu
D. Ngay sau khi cây ra hoa
89. Mục đích của chế biến dược liệu có thể là:
98. Người Việt có tổ chức y tế chính thức cho riêng mình kể từ thời :
A. Hai Bà Trưng
B. Nhà tiền lê
C. Nhà Lý
D. Nhà Trần @
99. Ý tưởng sử dụng độc vị, hoạt chất tinh khiết từ dược liệu xuất phát từ
A. Y học La Mã cổ đại
B. Paraceisus @
C. Serturner
D. y học hiện đại phương Tây
100. Các hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên có thể được đưa vào cơ thể dưới dạng :
A. Hoạt chất tinh khiết
B. Hoạt chất toàn phần tinh chế
C. Cao chiết toàn phần
D. Cả ba loại @
101. Trong các dược phẩm dược liệu các cao chiếc toàn phần được sử dụng khi :
A. Tác dụng dược lý đã được biết rõ, hoạt chất có tác dụng đặc hiệu cần sự phân liều
chính xác
B. Tác dụng dược lý của dược liệu hay cao chiết chưa được biết
C. Các chất trong cao bổ sung tác dụng cho nhau làm tăng tác dụng dược lý hoặc giảm
tác dụng phụ @
D. Câu b và c đúng
102. Để một dược liệu có chất lượng điều trị cao, những yếu tố nào dưới đây mang yếu
tố quyết định:
A. Mùa vụ thu hái
B. Năng suất /hiệu quả canh tác
C. Hàm lượng hoạt chất trong dược liệu
D. Hàm lượng hoạt chất và tạp chất có hại @
103. Ổn định dược liệu chính là :
A. Làm giảm các tạp chất không mong muốn trong quá trình chế biến dược liệu
B. Làm gia tăng hàm lượng hoạt chất trong dược liệu trong quá trình chế biến dược liệu
C. Tạo điều kiện thích hợp cho sự hoạt động của các enzyme trong dược liệu
D. Ức chế sự hoạt động của các enzym hay diệt các enzym trong dược liệu @
104. Câu nào dưới đây không đúng :
A. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng phương pháp cồn sôi
B. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt (ẩm hoặc khô)
C. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt độ thấp (dưới 0 độ C) @
D. Các enzym không phải luôn có tác dụng xấu tới các dụng của dược liệu
105. Để đảm bảo chất lượng cho dược liệu là sữa ong chúa phương pháp làm khô tốt
nhất nên là :
A. Phơi trong mát
B. Sấy nhanh trong tủ sấy
C. Sử dụng chất hút ẩm
D. Đông khô @
106. Mục đích của chế biến dược liệu có thể là:
A. Cải thiện chất lượng của dược liệu
B. Cải thiện giá trị thương phẩm (cảm quan) của dược liệu
C. Làm thay đổi tác dụng của dược liệu theo yêu cầu sử dụng
D. Câu a,b và c đều đúng @
107. Yếu tố nào là có ảnh hưởng mạnh nhất tố chất lượng của dược liệu trong thời gian
bảo quản:
A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Độ ẩm @
D. Sâu bọ, nấm mốc
108. Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định các hằng số vật lý là tiêu
chuẩn:
A. Bắt buộc với mọi liệu
B. Áp dụng cho đa số các dược liệu
C. Không được đặt ra (không có cho dược liệu)
D. Chỉ áp dụng cho một vài dược liệu cụ thể @
109. Cách thực hiện sắc ký nào dưới đây được gọi là định tính điểm chỉ (vân tay)
A. Sắc ký một hỗn hợp mẫu thử là dịch chiết dược liệu và 1 chất chuẩn
B. Sắc ký so sánh dịch chiết dược liệu với một hoạt chất chính của dược liệu đó (tinh
khiết)
C. Sắc ký so sánh hoạt chất chính của dược liệu với chất chuẩn (là hoạt chất chính tinh
khiết của dược liệu đó)
D. Sắc ký so sánh dịch chiết dược liệu với dịch chiết của mẫu đã xác định chắc chắn của
chính dược liệu đó @
110. Phương pháp phân tích nào dưới đây có thể cho biết phân tử lượng của một chất:
A. Phổ UV-Vis
B. Phổ khối @
C. Sắc ký lỏng cao áp
D. Tỉ khối kế
111. Để định lượng một chất trong một hỗn hợp khi có chất chuẩn phương pháp nên
chọn để có kết quả chính xác là :
A. Phương pháp chuẩn độ thể tích
B. Phương pháp sắc ký lỏng cao áp với detector thích hợp @
C. Phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân
D. Phương pháp phổ khối
112. Yếu tố nào có tác động mạnh mẽ nhất đến sự mất mát đa dạng sinh học :
A. Khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Hủy hoại môi trường sống vốn có của các loài sinh vật @
C. Tiêu diệt một vài loài sinh vật có hại nào đó
D. Cả ba chưa phải là nguyên nhân quan trọng nhất
113. Để bảo tồn nguồn tài nguyên cây thuốc, người ta cần :
A. Bảo tồn nguồn gen cây thuốc
B. Bảo tồn các kinh nghiệm dược lý dân tộc học
C. Duy trì và phát triển việc sử dụng cây thuốc
D. Câu a và b đúng @
114. Vai trò của dược liệu trong nghiên cứu thuốc mới:
A. Tự nhiên là nguồn cung cấp các khoáng chất mới
B. Tự nhiên là nguồn cung cấp nguyên liệu để bán tổng hợp
C. Tự nhiên là nguồn cung cấp cấu trúc cơ bản
D. Tất cả đều đúng @
115. Tài liệu y học được thảo ra vào thế kỷ 16:
A. Nội Kinh
B. Bản thảo cương mục @
C. Bản thảo
D. Chỉ những dược liệu có nguồn gốc từ động vật mới cần các biện pháp ổn định
125. Định tính điểm chỉ (vân tay) một dược liệu, bắt buộc phải có:
A. Một hợp chất tự nhiên tinh khiết
B. Một chất (tinh khiết) vốn có trong dược liệu đó
C. Hoạt chất chính của dược liệu đó(tinh khiết)
D. Một mẫu dược liệu đó đã được xác định đạt tiêu chuẩn @
126. Sắc ký lớp mỏng có thể được dùng với mục đích nào dưới đây:
A. Xác định một chất nào đó có mặt trong dược liệu
B. Xác định một dược liệu có thành phần hóa học phù hợp với dược liệu chuẩn
C. Bán định lượng một chất nào đó trong hỗn hợp
D. Tất cả các nội dung trên @
127. Để xác định cấu trúc một chất chưa biết, loại phổ nào thường được sử dụng hơn
cả:
A. UV và IR
B. NMR và MS @
C. IR và MS
D. NMR và IR
128. Để phân tích một hỗn hợp bay hơi, phương pháp nào sau đây có thể áp dụng:
A. Sắc ký lỏng tới hạn
B. Sắc ký khí
C. Sắc ký lỏng cao áp
D. Cả 3 phương pháp trên @
129. Các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên hiện nay chủ yếu là:
A. Các chất chuyển hóa bậc I
B. Các chất chuyển hóa bậc II @
C. Các chất có phân tử lượng lớn (>1000 đvc)
D. Các chất có trong thành phần của nhân tế bào
130. Nhóm chất nào dưới đây là chất chuyển hóa bậc I:
A. Tannin
B. Glycan
C. Polyphenol
D. Glycosid( hiểu theo nghĩa hẹp) @
131. Với một loài cây thuốc xác định, yếu tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng ảnh
hưởng tới chất lượng cây thuốc:
A. Yếu tố nội tại
B. Yếu tố bên ngoài @
C. Điều kiện khí hậu
D. Điều kiện chăm sóc
132. Trong nguyên nhân gây sử dụng nhầm lẫn dược liệu, yếu tố nào dưới đây là nguy
hiểm nhất:
A. Do dược diệu trùng tên gọi
B. Do sử dụng thay thế dược liệu
C. Do dược liệu có hình dạng giống nhau @
D. Do cố ý giả mạo
133. Trong ổn định dược liệu, thành phần nào dưới đây trong dược liệu cần phải xử lý:
A. Hoạt chất chính
B. Protein
C. Acid amin
D. Nước @
134. Để đảm bảo chất lượng cho dược liệu là Nọc rắn, phương pháp làm khô tốt nhất
nên là;
A. Phơi trong mát
B. Đông khô @
C. Sấy nhanh trong tủ sấy
D. Sử dụng chất hút ẩm
135. Câu nào sau đây sai: Đặc điểm của các hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên sử dụng
trong dược phẩm dưới dạng hỗn hợp:
A. Tác dụng yếu và/hoặc kém đặc hiệu
B. Thành phần trong hỗn hợp có tác dụng bổ sung hay cộng lực làm tăng tác dụng hay
giảm tác dụng
C. Thành phần có tác dụng chưa được biết
D. Chỉ số trị liệu nhỏ nên cần có sự phân liều đồng nhất và chính xác
136. Ai được suy tôn là tổ sư ngành y học hiên đại phương Tây:
A. Hyppocrates @
B. Celus
C. Dioscorides
D. Galen
137. Chọn câu SAI
A. Thời Trung Cổ (575-1300)
B. Thời Cận Đại (1707-1778) @
C. Thời Phục Hưng (1300-1650)
D. Trong các câu trên có một câu sai
138. Ai là tác giả của cuốn “Bản thảo cương mục”
A. Hoàng đế
B. Lý Thời Trân @
C. Trương Trọng Cảnh
D. Thần nông
139. Tác phẩm nào sau đây không phải là tác phẩm của Tuệ Tĩnh
A. Hồng Nghĩa giác tự y thư
B. Nam Dược thần liệu
C. Thập tam phương gia giảm
D. Nam bang thảo mộc @
140. Thầy thuốc Susruta thuộc nền Y học cổ đại:
A. Ấn Độ @
B. Assyri và Babilon
C. Ai Cập
D. Hy Lạp
2. Tinh bột bị biến thành hồ tinh bột là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu
nào?
Phá hủy enzym dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước
4. Protein bị đông lại là nhược điểm của phương pháp ổn địnhdược liệunào?
Phá hủy enzym dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước
8. Tinh dầu bị bay hơi là nhược điểm của phương pháp ổn địnhdược liệunào?
Phá hủy enzym dùng nhiệt khô
9. Hai thầy thuốc nổi tiếng của Ấn Độ sống vào đầu công nguyên là:
Charaka và Susruta
10. Đường bị chuyển thành Caramen là nhược điểm của phương pháp ổn định dược
liệu nào?
Phá hủy enzym dùng nhiệt khô
12. Tinh bột bị biến thành hồ, protein bị đông là nhược điểm của phương pháp ổn
địnhdược liệu nào?
Phá hủy enzym dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước
14. Protein bị vón, tinh dầu bị bay hơi, đường bị chuyển thành caramen là nhược điểm
của phương pháp ổn định dược liệu nào?
Phá hủy enzym dùng nhiệt khô
15. Thầy thuốc Charaka người Ấn Độ có đóng góp gì cho ngành y dược học?
kể đến 500 phương thuốc, nói nhiều tới các sản phẩm có nguồn gốc khoáng vật và động vật
16. Nhược điểm của phương pháp phá hủy enzym dùng Nhiệt khô là?
Proteinn bị vón, tinh dầu bị bay hơi, đường bị chuyển thành caramen, làm nóng nhanh nên
tạo xung quanh dược liệu một lớp mỏng khô bao phía ngoài làm cho việc làm khô tiếp theo
khó khăn hơn và trong môi trường khô enzym khó bị phân hủy
17. Thầy thuốc Susruta đã có đóng góp nổi bật gì cho ngành y dược học?
Mô tả 760 loại
18. Ưu điểm của phương pháp ổn địnhdược liệudùng nhiệt ẩm hơi cồn là?
Lấy đượcdược liệucó màu sắc đẹp, thành phần hóa học giống như dược liệu tươi
20. Nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước là?
Tinh bột bị biến thành hồ, protein bị đông, do đó sau khi làm khô dược liệu có trạng thái sừng
làm cho việc chiết xuất hoạt chất không thuận lợi
Hammurabi
22. Để chế biến chè xanh, sau khi thu hái người ta cần:
Ổn định bằng phương pháp nhiệt khô
23. Ai là người đã ra lệnh thu thập tài liệu y học của người Sumer, Akkadia, Babilon?
là Assur- banipal là Vua vùng Assyri
24. Để chế biến chè đen, sau khi thu hái người ta cần:
Ổn định bằng phương pháp nhiệt khô
Không cần ổn định, để cho enzym hoạt động bình thường @
25. "Hoàng đế Nội kinh" là tác phẩm y học của người nước nào?
Trung Hoa
27. "Bản thảo cương mục" là tác phẩm y học của tác giả……Người nước………
Lý Thời Trân (1518-1593), người Trung Quốc
28. Mục đích của việc làm khô dược liệu là?
Bảo quản dược liệu khỏi bị nhiễm mốc, vi khuẩn, bị tác động bởi enzym và hạn chế các biến
đổi hóa học trong dược liệu
29. Nội dung sơ lược của cuốn "Bản thảo cương mục" là?
12.000 bài thuốc trong đó có 1892 vị thuốc với 1094 vị , 444 vị thuốc động vật và 354 vị
thuốc khoáng vật
30. Việc làm khôdược liệuliên quan đến các yếu tố nào?
2 yếu tố là Nhiệt độ và thông hơi
31. Người ta biết đến y học Ai cập nhờ các bản ghi bằng....
Giấy papirus
33. Người nổi tiếng nhất trong y học Ai Cập cổ đại là ....
Imhotep
35. Một vị vua xứ Thessaly rất giỏi về thuật chữa bệnh là......
Aslepius
37. Người được coi là tổ sư ngành y học hiện đại phương Tây là?
Hyppocrate (460-3777TCN)
40. Dùng thiết bị gì để thông hơi trong máy sấy làm khô dược liệu?
Dùng quạt hút
41. Vì sao không sấy dược liệu trong máy sấy thông thường mà phải sấy trong điều kiện
áp suất giảm?
Giúp làm khô một số cao thuốc hoặc bảo vệ các thuốc có hoạt chất dễ hỏng bởi nhiệt độ
43. Làm thế nào để có thể tạo áp suất giảm trong máy sấy dược liệu
Nối tủ sấy với máy hút chân không
45. Phương pháp đông khô là phương pháp như thế nào?
Phương pháp làm khô dược liệu bằng cách cho tinh thể nước đá thăng hoa
47. Phương pháp làm khô dược liệu bằng cách cho tinh thể nước đá thăng hoa là
phương pháp gì?
Đông khô
49. Trong phương pháp đông khô làm khô dược liệu làm thế nào để kết tinh nước trong
dược liệu?
Làm lạnh thật nhanh ở nhiệt độ rất thấp (-80°C)
50. Dioscorides là người nước .... Đã có đóng góp gì cho nền y học?
Người La Mã, viết cuốn "De Materia medica" mô tả trên 600 loài cây có tác dụng chữa bệnh
51. Trong phương pháp đông khô làm khô dược liệu làm thế nào để nước kết tinh trong
dược liệu thăng hoa?
52. Ngành dược phương Tây phát triển dựa trên nền tảng kiến thức và kinh nghiệm của
y dược học nước nào?
Hy Lạp và La Mã
53. Ưu điểm của phương pháp làm khô dược liệu Đông khô là?
Nguyên liệu được làm khô tuyệt đối, các hoạt chất không bay hơi cũng có thể được bảo vệ
nguyên vẹn, Các enzym bị ức chế nhưng cũng có thể hoạt động trở lại ở nhiệt độ bình
thường, cấu trúc của các mô cũng không bị biến đổi.
54. Ai là người đưa ra khái niệm về hoạt chất trong dược liệu?
Paracelsus, y sĩ người Thụy Sỹ
55. Nọc rắn, sữa ong chúa được làm khô bằng phương pháp?
Đông khô
56. Những tiến bộ của điều trị trong y học phương Tây được đánh dấu bằng?
Cuốn Pharmacologial (1700) của Dale nhấn mạnh mục tiêu của y học là phải dựa trên nền
tảng trị liệu
57. Nọc rắn được làm khô bằng phương pháp nào?
Đông khô
58. Thời điểm dược tách khỏi y trong y học phương Tây là?
Khi những tiến bộ của điều trị được đánh dấu bởi Dale với cuốn "Pharmacologic" nhấn mạnh
mục tiêu của y học phải dựa trên nền tảng trị liệu
59. Sữa ong chúa được làm khô bằng phương pháp nào?
Đông khô
61. Phương pháp làm khô dược liệu nào cần đến máy hút chân không?
sấy dưới áp suất giảm và đông khô
62. Trong ngành dược liệu học, K.W Scheele đã có đóng góp gì?
Chiết được các acid thực vật và những chất khác vào cuối thế kỉ 18. khởi đầu cho việc nghiên
cứu thành phần hóa học của cây thuốc
63. Bao bì đóng gói dược liệu số lượng lớn cần ghi nhãn chứa những thông tin gì?
5 thông tin: Tên , khối lượng nguyên, khối lượng cả bì, nơi sản xuất, số kiểm soát
64. Trong ngành dược liệu học, F.Serturner đã có đóng góp gì?
Chiết được morphin từ thuốc phiện, Sự kiện này chứng minh khái niệm chất "Tinh túy" của
Paracelsus
65. Bao bì đóng gói dược liệu nhỏ, có thể dùng ngay thì cần ghi nhãn chứa những thông
tin gì?
