Professional Documents
Culture Documents
Mở đầu
Thực vật học
trong ngành Dược
PGS.TS. Trần Văn Ơn
1
2/25/2023
2
2/25/2023
CA3
Nhóm 1:
Camellia chrysanthoides Hung T. Chang
Đặc điểm: Lá bao chồi phủ lông dày
CA4.1
Nhóm 2:
Camellia chrysantha (Hu) Tuyama
Đặc điểm: Lá bao chồi nhẵn, gốc lá tù -
tròn
3
2/25/2023
CA4.2
Nhóm 2:
Camellia chrysantha (Hu) Tuyama
Đặc điểm: Lá bao chồi nhẵn, gốc lá tim (-tròn)
CA4.5
Nhóm 4:
Camellia sp.
Đặc điểm nổi bật:
- Lá nhỏ, mỏng
- Hoa mọc theo cụm
- Đài hoa tím đậm, hoa nhỏ
4
2/25/2023
10
5
2/25/2023
Sản phẩm
điều trị - Thuốc
Sản
T.P phẩm chăm
chức Mỹ sócHương
sức
khỏe và hỗ
năng trợ điềutrịtrịliệu
phẩm
Sản phẩm
Thực phẩm hàng Đồ có lợi cho SP
hóauống sứcchăm
khỏesóc
gia đình
11
12
6
2/25/2023
13
14
7
2/25/2023
CA4.1
Nhóm 2:
Camellia chrysantha (Hu) Tuyama
Đặc điểm: Lá bao chồi nhẵn, gốc lá tù -
tròn
15
16
8
2/25/2023
17
18
9
2/25/2023
19
20
10
2/25/2023
Kết luận:
Học thực vật để trả lời các câu hỏi thực tiễn
1. Hái cây nào?
2. Trồng giống nào?
3. Phân biệt cây/dược liệu thật – giả
4. Sử dụng cây/dược liệu nào
5. Nghiên cứu: Đang nghiên cứu cây nào?
21
22
11
2/25/2023
23
24
12
2/25/2023
Giới thiệu
Bộ môn Thực vật
25
26
13
2/25/2023
27
NỀN KINH TẾ DƯỢC LIỆU TRÊN NỀN TẢNG VĂN HÓA THẢO DƯỢC
Du lịch dưỡng
Sản phẩm
1 điều
2 3 trị4 5 bệnh
THẢO DƯỢC
28
14
2/25/2023
Ai thích hợp?
1. Yêu thiên nhiên
2. Thích giao tiếp, đặc biệt với cộng
đồng
3. Cẩn thận, tỉ mỉ
4. Có khả năng hoạt động độc lập
5. Thích nghi cao
29
30
15
2/25/2023
PHẦN 1:
ĐẠI CƯƠNG TIẾNG LATIN
31
Cây Quế
32
16
2/25/2023
33
34
17
2/25/2023
35
Latium
36
18
2/25/2023
37
38
19
2/25/2023
39
40
20
2/25/2023
42
21
2/25/2023
43
44
22
2/25/2023
46
23
2/25/2023
47
48
24
2/25/2023
49
50
25
2/25/2023
• 1 nguyên âm = 1 âm tiết
• Rosa (Hoa hồng): Có 2 nguyên âm: o và a:
• Đọc là: Rô – da
• Caesalpinia: Có 5 nguyên âm, lần lượt là: ae, a, i, i, a:
• Đọc là: Xe – dal – pi – ni – a
• Panax Vietnamensis (Sâm Việt Nam)
• Đọc là:
51
BÀI 2: DANH TỪ
52
26
2/25/2023
• Phân tích được 5 đặc điểm của danh từ trong tiếng Latin
• Biết cách tra cứu danh từ trong từ điển tiếng Latin
• Biết cách tra bảng và biến cách danh từ kiểu biến cách I, II,
III, IV, và V
53
54
27
2/25/2023
Tiếng Latin
• Mulus, i,m: Con La
• Silva, ae,f: Rừng
• Specto -are-avi-atum: Nhìn
55
Mô tả cây mới
• Cây bụi xanh quanh năm cao tới 2m và có hoa lớn vào mùa
Hè.
• Frutex sempervirens diffusus ad 2m altus et latus aestate
florens.
