You are on page 1of 1

1.

Bảng chữ cái


2. Danh từ
- Gồm: thân + đuôi.
- Có 3 giới + 5 kiểu biến cách (ko thay đổi) + số nhiều/ số ít:
o Giới: m – đực, f – cái, n – trung.
o KBC (XĐ bởi đuôi từ cách 2): ae – I, I – II, is – III, us – IV, ei – V.
o Đuôi a – số ít, đuôi ae – số nhiều.
- Cách của danh từ (vai trò của danh từ trong câu): (có thể thay đổi)
o C1 (chủ cách = chủ ngữ): cây thì cao.
o C2 (sinh cách = sở hữu cách): búp của cây chè.
o C3 (dữ cách = tân ngữ gián tiếp): tôi viết thư cho ông ta.
o C4 (đối cách = tân ngữ trực tiếp): tôi viết thư cho ông ta.
o C5 (tạo cách = bị động): đơn thuốc được viết bởi thầy thuốc.
o C6 (xứng cách = gọi): bạn ơi.
3. Tính từ
-

You might also like