9 thông tin: Tên , khối lượng nguyên, khối lượng cả bì, nơi sản xuất, số kiểm soát, công dụng,
cách dùng, liều dùng, hạn dùng
66. Sự kiện gì khởi đầu cho sự hình thành của Hóa dược học, tách dần khỏi dược liệu
học?
Chất gây mê đầu tiên được tổng hợp
67. Việc đóng gói dược liệu cần phải tuân theo các tiêu chuẩn về?
Loại bao bì, kích thước, khối lượng, hình dáng
68. Trong ngành dược liệu học Schleiden đã có đóng góp gì?
Khám phá ra rằng có thể phân biệt được các dược liệu bằng cách quan sát chúng dưới kính
hiển vi và tầm quan trọng của khảo sát mô học trong chống nhầm lẫn và giả mạo các vị thuốc
giữ nguyên phẩm chất và hình thức của dược liệu không bị giảm sút trước khi chúng được sử
dụng
70. Trong ngành dược liệu học, Ejikman đã có đóng góp gì?
Đưa ra khái niệm Vitamin 1896
71. Mục đích của việc đóng gói dược liệu là?
Bảo vệ dược liệu về mọi mặt trong thời gian vận chuyển, bảo quản
72. Trong ngành dược liệu học, J.Abel đã có đóng góp gì?
Chiết được epinephrin từ động vật, chứng minh rằng có thể sản xuất các chất có tác dụng sinh
lý đặc hiệu từ các tuyến nội tiết của động vật
73. Nguyên nhân chính là giảm chất lượng dược liệu trong quá trình bảo quản là?
Độ ẩm
76. Người Việt xưa nhuộm răng bằng cách phối hợp các dược liệu nào?
vỏ lựu, Ngũ bội tử, Cánh kiến
77. Nếu dược liệu bị sâu mọt thì phương pháp khắc phục đơn giản nhất là?
sấy ờ nhiệt độ 65°c
78. Người Việt ta có tục nhai trầu (trầu, cau, vôi) nhằm mục đích gì?
Bảo vệ răng, da dẻ hồng hào
79. Vì sao các dược liệu như Hồi, Đinh hương, Quế, Bạc hà cần phải bảo quản ở nơi
riêng biệt.
80. Phạm Công Bân còn gọi là…… Là danh y thời Vua ........
Phạm Bân. Vua Trần Anh Tông
81. Vì sao các dược liệu như Cà độc dược, ô đầu, Mã tiền cần được bảo quản ở nơi riêng
biệt?
Vì chúng độc
83. Có thể phòng chống nấm mốc, sâu mọt trong dược liệu bằng cách sử dụng....?
Bức xạ y Co80 chiếu từ 0,25 KGy đến 1 Kgy
85. Đối với dược liệu có số lượng ít và dễ bị sâu mọt, ta thường bảo quản bằng cách?
Đựng trong những hộp hoặc thùng sắt kín và nhỏ xuống đáy thùng vài giọt chloroform
86. Tuệ Tĩnh có tư tưởng chỉ đạo về đường hướng y học ntn?
Tôi tiên sư, Kính đạo tiên sư Thuốc Nam Việt chữa người Việt Nam
87. Các chỉ tiêu của một tiêu chuẩn được đề ra để đảm bảo chất lượng của dược liệu và
có căn cứ để giao dịch trên thị trường bao gồm:
4 tiêu chuẩn: Đặc điểm hình thái, Thử tinh khiết, Định tính thành phần hóa học, Định lượng
thành phần chính hay định lượng cao chiết được của
88. Ai là người chữa khỏi bệnh Sản hậu cho Tống Vương phi (vợ vua Minh) và được
phong là "Đại y thiền sư"
Tuệ Tĩnh
92. Nội dung của bộ sách "Nam dược thần hiệu" là……..
Gồm 11 quyển, quyển đầu nói về dược tính của 499 vị thuốc nam, 10 quyển sau mỗi quyển
nói về 1 khoa trị bệnh
98. Người ta tìm là trúc đào trong dạ dày tử thi bằng cách?
Soi vi phẫu
Tuệ Tĩnh
100. Quinin trong dung dịch oxy acid dưới ánh sáng thường có màu? Dưới ánh sáng uv
có màu?
Xanh lơ, Xanh lơ rõ
102. Độ hòa tan của một chất thường được biểu hiện bằng?
số ml dung môi tối thiểu cần để hòa tan lg chất đó
103. "Hải Thượng y tông tâm lĩnh" là tác phẩm của ai?
Lê Hữu Trác
104. Các chỉ số vật lý được dùng để đánh giá các nguyên liệu là chất lỏng, đặc biệt là
tinh dầu và dầu béo là?
5 chỉ số. Độ hòa tan, Tỷ trọng, Góc quay cực riêng, Chỉ số khúc xạ, Nhiệt độ đông đặc
106. Các chỉ số vật lý thường dùng để đánh giá dược liệu là?
6 chỉ số: Độ hòa tan, Tỷ trọng, Góc quay cực riêng, Chỉ số khúc xạ, Nhiệt độ đông đặc, nhiệt
độ nóng chảy
108. Chỉ số khúc xạ của tinh dầu hương nhu trắng ở 20°c là?
1,510-1,528
109. Dược liệu ngày nay tập trung vào những lĩnh vực chính nào?
Tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc
Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu
Chiết xuấtdược liệu
Nghiên cứu thuốc mới từ dược liệu
110. Nhiệt độ đông đặc của tinh dầu Hồi được quy định là?
Phải trên +15°c. Khi ấy hàm lượng anetol trong tinh dầu sẽ trên 85%
112. Nhiệt độ nóng chảy của sáp ong vàng được quy định là?
62-66°C
114. Hoạt chất đáng chú ý nhất trong tinh dầu hồi là?
Anetol
116. Sau khi nhỏ thêm thuốc thử, aconitin dưới ánh sáng uv cho màu gì?
Xanh lơ
117. Ai là người đặt ra hệ thống danh pháp cho động vật và thực vật?
Linnaeus
118. Sau khi nhỏ thêm thuốc thử, berberin dưới ánh sáng uv cho màu gì?
Vàng
119. Ai là người đưa ra khái niệm hoạt chất của dược liệu?
Paracelsus, y sĩ người Thụy Sỹ
120. Sau khi nhỏ thêm thuốc thử, emetin dưới ánh sáng uv cho màu gì?
Đỏ cam
121. Vì sao Lê Hữu Trác lại nói mình là Hải Thượng Lãn ông?
ông quê ở Thượng Hồng, Hải Dương -> Hải Thượng Lãn là lười (làm quan)->Hải Thượng
Lãn ông
122. Theo Dược điển Việt Nam III, độ ẩm của là Thanh cao hoa vàng phải đáp ứng điều
kiện gì?
Phải dưới 13%
124. Có thể xác định độ ẩm của dược liệu bằng cách nào?
sấy, Chưng cất đẳng phí với dung môi
126. Nêu rõ phương pháp chưng cất lôi cuốn đẳng phí?
Lôi cuốn nước bằng cách cất với một dung môi hữu cơ không trộn lẫn được với nước nhưng
lại tạo với nước một hỗn hợp đẳng phí có nhiệt độ sôi ổn định
127. "Nam dược trị Nam nhân" là tư tưởng đường hướng y học của ai, do ai phát huy
về sau đó?
Đường hướng của Tuệ Tĩnh, được Lê Hữu Trác phát huy
128. Phương pháp xác định độ ẩm bằng cách chưng cất đẳng phí với dung môi thường
được áp dụng cho loại dược liệu nào?
chứa tinh dầu
130. Dung môi thường được dùng trong phương pháp chưng cất đẳng phí với dung môi
là?
xylen, toluen
131. Ai là người biên soạn cuốn "Liệu dịch phương pháp toàn tập"?
Tiến sĩ Nguyễn Gia Huy
134. Trong quá trình xác định tro toàn phần, để tránh các dược liệu hóa gỗ tạo ra than
khó đốt, ta có thể là gì?
Ngừng nung rồi làm ẩm bằng nước cất hay acid nitric đậm đặc rồi đem nung lại cho đến khi
tro không còn màu đen
135. Ai là người biên tập cuốn "Trung Việt Dược tính Hợp biên"?
Đinh Nho Chấn và Phạm Văn Thái
136. Vì sao cần xác định lượng tro không tan trong acid hydrochloric đối với Mộc tặc?
Tro này biểu hiện lượng đất cát (cấu tạo bởi silic oxyd) trong
Tro sulfat là ?
Tro còn lại sau khi nhỏ acid sulfuric lên dược liệu và đen nung.
Ai là người biên soạn tập "La Khê phương dược" và cuốn "Kim ngọc quyển"?
Danh y Nguyễn Quang Tuân
Để khắc phục các nhược điểm và phát huy thế mạnh của cả 2 máy sắc ký và quang phổ
người ta làm thế nào?
Ghép nối sắc ký - quang phổ
A.Petelot và Ch.Crevost (người Pháp) có biên soạn sách gì về y học Đông Dương?
Danh mục các sản phẩm Đông Dương- Các Dược phẩm
Phồ hồng ngoại thường được biểu diễn bằng độ truyền qua (T%) của bức xạ hồng ngoại
theo ....
số sóng (cm-1)
"Những cây thuốc và Vị thuốc Việt Nam" là cuốn sách do ai biên soạn?
GS.TS Đỗ Tất Lợi
cấu trúc gì trong cây Canh ki na được dùng làm thuốc trị Sốt rét?
Quinin
Vì sao người ta gọi phổ kế cộng hưởng từ hạt nhân 200MHz, 300MHz hay 500MHz?
Gọi theo tần số dùng để kích thích các proton
Trong cây thanh cao hoa vàng các chất được chiết dùng để trị sốt rét là?
Artemisinin
sắc ký là?
Một phương pháp phân tách lý hóa trong đó các chất được tách ra khỏi một hỗn hợp dựa trên
sự "phân bố" liên tục của chúng giữa 2 pha, một pha không chuyển động và một pha tĩnh theo
một phương xác định
Các yếu tố qua trọng nhất trong hệ thống sắc ký quyết định đến khả năng tách một hỗn
hợp mẫu xác định nào đó là?
Pha tĩnh và pha động
Paclitaxel được phân lập từ cây Taxus breviflia được dùng trị...?
Ung thư buồng trứng thời kì tiến triển
sắc ký lớp mỏng kết hợp với mật độ quang kế hiện được coi là một phương pháp định
lượng.
Sai, Chỉ được coi là phương pháo bán định lượng
Trong cây Trúc đào, hoạt chất đáng chú ý nhất là?
Neriolin
Hàm lượng alkaloid trong vỏ cây Canh ki na như thế nào trong đời sống của cây?
Hàm lượng tăng nhanh theo sự phát triển của cây và đạt tối đa vào năm thứ 7
Trong sắc ký giấy là một phương pháp sắc lý phân bố pha ....
Thuận
Với pha tĩnh trong kỹ thuật sắc ký, yếu tố quan trọng nhất là?
Cơ chế phân tách
Với pha động trong kỹ thuật sắc ký, yếu tố quan trọng nhất là?
Bản chất của pha động
Rễ và thân rễ dược liệu thường được thu hái vào thời gian nào trong năm?
Thời kì thu đông
Hằng số điện môi của một chất càng lớn, độ phân cực của chất đó càng…..
Lớn
Hằng số điện môi của một chất càng nhỏ, độ phân cực của chất đó càng ....
Nhỏ
Đối với dược liệu dùng vỏ cây, ta nên thu hái vào thời gian nào trong năm?
Mùa xuân
Nêu tên 3 dung môi ít phân cực nhất thường dùng làm dung môi sắc ký?
Ether dầu hỏa, hexan, heptan
Đối với dược liệu dùng lá và ngọn cây có hoa, ta nên thu hái vào thời điểm nào?
Vào thời kì cây quang hợp mạnh nhất thường là lá bánh tẻ vào thời kì cây bắt đầu ra hoa,
không nên hái khi quả và hạt đã chín
Nêu tên 3 dung môi có độ phân cực lớn thường dùng làm dung môi sắc ký?
Alcol isopropylic < alcol ethylic < alcol methylic
Hoa Hòe, Đinh hương, Kim ngân được thu hái khi nào?
Khi hoa chưa nở
Trong sắc ký lớp mỏng, dung môi dịch chuyển qua pha tĩnh chủ yếu nhờ
Lực mao dẫn
Hoa Hồng hoa, Cà độc dược được thu hái khi nào?
Khi hoa đã nở
Cơ chế phân tách của phương pháp sắc ký lớp mỏng thường là?
Cơ chế hấp phụ
Pha tĩnh thông dụng nhất trong sắc ký lớp mỏng là? Với cơ chế là?
Silicagel, cơ chế hấp phụ
Pha tĩnh thông dụng nhất dùng trong sắc ký lỏng cao áp HPLC là?
pha tĩnh phân bố (pha đảo hay pha thuận)
Pha động dùng trong HPLC (pha đảo) thông dụng nhất là?
Hỗn hợp nước - methanol hoặc nước - acetonitril với các tỉ lệ khác nhau
Quả Tiểu hồi, Sà sàng, Đại hồi được thu hái khi nào?
Khi quả đã già
Quả Chỉ thực, quả cây Conium maniculatum L được thu hái khi nào?
Khi quả còn non
Các loại quả nang, quả hạch, quả dĩnh thường được thu hái khi nào?
Khi quả đã già
Chiết dược liệu với sự hỗ trợ của Siêu âm thì sóng siêu âm tần số nào được sử dụng?
20KHz
Chiết dược liệu với sự hỗ trợ của vi sóng, bức xạ điện từ được sử dụng có tần số là?
2450 MHz
Người ta xay tươi dược liệu với ammonisulfat, hay nariclorid nhằm mục đích gì?
ức chế enzym trong dược liệu giúp ổn định
Lượng cồn cần thiết thường để ổn định dược liệu trong phương pháp phá hủy enzym
bằng cồn sôi là?
Lượng cồn gấp 5 lần lượng
Các phương pháp giúp phá hủy enzym làm cho chúng không hoạt động trở lại gọi là?
Các phương pháp ổn định
Thiết bị chiết hỗ trợ bằng vi sóng đặc biệt thích hợp cho chưng cất……Bằng phương
pháp……
Tinh dầu, pp lôi cuốn hơi nước
Trong phương pháp phá hủy enzym bằng cồn sôi, ta cắt nhỏ dược liệu rồi thả vào
cồn….
95%, đang sôi
Phương pháp phá hủy enzym bằng nhiệt ẩm, có thể dùng hơi ẩm là
2 hoạt chất quan trọng nhất trong cây dừa cạn là?
Vinblastin và Vincristin
Vì sao muốn lấy Ranunculin trong một số cây thuộc họ Mao lương thì cần phải ổn
địnhd ược liệu này sau khi thu hái?
Vì Ranunculin bị enzym có sẵn trong cây bị thủy phân thành Protoanemonin
Vì sao muốn lấy hyoscyamin có trong cây Belladon, Cà độc dược thì phải ổn định dược
liệu này sau khi thu hái?
Vì hyoscyamin bị enzym có sẵn trong cây cắt dây nối ester tạo ra tropanol và acid tropic
Vì sao muốn lấy acid ascorbic có trong thực vật thì cần ổn định các dược liệu đó sau khi
thu hái?
Vì Acid ascorbic bị enzym ascorbicdehydrogenase oxy hóa
Enzym tồn tại trong thảo dược sau khi thu hái sẽ hoạt động mạnh ở nhiệt độ nào?
25-50°C
Phương pháp phân lập thường được sử dụng để tách các thành phần của tinh đoạn dầu
là?
Phương pháp chưng cất phân
Trong phương pháp ổn định dược liệu dùng nhiệt ẩm hơi nước, nhiệt độ cần duy trì là?
105- 110°C
Để thu được dược liệu có màu sắc đẹp, thành phần hóa học giống như dược liệu tươi ta
dùng phương pháp ổn định dược liệu dùng nhiệt ẩm bằng
Hơi cồn
Pha tĩnh và pha động trong phương pháp sắc ký phân bố ngược dòng ở trạng thái nào?
cả 2 pha đều là pha lỏng
Để ổn định dược liệu là các bộ phận dày, cứng như vỏ, rễ, gỗ, hạt ta dùng phương pháp
ổn định dược liệu dùng hơi ẩm bằng....
Hơi nước
Trong sắc ký cột cổ điển, áp lực đẩy dòng dung môi qua cột là?
