You are on page 1of 52

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN VNEN LỚP 4

Năm học: 2017 – 2018

Bài 1: Ôn tập các số đến 100000.


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Mỗi nhóm 5 tấm thẻ được cắt từ giấy trắng hoặc bìa hoặc có thể dùng các bảng con của Hs
để thực hiện yêu cầu 1/3.
- Yêu cầu 2/4, 3/4 cho Hs thực hiện cá nhân trong phiếu bài tập.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều
chỉnh
4/4 và 5 a) 6065 = 6000 + 60 + 5
Hoạt động 2305 = 2000 + 300 + 5
thực hành 9009 = 9000 + 9
b) 6000 + 3 = 6003
Hoạt động Trang 5
ứng dụng

Bài 2: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) .


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Yêu cầu 1 và 2 trang 6 cho cá nhân Hs thực hiện vào nháp sau đó cho KT kết quả theo cặp Gv
xuống KT một số phép tính Hs làm.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều
chỉnh
3/6 a) 52945 – 7235 x 2
= 52945 – 14970
= 38475
b) (70850 – 50320) x 3
Hoạt động = 20530 x 3
thực hành = 61590
4/7 c) X x 2 = 4716 X : 3 = 2057
X = 4716 : 2 X = 2057
x3
X = 2358 X = 6171
Hoạt động Trang 7

1
ứng dụng

Bài 3: Biểu thức có chứa một chữ


I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Hs các nhóm mang quân súc sắc đến .
- Các thẻ ghi số từ 1 đến 6 cho đủ số nhóm Hs thực hiện.
- Bảng nhóm theo mẫu ở trang 8 để thực hiện yêu cầu 1/8.
- Bảng nhóm theo mẫu ở trang 9 để thực hiện yêu cầu 2/9.
- Bài 1/10 và 4/11 chuẩn bị vào 1 phiếu bài tập cá nhân
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều
chỉnh
2/9 * Khắc sâu cho học sinh:
 3 + a là biểu thức có chứa một chữ .
 Mỗi lần thay a bằng số, ta được một giá
Hoạt động
trị của biểu thức 3 = a.
cơ bản Trang 9 Phần HS báo cáo với cô giáo : Gọi một vài
Hs lấy ví dụ về biểu thức có chứa một chữ,
Hs khác nhận xét.
3/10 c) 30 + 2 x m với m = 6; Nếu m = 6 thì
30 + 2 x m = 30 + 2 x 6 = 42
5/11 b) Nếu a = 3 cm thì P = a x 4 = 3 x 4 =
Hoạt động 12(cm)
thực hành Nếu a = 5 dm thì P = a x 4 = 5 x 4 =
20(dm)
Nếu a = 8 m thì P = a x 4 = 8 x 4 =
32(m)
Hoạt động Trang 11
ứng dụng

Bài 4: Các số có sáu chữ số


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 1/ 12.
- Dùng mô hình trong thiết bị dạy học toán 4-5 để thực hiện hoạt động 2/12, 13.
- Bảng phụ theo mẫu ở trang 13.
- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/14.
- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/14 và Hđ 3/15.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều
chỉnh

2
3/14 Viết số Đọc số
436572 Bốn trăm ba mươi sáu
nghìn năm trăm
bảy mươi hai
Hoạt động Trang 14 245692
cơ bản Phần HS báo cáo với cô giáo: Hd các
em 1 nhóm ghi số có sáu chữ số vào
bảng và đố nhóm bạn đọc, rồi ngược lại.
Cô giáo có thể hỏi một chữ số bất kì
trong số đó đứng ở hàng nào.
2/15 b)Viết các số: - 42525 - 37601
- 118304 - 9234
- 527641
Hoạt động 4/15 Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
thực hành 50 306 = 50 000 + 300 + 6
83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60
176 091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 +
90 + 1
Hoạt động Trang 15
ứng dụng

Bài 5 : Triệu. Chục triệu. Trăm triệu.


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 1/ 16.
- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/17 và Hđ 2/17; 18 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều
chỉnh
2/16 Gv kết luận:
- Triệu là số có 7 chữ số.
Hoạt động - Chục triệu là số có 8 chữ số.
cơ bản - Trăm triệu là số có 9 chữ số.

3/18 - 80 000 là số có năm chữ số, số này có bốn chữ số


0.
- 4 000 000 là số có 7 chữ số, số này có sáu chữ số
Hoạt động
0.
thực hành
- 63 000 000 là số có tám chữ số, số này có sáu
chữ số 0.
- 500 000 000 là số có chín chữ số, số này có tám
3
chữ số 0.

