You are on page 1of 4

Câu hỏi ôn tập

1. Định nghĩa duợc liệu
Câu hỏi ôn tập 2. Từ  nguyên  của  pharmacognosy, 
phytotherapy,  phytomedicine, 
DƯỢC LIỆU HỌC spectroscopy…
3. Lịch sử dược liệu học, các mốc quan trọng
4. Các điểm chính các nền y học cổ
ThS Ds Huỳnh Lời
5. Các lĩnh vực mới trong dược liệu
(huynhloivn@gmail.com)
6. Các thành phần chính trong các họ thực vật, 
đặc điểm chính của họ TV
7. Các hướng  ếp cận trong khám phá thuốc
1 2

Câu hỏi ôn tập Câu hỏi ôn tập
8. Sơ đồ phân lập 16. Các dạng thuốc từ dược liệu
17. Nguồn sinh học và bảo tồn
9. Polyketides 18. Sản xuất trồng trọt và sản xuất bằng công nghệ sinh học
10.SHIKIMIC‐ACID‐DERIVED NATURAL PRODUCTS 19. THU  HÁI  DƯỢC  LIỆU,  chế  biến,  bảo  quản,  kiểm  nghiệm 
(các TC dược điển, ý nghĩa của từng  êu chuẩn)
11.Terpenes, GLYCOSIDES, ALKALOIDS 20. Phân lập theo định hướng tác dụng
21. Chuẩn bị và chiết xuất
12.Các  phương  pháp  chiết  xuất  phân  lập  và  xác  22. Chiết bằng dung môi, Phân lập, các kỹ thuật sắc ký
định cấu trúc các chất 23. Xác định cấu trúc: Các phổ dùng để xác định cấu trúc các 
chất. Thông  n cấu trúc của từng phổ
13.Các chất tự nhiên dùng trong điều trị ung thư 24. Các thuốc tự nhiên hay TH từ TN
14.Các luật liên quan của UK, USA , VN 25. Lịch sử dược liệu VN và luật liên quan
26. Sách đỏ VN
15.Độc chất trong dược liệu. Các cây độc
3 4
Câu hỏi ôn tập Câu hỏi ôn tập
1. Tư  tưởng  về  đường  hướng  y  học  “Nam  dược  trị  1. Bao hoa có 2 vòng, mẫu 3 và  không phân biệt được 

Nam  nhân”  là  tư  tưởng  chỉ  đạo  của: cánh  và  đài  (Perianth  =  2  whorls  of  three  with  the 
a.  Hoàng Đôn Hòa b.    Tuệ  Tĩnh sepals  and  petals  having  iden cal  shape”  là  đặc 
c.  Chu Văn An d.  Lê Hữu Trác điểm  thực  vật  họ  nào  sau  đây:
a. Araliaceae b. Apiaceae c.  Asclepiaceae
2. Tác  phẩm  nổi  tiếng  nào  sau  đây  của  Lê  Hữu  Trác d. Alliaceae
a.  Nam Dược Thần Hiệu b.  Nam Bang Thảo Mộc
2. Tán  kép  (double  umbel)  là  hoa  tự  họ  nào  sau  đây:
c.  Hồng Nghĩa Giác Tự Y Thư d.  Hải Thượng Y Tông Tâm Lĩnh
a. Apiaceae b. Araliaceae
 c. Araceae d. Zingiberaceae

5 6

Câu hỏi ôn tập Câu hỏi ôn tập
1. Họ Asteraceae có chứa nhóm chất hóa học nào  1. Phổ  nào  sau  đây  là  dao  động  của  nhóm 
sau  đây: chức:
a. Tannin hydrolysable     b. Anthranoid
a. IR b. NMR c. MS d. X‐RAY
c. Sesquiterpen lacton d. Piperine alkaloid
2. Chất  nào  sau  đây  ức  chế  HMG‐CoA 
2. Chứa alkaloid có tác dụng gây ngủ, giảm đau là 
reductase
đặc  nh  hóa  học  cây  nào  sau  đây:
a. Papaver somniferum b.  Chelidonium  majus a. Tetracyclin b. Erythromycin A
c. Piper methysticum d. Melissa officinalis c. Griseofulvin                 d. Lovastatin
7 8
Câu hỏi ôn tập Câu hỏi ôn tập
1. Bộ phận dùng là thân rễ, rễ củ và củ được  1. Phương pháp đơn giản, ít tốn kém để làm 
thu hái khi:  khô dược liệu: 
A. Cây được 1 tuổi B. Cây đã tàn lụiC.    A. Đông khô  B. Sấy
Cây được 2 tuổi D. Cây bắt đầu ra hoa   C. Phơi D. 1 phương pháp khác

2. Thân được thu hái vào mùa:  2. Đối tượng áp dụng phương pháp đông khô:
 A. Đông  B. Thu   A. Nọc rắn  B. Sữa ong chúaC. 
C. Hạ D. A và B đúng Các enzym  D. A, B, C  đều đúng

9 10

Câu hỏi ôn tập Câu hỏi ôn tập
1. Nhóm hợp chất nào sau đây có sinh phát nguyên từ acid shikimic: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Pharmacognosy (derived from 
a. Flavonoid b. Alkaloid Greek pharmakon, ‘remedy’, and gignosco, ‘knowledge’) is the science 
of …………………………………………………….pharmaceuticals and poisons.”
c. Terpenoid d. Carbohydrate

2. Chiết phân bố lỏng – lỏng dùng dung môi theo thứ tự nào sau đây:
a. biopharmaceutical or natural product of
a. Lắc với hexan trước, sau cùng là cloroform
b.biogenic or natural derived
b. Lắc với cloroform trước, sau đó dùng hexan và cuối cùng là n‐BuOH
c. biogenesis or natural components of
c. Lắc với hexan trước, sau đó là EtOAc sau cùng là n‐butanol
d. biological or natural biochemical
d. Lắc với n‐BuOH, sau đó dùng hexan và cuối cùng là cloroform

11 12
Câu hỏi ôn tập Câu hỏi ôn tập
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Pharmacognosy (derived from  1. Thuật ngữ Pharmacognosy (có nguồn gốc từ Hy lạp) 
Greek pharmakon, ‘remedy’, and gignosco, ‘knowledge’) is the science 
bao gồm đầu ngữ (prefix) và vĩ ngữ (suffix) có nghĩa là:
of …………………………………………………….pharmaceuticals and poisons.”
a. botany and chemistry b. herb and animal 

a. biopharmaceutical or natural product of c. remedy and knowledge d. dietary 


b.biogenic or natural derived supplement and drug
c. biogenesis or natural components of 2. Chất nào sau đây trị ung thư thuộc khung lignan:
d. biological or natural biochemical a. Epotoside b. Vincristine
c. Bleomycine d. Taxol

13 14

Câu hỏi ôn tập
1. Chưá  nh dầu, furanocoumarin, polyacetylen, alkaloid là của các cây 
thuốc thuộc họ:
a. Apiaceae b. Apocynaceae c. 
Rubiaceae d. Solanaceae
2. Để biết dược liệu có lẫn đất cát do không rửa sạch hay trộn đất cát, 
người ta  ến hành:
a. Hàm lượng chất chiết đuợc trong nước
b. Làm độ ẩm với phương pháp dung môi
c. Độ tro không tan trong HCl
d. Định  nh bằng sắc ký lớp mỏng hay HPLC

15

You might also like