Áp suất thủy tĩnh
ĐÚNG/ SAI
2. Canh ki na có hàm lượng alkaloid trong vỏ rễ tăng nhanh theo sự phát triển của cây và đạt
tối đa vào năm thứ 7
3. Cây có tinh dầu nên thu hái lúc nắng ráo giúp cho việc phơi sấy và bảo quản dược liệu.
4. Thu hoạch rễ và thân rễ của tất cả dược liệu nên thu hoạch vào cuối kỳ sinh dưỡng, thường
vào thời kỳ mùa đông
5. Lá trà người ta hái lá búp, lá non còn đối với lá Bạch đàn người ta hái lá già
6. Khi thu hoạch hoa của cây Hồng hoa, Cà độc dược, Đinh hương thì nên hái khi hoa nở
7. Hạt thường được thu hái khi quả đã già, bắt đầu khô như Sen, Ý Dĩ
8. Muốn chiết digitoxin trong lá Dương địa hoàng thì trước tiên phải phá hủy enzyme
9. Việc làm khô dược liệu liên quan đến 2 yếu tố: Nhiệt độ và thông hơi
10. Có hai quá trình quan trọng xảy ra đồng thời trong chiết xuất: sự hòa tan chất tan vào
dung môi, sự dịch chuyển các phân tử chất tan qua vách tế bào thực vật
1. Phương pháp làm khô dược liệu nào được áp dụng cho dược liệu là hoa và dược liệu chứa
tinh dầu?
2. Trong quá trình bảo quản, đối với Dược liệu (A) và (B) phải để riêng
4. Nguyên nhân chính làm giảm chất lượng dược liệu là gì?
5. Đối với từng dược liệu cụ thể cần chú ý (A) để định thời gian thu hoạch để đạt đươc kết
quả tốt nhất
6. Mục đích của việc chế biến dược liệu là cải thiện chất lượng, thay đổi tác dung thuốc (A),
(B).
7. Trong việc đánh giá dược liệu, hằng số vật lí nào áp dụng cho nguyên liệu là chất lỏng?
(Kể 3 tên)
10. Các phương pháp để phá hủy enzyme làm cho chúng không hoạt động trở lại gọi là gì?
ĐÁP ÁN
I/1Đ 2S 3S 4S 5Đ 6S 7Đ 8S 9Đ 10S
II/
6. (A) thay đổi hình thức (B) tăng giá trị thương phẩm
8. Khối lượng rắn còn lại sau khi nung cháy hoàn toàn một dược liệu.
9. Sự đa dang của các dạng sống, vai trò sinh thái mà chúng thế hiện và sự đa dạng di truyền
mà chúng có
CARBOHYDRAT
B. Amylose chứa các đơn vị Alpha -Glucose nối với nhau bởi Liên kết 1,4
B. Amylose chứa các đơn vị Alpha -Glucose nối với nhau bởi Liên kết 1,6
B. Amylose chứa các đơn vị Alpha -Glucose nối với nhau bởi liên kết 1,4 @
B. Amylose chứa các đơn vị Alpha -Glucose nối với nhau bởi liên kết 1,6
D. Amylopectin được tạo bởi các alpha-glucose nối với nhau bởi liên kết 1,6
D. Amylopectin được tạo bởi các alpha-glucose nối với nhau bởi liên kết 1,6
D. Amylopectin được tạo bởi các alpha-glucose nối với nhau bởi liên kết alpha 1,4, còn
chỗ nhánh là alpha 1,6 @
20. Đánh giá mức độ phân nhánh của amylopectin bằng cách?
Metyl hóa toàn bộ các nhóm OH trong amylopectin → thủy phân → định lượng 2,3
dimetylglucose
21. Xác định số đơn vị đường tận cùng của mạch amylopectin bằng cách: Metyl hóa
toàn bộ các nhóm OH trong amylopectin -> Thủy phân và định lượng:
A. 2,3,4,6-tetrametylglucose @
B. 2,3,6-trimetylglucose
C. 2,3,4-trimetylglucose
D. 2,3-dimetylglucose
22. Xác định số đơn vị đường giữa của mạch amylopectin bằng cách: Metyl hóa toàn bộ
các nhóm OH trong amylopectin -> Thủy phân Và định lượng:
A. 2,3,4,6-tetrametylglucose
B. 2,3,6-trimetylglucose @
C. 2,3,4-trimetylglucose
D. 2,3-dimetylglucose
B. Lúa mì
C. Bắp tẻ @
D. Gạo nếp
B. Bắp sáp
C. Bắp tẻ @
D. Gạo nếp
25. Dưới kính hiển vi phân cực, hạt tinh bột hình
A. Hình chữ thập đỏ
C. Hình trứng
C. Tinh bột Ý dĩ @
C. Tinh bột Ý dĩ
C. Tinh bột Ý dĩ
C. Tinh bột Ý dĩ
D. Amylopectin được cấu tạo từ các a-glucose qua liên kết 1,6
D. Amylopectin được cấu tạo từ các a-glucose qua liên kết 1,6
B. Base mạnh @
C. Alpha-amylase
D. Beta-amylase
40. Thủy phân tinh bột bằng Acid ta lần lượt có các sản phẩm là:
A. Dextrin -> Erythrodextin -> Achrodextrin -> Maltose -> Glucose @
B. Alpha-amylase
C. Beta-amylase
B. Alpha-amylase @
C. Beta-amylase
B. Alpha-amylase
C. Beta-amylase @
46. Cắt amylopectin bằng ….... .... sẽ thu được <100% maltose?
A. Acid mạnh
B. Alpha-amylase
C. Beta-amylase
E. Cả B và C @
B. Alpha-amylase
C. Beta-amylase
E. Cả B và C @
B. Alpha-amylase
C. Beta-amylase
E. Cả B và C
B. Alpha-amylase
C. Beta-amylase
E. Cả B và C
51. Chất nào sau đây được sử dụng phổ biến để làm màng bao phim viên nén tan trong
ruột:
A. Cellulose vi tinh thể
B. Methylcellulose
C. Acetophtalat cellulose @
D. Natri carboxyl methylcellulose
52. Trong tự nhiên tinh bột tồn tại trong tế bào thực vật dưới dạng:
A. Tinh thể hình kim
B. Tinh thể hình cầu gai
C. Hạt @
D. Tinh thể hình khối
54. Sản phẩm thủy phân hoàn toàn của tinh bột là:
A. Maltose
B. Erythrodextrin
C. Glucose @
D. Achrodextrin
56. Monosacchride quan trọng tham gia cấu tạo acid nucleid là:
A. Ribose & deoxyribose @
B. Glucose & galactose
57. Chất nào sau đây không cho màu với dung dịch iod
A. Anchrodextrin @
B. Tinh bột
C. Amylopectin
D. Dextrin
58. Định tính pectin dựa vào sự tạo thành chất đông do có chất sau:
A. Amylase & hydroxylamine
B. Ethanol & aceton
C. Sucrose & acid citric @
D. Hydroxylamine & NaOH
59. Nhóm chất nào sau đây KHÔNG có cấu tạo CnH2nOn
A. Pectin
B. Cellulose
C. Terpenoid (C5H8)n @
D. Amylose
63. Ứng dụng quan trọng của phương pháp sắc ký lớp mỏng trong dược liệu là:
A. Quan sát màu sắc trên bản sắc ký
B. Định danh dược liệu @
67. Có thể định tính tinh bột bằng những phương pháp nào :
A. Dùng phản ứng hóa học
B. Dựa vào đặc điểm hình dạng, kích thươc hạt tinh bột
C. Dùng phản ứng với dd Lugol
D. Chỉ B, C đúng. @
E. Tất cả đều đúng.
69. Cách nào sau đây được dùng để xác định khả năng tạo nhánh của tinh bột?
A. Thủy phân hoàn toàn sau đó thử bằng đ Lugol
B. Thủy phân hoàn toàn sau đó định lượng
C. Metyl hóa sau đó định lượng @
D. Tất cả đều sai
71. Trình tự sản phẩm thủy phân của tinh bột khi thủy phân bằng acid:
A. Dextrin, amylodextrin, Achrodextrin, maltose
B. Dextrin, Erythrodextrin, Achrodextrin, maltose @
C. Erythrose, Dextrin, Achrodextrin, maltose
D. Achrodextrin, erythrose, dextrin, maltose
74. Enzym nào được ứng dụng làm nước tương đậu nành, cơm nếp...?
A. Amylase
B. Amyloglucosidase
C. Glucoamylase
D. B,C đúng
E. A,B,C đều sai @
75. PP nào sau đây chính xác nhất để định lượng tinh bột?
A. Pp thủy phân trực tiếp bằng acid.
B. Pp thủy phân bằng enzyme
C. Pp của Purse. @
D. Pp tạo phức với iod.
76. Câu nào sau đây về độ tan của cellulose là đúng nhất?
A. Tan kém trong nước,tan tốt trong dung môi hữu cơ.
B. Tan được trong dung dịch Schweitzer (hydroxid đồng trong dd ammoniac) @
C. Tan tốt trong dd kẽm clorid loãng.
79. Monosaccharid thường tồn tại trong thân cây dưới dạng?
A. Mạch vòng @
B. Mạch thẳng
C. Mạch phân nhánh
D. Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN:
Câu 1: dựa vào hình dạng tễ. Tễ của tb gạo là chấm nhỏ,không rõ và tễ của tb bắp hình sao hoặc phân
nhánh.
Câu 3: quả xanh chứa protopectin, khi chin quả mềm do protopectinase thủy phân proopectin thành
pectin làm cho quả mềm.
6. Đúng/Sai: Alpha-amylase không tác động lên dây nối Alpha 1,6-glucose
7. Đúng/Sai: Beta-amylase không tác động lên dây nối Alpha 1,6-glucose
GLYCOSID TIM
C. Phản ứng với thuốc thử Legal dùng để định tính vòng lacton 5 cạnh. @
D. Phản ứng với thuốc thử Raymond-Marthoud xảy ra trong môi trường acid.
10. Chọn câu sai. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng được chiết từ lá cây Nerium
oleander:
A. Là oleandrin, còn gọi là neriolin.
B. Được chiết với cồn thấp độ.
C. Làm chậm nhịp tim, kéo dài thời kì tâm trương, hiệu quả trong điều trị hẹp van 2 lá.
D. Là neriantin. @
11. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng trong điều trị trong cấp cứu, dùng bằng đường
tiêm, được chiết từ hạt cây Strophanthus gratus là:
A. Strophanthin K.
B. Strophanthin G (ouabain). @
C. Thevetin.
D. Strophanthin D.
12. Glycosid tim có ở cây Dương địa hoàng lông nhưng không có ở cây Dương địa hoàng
tía:
A. Digoxin. @
B. Digitoxin.
C. Purpurea glycosid A.
D. Purpurea glycosid B.
13. Hoạt chất chính của lá cây Digitalis purpureae:
A. Digitalin (digitoxin) @
B. Purpurea glycosid A.
C. Purpurea glycosid B.
D. Digoxin.
14. Hoạt chất chính của lá cây Digitalis lanatae:
A. Lanatosid A.
B. Lanatosid B.
C. Lanatosid C. @
D. Digitoxin.
15. Định nghĩa glycoside:
A. Là các hợp chất có cấu trúc gồm 2 phần: phần glycan và aglycon
B. Phần aglycon có thể thuộc nhiều cấu trúc khác nhau @
C. 2 thành phần nối với nhau qua cầu nối ether
D. Phần đường luôn là đường glucose
16. Loại đường đặc biệt trong glycosid tim là:
A. 1,6 - Desoxy
B. 1,4 - Desoxy
C. 2,4 - Desoxy
D. 2,6 - Desoxy @
17. Các phương pháp thủy phân glycosid
A. Bằng enzyme @
B. Bằng môi trường kiềm
C. Bằng phương pháp nhiệt phân
D. Bằng chất oxy hóa
18. Sản phẩm thủy phân glycosid bằng enzyme:
A. Aglycon
B. Hapten
C. Glycon
D. Glycosid thứ cấp @
29. Thuốc thử dùng cho glycosid tim thuộc nhóm Bufadienolic:
A. Legal
B. Kedde
C. Baljet
D. SbCl3 trong chloroform @
30. Về liên quan cấu trúc – tác dụng, các yếu tố sau là cần thiết, chọn câu SAI:
A. Nhóm OH ở C14, vị trí
B. Vòng C/D ở vị trí trans @
C. Vòng lacton ở vị trí C17, vị trí
D. Vòng A/B ở vị trí cis
31. Phản ứng xanthydrol:
A. Cho dung dịch màu đỏ @
B. Cho vòng phân cách màu đỏ
C. Cho dung dịch màu xanh đến đỏ
D. Cho màu tím ổn định
32. Phản ứng Keller - Killiani:
A. Cho dung dịch màu đỏ
B. Cho vòng phân cách màu đỏ @
C. Cho dung dịch màu xanh đến đỏ
D. Cho màu tím ổn định
33. Chọn câu sai về phản ứng Tattje:
A. Phản ứng cho sản phẩm có màu đỏ
B. Thành phần: FeCl3 + H2SO4 + H3PO4
C. Có thể cho sản phẩm có màu xanh hoặc tím
D. Đặc hiệu với khung steriod có khung C16 @
34. Phản ứng Baljet:
A. Cho dung dịch màu đỏ thẫm
B. Cho dung dịch màu đỏ tía
C. Cho dung dịch màu đỏ cam @
D. Cho dung dịch màu tím
35. Phản ứng Kedde:
A. Cho dung dịch màu đỏ thẫm
B. Cho dung dịch màu đỏ tía @
C. Cho dung dịch màu đỏ cam
D. Cho dung dịch màu tím
36. Hoạt chất trong hành biến hoa trắng có tác dụng chống ung thư mạnh:
A. Proscilaridin @
B. Riciladin
C. Prolaridin
D. Tevetin
37. Thành phần hóa học trong cây thông thiên:
A. Chỉ có Thevetin A, rất hiếm gặp Thevetin B
B. Chỉ có Thevetin B, rất hiếm gặp Thevetin A
C. Tỷ lệ Thevetin A và B là như nhau @
D. Thevetin A và B với tỷ lệ (2 :1)
38. Tác dụng dược lý của Digitalis lanata, chọn câu sai :
A. Độc tính gấp 4 lần lá Digitalis purpurea
B. Làm chậm nhịp tim kém hơn digitalin
C. Ít tích lũy hơn digitalin
D. Lợi tiểu kém hơn digitalin @
39. Dây nối O-glycosid được tạo thành bởi sự ngưng tụ của:
A. Một nhóm OH và một nhóm COOH
B. Hai nhóm OH alcol
C. Một nhóm OH cetal và một OH alcol
D. Một nhóm OH bán acetal của đường và một OH alcol @
40. Theo định nghĩa hẹp, glycosid là những hợp chất hữu cơ do sự ngưng tụ của:
A. Một phần đường và một chất hữu cơ
B. Nhiều phân tử đường với nhau bằng dây nối glycosid
C. Một phần đường và một phần không phải là đường bằng dây nối glycosid@
D. Tất cả các câu trên đều sai
41. Pseudoglycosid là những chất có phần đường kết hợp với phần genin bằng dây nối
A. Ester @
B. Ether
C. Acetal
D. Bán acetal
42. Heterosid là tên gọi của các glycosid:
A. Có cấu tạo bởi từ 2 loại đường trở lên
B. Có hai mạch đường trở lên
C. Có một phần trong cấu tạo không phải là đường @
D. Trong mạch đường có 2 loại đường trở lên
43. Một glycosid có hai đường gắn vào hai vị trí khác nhau trên phần aglycon được gọi
là:
A. Diglycosid @
B. Biosid
C. Dimer
D. Disaccharid
44. O-glycosid là nhóm hợp chất mà phần đường và phần còn lại nối với nhau bằng dây
nối:
A. Ether
B. Ester
C. Ether đặc biệt @
D. Ester đặc biệt
45. Các glycosid tim có vòng lacton có 5 carbon được gọi là các
A. Cardanolid
B. Bufadienolid @
C. Cardenolid
D. Bufanolid
46. Cấu hình nào giữa các vòng A/B/C/D dưới đây là đúng nhất cho glycosid tim
A. Cis-trans-cis @
B. Cis-syn-cis
C. Cis-anti-trans-syn-cis
D. Cis -trans-anti -syn-cis
47. Các nhóm thế thường gặp hơn cả trên khung của glycosid tim thường là
A. Nhóm OH @
B. Nhóm Metyl
C. Nhóm methoxy
D. Nhóm acetyl
48. Theo lý thuyết, glycosid tim có thể âm tính với phản ứng (với thuốc thử) nào dưới
đây:
A. Raymond-Marthoud
B. Xanthydrol
C. Keller-Kiliani
D. Cả 3 thuốc thử trên @
49. Cấu trúc đơn giản nhất có tác dụng trên tim là:
A. Digitallin
B. Digitoxigenin @
C. Gitoxigenin
D. Cannogenol
50. Đường đặc biệt thường gặp trong glycosid tim, ít gặp trong các glycosid khác là:
A. Đường hexose
B. Đường 2 hay 2,6-oxy
C. Đường 5 carbon
D. Đường 2- hay 2,6- dideoxy @
51. Theo dược điển các nước có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu
bằng:
A. Đơn vị quốc tế
B. Đơn vị thỏ
C. Đơn vị bồ câu @
D. Cả 3 loại trên
52. Các glycosid tim có vòng lacton có 4 carbon được gọi là các
A. Bufanolid
B. Bufadienolid
C. Cardenolid @
D. Tên gọi khác
53. Sự khác biệt giữa các glycosid tim trong cùng một nhóm vòng lacton 5 cạnh hay 6
cạnh chủ yếu là do:
A. Sự thay đổi cấu trúc của khung chính steroid
B. Sự thay đổi các nhóm thế trên vòng lacton
C. Sự thay đổi các nhóm thế trên khung steroid
D. Sự thay đổi nhóm thế trên khung steroid và số lượng các đường gắn vào khung
54. Khi cho tác dụng với kiềm đun nóng các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu trúc ở:
A. Phần đường do bị thủy phân
B. Phần vòng lacton do bị thủy phân
C. Phần khung steroid do bị thủy phân
D. Câu a và b đúng @