Hoạt động Trang 18


ứng dụng

Bài 6: Hàng và lớp


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu trang 19 (đủ để mỗi Hs trong nhóm viết được một số) để thực
hiện Hđ 1/19.
- Bảng phụ theo mẫu ở trang 20 để thực hiện Hđ 2/20 .
- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/21 (đủ để mỗi Hs viết được một số .
- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/21; 22 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều
chỉnh
Hoạt động 2/20 Gv kết luận : -
cơ bản - Lớp đơn vị gồm ba hàng : hàng
đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
- Lớp nghìn gồm ba hàng : hàng
nghìn, hàng chục nghìn, hàng
trăm nghìn.
- Lớp triệu gồm ba hàng : hàng
triệu, hàng chục triệu, hàng trăm
triệu.
3/22 - 5 209 613: chữ số 9 thuộc hàng nghìn,
lớp nghìn.
- 34 390 743: chữ số 9 thuộc hàng chục
nghìn, lớp nghìn.
- 617 800 749: chữ số 9 thuộc hàng đơn
4/22 vị, lớp đơn vị .
- 800 501 900: chữ số 9 thuộc hàng
Hoạt động
trăm, lớp đơn vị .
thực hành
- 900 030 544: chữ số 9 thuộc hàng
trăm triệu, lớp triệu.
Viết các số thành tổng:
704 090 = 700 000 + 4 000 + 90
32 450 = 30 000 + 2 000 + 400 + 50
841 071 = 800 000 + 40 000 + 1 000 +
70 + 1
4
Hoạt động Trang 23
ứng dụng

Bài 7: Luyện tập


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 1/ 24.
- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 2/24 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều
chỉnh
3/25 Đọc các số:
- 21 000 310: Hai mươi mốt triệu ba
trăm mười.
4/25 - 7 000 001: Bảy triệu không trăm linh
một.
Viết các số:
Hoạt động
5/25 a) 375 000 000 c) 915
thực hành
143407
b) 231 890 000 d) 700 056
121
Viết số, biết số đó gồm:
a) 4 960 537 b) 4 906
037
Hoạt động Trang 25 và 26
ứng dụng

Bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 5/28 .
- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 6/ 28.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị (Hoặc thay đổi) Điều chỉnh
Hoạt động 5/28 Gv có thể hỏi Hs hoặc kết luận về đặc
cơ bản điểm của dãy số tự nhiên trong từng ý
của bài này.
4/30 a) Viết các số sau :
Thay đổi: cho + Bốn nghìn ba trăm : 4 300
Hoạt động Hs làm vào vở. + Hai mươi bốn nghìn ba trăm sáu
thực hành mươi : 24 360
+ Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai
mươi mốt : 307421
5
b)Viết các số sau thành tổng (theo
mẫu) :
46 307 ; 56 032 ; 305 804 ; 906 783.
Mẫu : 10 873 = 10 000 + 800 + 70 + 3
Hoạt động Trang 30
ứng dụng
Bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập theo nhóm hoặc bảng nhòm để thực hiện Hđ 1/31 .
- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 3/ 32 theo cặp .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều
chỉnh
Hoạt động 1/31 Cách so sánh : - Đếm số chữ số của
thực hành các số
- So sánh chữ số theo
cùng một hàng.
4/33 Tìm số tự nhiên x, biết :
a) x < 6
Các số tự nhiên bé hơn 6 là : 0 ; 1 ;
2 ; 3 ; 4 ; 5 . Vậy x là : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;
4;5.
b) 3 < x < 7
Hoạt động Các số tự nhiên lớn hơn 3 và bé hơn
thực hành 5/34 7 là : 4 ; 5 ; 6. Vậy x là : 4 ; 5 ; 6 .
Tìm số tròn chục x, biết :
25 < x < 58
Các số tròn chục lớn hơn 25 và bé
hơn 58 là : 30 ; 40 ; 50. Vậy x là :
30 ; 40 ; 50 .

