Professional Documents
Culture Documents
1 2
1
8/20/2020
6
5
7 8
2
8/20/2020
Yếu tố Ví dụ
1- Hình dạng của vị thuốc Ngưu tất, câu đằng
2- Màu sắc: Đan sâm, xích thược, bạch thược
3- Mùi vị: Hoắc hương, mộc hương, khổ qua
4- Địa danh Xuyên khung (tứ xuyên)
5- Đặc điểm sinh trưởng Tang kí sinh, nhẫn đông đằng
6- Bộ phận làm thuốc: Cát căn, quế chi
7- Tác dụng: ích mẫu, hương phụ
câu đằng quế chi
8- Người tìm ra vị thuốc Đỗ trọng, Hà thủ ô
9- Cách chế: Khương bán hạ, tiêu khương 10
3
8/20/2020
III NGŨ VỊ CỦA THUỐC YHCT III NGŨ VỊ CỦA THUỐC YHCT
TÁC DỤNG CỦA NGŨ VỊ
1- Tân:
Vị khác nhau ? Xác định? Tân năng tán, năng hành:
• Tán: tán hàn (biểu, lí)
• Hành: Hành khí họat huyết,
tiêu ứ trệ
Ngũ vị • Chữa: Biểu; khí, huyết, đàm
ẩm tích trệ, đau do hàn
TD bất lợi: Gây táo, tổn thương tân dịch; thận trọng
âm hư, biểu hư, mồ hôi nhiều
15
4
8/20/2020
III NGŨ VỊ CỦA THUỐC YHCT III NGŨ VỊ CỦA THUỐC YHCT
TÁC DỤNG CỦA NGŨ VỊ
TÁC DỤNG CỦA NGŨ VỊ
2- Cam: Cam năng bổ, năng hòa hoãn
3- Khổ: Khổ năng tả, năng táo, năng kiện
• Bổ: Cam ôn bổ khí, huyết,
dương ; cam hàn bổ âm • Tả: Tả hạ và giáng nghịch (đại hoàng, hậu phác)
• Hòa: Điều hòa tính vị các vị
• Táo: chứng nhiệt thấp: đắng hàn (hoàng liên),thuốc
thuốc khác/đơn.
• Hoãn:Hòa hoãn tác dụng đắng ôn (thương truật)
mạnh các vị thuốc khác, giảm
• Kiện: Kiện âm (tư âm): Tả hỏa để tồn âm (đại
đau co quắp –giảm co thắt cơ
hoàng); thanh hư nhiệt để tồn âm (hoàng bá).
Bất lợi: Hay nê trệ hại tỳ, thận trọng tỳ hư.
17
III NGŨ VỊ CỦA THUỐC YHCT III NGŨ VỊ CỦA THUỐC YHCT
3- Khổ: Khổ năng tả, năng táo, năng kiện TÁC DỤNG CỦA NGŨ VỊ
4- Toan:
Toan năng thu sáp
• Thu sáp: Thu liễm cố sáp:
liễm hãn, liễm phế, sáp
trường, sáp tinh, sáp niệu,
• Chữa: mồ hôi nhiều, ỉa
chảy mạn tính, ho lâu
Liều nhỏ khai vị; liều cao kéo dài tổn thương tỳ vị.
ngày, di hoạt tinh, tiểu
Bất lợi: Dùng kéo dài tổn âm, tân dịch, thận trọng âm Ngũ vị tử
nhiều lần.
hư tân dịch hao tổn. 19
5
8/20/2020
II TÍNH NĂNG CỦA THUỐC YHCT II TÍNH NĂNG CỦA THUỐC YHCT
III NGŨ VỊ CỦA THUỐC YHCT Mối quan hệ giữa tính và vị:
TÁC DỤNG CỦA NGŨ VỊ • Tính vị giống nhau: tác dụng ~ nhau/gần ~ nhau
6- Đạm (nhạt): có thể thay thế cho nhau. Đặc thù riêng (hoàng
cầm, hoàng bá / quế chi, bạch chỉ)
• Thẩm thấp lợi niệu
• Tính, vị khác nhau: tác dụng khác nhau: hoàng liên,
• Chữa tiểu tiện không
can khương.
thông, thủy thũng (phục
• Cùng tính khác vị, tác dụng khác nhau: Quế chi,
linh, ý dĩ)
Hoàng kỳ.
7- Sáp (chát):
• Cùng vị, khác tính, tác dụng khác nhau: bạc hà,
Thường đi cùng chua; tác dụng là thu liễm, cố sáp:
can khương.
kim anh, khiếm thực.
6
8/20/2020
28
7
8/20/2020