55. Có thể phân biệt glycosid tim (có vòng lacton 5 cạnh) và saponin bằng
A. Phản ứng Lieberman-Burchard
B. Phản ứng Raymon-Marthoud @
C. Phản ứng với SbCl3
D. Cả 3 đều không phân biệt được
56. Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:
A. Thay thế nhân steroid của glycosid tim bằng khung triterpen sẽ không làm mất tác
dụng trợ tim @
B. Vòng lacton cũng có ý nghĩa quan trọng tới tác dụng của glycosid tim
C. Cấu hình trans của 2 vòng C/D làm giảm mạnh tác dụng của glycosid tim
D. Nhóm OH ở vị trí C3 hướng α làm giảm tác dụng của glycosid tim
57. Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:
A. Thuốc thử xanthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-desoxy
B. Thuốc thử Keller-Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh @
C. Các thuốc thử Baljet, Raymond-Marthoud phản ứng với vòng lacton ở môi trường
kiềm yếu
D. Thuốc thử Legal cho màu đỏ với glycosid tim
58. Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong lá trúc đào là:
A. Digitalin
B. Scillarosidin
C. Neriolin @
D. Adynerin
59. Phản ứng với thuốc thử nào dưới đây giúp phân biệt G-strophanthin và K-
strophanthin:
A. Legal
B. Xanthydrol @
C. Lieberman-Burchard
D. Raymond –Marthoud
60. Phản ứng với thuốc thử nào dưới đây giúp phân biệt digitoxigenin và gitoxigenin
A. Tattje @
B. Lieberman-Burchard
C. Kedde
D. SbCl3/CHCl3
61. Khi dùng MeOH để chiết các hoạt chất từ Thông thiên, cắn MeOH được hòa tan
trong BuOH, lắc dịch BuOH với nước. Dung dịch nước chứa:
A. Các glycosid tim có aglycon là digitoxygenin
B. Các glycosid tim có aglycon là canogenin
C. Thevetin A
D. Thevetin A và B @
62. Nếu chọn một dược liệu để nghiên cứu về glycosid tim, nên chọn dược liệu thuộc họ
nào dưới đây:
A. Menispermaceae
B. Apocynaceae @
C. Rubiaceae
D. Araliaceae
63. Trình bày các loại dây nối glycosid, loại dây nối nào phổ biến nhất trong các glycosid
có trong tự nhiên:
A. O-glycosid @
B. C-glycosid
C. N-glycosid
D. S-glycosid
64. Một glycosid có 2 đường gắn vào một mạch đường trên phần aglycon được gọi là:
A. Diglycosid
B. Biosid @
C. Dimer
D. Disaccharid
65. Chất nào dưới đây thuộc nhóm polysaccharid:
A. Glucose
B. Manno-glucan @
C. Saccarose
D. Maltose
66. Về lý thuyết, để khẳng định một glycosid tim thì phải có phản ứng với thuốc thử nào
dưới đây:
A. Xanthydrol
B. Raymond –Marthoud
C. Lieberman-Burchard
D. Cả a,b,c @
67. Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong Dương địa hoàng tía là:
A. Digitalin @
B. Gitoxin
C. Purpurea glycosid A
D. Purpurea glycosid B
68. Hoạt chất chính được chiết xuất trong Dương địa hoàng lông là:
A. Lanatosid A
B. Digoxin
C. Lanatosid B
D. Lanatosid C @
69. Hoạt chất nào dưới đây trong 3 loài Strophanthus (không kể loài ở việt nam) ưa
được sử dụng làm thuốc trợ tim
A. Ouabain @
B. G-strophanthin
C. H-strophanthin
D. Neriolin
70. Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong các loài Strophanthus ở Việt Nam là:
A. K-strophanthin
B. G-strophanthin
C. D-strophanthin @
D. H-strophanthin
71. Glycosid trợ tim thuộc nhóm bufadienolid có tác dụng:
A. Tương đương nhóm cardenolid
B. Mạnh hơn nhóm cardenolid @
C. Gấp 2 lần nhóm cardenolid
D. Yếu hơn nhóm cardenolid
72. Phần đường của glycosid trợ tim là loại đường đặc biệt nên có vai trò:
A. Quyết định tác dụng của glycosid trợ tim
B. Chỉ ảnh hưởng đến hấp thu, tích lũy, thải trừ @
C. Hỗ trợ tác dụng của glycosid trợ tim
D. Hoàn toàn không ảnh hưởng
73. Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong Thông thiên là:
A. Thevetin A,B @
B. Olitorisid
C. Digitalin
D. Gitoxin
74. Độc tính của G-strophanthin
A. Bằng K-strophanthin
B. Gấp 2 lần digitalin
C. Gấp 10 lần G-strophanthin
D. Gấp 2 lần K-strophanthin và gấp 10 lần digitalin @
75. Phản ứng hóa học nào sau đây có thể dùng để vừa định tính và định lượng
gitoxigenin
A. Lieberman-Burchard
B. Tattje @
C. Legal
D. Keller-Kiliani
76. Phản ứng hóa học nào sau đây có thể giúp phân biệt Ouabain và Thevetin B:
A. Lieberman-Burchard
B. Xanthydrol
C. Keller-Kiliani
D. B,C, đúng @
77. Các glycosid tim có đường desoxy có tính chất:
A. Dễ bị thủy phân @
B. Khó bị thủy phân
C. Phải thủy phân bằng cả tác nhân hóa học và sinh học
D. Không thể thủy phân
78. Bộ phận dùng để chiết glycosid tim trong các loài Strophanthus là:
A. Lá
B. Quả
C. Thân
D. Nhân hạt @
79. Tên gọi gluco-mannan nghĩa là:
A. Trong phân tử chủ yếu là mannose, đôi khi có glucose @
B. Trong phân tử chủ yếu là glucose, đôi khi có mannose
C. Là 1 heterosid
D. b, c đúng
80. Chọn câu đúng
A. Glucosid nghĩa là 1 phân tử không phải là đường liên kết với 1,2 hoặc 3 phân tử
đường nhưng đều là glucose @
B. Monoglycosid nghĩa là trong mạch đường chỉ có 1 phân tử đường
C. Pseudoglycosid là 1 tên gọi theo phần không đường của heterosid
D. a,b,c đều đúng
81. Nguy hiểm khi sử dụng glycosid tim :
A. Liều độc và liều điều trị gần nhau
B. Tích lũy trong cơ thể mỗi người khác nhau
C. Hàm lượng trong cây ở mỗi vùng khác nhau, cách thu hái cũng dẫn đến hàm lượng
khác nhau
D. 2 trong 3 ý trên đúng
E. a,b,c đúng @
82. Chất mà A/B có vòng nối trans là :
A. Uzarigenin @
B. Neriantin
C. Oleandrin
D. Không có chất nào do A/B cis → trans → mất tác dụng
83. Chọn câu đúng:
A. Pseudoglycosid có cấu tạo gồm dây nối ester hoặc bán acetal
B. Puerarin là O-glycosid
C. Anthraglycosid, saponoside, flavonoside là cách phân loại theo phần genin @
Monoglycoside,Diglycoside là phân loại theo số lượng đường trong mạch
84. Các glycosid đều rất dễ bị thủy phân bởi acid
A. 1,2,4
B. 3,4
C. 3 @
D. 3,5
85. Chọn câu đúng:
A. Glycosid tồn tại trong dịch không bào của cây @
B. Glycosid thường mang màu như:anthraglycosid màu vàng cam, flavonoid màu vàng
C. Glycyrrhizin là 1 glycosid có trong cam thảo, có vị đắng
D. Cả 3 câu trên đều không đúng
86. Các phản ứng định tính đường 2-deoxy xảy ra trong môi trường nào?
A. Kiềm
B. Acid @
C. Tùy phản ứng
D. H2O
87. Phản ứng với H3PO4 có thể dùng để định tính?
A. Đường 2-deoxy
B. Steroid có OH ở C16
C. Tất cả các Steroid
D. a,b
88. Hydrazin hydrat được dùng trong phản ứng Pesez-Jensens nhằm mục đích gì?
A. Xúc tác phản ứng
B. Ngăn cản màu của phản ứng giữa đường 2 deoxy và thuốc thử @
C. Phản ứng với chất cần định tính
D. Tất cả đều đúng
89. Một glycosid có 2 đường gắn vào 2 vị trí khác nhau trên aglycon được gọi là:
A. Diglycosid
B. Bidesmosid
C. Dimer
D. A,b,c đều đúng
E. A,b đúng @
90. Glycosid tim có tác dụng:
A. Ức chế men Na+-K+ ATPase làm tăng nồng độ Ca2+ vào cơ dẫn đến tăng co bóp cơ
tim
B. Co mạch ngoại vi dồn máu về tim
C. Giảm aldosteron làm lợi tiểu
D. Kéo dài thời gian tâm trương
91. Tăng trương lực giao cảm làm giảm nhịp tim
A. 1,2,3
B. 1,3,4 @
C. 1,4,5
D. 1,3,4,5
92. Digoxin được cấu tạo từ:
A. Digoxigenin + 3 đường glucose gắn vào C3
B. Digoxigenin + 2 digitoxose + 1 glucose gắn vào C3
C. Digoxigenin + 3 digitoxose gắn vào C3 @
D. Digoxigenin + 3 digitoxose gắn vào C19
93. Phản ứng Raymond-Marthoud được thực hiện trong môi trường gì ?
A. Kiềm @
B. Acid
C. CHCl3
D. H2O
94. Strophantidin có cấu tạo như digitoxigenin +
A. OH tại C5
B. OH tại C12
C. OH tại C5 và C10 có gắn nhóm CHO @
D. OH tại C5 và OH ở C19
104. Phương pháp hữu hiệu để phân biệt glycosid tim nhóm cardenolid với nhóm
bufadienolid:
A. Dùng phản ứng Keller-Kiliani, Xanthydrol, LB
B. Xanthydrol, Keller-Kiliani
C. Dùng phương pháp sinh vật
D. Dùng phương pháp phổ UV, NMR @
E. Tất cả đúng
105. Các glycosid tim có nhóm OH ở C-16 cho phản ứng dương tính với thuốc thử:
A. Baljet, Kedde
B. Pesez-Jensen, Tattje @
C. Xanthydrol,Keller-Kiliani
D. Raymond Marthoud, Legal
106. Theo định nghĩa rộng thì glycosid là những hợp chất hữu cơ do có sự ngưng tụ của:
A. Một phần đường và một chất hữu cơ @
B. Nhiều phẩn đường liên kết với nhau bằng dây nối glycosid
C. Một phần đường và một phần không phải là đường liên kết với nhau bằng dây nối
glycosid
D. Tất cả đều đúng
107. Pseudoglycosid được tạo thành bởi:
A. Có phần đường liên kết với genin bằng dây nối ete
B. Có phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối ester @
C. Có phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối acetal
D. Có phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối bán acetal
108. Các dây nối O-glycosid thường cho phản ứng
A. Oxy hóa
B. Khử
C. Trùng hợp hóa
D. Thủy phân @
109. Tính chất nào sau đây phù hợp với các glycosid
A. Tan trong dung môi phân cực
B. Thường khó kết tinh khi mạch đường dài
C. Thủy phân cho phần đường và phần glycon
D. a,b đúng
E. Tất cả đúng @
110. Glycosid mất tác dụng khi nào:
A. A/B trans chuyển thành Cis
B. C/D cis chuyển thành Trans
C. Định hướng của C14 dạng β→α
D. b,c đúng
E. a,b,c đúng
111. Chọn câu đúng nhất:
A. Phản ứng Raymond Marthoud cho dung dịch màu tím không bền chuyển thành xanh
dương
B. Phản ứng Kedde cho dung dịch đỏ tía
C. Phản ứng vòng Bufadienolid cho màu tím
D. Cả a,b,c đều đúng @
112. Chọn câu đúng:
A. Trong Gitoxigenin có nhóm OH ở C 16 @
B. Trong Gitaloxigenin có nhóm O-Ac ở C16
C. Trong Oleandrigenin có nhóm O-OCH nối với C16
D. Tất cả đúng
113. Chọn câu đúng nhất:
A. Khi gắn đường vào nhóm OH ở C19 làm tăng tác dụng của glycosid tim
B. Khi thay thế nhân steroid của glycosid tim bằng khung triterpen sẽ làm mất tác dụng
của glycosid tim @
C. Cấu trúc Cis của 2 vòng C/D làm giảm mạnh tác dụng của glycosid tim
D. Cả a,b,c đều đúng
114. Thuốc thử đặc trưng của vòng lacton 5 cạnh trong glycosid tim:
A. Lieberman-Burchard
B. Raymond-Marthoud @
C. Tattje
D. Cả b,c đều đúng
E. Cả a,c đều đúng
115. Thevetin là hỗn hợp glycosid tim lấy từ:
A. Hạt đay
B. Hạt thông thiên @
C. Hạt sừng dê hoa vàng
D. Hạt mướp sát
116. Các thay đổi trong cấu trúc sau đây có thể làm giảm hoặc mất tác dụng của
glycosid tim:
A. Không có nhóm OH ở C16
B. Vòng A/B dung hợp theo kiểu trans @
C. Chuỗi đường bị cắt bớt một đơn vị glucose cuối mạch
D. Cả a,b,c đều đúng
117. Liên quan giữa các phần cấu trúc và tác dụng sinh học của glycosid tim:
A. Phần đường quyết định tác dụng sinh học, phần aglycon ảnh hưởng đến sự hòa tan
B. Phần aglycon và phần đường đều có vai trò như nhau
C. Phần aglycon quyết định tác dụng sinh học, phần đường ảnh hưởng đến sự hòa tan @
D. Tùy theo chất cụ thể, phần aglycon hoặc phần đường sẽ quyết định tác dụng sinh học
118. Người ta dùng phương pháp sinh vật trong kiểm định glycosid tim trong dược liệu
vì:
A. Các phương pháp kiểm định hóa lý không cho biết hoạt lực chính xác của hỗn hợp
glycosid tim@
B. Phương pháp sinh vật cho biết hàm lượng các glycosid tim chính xác hơn
C. Phương pháp sinh vật thực hiện đơn giản hơn
D. Phương pháp hóa lý không đáng tin cậy để xác định hàm lượng các glycosid tim
119. Đơn vị ếch trong kiểm định dược liệu chứa glycosid tim là
A. Liều trung bình gây chết toàn bộ ếch trong lô thử nghiệm
B. Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/3 ếch trong lô thử nghiệm
C. Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/2 ếch trong lô thử nghiệm
D. Liều tối thiểu gây chết đa số ếch trong lô thử nghiệm @
120. Yêu cầu độ ẩm, cách bảo quản và thời hạn sử dụng bột lá Digital tía:
A. Độ ẩm < 8%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm
B. Độ ẩm < 5%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm
C. Độ ẩm < 5%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm
D. Độ ẩm < 3%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm @
121. Vai trò của các saponin trong lá Digital
A. Giúp các glycosid tim dễ tan, dễ hấp thu nên làm tăng tác dụng @
B. Giúp các glycosid tim dễ bị thủy phân, hạn chế độc tính
C. Ngăn cản sự hòa tan của các glycosid tim, giúp tăng tác động tại chỗ
D. Tạo thành hợp chất cộng lực với glycosid tim, giúp tăng tác dụng
122. Hoạt chất chính của Dương địa hoàng lông là :
A. Digitalin
B. Purpurea glycosid A và B
C. Latanosid A,B,C,D,E @
D. Digitalin và digoxin
123. Phát biểu nào sau đây là sai về Dương địa hoàng lông
A. Tên khoa học là Digitalis lanata Ehrh
B. Có nguồn gốc châu Âu
C. Chứa hàm lượng glycosid tim thấp hơn Dương địa hoàng tía @
D. Chủ yếu dùng để chiết các glycosid tim dùng trong điều trị các chứng suy tim
124. Trong chiết xuất digitalin trong Dương địa hoàng tía, người ta phải :
1. Ổn định dược liệu khi thu hái để bảo đảm digitalin không bị biến đổi
2. Ổn định dược liệu trước khi chiết để bảo đảm digitalin không bị biến đổi
3. Không cần ổn định dược liệu trước khi chiết mà còn tạo điều kiện để enzyme hoạt
động @
4. Tùy trường hợp mà áp dụng phương pháp a hay b
125. Xét về mặt độc tính, nói chung :
1. Dương địa hoàng tía độc hơn Dương địa hoàng lông
2. Dương địa hoàng lông độc hơn Dương địa hoàng tía @
3. Dương địa hoàng lông và Dương địa hoàng tía có độc tính như nhau
4. Cả a,b,c đều sai
126. Digitalin :
A. Hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải chậm và tích lũy @
B. Hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải nhanh và không tích lũy
C. Khó hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải nhanh và không tích lũy
D. Khó hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải chậm và tích lũy
127. Để phân biệt các loài Strophanthus, người ta có thể dựa vào :