Hoạt động Trang 34


ứng dụng

Bài 10 : Yến, tạ, tấn


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Dùng giấy A không in những mẫu câu ở trang 35;36 để thực hiện hoạt động 1/35; 36 (số lượng
phải đủ cho các nhóm của lớp dùng).
- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/37 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
6
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
3/38 Tóm tắt
Đổi : 2 tấn = 20 tạ

Chuyến đầu :
? tạ gạo
Chuyến sau :
Hoạt động
Bài giải
thực hành
Chuyến sau xe đó chở được số gạo là :
20 + 5 = 25 (tạ)
Số gạo cả hai chuyến xe đó chở được là :
20 + 25 = 45 (tạ)
Đáp số : 45 tạ gạo

Hoạt động Trang 38


ứng dụng

Bài 11 : Bảng đơn vị đo khối lượng


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị 12 thẻ có nội dung như trang 39 để thực hiện Hđ 1/39.
- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 2/ 40 (ý b) .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
2/41 470g + 285g = 755g
352hg x 3 = 1056hg
4/42 658dag – 375dag = 283dag
678hg : 6 = 113hg
Tóm tắt
Mỗi gói bánh : 200g
3 gói bánh : …. g ?
Mỗi gói kẹo : 100g
Hoạt động 4 gói kẹo : …. g ?
thực hành Cả bánh và kẹo : …. kg ?
Bài giải
3 gói bánh cân nặng là :
200 x 3 = 600 (g)
4 gói kẹo cân nặng là :
100 x 4 = 400 (g)
Số ki-lô-gam của bánh và kẹo là :
600 + 400 = 1000 (g)
1000g = 1kg
7
Đáp số : 1kg

Hoạt động Trang 42


ứng dụng

Bài 12 : Giây, thế kỉ


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Đồng hồ thật hoặc mô hình đồng hồ để thực hiện Hđ 1/43; 44
- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/46 .
- Lịch treo tường để thực hiện Hđ 3/46; 47.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều
chỉnh
2/46 Các câu trả lời là :
a) Bà Triệu sinh vào thế kỉ III. Khi
lãnh đạo cuộc khởi nghĩa bà 23
tuổi.
b) Nguyễn Trãi sinh năm 1380.
3/46 Thuộc thế kỉ XIV.
c) Bác Hồ sinh vào thế kỉ XIX.
a) Các tháng có 30 ngày là : Tháng
4, tháng 6, tháng 9, tháng 11.
Các tháng có 31 ngày là : Tháng
1, tháng 3, tháng 5,
tháng 7,tháng 8, tháng 10, tháng 12.
Hoạt động 4/47 Các tháng có 28 ngày hoặc 29
thực hành ngày là : Tháng 2.
b) Năm nhuận có 366 ngày. Năm
không nhuận có 365 ngày.
Bài giải
1 1
Đổi phút = 15 giây ; phút = 12
5 4
giây
Ta thấy : 15 giây > 12 giây
1
Vậy vận động viên chạy 100m trong
4
phút chạy nhanh hơn và nhanh hơn là :
15 – 12 = 3(giây)
Đáp số : 3
giây
Hoạt động Trang 47

8
ứng dụng

Bài 13: Tìm số trung bình cộng


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập hoặc bảng nhóm ghi theo mẫu phần bài giải trang 48 ; 49 để thực hiện Hđ 1/48 .
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 3/49 .
- Một số bảng nhóm và nháp để thực hiện Hđ 4/50 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh
1/49 Tìm số trung bình cộng của các số
sau:
a, ( 46+24) : 2 = 35 b, (35 + 17 +
3/50 38) : 3 = 30
c, (12 + 23 + 5 + 44) : 4 = 21
Bài giải
Trung bình mỗi năm xã đó làm thêm
4/50 được số km đường là:
( 5 +7 + 12 + 8) : 4 = 8 (km)
Hoạt động
Đáp số: 8km đường
thực hành
a, Số kia là: 9 x 2 – 14 = 4
b, Năm thứ nhất và năm thứ hai thu
hoạch được tổng số thóc là:
10 + 16 = 26 (tạ)
Năm thứ ba bác Hùng thu hoạch
được số thóc là:
14 x 3 – 26 = 16 (tạ)
Đáp số: 16 tạ
thóc
Hoạt động Trang 50
ứng dụng

Bài 14: Biểu đồ tranh


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu trang 51 để thực hiện Hđ 1/51 .
- Bảng nhóm để thực hiện Hđ 3/53 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh
1/52 Nhìn biểu đồ và trả lời câu hỏi:
Hoạt động a, Những lớp được nêu tên trong biểu đồ
thực hành là: lớp 4A, lớp 4B, lớp 4C.
b, Lớp 4A tham gia các môn thể thao:
9
bơi lội, nhảy dây, cờ vua.
c, Những lớp tham gia môn cầu lông là:
lớp 4B và lớp 4C.
d, Các lớp khối 4 tham gia 4 môn thể
thao, là những môn thể thao: bơi lội,
nhảy dây, cờ vua và cầu lông.
2/53 e, Môn có ít lớp tham gia nhất là môn cờ
vua.
Nhìn vào biểu đồ dưới đây và trả lời
câu hỏi:
a, Số thóc nhà bác Hoàng thu hoạch
được trong năm 2013 là 50 tạ.
b, Năm 2013 nhà bác Hoàng thu hoạch
được nhiều thóc hơn.
c. Bài giải
Số thóc thu hoạch được trong năm 2011
của nhà bác Hoàng là: 10 x 3 = 30
(tạ)
Số thóc thu hoạch được trong năm
2012 của nhà bác Hoàng là: 10 x 4
= 40 (tạ)
Số thóc thu hoạch được trong năm 2013
của nhà bác Hoàng là: 10 x 5 = 50
(tạ)