56
28
2/25/2023
57
58
29
2/25/2023
59
60
30
2/25/2023
61
62
31
2/25/2023
Đuôi từ C2, Si là AE I IS US EI
• Quy ước trong từ điển
DT C1,Si, đuôi từ C2,Si (…,Kiểu biến cách)
Ví dụ: Hoa hồng = ROSA, AE (N,f,I)
63
Đuôi từ C2, Si là AE I IS US EI
• Xi rô = Sirupus, i: KBC II
• Bánh mì = Panis, is: KBC III
• Quả = Fructus, us: KBC IV
• Ngày = Dies, ei: KBC V
64
32
2/25/2023
65
Ví dụ:
1 bông hoa hồng: una rosa
2 bông hoa hồng: duae rosae
66
33
2/25/2023
67
68
34
2/25/2023
69
70
35
2/25/2023
71
1 -a -ae
2 -AE -arum
3 -ae -is
4 -am -as
5 -a -is
72
36
2/25/2023
73
74
37
2/25/2023
75
Cách Số ít Số nhiều
M, F (giống M, F (giống đực,
N (giống trung) N (giống trung)
đực, cái) cái)
76
38
2/25/2023
77
78
39
2/25/2023
79
80
40
2/25/2023
81
82
41
2/25/2023
Cách Số ít Số nhiều
1 Ros –a
– Ros -ae
-
2 Ros –ae
– Ros -arum
-
3 Ros –ae
– Ros -is
-
4 Ros -am
- Ros -as
-
5 Ros -a
- Ros -is
-
83
84
42
2/25/2023
•Tra cứu
• Arthritis, tidis (N,f) = Viêm khớp: Kiểu BC 3, giống cái
• Nguyên từ (C1, Si): Arthritis
• Đuôi cách 2, số ít: tidis
• Thân từ?: Chồng từ Arthritis
tidis
Từ đầy đủ ở cách 2, số ít Arthritidis
Thân từ ở các cách, số còn lại: Arthritid-
85
86
43
2/25/2023
87
1 Arthritis Arthritid
2 Arthritid Arthritid
3 Arthritid Arthritid
4 Arthritid Arthritid
5 Arthritid Arthritid
88
44
2/25/2023
1 Arthritis Arthritid-es
2 Arthritid-is Arthritid-um
3 Arthritid-i Arthritid-ibus
4 Arthritid-em Arthritid-es
5 Arthritid-e Arthritid-ibus
89
90
45
2/25/2023
91
BÀI 3: TÍNH TỪ
92
46
2/25/2023
93
94
47
2/25/2023
95
96
48
2/25/2023
97
98
49
2/25/2023
100
50
2/25/2023
101
102
51
2/25/2023
103
104
52
2/25/2023
105
106
53
2/25/2023
107
108
54
2/25/2023
109
110
55
2/25/2023
TT Bậc Đuôi từ
1 Bậc nguyên (Nguyên)
2 Bậc hơn -ior (m,f), -ius (n)
3 Bậc nhất -issimus (m), -issima (f), -issimum (n)
111
112
56
2/25/2023
113
114
57
2/25/2023
115
116
58
2/25/2023
117
118
59
2/25/2023
Tên các bậc phân loại trên loài của thực vật
bậc cao
• Nguyên tắc: Lấy từ tên của chi chính, thêm đuôi:
STT Bậc phân loại chính Đuôi từ Ví dụ
1 Ngành (Divisio) -phyta Magnoliophyta
2 Lớp (Classis) -opsida Magnoliopsida
3 Bộ (Ordo) -ales Magnoliales
4 Họ (Familia) -aceae Magnoliaceae
Chi (Genus) Magnolia
119
120
60
2/25/2023
121
Phân biệt?