A. Kích thước hạt
B. Đặc điểm cán mang lông
C. Màu sắc lông
D. Cả a,b,c đều đúng @
128. Ba loài strophanthus được sử dụng phổ biến nhất là :
A. S.hipidus, S.gratus,S.divaricatus
B. S.hipidus, S.gratus,S.kombe @
C. S.sarmentosus, S.hipidus, S.gratus
D. S.kombe, S.gratus, S.divaricatus
129. Phát biểu nào sau đây là không đúng về sừng dê hoa vàng:
A. Tên khoa học là S.divaricatus (Loureiro) Hook. et Am.
B. Nguồn gốc châu Phi, không có ở Việt Nam @
C. Từ hạt đã chiết xuất được hỗn hợp glycosid tim là D-Strophantin
D. D-Strophantin có hoạt tính sinh vật tương đương 2/3 G-Strophantin
130. Dược liệu chứa glycosid tim nào không có ở Việt Nam:
A. Strophanthus hispidus @
B. Hạt đay
C. Mướp xác
D. Bồng bồng
131. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với Trúc đào:
A. Tên khoa học là Nerium oleander L.
B. Bộ phận dùng là lá
A. Đơn vị ếch
B. Đơn vị mèo
C. Đơn vị chim bồ câu
D. Cả 3 loại trên @
142. Hoạt chất chính trong Hành biển hoa trắng là:
A. Glycosid tim
B. Scillarosidin
C. Digitoxigenin
D. Glycosid tim thuộc nhóm bufadienolid @
143. Các glycosid tim có vòng lacton có 4 carbon được gọi là các:
A. Cardanolid
B. Bufadienolid
C. Cardenolid
D. Bufanolid
144. Theo dược điển các nước, có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu
bằng
A. Đơn vị quốc tế
B. Đơn vị thỏ
C. Đơn vị chim bồ câu @
D. Cả 3 loại trên
145. Chất nào sau đây có nhiều nhóm thế nhất:
A. Digitoxigenin
B. Camogenin
C. Strophanthin
D. Ouabain @
146. Glycosid là:
A. Hai mạch đường @
B. Hai đường
C. Hai mạch, mỗi mạch hai đường
D. Một mạch, mỗi mạch hai đường
147. Dạng glycosid kém bền trong chiết suất:
A. Strophanthidin
B. Proscillaridin @
C. Oubaigenin
D. Thevetin
148. Dạng glycosid của nhóm nào sau đây kém hấp thu và bền trong quá trình chiết
xuất
A. Spirostan + cucurbitacin
B. Lanostan + cucurbitacin
C. Funostan + cucurbitacin
D. Spirostan + Lanostan @
149. Dạng glycosid kém bền trong chiết xuất
A. Strophanthidin
B. Proscillaridin @
C. Oubaigenin
D. Thevetin
150. Dạng glycosid của nhóm nào sau đây kém hấp thu và bền trong quá trình chiết
xuất
A. Spirostan + cucurbitacin
B. Lanostan + cucurbitacin
C. Funostan + cucurbitacin
D. Spirostan + lanostan @
151. Chất nào sau đây có nhiều nhóm thế nhất
A. Digitoxigenin
B. Camogenin
C. Strophanthin
D. Ouabain @
152. Glycosid có phân tử genin và phân đường có 2 mạch đường là :
A. Bidesmosid @
B. Diosid
C. Diglycosid
D. Didesmosid
153. Khi sử dụng Ouabain cần chú ý (Đường sử dụng)
A. Uống
B. IV @
C. IM
D. Tiêm dưới da
154. Tràng hoa của loài Strophanthus nào sau đây không có dài hẹp và xoắn ở đỉnh
chùy
A. Gratus
B. Hispidus
C. Kornbe
D. Divaricatas @
155. Tác dụng trợ tim của Digitoxin sẽ tăng đáng kể khi
A. Thêm OH ở C1
B. Thêm OH ở C12 @
C. Thèm rhóm OH vào vòng lacton
D. Thêm nhóm OH α vào vòng lacton
156. Glycosid tim có tác dụng
A. Cường tim
B. Chậm nhịp tim
C. Điều hòa nhịp tim
D. Tất cả đều đúng @
157. Quá liều glycosid tim gây
A. Tiêu chảy
B. Giảm co bóp tim
C. Ngừng tim ở kỳ tâm trương @
D. Tất cả đều đúng
158. Đánh giá định lượng glycosid tim bằng
A. Phương pháp sinh vật
B. Đơn vị mèo
C. Đơn vị ếch
D. Tất cả đều đúng @
159. Trong dân gian sử dụng glycosid tim
A. Rộng rãi
B. Ít do nhiều tác động nên thận trọng @
C. Không sử dụng
D. Chỉ dùng làm dung môi chiết xuất
160. Theo định nghĩa hẹp, glycosid là những hợp chất hữu cơ do sự ngưng tụ của :
A. Một phần đường và một phần hữu cơ
B. Đơn vị quốc tế
C. Chỉ số trị liệu
D. Cả 3 ý trên
180. Nếu chọn 1 dược liệu để nghiên cứu về glycosid tim, không nên chọn dược liệu
thuộc họ nào dưới đây:
A. Apocynaceae
B. Ranunculaceae
C. Rubiaceae @
D. Scrophulariaceae
181. Sự hiện diện của các hợp chất Saponin trong Dương Địa Hoàng có tác dụng
A. Làm tăng các hoạt tính của glycosid tim do chúng cùng có tác dụng trên tim
B. Làm giảm hoạt tính của glycosid tim do chúng ức chế sự hấp thu glycosid tim
C. Làm tăng khả năng hấp thu các glycosid tim khi dùng bằng đường uống @
D. Không làm thay đổi tác dụng của Đương Địa Hoàng
182. Độc tính của Digitalis lanata
A. Gấp 3-4 lần Digitalis purpurrea @
B. Tương đương Digitalis purpurrea
C. Kém hơn Digitalis ourpurrea
D. Kém hơn Digitalis purpurrea 3-4 lần
183. Neriolin (oleandrin) và các chế phẩm của lá trúc đào:
A. Có tác dụng nhanh nhưng tích luỹ nhiều hơn các chế phẩm từ lá Digitalis
B. Tác dụng nhanh, thải trừ nhanh, ít tích lũy nhiều hơn các chế phẩm từ Digitalis @
C. Tác dụng chậm nhưng ít tích luỹ nhiều hơn chế phẩm từ lá Digitalis
D. Tác dụng chậm, tích lũy nhiều hơn các chế phẩm từ lá Digitalis
184. Khi dùng MeOH để chiết các hoạt chất từ Thông Thiên, cắn MeOH được hòa tan
trong BuOH, lắc dịch BuOH với nước. Dung dịch nước chứa:
A. Các Glycosid tim có aglycon là Digitoxigenin
B. Các glycosid tim có aglycon là canosenin
C. Thevetin A
D. Thevetin A và B @
185. Đơn vị ếch trong kiểm định dược liệu chứa glycosid tim là:
A. Liều trung bình gây chết toàn bộ ếch trong lô thử nghiệm
B. Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/3 ếch trong lô thử nghiệm
C. Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/2 ếch trong lô thử nghiệm
D. Liều tối thiểu gây chết đa số ếch trong lô thử nghiệm @
186. Yêu cầu độ ẩm, cách bảo quản và thời hạn sử dụng bột lá Digital tía:
A. Độ ẩm <8%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm
B. Độ ẩm <5%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh, ánh sáng, thời hạn 1 năm
C. Độ ẩrn <5%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm
D. Độ ẩm <3%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm @
187. Liều tối đa của Digitalin dùng đường uống là:
A. Một lần 0,5mg, 24giờ l,0mg
B. Một lần l,5mg, 24giờ 2,0mg
C. Một lần 1,0mg, 24giờ l,5mg @
D. Cả a, b,c đều sai
188. Vai trò của Saponin trong lá Digital:
A. Giúp các glvcosid tim dễ tan, dễ hấp thu nên làm tăng tác dụng @
B. Giúp các glycosid tim dễ bị thuỷ phân, hạn chế độc tính
C. Ngăn chặn sự hoà tan của glycosid tim, giúp tăng tác dụng tại chỗ
D. Tạo thành hợp chất cộng lực với glycosid tim, giúp tăng tác dụng
189. Hoạt chất chính của Dương Địa Hoàng Lông là:
A. Digitalin
B. Purpurea glycosid A và B
C. Lanotosid A,B,C,D,E @
D. Digitalin và Digoxin
190. Phát biểu nào dưới đây là sai về Dương Địa Hoàng lông:
A. Tên khoa học là Digitalis lanata Ehrh
B. Có nguồn gốc Châu Âu
C. Chứa hàm lượng glycosid tim thấp hơn Dương Địa Hoàng tía @
D. Chủ yếu dùng để chiết các glycosid tim dùng trong điều trị các chứng suy tim
191. Trong chiết xuất Digitalin trong Dượng Địa Hoàng tía người ta phải:
A. Ổn định dược liệu khi thu hái để bảo quản Digitalin không bị biến đổi @
B. Ổn định dược liệu trước khi chiết để bảo quản Digitalin không bị biến đổi
C. Ổn định dược liệu trước khi chiết mà còn tạo điều kiện để Enzyme hoạt động
D. Tùy trường hợp mà áp dụng phương pháp a hay b
192. Xét về mặt độc tính nói chung:
A. Dương Địa Hoàng tía độc hơn Dương Địa Hoàng lông
B. Dương Địa Hoàng lông độc hơn Dương Địa Hoàng tía @
C. Dương Địa Hoàng tía và Dương Địa Hoàng lông có độc tính như nhau
D. Cả a,b,c đều sai
193. Digitalin:
A. Hấp thu qua đường tiêu hoá, đào thải chậm và tích luỹ @
B. Hấp thu qua đường tiêu hoá, đào thải nhanh và không tích luỹ
C. Khó hấp thu qua đường tiêu hoá, đào thải nhanh và không tích luỹ
D. Khó hấp thu qua đường tiêu hoá, đào thải chậm và tích luỹ
194. Dược liệu chứa glycosid tim nào không có ở Việt Nam:
A. Strophathus hispidus @
B. Hạt đay
C. Mướp xác
D. Bồng bông
195. Phát biểu nào sau KHÔNG ĐÚNG về Trúc Đào
A. Tên khoa học là Nerium oleander L
B. Bộ phận dùng là lá
C. Cây có ở Việt Nam
D. Glycosid tim chủ yếu là oritorosid @
196. Glycosid tim nào trong lá Trúc Đào không có tác dụng lên tim:
A. Oleandrin
B. Desacetyd oleandrin
C. Neriantin @
D. Tất cả đều đúng
197. Adynerin trong lá Trúc Đào không có tác dụng lên tim đáng kể vì
A. Phần đường không có 2,6-desoxy
B. Vòng A/B dung hợp theo kiểu trans
C. Nhóm OH của phần aglycon hướng α
D. Không có nhóm OH ở C14 @
198. Đặc điểm vi học nào được xem là quan trọng nhất để xác định bột dược liệu là lá
Trúc Đào
A. Tinh thể Ca oxalat hình cầu gai
B. Mảnh biểu bì có khí khổng
C. Mảnh buồng ẩn khổng với nhiều lông che chở đơn bào @
C. Genuin edycosid
D. Monoglycosid
209. OH quyết định tác dụng của glycosid tim gắn bởi:
A. C5
B. C11
C. C14 @
D. C12
210. Aglycon của nhóm bufadienolid có:
A. 19 carbon
B. 25 carbon
C. 24 carbon @
D. 23 carbon
211. Nếu glycosid có nhiều nhóm thế OH thì thường được sử dụng qua đường
A. Tiêu hóa
B. Tiêm @
C. Trực tràng
D. Câu A và C đúng
212. Chất nào sau đây cho phản ứng dương tính với thuốc thử xanthydrol
A. Ouabain @
B. Digitoxigeni
C. Strophanthidin
D. Oleanorin
213. Đường 2,6-dysoxy dương tính với thuốc thử nào sau đây?
A. HCL
B. H3PO4 đậm đặc @
C. Thuốc thử baijet
D. Thuốc thử kedde
214. Glycosid nào sau đây có nhân steroid dương tính với H3PO4 đậm đặc:
A. Digitoxin
B. Neriolin
C. Ouabain
D. Digitoxigenin @
215. Nhóm Bufadienolid dương tính với thuốc nào sau đây?
A. Legal
B. Baljet
C. Kedde
D. SbCl3/CHCl3 @
216. Trong chiết xuất oleandrin từ lá Trúc Đào, chì acetat được dùng để loại:
A. Polyphenol @
B. Tinh dầu
C. Lipid
D. Phytosterol
217. K strophanthin cấu tạo bởi:
A. Strophanthidiol + cymarose + -gluco
B. Strophanthidin + cymarosc + -gluco @
C. Strophanthidin + cymarose
D. Strophanthidiol + cymarose
218. Ouabain được dùng trong trường hợp:
A. Suy tim mãn tính do có tác dụng kéo dài
B. Suy tim cấp tính do có tác dụng nhanh
B. Các kết quả kiểm nghiệm lý hóa đôi khi phải phù hợp với tác dụng của glycosid tim
C. Glycosid tim rất độc đối với cơ thể nên cần phải kiểm nghiệm chính xác
D. Tất cả đều đúng @
229. Ouabain được sử dụng với liều tối đa:
A. 0,5mg/lần & 1mg/ngày @
B. 0,1mg/lần & 0,5mg/ngày
C. 0,2mg/lần & 1mg/ngày
D. 1mg/lần & 2mg/ngày
230. Oleandrin (neriolin) được sử dụng với liều tối đa:
A. 0,1mg/lần & 0,2mg/ngày
B. 0,2mg/lần & 0,4mg/ngày @
C. 0,5mg/lần & 1mg/ngày
D. 1mg/lần & 2mg/ngày
231. Các phản ứng nào sau đây dùng để tạo màu cho đương lượng glycosid tim nhóm
cardenolid bằng phản ứng đo quang
A. RM, KK, Kedde @
B. Baljet, Kedde, Xanhthodrol
C. Baljet, Kedde, Taje, Xanhthodrol
D. Liberman Buchardat, KK
232. Theo định nghĩa Glycosid là những hợp chất hữu cơ tạo nên bởi sự ngưng tụ của:
A. Nhiều phân tử đường và không phải đường @
B. Nhiều phân tử đường với điều kiện nhóm OH bán acetal phải tham gia liên kết
C. Một đường và một chất hữu cơ khác với điều kiện nhóm OH bán acetal của đường
phải tham gia vào sự ngưng tụ
D. Một đường và một chất hữu cơ khác với điều kiện nhóm OH của chất hữu cơ phải
tham gia vào sự ngưng tụ
233. Để phân biệt các loài Strophanthine sp theo hình dáng bên ngoài, người ta dựa vào:
A. Kích thước màu sắc của hạt và lông
B. Kích thước phần cán mang lông
C. Màu lông & tỉ lệ kích thước giữa phần cán mang lông và không mang lông @
D. Màu lông, kích thước phần cáng mang lông
234. Tên khoa học của sừng dê hoa vàng
A. Strophanthus grantus Franchet
B. Strophanthus Kornbe Olivier
C. Strophanthus hirpidus DC
D. Tất cả đều sai @
235. Các phản ứng vòng lacton 5 cạnh trong glycosid tim:
A. Thường được thực hiện với các gốc nitro thơm trong môi trường kiềm
B. Phải đặc hiệu cho glycosid tim
C. Gồm các phản ứng Kedde, Bajet, RM,...
D. Tất cả đều đúng @
236. Phân loại 3 strophanthin Châu Âu dựa vào
A. Chiều dài đoạn mang lông và không mang lông
B. Chiều dài đoạn mang lông và không mang lông, màu lông @
237. Các phản ứng trên vòng lacton 5 cạnh
A. Bajet
B. Legal
C. Kedde
D. RM
E. Tất cả đều đúng @
238. Dưới tác dụng của digipurpidase purpurea glucosid A & purpurea glycosid B bị cắt
của mạch để cho:
A. Gitoxin & gitaloxin
B. Digitoxin & gitoxin @
C. Digitoxigenin & gitoxigenin
D. Digitoxigenin & gitaloxigenin
239. Glycosid tim có OH ở C16 /lá DĐH:
A. Digitalin
B. Gitaloxin
C. Gitoxin và độc cao nhất @
D. Purpurea glycosid A
240. Thành phần chính của DĐH lông gồm các aglycon là:
A. Gitoxigenin & diginatigenin
B. Digitoxigenin & digoxgenin @
C. Gitoxigenin & gitaloxigenin
D. Diginatigenin & gitaloxigenin
241. Nếu so với digitoxin thì digoxin:
A. Chậm đào thải & tích luỹ lâu hơn
B. Đào thải và tích lũy tương đương digitoxin
C. Ít tích luỹ, thải trừ nhanh, kèm tác dụng lợi tiểu @
D. Chậm đào thải & tác dụng lợi tiểu kém
242. Xét về mặt độc tính, nói chung:
A. Dương địa hoàng tía độc hơn Dương địa hoàng lông.
B. Dương địa hoàng lông độc hơn Dương địa hoàng tía. @
C. Dương địa hoàng tía và Dương địa hoàng lông có độc tính như nhau.
D. Tất cả đều sai.
243. Glycosid tim nào trong lá Trúc đào không có tác dụng trên tim:
A. Oleandrin
B. Desacetyl oleandrin
C. Neriantin @
D. Tất cả đều sai.
244. Adynerin trong lá Trúc đào không có tác dụng trên tim đáng kể vì:
A. Phần đường không có 2,6-desoxy.
B. Vòng A/B dung hợp theo kiểu trans.
C. Nhóm OH của phần aglycon hướng α
D. Không có nhóm OH ở C14 @
245. Oleandrin từ lá Trúc đào:
A. Chủ yếu dùng theo đường uống.
B. Thải trừ nhanh và ít tích lũy.
C. Ngoài tác dụng trợ tim còn có tác dụng thông tiểu, giảm phù.
D. Tất cả đều đúng @
246. Người ta dùng pp sinh vật trong kiểm định glycosid tim trong dược liệu vì:
A. Các phương pháp kiểm định hóa lý không cho biết hoạt lực chính xác của hỗn hợp
glycosid tim.