Số thóc thu hoạch được trong cả 3 năm


của nhà bác Hoàng là: 30 + 40 + 50 =
120 (tạ)
Đáp số: 120 tạ
thóc

Hoạt động Trang 53


ứng dụng

Bài 15 : Biểu đồ cột


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm để thực hiện Hđ 2/55; 56 .
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở trang 59 để thực hiện Hđ 4/58; 59 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh
10
1/56 và 57 Nhìn biểu đồ về số cây các khối lớp đã
trồng và trả lời các câu hỏi ở dưới :
a, Khối lớp 5 trồng được nhiều cây nhất.
Khối lớp 1 trồng được ít cây nhất.
b, Khối lớp 2 và khối lớp 1 trồng được số
cây là:
Hoạt động
280 + 260 = 540 (cây)
thực hành
c, Khối lớp 5 trồng được nhiều hơn khối
lớp 3 số cây là:
400 – 340 = 60 (cây)
d, Cả trường trồng được số cây là:
260 + 280 + 360 + 380 + 400 =
1680 (cây)
Hoạt động Trang 59
ứng dụng

Bài 16 : Em ôn lại những gì đã học


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở trang 61 để thực hiện Hđ 5/61 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều
chỉnh
2/60 Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
Vì 7 789 012 < 7 879 012 <7 978 012 < 8 007
232.
Nên các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
4/61 là :
7 789 012 ; 7 879 012 ; 7 978 012 ; 8 007 232.
Trả lời các câu hỏi :
a, Năm 2000 thuộc thế kỉ XX.
6/62 b, Năm 2013 thuộc thế kỉ XXI.
Hoạt động
c, Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm
thực hành
2100.
Bài giải
Số lượng hoa quả bán được trong ngày thứ hai
là:
120 : 2 = 60 (kg)
Số lượng hoa quả bán được trong ngày thứ ba
là:
120 x 2 = 240 ( kg)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số
11
hoa quả là:
(120 + 60 + 240): 3 = 140(kg)
Đáp số: 140 kg hoa quả

Hoạt động Trang 62


ứng dụng

Bài 17 : Phép cộng. Phép trừ


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm kẻ trước theo mẫu ở trang 63 để thực hiện Hđ 1/63 .
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 4/65 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều
chỉnh
4/65 Tính: (Giáo viên gọi 2 cặp Hs lên bảng làm,
một em làm một em kiểm tra lại và nêu cách
thực hiện. Những cặp Hs khác thì thực hiện
tương tự như vậy nhưng làm ra nháp hoặc
bảng con) .
Hoạt động a, 537725 b, 543807
cơ bản + -
128645 292754
Trang 65 666370 251153
Phần báo cáo với thầy cô: gọi một số Hs
nêu cách thực hiện phép cộng, phép trừ.

3/66 Tìm x :
a, x – 254 = 3982 b, 316 + x =
2924
x = 3982 + 254 x=
Hoạt động
4/66 2924 – 316
thực hành
x = 4236 x=
2608
Bài giải
a, Số thóc cả hai tỉnh thu hoạch được trong
12
vụ mùa năm
nay là:
391500 + 241500 = 633100 (tấn)
b, Độ dài quãng đường xe lửa từ Nha Trang
đến Thành phố Hồ Chí Minh là:
1730 – 1315 = 415 (km)
Đáp số: a, 633100tấn thóc
b, 415km

Hoạt động Trang 67


ứng dụng

Bài 18: Luyện tập


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/68; Hđ 2/69 (ý b) và Hđ 3 ý b trang 70 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều
chỉnh
4/70 Tìm x:
Hoạt động
a, 266 + x = 5674 b, x – 619 = 2349
thực hành
x = 5674- 266 x=
2349 + 619
5/70 x = 5408 x=
2968
Bài giải
Ta có: 6732km > 4183km. Vậy sông Nin ở
châu Phi dài hơn sông Mê Kông ở châu Á.
Sông Nin ở châu Phi dài hơn sông Mê Kông ở
châu Á là:
6732 – 4183 = 2549 (km)
Đáp số:
2549km.