Panax vietnamensis Ha et Grushv. var. vietnamensis Panax vietnamensis Ha et Grushv. var. fuscidiscus
122
61
2/25/2023
123
124
62
2/25/2023
125
Caulis
126
63
2/25/2023
127
128
64
2/25/2023
129
130
65
2/25/2023
131
132
66
2/25/2023
133
67
2/25/2023
136
68
2/25/2023
137
138
69
2/25/2023
139
140
70
2/25/2023
141
142
71
2/25/2023
143
144
72
2/25/2023
145
Giảo cổ lam
146
73
2/25/2023
Quế
147
Gừng
148
74
2/25/2023
Hồng hoa
149
Diệp hạ châu/Chó đẻ
Diệp hạ châu
Cây Diệp hạ châu (Phyllanthus urinaria)
(Herba Phyllanthi urinariae)
150
75
2/25/2023
151
Đảng sâm
152
76
2/25/2023
153
Hết
154
77
2/25/2023
Bài tập
• Cao Hoàng cầm khô
• Từ cho trước
• extractum, i (N,n,2) = cao
• Scutellaria, ae = Hoàng cầm
• siccus, a, um (adj.) = khô
• Đáp án:
• Extractum Scutellariae Siccum (N.1.n – N.2 – Adj.1.n)
155
Bài tập
• Chi tử chế (Quả Dành dành đã được chế biến)
• Từ cho trước
• fructus, us (N,m,4) = quả
• Gardenia, ae = Dành dành
• praeparatus, a, um (adj.) = chế
• Đáp án:
• Fructus Gardeniae Praeparatus (N.1.m-N.2-Adj.1.m)
156
78
2/25/2023
Bài tập
• Xuyên ô chế (rễ Ô đầu đã được chế biến)
• Từ cho trước
• radix, icis (N,f,3) = Rễ
• Aconitum, i = Ô đầu
• praeparatus, a, um (adj.) = chế
• Đáp án:
• Radix Aconiti Praeparata (N.1.f-N.2-Adj.1.f)
157
Bài tập
• Bán hạ chế (Thân rễ của cây Bán hạ đã được chế biến)
• Từ cho trước
• rhizoma, atis (N,n,3) = Thân rễ
• Pinellia, ae = Bán hạ
• praeparatus, a, um (adj.) = chế
• Đáp án:
• Rhizoma Pinelliae Praeparatum (N.1.n – N.2 – Adj.1.n)
158
79
2/25/2023
Bài tập
• Câu đằng (Cành mang móc của Câu đằng)
• Từ cho trước
• ramulus, I (N,m,2) = cành
• Uncaria, ae = Câu đằng
• Cum = với, mang
• uncus (N,m,2) = móc
• Đáp án:
• Ramulus Uncariae cum Uncis (N.1.m-N.2-N.5)
159
Bài tập
• Thân mang lá của cây Kim ngân
• Từ cho trước
• caulis (N,m,3) = thân
• folium, i (N,n,2) = lá
• Cum = với, mang
• Lonicera, ae = kim ngân
• Đáp án:
• Caulis cum folio Lonicerae (N.1.m – N.5 – N.2)
160
80
2/25/2023
Bài tập
• Cam thảo chế (rễ và thân rễ cây Cam thảo đã được chế biến với Mật ong)
• Từ cho trước
• radix, icis (N,f,3) = Rễ
• rhizoma, atis (N,n,3) = Thân rễ
• Glycyrrhiza, ae = Cam thảo
• praeparatus, a, um (adj.) = chế
• Cum = với, mang
• mel, mellis (N,n,3) = mật ong
• Đáp án:
• Radix et Rhizoma Glycyrrhizae Praeparata cum Melle (N.1.f-N.1.n-N.2-
Adj.1.f-N.5)
161
Bài tập
• Hà thủ ô chế (Rễ của cây Hà thủ ô chế với nước cây Đậu tương leo)
• Từ cho trước
• radix, icis (N,f,3) = Rễ
• Fallopia, ae; multiflora, ae = Hà thủ ô
• praeparatus, a, um (adj.) = chế
• succus, i (N,m,2) = nước
• Glycine, es; soja, ae = Đậu tương leo
• Đáp án:
• Radix Fallopiae multiflorae Praeparata Cum Succo Glycines Sojae
(N.1.f – N.2 – N.2 – Adj.1.f-N.5-N.2-N.2)
162
81
2/25/2023
Bài tập
• Cành mang lá của cây Tràm
• Từ cho trước
• ramulus, I (N,m,2) = cành
• folium, i (N,n,2) = lá
• Cum = với, mang
• Melaleuca, ae = cây Tràm
• Đáp án:
• Ramulus cum folio Melaleucae [N.1.m – N.5 – N.2]
163
82