B. Phương pháp sinh vật cho biết hàm lượng các glycosid tim chính xác hơn.
C. Phương pháp sinh vật thực hiện đơn giản. @
D. Phương pháp kiểm định hóa lý không đáng tin cậy để xác định hàm lượng các
glycosid tim.
247. Glycosid tim nào có hàm lượng cao trong DL:
A. K- Strophantin @
B. Olitorisid
C. Neriatin
D. D- Strophanthin
248. Thuốc thử nào cho phản ứng âm tính với 1 số glycosid tim sau : Thevetin, Ouabain
A. Baljet
B. Xanthydrol @
C. Raymond
D. Legal
249. Người ta có thể định lượng glycosid tim bằng các phương pháp:
A. Sinh vật học @
B. Phương pháp cân
C. Phương pháp so màu
D. Vi sinh vật
250. Để phân biệt các Glycosid tim thuộc nhóm Cardenolid và nhóm bufadienolid người
ta dùng :
A. Thuốc thử kedde, raymond cho nhóm cardenolid
B. Thuốc thử SbCl3 / CHCl3 cho nhóm bufadienolid @
C. Quang phổ tử ngoại
D. Tât cả đều đúng
Điền khuyết:
1. Glycosid tim có vòng lacton 6 cạnh gặp ở loài thực vật…………..
2. a. Phân biệt digitoxingenin và gitoxingenin, dùng thuốc thử……..
b. Phân biệt strophantin K và strphanthin G, dùng thuốc thử………
3. Trong định tính các glycosid tim chiết từ lá cây, không chiết bằng cồn cao độ vì…….
4. Chiết glycosid tim bằng………. hoặc………..
5. a. Glycosid tim chính trong lá cây Trúc đào…………
b. Glycosid tim chính trong lá cây Dương địa hoàng lông…………..
c. Glycosid tim chính trong hạt cây Thông thiên……….
d. Glycosid tim chính trong lá cây Dương địa hoàng tía…………
Đáp án:
Trắc nghiệm:
1A 2B 3A 4D 5C 6C 7D 8B 9C 10D 11B 12A 13A 14C.
Điền khuyết:
1. Hành biển (Urginea maritima Liliaceae).
2. a. Tattje.
b. Keller-Kiliani, xanthydrol, H2SO4 đậm đặc (SGK/169).
3. Chiết bằng cồn cao độ sẽ bị lẫn diệp lục tố.
4. Cồn thấp độ - cồn cao độ sau đó hòa tan trong cồn thấp độ.
5. a. Oleandrin (neriolin).
b. Digoxin, lanatosid C.
c. Thevetin.
d. Digitoxin (digitalin), gitoxin.
FLAVONOID
1. Hiện nay việc phân loại Flavonoid chủ yếu dựa theo cách
A. Theo khung của genin @
B. Theo loại mạch đường
C. Theo số mạch đường
D. Theo cách tổ hợp phân tử
4. Ginkgetin / Ginkgo biloba thuộc phân nhóm Flavonoid nào sau đây
A. Eu-Flavonoid
B. Iso-Flavonoid
C. Neo-Flavonoid
D. Bi-Flavonoid @
10. Sắp xếp mức độ oxy hóa giảm dần của các Euflavonoid
A. Flavonol > Flavon > Flavanonol > LAC @
B. Flavon > Flavonol > Flavanonol > LAC
C. Flavanonol > Flavonol > Flavon > LAC
D. Flavanonol > Flavonol > LAC > Flavon
11. Đối với OH gắn trên khung cơ bản của Flavonoid, càng nhiều nhóm OH thì màu
Flavonoid
A. Càng nhạt
B. Càng đậm @
C. Không ảnh hưởng
D. 3 nhóm OH giúp Flavonoid màu đậm nhất
12. Hóa tính của OH gắn vào khung cơ bản của Flavonoid
A. Giảm khi đứng gần nhóm carbonyl @
B. Tăng khi đứng gần nhóm carbonyl
C. Tăng khi đứng gần nhóm eter
D. Giảm khi đứng gần nhóm eter
A. Euflavonoid
B. Isoflavonoid @
C. Neoflavonoid
D. Biflavonoid
18. Nhóm dược liệu nào sau đây ký hiệu cấu trúc hóa học C6 – C3 – C6
A. Flavonoid @
B. Coumarin
C. Tanin
D. Anthraquinon
19. Chọn khung cơ bản của Flavonoid có tính oxy hóa mạnh nhất
A. Flavonol @
B. Flavon
C. Anthocyanidin
D. Flavan
21. Về mặt sinh nguyên, vòng B và mạch 3 carbon của flavonoid được cấu tạo từ:
A. 3 đơn vị acetat
B. Acid chlorogenic và acetat
C. Acid shikimic @
D. Acid tartric và acetat
22. Các phân nhóm flavonoid nào được xếp vào euflavonoid:
A. Rotenoid
B. Auron, chalcon,dihydrochalcon @
C. Isoflavon
D. 4-arylchroman
24. Nhóm flavonoid nào bị mở vòng trong môi trường kiềm nóng và đóng vòng trong
môi trường acid
A. Flavon
B. Flavanon @
C. Anthocyanidin
D. Chalcon
25. Cấu trúc flavonoid nào sau đây không có vòng γ-pyron hoặc dihydro γ-pyron
A. Flavon,flavanon
B. Falvonol
C. Catechin,chalcon @
D. Flavanonol
26. Phản ứng cyanidin dương tính với flavonoid nào sau đây:
A. Leucoanthocyanidin
B. Flavan 3-ol
C. Chalcon @
D. Anthocyanidin
30. Lợi mật, thông mật, trợ tiêu hóa, phục hồi chức năng gan mật, hạ cholesterol huyết,
lợi tiểu là các tác dụng của:
A. Diếp cá
B. Hoa hòe
C. Artichaut @
D. Hoàng cầm
C. Quercitrin, apigenin
D. Luteolin
39. Thành phần hóa học nào có thể gặp ở Cam, Chanh và Quít:
A. Hesperidin, tangeretin và nobiletin
B. Hesperidin, tangeretin
C. Hesperidin, nobiletin
D. Hesperidin, naringin @
44. Leucoanthocyanidin là
A. Flavan-3-ol
B. Flavan-3,4-diol @
C. Flavon
D. Flavonol
45. Catechin là
A. Flavan-3-ol @
B. Flavan-3,4-diol
C. Flavon
D. Flavonol
48. Flavonoid
A. Chỉ có tính acid
B. Chỉ có tính base
C. Lưỡng tính @
D. Không có tính acid-base
55. Có thể thủy phân dây nối glycosid hay ester của flavonoid bằng
A. Enzym
B. Acid
C. Kiềm
D. Cả 3 câu trên @
58. Phản ứng với cyanidin, để phân biệt alycon và glycosid, ta lắc sp vs octanol
A. dịch màu đỏ ở lớp dưới (EtOH)→glycosid, dịch màu đỏ ở lớp trên
(octanol)→aglycon @
B. dịch màu đỏ ở lớp dưới (EtOH)→aglycon, dịch màu đỏ ở lớp trên
(octanol)→glycosid
C. dịch màu đỏ ở lớp dưới (octanol)→glycosid, dịch màu đỏ ở lớp trên
(EtOH)→aglycon
D. dịch màu đỏ ở lớp dưới (octanol)→glycosid, dịch màu đỏ ở lớp trên
(EtOH)→aglycon
59. Flavonoid nào vòng C là pirilium, có màu đậm và thay đổi theo pH, rất tan và phân
cực
A. Chalcon
B. Anthocyanidin @
C. Leucoanthocyanidin
D. Auron
61. Phản ứng tạo phức màu với thuốc thử Martini-Bettòlo
A. Flavon → tủa vàng đến cam
B. Chalcon → tủa đỏ đến tím
C. a, b đúng @
D. Chỉ a đúng
4. Phân loại theo vị trí nhóm phenyl trên mạch 3C thì flavonoid được chia thành mấy
nhóm, kể tên.
7. Flavonoid cho phản ứng tạo phức màu với ....................., .……….……,
……………….. và ………………………….
