You are on page 1of 24

3/7/2021

PHẦN 1:
ĐỌC VIẾT TÊN CÂY THUỐC
BẰNG TIẾNG LATIN
(Tiếp)

BÀI 3: TÍNH TỪ

1
3/7/2021

Tính từ và Kiểu biến cách của tính từ


• 1. Khái niệm
• Chỉ tính chất, đặc điểm của danh từ (Sự vật)
• 2. Đặc điểm của tính từ
• 2.1. Tính từ luôn đi kèm danh từ
• Gallus albus: Con gà trống trắng
• 2.2. Tính từ phải phù hợp với danh từ về giống, số, cách
• Cách viết tính từ trong từ điển: chỉ cho C1, Si (khác danh từ), bao gồm:
từ đầy đủ giống đực, đuôi giống cái và đuôi giống trung
• VD: Trắng = Albus, a, um

Tính từ và Kiểu biến cách của tính từ


• 2.3. Tính từ chỉ có 2 kiểu biến cách
Kiểu biến cách I, II III
Đuôi từ (m,f,n) US (ER), A, UM Còn lại
Giống Theo Danh từ Theo Danh từ
Số Theo Danh từ Theo Danh từ
Cách Theo Danh từ Theo Danh từ

2
3/7/2021

Tính từ và Kiểu biến cách của tính từ


• 3. Kiểu biến cách thứ nhất của tính từ (KBC I, II)
• Nguyên tắc: Các tính từ có đuôi là US (ER), A, UM -> thuộc
KBC I và II
• Giống cái sẽ biến cách theo KBC I của Danh từ
• Giống đực, giống trung theo KBC II của Danh từ

Bảng biến cách tính từ thuộc KBC I&II


Số ít Số nhiều
Cách
m f n m f n
1 -us, -er -a -um -i -ae -a
2 -i -ae -i -orum -arum -orum
3 -o -ae -o -is -is -is
4 -um -am -um -os -a -a
5 -o -a -o -is -is -is

3
3/7/2021

Tính từ và Kiểu biến cách của tính từ


• 4. Kiểu biến cách thứ hai của tính từ (KBC III)
• Cả 3 giống có C2, Si tận cùng là –IS. Đuôi từ C1,Si rất thay đổi, xếp
vào 3 nhóm
• Nhóm 1: 3 đuôi từ ở C1Si khác nhau: giống đực – er; giống cái – is; giống
trung – e [VD: acer, acris, acre = chát]
• Nhóm 2: 2 đuôi từ ở C1Si khác nhau: giống đực/cái – is, giống trung – e
[VD: mollis, is, e = mềm]
• Nhóm 3: chung đuôi từ của 3 giống ở C1Si, trong trường hợp này, người
ta cho thêm C2 để tìm thân từ [VD: simplex, simplicis (cách 2) = đơn giản]
• Biến cách theo KBC III của danh từ
• Không phân thành 2 nhóm: số âm tiết bằng hay khác nhau như
danh từ
7

Bảng biến cách tính từ thuộc KBC III


Số ít Số nhiều
Cách
m,f n m,f n
1 … … -es -ia
2 -is -is -ium -ium
3 -i -i -ibus -ibus
4 -em (như cách 1) -es -ia
5 -i -i -ibus -ibus

4
3/7/2021

Tính từ và Kiểu biến cách của tính từ


• 5. Phương pháp biến cách
1. Cách tìm thân từ
• Tính từ có đuôi giống đực là US -> lấy thân từ bằng cách bỏ US ở giống đực, số
ít
• Tính từ có đuôi giống đực là ER -> lấy thân từ bằng cách bỏ A ở giống cái, số ít
• VD: Liber, libera, liberum [=tự do] -> thân từ là LIBER-; Ruber,rubra,rubrum
[=màu đỏ] -> RUBR-
2. Các bước biến cách: giống như Danh từ
3. Ví dụ biến cách:
VD: Biến cách tính từ trắng: Albus, a, um -> Thân từ là ALB-

Bài tập biến cách


• Hãy biến cách các tính từ sau
• Laevigatus, a, um [=trơn, nhẵn]
• Niger, nigra, nigrum [=đen]
• Brevis, is, e [=ngắn]
• Recens, recentis (cách 2) [=tươi] (VD: Rhizoma Zingiberis recens]
• Acer, acris, acre [=chát]