9. Phản ứng của Flavonoid với ………………… dùng để phân biệt các nhóm OH trên
vòng B
Đáp án
2. glycosid
5. C3
9. chì acetat
12. MT kiềm yếu, nhiệt độ thấp, vị trí o hay p/-OH trống, không bị cản trở lập thể
COUMARIN
1. Câu nào sau đây sai: Courmarin
A. Có cấu trúc C6-C3
B. Cấu trúc có vòng gama-pyron @ (alpha-pyron mới đúng)
C. Có khả năng thăng hoa
D. Được tổng hợp bằng phản ứng Perkin
6. Coumarin dạng …... Có khả năng phát huỳnh quang dưới ánh sáng uv 365nm
A. Cis
B. Trans @
C. Dimer
D. Monomer
11. Tinh thể Coumarin dưới tác dụng của thuốc thử Lugol có màu:
A. Xanh tím
B. Nâu hay tím @
C. Vàng, đỏ cam
D. Tím, hồng tím
13. Tinh thể Coumarin dưới tác dụng của kiềm cho màu:
A. Nâu tím
B. Đỏ cam
C. Không màu @
D. Xanh lá
15. Tinh thể Coumarin dưới tác dụng của thuốc thử Diazo cho màu:
A. Nâu tím
B. Đỏ cam @
C. Không màu
D. Xanh lá
17. Trong sắc ký lớp mỏng định tính coumarin, hệ dung môi thường dùng là:, trừ:
A. Toluen - Ethyl format - Acid formic 50:40:1
D. Peucedanin
27. Coumarin nào có tác dụng ức chế sự phát triển khối u là:
A. Psoralen
B. Novobiocin
C. Aesculetin
D. Peucedanin @
29. Coumarin nào có tác dụng ức chế sự phát triển khối u là:
A. Psoralen
B. Byakangelicin @
C. Aesculetin
D. Dicoumarol
B. Xanthyletin
C. Wedelolacton
D. Hydragenol
49. Dược liệu nào sau đây được dùng trong điều trị Hansen ?
A. Mù u @
B. Bạch chỉ
C. Cắt căn
D. Tiền hồ
D. Peucedanin
51. Thuốc nào sau đây được dùng làm thuốc chữa sởi, thủy đậu?
A. Viên Khung chỉ
B. Viên Bạch địa căn @
C. Viên Alkitamol
D. Bạch chỉ đơn thuần
53. Thuốc nào sau đây được dùng làm thuốc chữa sốt xuất huyết ?
A. Viên Khung chỉ
B. Viên Bạch địa căn @
C. Viên Alkitamol
D. Bạch chỉ đơn thuần
55. Dược liệu nào sau đây được dùng trong điều trị Bạch hầu, ho gà ?
A. Mù u
B. Bạch chỉ
C. Sài đất @
D. Tiền hồ
57. Dược liệu nào sau đây được dùng trong điều trị Viêm bàng quang ?
A. Mù u
B. Bạch chỉ
C. Sài đất @
D. Tiền hồ
59. Dược liệu nào sau đây được dùng trong điều trị Viêm phế quản ?
A. Mù u
B. Bạch chỉ
C. Sài đất
D. Tiền hồ @
65. Dược liệu có tác dụng chống co thắt, giãn nở động mạc vành, chữa cao huyết áp là:
A. Hạt cà rốt @
B. Củ cà rốt
C. Lá bạch chỉ
D. Tinh dầu Mù u
67. Dược liệu có tác dụng chống co thắt, giãn nở động mạc vành, chữa cao huyết áp là:
A. Củ cà rốt
B. Rễ tiền hồ @
C. Lá bạch chỉ
D. Tinh dầu Mù u
73. Dựa vào tính chất nào để chiết xuất và tinh chế coumarin:
A. Tính chất của OH phenol
B. Tính chất của vòng Lacton @
C. Khả năng tăng màu với kiềm
D. Khả năng phản ứng với diazo
81. Dicoumarol có
A. Chi Melolitus @
B. Chi Scorpiurus
C. Chi Liparia
D. Chi Penicillaria
83. Dược liệu nào sau đây có thể dùng chữa đau răng:
A. Tiền hồ
B. Mù u
C. Sài đất
D. Bạch chỉ @
93. Chất hấp phụ thường dùng trong sắc ký lớp mỏng định tính coumarin là:
Silicagel G
104. Cây nào sau đây không cùng họ thực vật với các cây còn lại?
A. Bạch chỉ
B. Cần tây
C. Phá cố chỉ @
D. Đương quy
106. Cây nào sau đây không cùng họ thực vật với các cây còn lại?
A. Bạch chỉ
B. Sài hồ nam @
C. Sài hồ bắc
D. Đương quy
107. Coumarin dạng Glycosid trong tự nhiên thường tồn tại dưới dạng:
A. Mạch đường đơn giản @
B. Mạch đường phân nhánh
C. Mạch đường rất phức tạp
D. Tất cả đều sai
108. Cây nào sau đây không cùng họ thực vật với các cây còn lại?
A. Bạch chỉ
B. Xuyên khung
C. Sài đất @
D. Đương quy
109. Dicoumarol có
A. Trifolium repens @
B. Streptomyces niveus
C. Coumaruna odorata
D. Byakangelicin
111. Dược liệu nào sau đây không có tác dụng ức chế sự phát triển của khối u?
A. Tiền hồ
B. Bạch chỉ
C. Sài đất
D. Mù u @
113. Dược liệu nào sau đây dùng trị rôm sảy:
A. Tiền hồ
B. Mù u
C. Sài đất @
D. Bạch chỉ
117. Hàm lượng acid béo cao nhất có trong dầu Mù u là:
A. Palmitic
B. Linolenic
C. Oleic
D. Linoleic @
119. Hàm lượng acid béo thấp nhất có trong dầu Mù u là:
A. Palmitic
B. Linolenic @
C. Oleic
D. Linoleic
120. Đúng/Sai: Có thể định tính coumarin bằng phương pháp quang phổ
SAPONIN
1. Các Ginsenosid là các hợp chất thuộc nhóm:
A. Flavonoid
B. Saponin @
C. Anthranoid
D. Coumarin
A. Triterpen 5 vòng
B. Triterpen 4 vòng
C. Steroid đơn giản
D. Steroid alkaloid @
31. Saponin triterpen nhóm nào phổ biến trong tự nhiên nhất?
A. Olean @
B. Ursan
C. Hopan
D. Lupan
32. A.Ursolic là
A. Là một Saponin triterpen 5 vòng @
B. Là một Saponin Triterpen 4 vòng
C. Là một Saponin steroid đơn giản
D. Là một Saponin Steroid alkaloid
33. A.Ursolic là
A. Saponin nhóm Olean
B. Saponin nhóm Ursan @
C. Saponin nhóm Hopan
D. Sapon nhóm Lupan
36. A.Madecassic
A. Là một Saponin triterpen 5 vòng @
B. Là một Saponin Triterpen 4 vòng
C. Là một Saponin steroid đơn giản
D. Là một Saponin Steroid alkaloid
37. Cinchona là
A. Là một Saponin triterpen 5 vòng @
B. Là một Saponin Triterpen 4 vòng
C. Là một Saponin steroid đơn giản
D. Là một Saponin Steroid alkaloid
42. Cinchona là
43. Lupeol là
A. Là một Saponin triterpen 5 vòng @
B. Là một Saponin Triterpen 4 vòng
C. Là một Saponin steroid đơn giản
D. Là một Saponin Steroid alkaloid
49. Betulin là
A. Một Saponin nhóm Olean
B. Một Saponin nhím Lupan @
C. Một Euflavonoid nhóm Flavan
D. Một Isoflavonoid nhóm Rotenoid
63. Diosgenin là
A. Một Saponin nhóm Spirostan @
B. Một Saponin nhóm Cucurbitan
C. Một Saponin nhóm Furostan
D. Một Saponin nhóm Lanostan
70. Solanin là
A. Một Saponin @
B. Một Coumarin
C. Một Anthranoid
D. Một Tanin
72. Jurubin là
A. Một Coumarin
B. Một Tanin
C. Một Anthranoid
D. Một Saponin @
C. Một Anthranoid
D. Một Glycosid tim
77. Chỉ số bọt là độ pha loãng cần thiết cho 1…..Dược liệu để có 1 dung dịch cho lớp bọt
cao….Khi ngừng ....phút và tiến hành trong điều kiện quy định
A. Gam, l cm, 15 phút @
B. Gam; 1,5 cm, 15 phút
C. Miligan, l cm, 10 phút
D. Miligan, l,5c m, 10 phút
D. Steroid alkaloid
90. Chế phẩm Madecassol có thành phần được chiết xuất từ:
A. Nhung hươu
B. Sao biển
C. Rau má @
D. Ngưu tất
91. Chế phẩm Madecassol neomycine có thành phần được chiết xuất từ:
A. Hải sâm
B. Nhân sâm
C. Ngũ gia bì chân chim
D. Rau má @
93. Saponin triterpen tham gia phản ứng Fontan - Kaudel cho hiện tượng:
A. Cột bọt ống pH > 13 bằng cột bọt ống pH = l @
B. Cột bọt ống pH > 13 cao hơn cột bọt ống pH = l
C. Phát huỳnh quang màu xanh lá
D. Phát huỳnh quang màu vàng
94. Saponin steroid tham gia phản ứng Fontan - Kaudel cho hiện tượng:
A. Cột bọt ống pH > 13 bằng cột bọt ống pH = l
B. Cột bọt ống pH > 13 cao hơn cột bọt ống pH = l @
C. Phát huỳnh quang màu xanh lá
D. Phát huỳnh quang màu vàng
95. Saponin triterpen tham gia phản ứng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
A. Lớp trên màu hồng đến đỏ tím @
B. Lớp trên màu xanh lá
C. Lớp trên màu vàng
D. Lớp trên màu xanh dương
97. Saponin triterpen tham gia phản ứng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
A. Lớp trên màu hồng đến đỏ tím @
B. Lớp trên màu xanh lá
C. Lớp dưới màu hồng đến đỏ tím
D. Lớp dưới màu xanh lá
99. Saponin steroid tham gia phản ứng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
A. Lớp trên màu hồng đến đỏ tím
B. Lớp trên màu xanh lá @
C. Lớp trên màu vàng
D. Lớp trên màu xanh dương
A. Rễ có 5 đốt
B. Đầu củ có 2 đốt
C. Kích thước thân củ gần bằng đầu củ
D. Ruột củ có 4 đường vân @
101. Saponin steroid tham gia phản ứng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
A. Lớp trên màu hồng đến đỏ tím
B. Lớp trên màu xanh lá @
C. Lớp dưới màu hồng đến đỏ tím
D. Lớp dưới màu xanh lá
103. Saponin triterpen tham gia phản ứng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
A. Lớp trên màu hồng đến đỏ tím @
B. Phát huỳnh quang màu xanh lá
C. Cột bọt ở ống kiềm cao hơn ống acid
D. Màu chuyền từ lục sang tím
105. Saponin steroid tham gia phản ứng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
A. Màu chuyển từ lục sang tím
B. Lớp trên có màu xanh lá @
C. Phát huỳnh quang màu vàng
D. Cột bọt ở ống kiềm bằng ống acid
107. Trong Nhân Sâm Việt Nam lượng Ginsenosid có nhiều nhất ở:
A. Thân và lá
B. Rễ củ @
C. Rễ phụ
D. Rễ con
B. Rc
C. Rd
D. CK
109. Saponin steroid tham gia phản ứng Kahlenberg cho hiện tượng:
A. Phát huỳnh quang màu xanh
B. Phát huỳnh quang màu vàng @
C. Phát huỳnh quang màu hồng
D. Phát huỳnh quang màu tím
111. Saponin steroid tham gia phản ứng Kahlenberg cho hiện tượng:
A. Xuất hiện màu lơ - tím
B. Cột bọt ống kiềm thấp hơn ống acid
C. Phía trên màu hồng đến đỏ tím
D. Phát huỳnh quang màu vàng @
113. Saponin triterpen tham gia phản ứng Kahlenberg cho hiện tượng:
A. Phát huỳnh quang màu xanh @
B. Phát huỳnh quang màu vàng
C. Phát huỳnh quang màu hồng
D. Phát huỳnh quang màu tím
115. Saponin triterpen tham gia phản ứng Kahlenberg cho hiện tượng:
A. Phát huỳnh quang màu xanh @
B. Cột bọt ở ống kiềm bằng ống acid
C. Phía trên màu xanh lá cây
D. Chuyển màu từ lục sang tím
116. Các Ginsenosid được gọi là Rx theo cách gọi của người:
A. Latinh
B. La Mã
C. Hàn Quốc
D. Nhật Bản @
124. Thuốc thử, hóa chất cần dùng trong phản ứng Liebermann-Burchard giúp định
tính Saponin có, trừ:
A. CHCl3
B. (CH3)2O
C. H2SO4 đđ
D. SbCl3 @
125. Thuốc thử, hóa chất dùng trong phản ứng Liebermann-Burchard giúp định tính
Saponin là:
A. Cồn 70, CHCl3, H2SO4 đđ, (CH3)2O @
B. SbCl3, CHCl3 @
C. NaOH, HCl, cồn 70
D. Tất cả đều sai
126. Người ta dùng .... Để thuỷ phân Ginsenosid để thu được aglycon thật.
A. Acid H2SO4
B. Base NaOH
C. Enzym Hesperidinase @
D. Tất cả đều sai
127. Thuốc thử, hóa chất dùng trong phản ứng Kahlenberg giúp định tính Saponin là:
A. Cồn 70, CHCl3, H2SO4 đđ, (CH3)2O
B. SbCl3, CHCl3 @
C. NaOH, HCl, cồn 70
D. Tất cả đều sai
128. Người ta dùng .... Để thuỷ phân Ginsenosid để thu được aglycon giả.
A. Acid H2SO4 @
B. Base NaOH
C. Enzym Hesperidinase
D. Tất cả đều sai
129. Thuốc thử, hóa chất dùng trong phản ứng Fontan- Kaudel giúp định tính Saponin
là:
A. Cồn 70, CHCl3, H2SO4 đđ, (CH3)2O
B. SbCl3, CHCl3
C. NaOH, HCl, cồn 70 @
D. Tất cả đều sai
131. Pha động dùng trong SKLM lấy Saponin steroid là:
A. CHCl3 - nBuOH - H20 (10:4:5)
B. CHCl3 - MeOH - H20 (65:35:10, lớp dưới) @
C. nBuOH - CH3COOH - H20 (4:1:5)
D. CHCl3 - EtOH - NH40H trong H20 (2:2:1)
A. -H
B. -OH @
C. -COOH
D. -NH2
133. Pha động dùng trong SKLM lấy Saponin steroid là:
A. CHCl3 - nBuOH - H2O (65:35:10, lớp dưới)
B. C6H6 - nBuOH - H2O (10:4:5) @
C. nBuOH - CH3COOH - H20 (4:1:5)
D. CHCl3 - EtOH - NH4OH trong H20 (2:2:1)
134. Pha động dùng trong SKLM lấy Saponin triterpen là:
A. CHCl3 - nBuOH - H2O (10:4:5)
B. CHCl3 - MeOH - H2O (65:35:10, lớp dưới) @
C. C6H6 - nBuOH - H2O (10:4:5)
D. CHCl3 - EtOH - NH4OH trong H20 (2:2:1)
136. Pha động dùng trong SKLM lấy Saponin triterpen là:
A. CHCl3 - nBuOH - H2O (65:35:10, lớp dưới)
B. C6H6 - nBuOH - H2O (10:4:5)
C. nBuOH - CH3COOH - H2O (4:1:5) @
D. CHCl3 - EtOH - NH40H trong H2O (2:2:1)
138. Thuốc thử dùng trong định tính Saponin sau sắc ký là?, trừ
A. Salkowski
B. Rosenthaler
C. H2SO4 10-20%/cồn, Đun nóng
D. NaOH đđ @
C. Panax quinquefolium @
D. Panax ginseng
152. Saponin trong tam thất (Kim bất hoán) chủ yếu thuộc nhóm:
A. Olean
B. Dammaran @
C. Lanostan
D. Solanidan
156. Saponin của một số dược liệu chứa acid oleanolic như Ngưu tất, cỏ xước có tác
dụng….
Chống viêm
158. Một số dẫn chất của các Saponin Solanin, hecogenin, tiogenin có tác dụng…..
Hạ cholesterol máu, chống xơ vữa động mạch
159. Saponin nhóm Spirostan có trên 4 đường trong phân tử có tác dụng….
Chống khối u
160. Đúng hay Sai: Saponin có thể tạo bọt khi lắc với nước
Đúng
162. Đúng/Sai: Saponin không thể tạo phức với các A'3-Ị3- hydroxy steroid
Sai
163. Đúng/Sai: Saponin có thể tạo phức với các A'3-Ị3- hydroxy steroid
Đúng
164. Đúng/Sai: Saponin có tính kích ứng (gây hắt hơi, đỏ mắt)
Đúng
168. Đúng/Sai: Tất cả saponin đều có thể tạo phức với cholesterol
Sai, Sarsaparillosid không tạo phức với cholesterol
174. Đúng/Sai: Các ginsenosid nhóm Dammaran có tác dụng phá huyết mạnh hơn so
với nhóm olean
Sai, Mạnh hơn -> Yếu hơn
175. Đúng/Sai: Các Ginsenosid nhóm Dammaran có tác dụng phá huyết yếu hơn so với
nhóm Olean
Đúng
179. Đúng/Sai: Các terpen glycosid không có khả năng tạo bọt
Sai, không có -> có
182. Tên chi loài có chứa Saponin dạng Glycosid sẽ có đặc điểm?
Tên chi/loài + osid
186. Trong cấu trúc của Saponin, phần đường có thể là…..
Monodesmosid hay bidesmosid
187. Trong cấu trúc của Saponin phần Genin có thể là….
Triterpen hay Steroid
188. Trong cấu trúc của Saponin phần Aglycon có thể là….
Triterpen hay Steroid
192. Nhóm Saponin triterpen được chia thành mấy nhóm đó là?
2 nhóm, nhóm triterpen 5 vòng và nhóm triterpen 4 vòng
195. Saponin triterpen 5 vòng được chia thành mấy nhóm nhỏ? Đó là?
5 nhóm nhỏ. Đó là Olean, Ursan, Hopan, Lupan và Taraxasteran
196. Saponin triterpen 4 vòng được chia thành mấy nhóm? Đó là?
3 nhóm là Dammaran, Cucurbitan, Lanostan
197. Saponin steroid đơn giản được chia thành mấy nhóm? Đó là?
2 nhóm là Spirostan và Furostan
198. Saponin steroid alkaloid được chia thành mấy nhóm, đó là?
3 nhóm Spirosolan, Amino furostan và Solanidan
210. Đúng/Sai: Saponin steroid thường có ở các họ thực vật đơn tử diệp
Đúng
211. Đúng/Sai: Saponin steroid thường có ở các họ thực vật song tử diệp
Sai, song-> đơn
212. Đúng/Sai: Saponin triterpen thường có ở các họ thực vật song tử diệp
Đúng
213. Đúng/Sai: Saponin triterpen thường có ở các họ thực vật đơn tử diệp
Sai, Đơn-> song
214. Đúng/Sai: Saponin alkaloid thường có trong các thực vật họ Cucurbitaceae
Sai, Cucurbitaceae -> Solanaceae
218. Glycyrrizin có vị
Ngọt
222. Trong tự nhiên, các Saponin nhóm Olean thường là các dẫn chất của
Beta-amyrin
223. Trong tự nhiên, các Saponin nhóm Ursan thường là các dẫn chất…..
Alpha-amyrin
224. Đúng/Sai: Saponin nhóm Ursan tồn tại trong tự nhiên dưới dạng dẫn chất Beta-
amyrin
Sai, Beta->Alpha
225. Đúng/Sai: Saponin nhóm Ursan tồn tại trong tự nhiên dưới dạng dẫn chất Alpha-
amyrin
Đúng
226. Đúng/Sai: Saponin nhóm Olean tồn tại trong tự nhiên dưới dạng dẫn chất Beta-
amyrin
Đúng
227. Đúng/Sai: Saponin nhóm Olean tồn tại trong tự nhiên dưới dạng dẫn chất Alpha-
amyrin
Sai, alpha -> Beta
228. Người ta phân biệt cấu trúc Olean và Ursan qua sự khác nhau ở vị trí?
C19,C20
- Có 2 nhóm CH3 ở C20 là Olean
- Có 1 nhóm CH3 ở C19 và 1 nhóm CH3 ở C20 là Ursan
229. Người ta phân biệt Olean và Beta-amyrin qua sự khác nhau ở vị trí nào trong cấu
trúc?
C3 có OH là Beta - Amyrin
246. Saponin triterpenoid có vòng A/B, B/C, C/D có dạng đồng phân
Trans
Saponosid
265. Người ta kết tủa Saponin bằng hỗn hợp Ether - Aceton với tỉ lệ?
Tỉ lệ 4-1
267. Khó áp dụng phương pháp kết tinh để tinh khiết hóa saponin vì sao?
Vì Saponin khó kết tinh
278. Trong quy trình chiết xuất Saponin người ta lắc phân bố Saponin với nBuOH trong
dụng cụ nào?
Bình lắng gạn
280. Trong quy trình chiết xuất Saponin người ta cần loại tạp kém phân cực hay tạp
phân cực?
Loại tạp kém phân cực vì Saponin phân cực
281. Một số saponin có phần genin là triterpen gồm .... Đơn vị isopren nối với nhau theo
nguyên tắc…..
6 đơn vị, nguyên tắc đầu đuôi
283. Saponin có trong Hải sâm và Sao biển giúp các động vật này…..Do……
Giúp tự vệ do có tính phá huyết
285. Trong phản ứng Liebermann-Burchard, Saponin steroid sẽ cho hiện tượng gì?
Phía trên màu xanh lá
286. Phản ứng tạo bọt Fontan - Kaudel giúp phân biệt các nhóm Saponin nào?
Phân biệt Saponin triterpen và Saponin steroid
287. Phản ứng Liebermann giúp phân biệt các nhóm Saponin nào?
Saponin triterpen và Saponin steroid
288. Có mấy phản ứng giúp phân biệt Saponin triterpen và Saponin steroid? Đó là?
3 phản ứng, là PU tạo bọt Fontan-Kaudel, PU Liebermann-Burchard, PU Kahlenberg (PU với
TT SbCl3/CHCl3)
289. Người ta dùng các chỉ số nào để bán định lượng Saponin?
Chỉ số bọt, chỉ số phá huyết và chỉ số cá
291. Saponin tham gia phản ứng Kahlenberg cho kết quả ntn?
Saponin triterpen phát huỳnh quang màu xanh lá, Saponin steroid phát huỳnh quang màu
vàng
293. Saponin trong Bạch sâm chủ yếu tồn tại dưới dạng tự do hay kết hợp?
Kết hợp
294. Saponin trong Hắc sâm chủ yếu ở dạng tự do hay kết hợp?
Tự do
295. Saponin bị kết tủa bởi dung môi phân cực hay kém phân cực?
Kém phân cực
296. Khi cho Saponin phản ứng với SbCl3/CHCl3, nếu mẫu thử là Saponin triterpen sẽ
cho hiện tượng gì?
Phát huỳnh quang màu xanh lá
297. Trong phản ứng Liebermann-Burchard, Saponin triterpen sẽ cho hiện tượng gì?
Phía trên màu hồng đến đỏ tím
298. Khi cho Saponin phản ứng với SbCl3/CHCl3, nếu mẫu thử là Saponin steroid thì
hiện tượng là?
Phát huỳnh quang màu vàng
301. Đúng/Sai: Sâm 6 năm tuổi sẽ có kích thước đầu củ gấp đôi thân củ
Sai, đầu và thân củ gần bằng nhau
302. Trong sắc kí định tính Saponin, người ta thủy phân Saponin bằng?
Acid vô cơ
303. Vì sao trong SKLM định tính Sapogenin, người ta thường dùng bản mỏng có tẩm
Bạc nitrat 1-10%?
Hiệu quả tách tốt hơn
304. Trong SKLM định tính Sapogenin, Bản mỏng thường dùng là?
Bản mỏng tẩm bạc - nitrat 1-10%
TANNIN
1. Câu nào sau đây SAI khi nói về Tanin chính thức?
A. Là những hợp chất Polyphenol
B. Có tính thuộc da
2. Câu nào sau đây sai khi nói về Tanin chính thức?
A. Là những hợp chất Polyphenol
3. Câu nào sau đây đúng khi nói về Tanin không chính thức
A. Gọi là Pseudotanin @
B. Gọi là Tanin
C. Có tính thuộc da
4. Câu nào sau đây đúng khi nói về Tanin không chính thức
A. Gọi là Pseudotanin
B. Gọi là Tanin
5. Câu nào sau đây đúng khi nói về Tanin không chính thức
A. Gọi là Pseudotanin
B. Gọi là Tanin
C. Có tính thuộc da
B. Acid Gallic
C. Acid Luteolic
D. Acid Tanic @
B. Là một Pseudoglycosid @
C. Là một Genin
D. Có phần genin gắn với đường bằng dây nối bán acetal
D. Có phần genin gắn với đường bằng dây nối bán acetal
B. Không trương nở
C. Không bị nhăn
10. Các acid gallic nối với nhau theo dây nối......Tạo acicd digallic hay trigallic?
A. Este
B. Bán acetal
C. Disulfid
D. Depsid @
B. Taninase
C. Ditaniniase
D. Polytaniniase
12. Các Tanin Pyrogallic phản ứng với muối sắt III cho :
A. Dung dịch màu xanh đen
13. Các acid ellagic luôn ngưng tụ với nhau tại vị trí:
A. Ortho
B. Meta @
C. Para
B. Đóng vòng
C. Depsidon
D. Taxon @
16. Ellagitanin:
A. Dễ kết tinh @
17. Câu nào sau đây sai khi nói về Các Pyrocatechin:
A. Bị thủy phân bởi enzym tanase @
B. Hạt lắng
21. Tanin:
A. Thường ở dạng vô định hình vàng ngà - nâu sáng @
22. Tanin:
A. Thường ở dạng tinh thể xanh lơ - xanh đậm
B. Coumarin
C. Flavonoid
D. Anthranoid
B. Tanin Pyrocatechin
C. Gallotanin
D. Ellagitanin
25. Ngũ bội tử liên quan đến loài động vật nào?
A. Yến
B. Sâu @
C. Kiến
D. Ruồi
B. Arymalaceae
C. Anacardiaceae @
D. Cucurbitaceae
27. Ngũ bội tử sau khi thu hoạch được hấp ....
A. Gừng
B. Sả @
C. Lá riềng
D. Nước gạo
28. Câu nào sau đây sai khi nói về Ngũ bội tử:
A. Có tính thu liễm
C. Có vị rất đắng @
29. Câu nào sau đây sai khi nói về Ngũ bội tử
A. Dùng để chữa kiết lỵ
D. Tanin phản ứng với kiềm đặc, nóng ngưng tụ tạo thành mảng lớn @
31. Pyrocatechin:
A. Dễ kết tinh
32. Người ta dùng phản ứng nào sau đây để loại Pyrocatechin và Pyrogallic ra khỏi dịch
chiết:
A. Tanin + dd FeCl3
33. Phản ứng nào sau đâu tạo tủa bông trắng:
A. Tanin + dd FeCl3
B. Tanin Pyrocatechin cho kết quả dương tính với phản ứng Stiasny
B. Tanin Pyrocatechic tác dụng với dd FeCl3 cho tủa màu xanh rêu
C. Tanin Pyrogallic tác dụng với nước Brom tạo tủa bông @
D. Tanin Pyrocatechic tác dụng với nước Brom tạo tủa bông
37. Chu trình thuộc da là: 1. ngâm da sống vào dd tanin, 2. Ngâm da sống vào dd HCI
2%, 3. rửa với nước, 4. cho vào FeS04 loãng
A. 1-3-2-3-4
B. 2-3-1-3-4 @
C. 1-2-3-4-3
D. 2-1-3-4-3
B. Flavonoid
39. Các phương pháp định lượng tanin bằng phương pháp thể tích là, trừ
A. Phương pháp Lowenthal
B. Đồng đỏ
C. Đồng tannat @
D. Đồng acetannat
41. Chỉ thị dùng trong phương pháp định lượng Tanin bằng phương pháp Lowenthal?
A. Sulfo Indigo @
B. Carmin Indigo
C. Quỳ tím
D. Phenolphtalat
42. Chỉ thị dùng trong phương pháp định lượng Tanin bằng phương pháp SISLEY?
A. Sulfo Indigo
B. Carmin Indigo @
C. Quỳ tím
D. Phenolphtalat
B. Sắc ký cột
B. Anthranoid
C. Coumarin
D. Flavonoid
47. Trong phương pháp SISLEY, định lượng tanin người ta tạo tủa tanin bằng:
A. Đồng acetat
B. Kẽm acetat @
C. Chì acetat
D. lod
48. Trong phương pháp định lượng tanin bằng bột da, người ta chiết kiệt tanin bằng:
A. Nước sôi @
B. Cồn 90%
C. Cồn 60%
D. Nước lạnh
49. Trong phương pháp định lượng tanin bằng phương pháp dùng đồng acetat, người ta
chiết tanin bằng:
A. Nước sôi
B. Cồn 90%
C. Cồn 60% @
D. Nước lạnh
B. KMn04
C. H202
D. HCl04
51. Tanin:
A. Rất phân cực @
C. Mùi hắc
D. Màu xanh
52. Tanin chính thức là những chất phenol đơn giản. Đúng/Sai: (polyphenol mới đúng)
D. Flavan-3-ol được coi là một cấu trúc thuộc nhóm “catechin tự do”
54. Trên vi phẫu cắt ngang của một dược liệu tươi chọn hóa chất/ thuốc thử nào sau đây
để sơ bộ xác nhận sự có mặt của tanin:
D. Tanin trong ngũ bội tử thì thuộc loại tanin thủy phân được
56. Nhúng một que diêm trong dung dịch thử, làm khô que diểmồi hơ que diêm vào
miệng lọ HCl đậm đặc bốc khói. Sau đó hơ nóng que diêm này, gỗ của que diêm nhuộm
màu hồng đỏ. Điều này chứng tỏ dung dịch thử chứa:
A. Pseudotanin
B. Catechin tự do @
C. Acid gallic tự do
D. Acid ellagic
57. Hiện nay nhóm hợp chất poluphenol có tính antioxidant đang được quan tâm trong
trà xanh là:
A. Polymethoxy Flavonoid (PMF)
D. Pseudogallocatechin (PGCG)
C. Thủy phân cho polyme của acid gallic và đường nhờ dây nối depsid
D. A & B đúng @
62. Trong dịch chiết tanin bằng EtOH-nước, kết tủa tanin bằng:
A. Dung dịch CAK
B. Acid pyrocatechic
C. Acid acetic
D. Acid formic
65. Phản ứng định tính chung tannin với chì acetat trung tính
A. Dương tính với các o-di OH phenol @
66. Tannin thường ở dạng tanosid, nối với phần đường bằng dây nối
A. Esther @
B. Ether
C. Acetal
D. Depsid
67. Phản ứng quan trọng định tính phân biệt 2 loại tannin:
A. Phản ứng với thuốc thử styasny @
68. Phản ứng của tannin pyrocatechic với muối FeCl3, có màu:
A. Xanh rêu @
B. Xanh đen
C. Xanh dương
D. Xanh ngọc
69. Phản ứng của tannin pyrogallic với muối FeCl3 có màu:
A. Xanh đen @
B. Xanh rêu
C. Xanh dương
D. Xanh ngọc
70. Cấu trúc của tannin pyrocatechic do các catechin nối với nhau bằng:
A. Liên kết C-C rất bền @
C. Táo bón
D. Đau mắt đỏ
C. Mất ngủ
D. Thiếu máu
B. Rễ
C. Hoa
D. Thân
B. Formol : HCl đđ tỷ lệ 1 : 2
C. Formol : H2SO4 đđ tỷ lệ 2 : 1
D. Formol : H2SO4 đđ tỷ lệ 1 : 2
77. Tannin thủy phân được, khi bị thủy phân sẽ giải phóng ra phần đường và acid
phenol, phần đường thường là
A. Glucose @
B. Saccarose
C. Fructose
D. Hamamelose
C. Có tính thuộc da
80. Tannin thường ở dạng Tanosid, nối với phần đường bằng dây nối
A. Ester @
B. Eter
C. Acetal
D. Depsid
ĐÁP ÁN:
ANTHRANOID
1. Anthranoid là những glycosid mà phần aglycon là dẫn chất của “…….” Diceton-
anthracen
A. 1, 4
B. 1, 2
C. 1, 8
D. 9, 10 @
4. Các đặc điểm dược động học của anthranoid, chọn câu SAI
A. Các anthranoid tự do được hấp thu hoàn toàn ở ruột non
B. Các anthranoid glycoside không được hấp thu tại ruột non
C. Các anthranoid glycoside bị thủy phân bởi ruột non @
D. Các anthraquinone tự do bị khử hóa nhờ hệ vi khuẩn đường ruột
7. Con đường tổng hợp (1,2 di-OH) anthraquinon, chọn câu ĐÚNG:
A. Acid shikimic @
B. Polyacetat
C. Acid picric
D. Acid benzoic
8. Con đường tổng hợp (1,8 di-OH) anthraquinon, chọn câu ĐÚNG:
A. Acid shikimic
B. Polyacetat @
C. Acid picric
D. Acid benzoic
9. Các hợp chất sau thuộc nhóm nhuận tẩy, NGOẠI TRỪ:
A. Alizarin @
B. Emodin
C. Chrysophanol
D. Istizin
10. Các loại đường thường gặp trong anthranoid glycosid, NGOẠI TRỪ:
A. Glucose
B. Galactose @
C. Rhamnose
D. Xylose
12. Lựa chọn hệ dung môi triển khai SKLM đối với dạng anthranoid glycosid, NGOẠI
TRỪ:
A. Benzen – CHCl3 (1:1) @
B. EtoAc – MeOH – H2O
C. EtoAc – CH3CH2CH2OH – H2O
D. CHCl3 – MeOH
13. Kết quả phản ứng Borntraeger, nhóm nhuận tẩy cho màu nào sau đây:
A. Màu đỏ @
B. Màu xanh
C. Màu tím
D. Màu đen
18. Anthranoid là những hợp chất quinon là các sắc tố được tìm thấy chủ yếu trong
ngành?
Nấm, Địa y, TV bậc cao, có cả trong động vật
20. Căn cứ vào số vòng thơm đính thêm vào nhân quinon mà người ta chia nhóm
hydroxyquinon thành mấy nhóm? Đó là?
4 nhóm, đó là benzoquinon, naphtoquinon, anthraquinon và naphtacenquinon hay còn gọi là
anthracyclinon
21. Anthraquinon khi tồn tại dưới dạng glycosid được gọi là?
Anthraglycosid hay Anthracenosid
24. Các dẫn chất 1,8-dihydroxyanthraquinon thường gặp trong các dược liệu nào?
Trong các họ TV Polygonaceae, Fabaceae, Rhamnaceae; Nấm và Địa y
25. Các dẫn chất 1,2-dihydroxyanthraquinon thường gặp trong các họ thực vật nào?
Rubiaceae
26. Con đường nguyên sinh các dẫn chất 1,8- dihydroxyquinon xuất phát từ?
Các đơn vị acetat
27. Con đường nguyên sinh các dẫn chất 1,2- dihydroxyquinon xuất phát từ?
Acid shikimic
28. Chất tiền sinh acid shikimic tạo thành dẫn chất anthraquinon nào?
1,2-dihydroxyanthraquinon
29. Xuất phát từ các đơn vị acetat, dẫn chất anthraquinon nào được hình thành?
1,8-dihyroxyquinon
30. Anthraquinon đơn giản nhất không có nhóm thế có thể điều chế bằng cách ?
Oxy hóa anthracen hoặc tổng hợp từ phtalic và benzen
31. Loài nấm tham gia vào quá trình tạo dẫn chất 1,8-dihydroxyanthraquinon là?
Penicillium islandicum
từ đỏ đến tía
35. Các dẫn chất anthraquinon nhóm phẩm nhuộm thường gặp trong họ thực vật nào?
Rubiaceae
38. Boletol là một chất có màu? Có trong loài dược liệu nào?
……..màu đỏ sáng, có trong một số loài nấm thuộc chi Boletus
40. Acid carmiric dạng muối nhôm được dùng làm.... Bào chế khoa, trong thực phẩm,
mỹ phẩm và nhuộm vi phẫu thực vật
Tá dược màu
44. Acid kermesic là hoạt chất có cấu trúc ....thuộc phân nhóm………..
Cấu trúc anthraquinon, phân nhóm phẩm nhuộm (1,2-dihydroanthraquinon)
45. Acid kermesic được tìm thấy trong loài động vật nào?
Sâu Kermococcus ilicus
46. Sâu Dactylopius coccus Costa sống trên loài thực vật nào?
Sống trên nhiều loài Xương rồng thuộc chi Opuntia thuộc họ Xương rồng Cactaceae
Vì trong đó có các sản phẩm phụ có màu là acid laccaic. Acid laccaic A, B, C có màu đỏ sẫm,
Acid laccaic D có màu vàng
53. Vì sao acid laccaic D có màu vàng còn acid laccaic A, B, C có màu đỏ sẫm?
Vì Acid laccaic D không có 2 nhóm OH ở α và nên có màu vàng
54. Các dẫn chất 1,2-dihroxyanthraquinon trong cấu trúc có 2 nhóm OH ở vị trí?
α và
55. Phân nhóm nhuận tẩy 1,8- dihydroxyanthraquinon còn được gọi là?
Nhóm oxymethylanthraquinon (OMA)
56. Vì sao phân nhóm nhuận tẩy của anthraquinon được gọi là nhóm
oxymethylanthraquinon (OMA)
Vì ở vịt trí 3 trong phân tử thường là nhóm -CH3, -CH20H, -CHO, -COOH
57. Nêu tên 3 dẫn chất anthraquinon thuộc nhóm nhuận tẩy?
Chrysopanol, aloe emodin, rhein
59. Nêu tên một số anthranoid có trong một số loài Địa y thuộc chi Xanthoria?
Phiscion, Fallacinol, fallacinal, acid parietinic
60. Chrysophanol là hoạt chất có cấu trúc .... Thuộc phân nhóm....
Cấu trúc anthraquinon thuộc phân nhóm nhuận tẩy (1,8-dihrydrocyanthraquinon)
61. Aloe emodin là hoạt chất có cấu trúc .... Thuộc phân nhóm?
Cấu trúc anthraquinon thuộc nhóm nhuận tẩy (1,8-dihyroxyanthraquinon)
62. Rhein là hoạt chất có cấu trúc .... Thuộc phân nhóm……..
Cấu trúc anthraquinon thuộc nhóm nhuận tẩy (1,8-dihyroxyanthraquinon)
64. Kể tên 3 dược liệu điển hình có anthraquinon thuộc nhóm nhuận tẩy?
Đại hoàng, Chút chít, Thảo quyết minh
66. Các dẫn chất anthranoid tồn tại trong thực vật dưới dạng?
Oxy hóa (anthraquinon) hay dạng khử (Anthron, anthranol)
67. Nếu khử một trong 2 nhóm chức ceton của anthraquinon sẽ cho ra
Dẫn chất anthron hoặc đồng phân hỗ biến của anthron là anthranol
68. Nếu khử hết 2 nhóm chức ceton của anthraquinon sẽ tạo ra……..
Dẫn chất dihyroanthraquinon
71. Vì sao không dùng anthranoid dạng khử trực tiếp trong trị liệu?
Vì dạng khử có tác dụng xổ mạnh nhưng gây đau bụng
72. Muốn có được dược liệu chứa anthranoid ờ dạng oxy thì sau khi thu hái dược liệu ta
cần………..
Để 1 năm sau mới sử dụng
81. Trong chi Cassia ta thường gặp các anthranoid có cấu trúc?
Dianthraquinon
84. Fragilin có cấu trúc……..được tìm thấy trong loài dược liệu………..
Anthraquinon, địa y Sphaerophorus globosus
85. Nalgiolaxin có cấu trúc………..được tìm thấy trong loài dược liệu…….
Anthraquinon, nấm Penicillium
86. Fragilin và Nalgiolaxin có cấu trúc………Đặc biệt nữa trong cấu trúc là....
Cấu trúc anthraquinon, có nhóm thế clor
90. Dẫn chất oxyanthraquinon có ít nhất 1 nhóm a-OH sẽ cho màu với……..
Dẫn chất oxyanthraquinon có……..Sẽ cho màu với Mg acetat trong cồn