10

5
3/7/2021

Bài tập tổng hợp


• Với các từ cho trước
• Con gà trống = Gallus, i (N,m)
• Trắng = Albus, a, um
• Đen = Niger, gra, grum
• Hãy dịch cụm từ “con gà trống trắng” (CGTT) trong các câu
sau:
• Tôi đá CGTT
• CGTT gáy
• Tôi vặt lông CGTT
• Tôi vãi thóc cho CGTT

11

Bài tập tổng hợp


• Với các từ cho trước
• Con gà trống = Gallus, i (N,m)
• Trắng = Albus, a, um
• Đen = Niger, gra, grum
• Hãy dịch cụm từ “con gà trống trắng” (CGTT) trong các câu
sau:
• Tôi đá CGTT: C4,Si,m
• CGTT gáy : C1,Si,m
• Tôi vặt lông CGTT: C2,Si,m
• Tôi vãi thóc cho CGTT: C3,Si,m

12

6
3/7/2021

Bài tập tổng hợp


• Với các từ cho trước
• Con gà trống = Gallus, i (N,m)
• Trắng = Albus, a, um
• Đen = Niger, gra, grum

13

Đuôi của danh từ thuộc kiểu biến cách II


Cách Số ít Số nhiều
M (giống N (giống M (giống N (giống
đực) trung) đực) trung)
1 -us, -er -um -i -a
2 -I -I -orum -orum
3 -o -o -is -is
4 -um -um -os -a
5 -o -o -is -is

14

7
3/7/2021

Đuôi của tính từ thuộc kiểu biến cách I,II


Số ít Số nhiều
Cách
m f n m f n
1 -us, -er -a -um -i -ae -a
2 -i -ae -i -orum -arum -orum
3 -o -ae -o -is -is -is
4 -um -am -um -os -a -a
5 -o -a -o -is -is -is

15

Bài tập tổng hợp


• Với các từ cho trước
• Con gà trống = Gallus, i (N,m)
• Trắng = Albus, a, um
• Đen = Niger, gra, grum
• Hãy dịch cụm từ “con gà trống trắng” (CGTT) trong các câu
sau:
• Tôi đá CGTT: Gallum album (C4,Si,m)
• CGTT gáy : Gallus albus (C1,Si,m)
• Tôi vặt lông CGTT: Galli albi (C2,Si,m)
• Tôi vãi thóc cho CGTT: Gallo albo (C3,Si,m)

16

8
3/7/2021

Bài tập tổng hợp


• Với các từ cho trước
• Con gà trống = Gallus, i (N,m)
• Trắng = Albus, a, um
• Đen = Niger, gra, grum
• Hãy cho biết nghĩa của cụm từ sau:
• Galli nigri

17

Tính từ và Kiểu biến cách của tính từ


• 6. Ba cấp so sánh của tính từ
Đuôi của tính từ ở ba cấp so sánh

TT Bậc Đuôi từ
1 Bậc nguyên (Nguyên)
2 Bậc hơn -ior (m,f), -ius (n)
3 Bậc nhất -issimus (m), -issima (f), -issimum (n)

18

9
3/7/2021

Tính từ và Kiểu biến cách của tính từ


• Ví dụ:
• Trắng: Albus, a, um
-> trắng hơn: Albior (m,f); Albius (n)
• Cao: Altus, a, um
-> cao nhất: Altissimus (m); Altissima (f); Altissimum (n)

19

BÀI 4: ÁP DỤNG TIẾNG LATIN


TRONG NGÀNH DƯỢC

20

10
3/7/2021

Áp dụng tiếng Latin trong ngành Dược


1. Viết và đọc tên cây thuốc
2. Viết và dịch nhãn dược liệu

21

1. VIẾT VÀ ĐỌC TÊN CÂY THUỐC

22

11
3/7/2021

Tên một cây thuốc


• Ví dụ:
• Cây tam thất: Panax notoginseng (Burkill) F.H.Chen, Araliaceae
• Cây lúa: Oryza sativa L., Poaceae
• Gồm 4 phần chính, có cấu trúc:
Tên chi (viết Tên loài (viết thường, in Tên tác giả (viết hoa) Tên họ (viết hoa)
hoa, in nghiêng) nghiêng) [là tính ngữ -
tính từ hoặc danh từ C2]
Panax notoginseng (Burkill) F.H.Chen Araliaceae
Oryza sativa L. Poaceae
Tupistra densiflora Aver., N. Tanaka & Nghiem Convallariaceae
Mallotus chuyenii Thin Euphorbiaceae

23

Tên một cây thuốc


• Ví dụ:
• Cây tam thất: Panax notoginseng (Burkill) F.H.Chen, Araliaceae
• Cây lúa: Oryza sativa L., Poaceae
• Gồm 4 phần chính, có cấu trúc:
Tên chi (viết hoa, in nghiêng) Tên loài (viết thường, in nghiêng) [là tính ngữ - tính từ hoặc
danh từ C2]
Danh từ, C1, f (ít khi m, n), - Tính từ (cùng cách, giống, số) với chi
Si - Danh từ C2 (thuộc về người nào đó): pâ+ii, nâ+i/e
(Asarum petelotii, Asarum balansae, Mallotus
chuyenii)
- Đôi khi dùng tên người dạng tính từ (-ianus, iana,
ianum): Ziziphus mauritiana, Stephania dielsiana

24

12
3/7/2021

Áp dụng ở Việt Nam


• Viết tên chi, loài, họ tiếng Việt của cây/con làm thuốc kèm
theo tên Latin (để trong ngoặc), ví dụ:
• Cây Lúa (Oryza sativa L.), họ Lúa (Poaceae)
• Cây Tam thất (Panax notoginseng (Burkill) F.H.Chen), họ Nhân sâm
(Araliaceae)

25

Tên các bậc phân loại trên loài của thực vật
bậc cao
• Nguyên tắc: Lấy từ tên của chi chính, thêm đuôi:
STT Bậc phân loại chính Đuôi từ Ví dụ
1 Ngành (Divisio) -phyta Magnoliophyta
2 Lớp (Classis) -opsida Magnoliopsida
3 Bộ (Ordo) -ales Magnoliales
4 Họ (Familia) -aceae Magnoliaceae
Chi (Genus) Magnolia

26

13
3/7/2021

2. VIẾT VÀ DỊCH TÊN DƯỢC LIỆU

27

Tên dược liệu


• Tên dược liệu bằng tiếng Latin
• Ví dụ: Nhãn dược liệu trong Dược điển Việt Nam

28

14
3/7/2021

Sâm Việt Nam (Rhizoma et Radix Panacis


vietnamensis)

29

Đinh lăng (Radix Polysciacis fruticosae)

30

15
3/7/2021

Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) [甘草 Gan cao]

31

Đại táo (Fructus Ziziphi jujubae) [大枣 Da zao]

32

16
3/7/2021

Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) [杜仲 Du


zhong]

33

Câu kỷ tử/Khủ khởi (Fructus Lycii) [枸杞子


Gou qi zi]

34

17
3/7/2021

Tên dược liệu


• Tên dược liệu bằng tiếng Latin
• Ví dụ: Nhãn dược liệu trong Dược điển Việt Nam
• Cấu tạo nhãn dược liệu:
Tên bộ phận làm thuốc Tên cây làm thuốc Cần hiểu là
(Danh từ 1) (Danh từ 2)
Lá Dương địa Hoàng Lá (C1) của cây Dương địa hoàng
(C2)
Rễ Ngưu tất Rễ (C1) của cây Ngưu tất (C2)
vv. vv. vv.

35

Lá (folium) Cây Quế (Cinnamomum cassia)

Cách 1 của (of) Cách 2

Folium Cinnamomi cassiae


36

18
3/7/2021

Tên dược liệu


• Cách ghi tên dược liệu: Là 2 danh từ đi theo nhau
Tên bộ phận làm thuốc + tên cây làm thuốc
C1 C2
Ví dụ:
- Lá cây Dương địa hoàng = Lá (của) cây Dương địa hoàng
(C1) (C2)
Lá = folium, i (N,n,II)
Cây Dương địa hoàng: Digitalis, is (N,f,III)
- Viết bằng tiếng Latin:
- Folium Digitalis = Một lá của 1 cây Dương địa hoàng
- Folia Digitalis = Nhiều lá của 1 cây Dương địa hoàng
37

Tên dược liệu


• Nguyên tắc: Cả tên chi và tên loài được viết ở cách 2
• Cần xác định thân từ:
• Có số âm tiết bằng nhau
• Rosa, ae
• Có số âm tiết khác nhau

• Melastoma, atis

38

19
3/7/2021

Tên dược liệu

• Một số đuôi của tên cây thuốc ở cách 2


• a: ae (Rosa laevigata – Rosae laevigatae)
• ale: alis (officinale – officinalis)
• ans: andis (Juglans – Juglandis)
• are: aris (vulgare – vulgaris)
• ax: acis (Panax – Panacis)

39

Tên dược liệu


• Một số đuôi của tên cây thuốc ở cách 2
• e: es (Cistanche – Cistanches)
• er: eris (Zingiber – Zingiberis; Piper – Piperis; Papaver -
Papaveris)
• es: is (Atractylodes – Atractylodis; ulmoides - ulmoidis)
• ix: icis (Coix – Coicis)
• o – inis (Nelumbo – Nelumbinis; Curculigo – Curculiginis)
• on: onis (Ophiopogon – Ophiopogonis)
• opsis: opsitis (Coconopsis – Codonopsitis)

40

20
3/7/2021

Tên dược liệu

• Một số đuôi của tên cây thuốc ở cách 2


• ma – matis: Melastoma - Melastomatis
• us, os, um – i (Asparagus – Asparagi; Diospyros – Diospyri;
Japonicum – Japonici; Strychnos – Strychni)

41

Tên dược liệu


• Không thay đổi
• ensis (địa danh): Không thay đổi (uralensis – uralensis;
Chinensis = Chinensis; Cochinchinensis)
• i, u, ans : Không thay đổi
• is (ylis, alis): Không thay đổi: Orientalis - Orientalis;
Sarcodactylis – Sarcodactylis
• Tên người (phụ âm): Không thay đổi (Chingii – Chingii,
Chuyenii - Chuyenii)

42

21
3/7/2021

Tên dược liệu


• Bộ phận dùng bằng tiếng Latin
Bộ phận dùng Nghĩa Ví dụ
Arillus Áo hạt Arillus Momordicae cochinchinensis
Bulbus Giò/thân hành Bulbus Allii
Calyx Đài Calyx kaki
Caulis Thân Caulis Tinosporae tomentosae
Clinanthium Đế hoa Clinanthium Helianthi
Cortex Vỏ Cortex Eucommiae
Exocarpium Vỏ quả ngoài Exocarpium Benincasae
Extractum Cao Extractum Cynarae
Extractum fluidum Cao lỏng Extractum Stemonae fluidum
Extractum spissum Cao đặc Extractum Cynarae spissum

43

Tên dược liệu


Bộ phận dùng Nghĩa Ví dụ
Flos Hoa Flos Daturae metelis
Folium Lá Folium Cynarae scolymi
Fructus Quả Fructus Amomi
Gemma Ngọn non/Búp Folium et Gemma Plectranthi
Herba Cây cỏ Herba Menthae
Lignum Lõi gỗ Lignum Sappan
Medulla Ruột thân, Lõi thân Medulla Junci effusi
Nux Nhân hạt Nux Prinsepiae
Oleum Dầu, Tinh dầu Oleum Menthae
Pericarpium Vỏ quả Pericarpium Arecae catechi

44

22
3/7/2021

Tên dược liệu


Bộ phận dùng Nghĩa Ví dụ
Petiolus Cuống lá Petiolus Trachycarpi
Pollen Hạt phấn Pollen Typhae; Pollen Pini
Pseudobulbus Giả hành (Họ Lan) Pseudobulbus Cremastrae
Pulpa Ruột quả Pulpa Benincasae
Radix Rễ Radix Morindae officinalis
Ramulus Cành Ramulus Mori albae
Receptaculum Đế Receptaculum Nelumbinis
Rhizoma Thân rễ Rhizoma Zingiberis
Semen Hạt Semen Platycladi orientalis

45

Tên dược liệu


Bộ phận dùng Nghĩa Ví dụ
Spica Cụm quả Spica Prunellae
Spina Gai Spina Gleditsiae
Spora Bào tử Spora Lygodii
Stigma Núm nhụy Stigma Croci
Stylus Vòi nhụy Stylus Zeae maydis
Succus Nước Succus Musae, Succus Cocois nuciferae
Tuber Củ (Thân củ, Rễ củ) Tuber Stephaniae
cum với/mang Caulis cum folio Lonicerae
et và Caulis et Radix Fibraureae
seu hoặc Radix et Rhizoma seu Caulis

46

23
3/7/2021

Bài tập viết nhãn dược liệu


• Lá Giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum)
• Vỏ Quế (Cinnamomum cassia)
• Thân rễ Gừng (Zingiber officinale)
• Hoa Hồng hoa (Carthamus tinctorius)
• Cả cây Diệp hạ châu (Phyllanthus urinaria)
• Rễ sâm Việt Nam (Panax Vietnamensis)
• Rễ đảng sâm (Codonopsis javanica)

47

24

You might also like