Hoạt động Trang 70


ứng dụng

Bài 19: Biểu thức có chứa hai chữ.


Tính chất giao hoán của phép cộng
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
13
- Hs các nhóm mang quân súc sắc đến (Mỗi nhóm mang 2 quân với 2 màu khác nhau) .
- Các thẻ ghi số từ 1 đến 9 cho đủ số Hs trong mỗi nhóm thực hiện.
- Bảng nhóm theo mẫu ở trang 72 để thực hiện yêu cầu 1/71.
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở trang 72 để thực hiện yêu cầu 2 a /72.
- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/73.
- Một phiếu bài tập cá nhân gồm các mẫu ở Hđ 1/74 ; Hđ 4/75 và Hđ 5/75 để Hs làm theo
trình tự.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Nội dung chuẩn bị Điều
Trang chỉnh
Trang 73 * Sau khi cho Hs báo cáo lần thứ nhất và thực
hiện hoạt động 4/73 thì Gv chốt lại nội dung cần
ghi nhớ:
. a + b là biểu thức có chứ hai chữ.
Hoạt động
. Mỗi lần thay chữ a và b bằng số, ta được một
cơ bản
giá trị của biểu thức a + b.
. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì
tổng không đổi.
a+b=b+a
3/74 Tính giá trị của biểu thức a-b nếu :
a, Nếu a = 23 và b = 10 thì a – b = 23 – 10 = 13
b, Nếu a = 17cm và b = 8cm thì a – b = 17cm –
8cm = 9cm
6/75 c, Nếu a = 25kg và b = 10kg thì a – b = 25kg –
10kg = 15kg
Hoạt động
> ,<, = ?
thực hành
a, 2975 + 3216 = 3216 + 2975 b, 8264 + 925 <
925 + 8400
2975 + 3216 < 3216 + 3000 8264 + 925 > 900
+ 8264
2975 + 3216 > 3216 + 2900 925 + 8264 = 8264
+ 925
Hoạt động Trang 75
ứng dụng

Bài 20: Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/76 .
- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/77.
- Bảng nhóm kẻ trước theo mẫu ở trang 77 để thực hiện yêu cầu 4/77 .
- Một phiếu bài tập cá nhân gồm các mẫu ở Hđ 2/78 ; Hđ 3/78 để Hs làm .
14
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Nội dung chuẩn bị
Trang
Trang 77 * Sau khi cho Hs báo cáo lần thứ nhất và thực Điều chỉnh
hiện hoạt động 4/77 thì Gv chốt lại nội dung cần
ghi nhớ:
. a + b +c là biểu thức có chứ ba chữ.
Hoạt động
. Mỗi lần thay chữ a, b và c bằng số, ta được
cơ bản
một giá trị của biểu thức a + b + c .
. Tính chất kết hợp của phép cộng :
a + b + c = (a + b) + c = a +(b + c) = (a +
c) +b
4/79 Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a,93+84+7 =( 93 + 7)+84 b,179 +341+59
=179+ (341+ 59)
= 100 + 84
=179+ 400
= 184 =
579
45+32+68= 45+(32+68) 475+463+25 =
(475+25)+ 463
= 45+ 100 =
5/79 500 + 463
= 145 =
963
204+71+96 =(204+96)+71
Hoạt động
6/79 397+781+203=(397+203)+781
thực hành
= 300 + 71 =
600 + 781
= 371 =
1381
Tính :
a, Nếu a = 3; b = 5; c = 7 thì a+ b x c = 3+5 x
7=3+ 35= 38
b, Nếu a = 40; b = 60; c = 6 thì a – b : c =40-
60:6=40-10= 30
c, Nếu a = 18; b = 6; c = 3 thì a x b: c =18 x 6 :
3= 108: 3= 39
Bài giải
Sau hai năm số dân của xã đó tăng thêm là:
80 + 72 = 152 ( người)
15
Sau hai năm số dân của xã đó có là:
4320 + 152 = 4472 (người)
Đáp số: 4472 người
Hoạt động Trang 79
ứng dụng

Bài 21: Luyện tập


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/80 và Hđ 2/80 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều
chỉnh
3/81 Tìm x:
a, x – 298 = 502 b, x + 125 =
730
x = 502 + 298 x=
4/81 730 – 125
x = 800 x=
605
Tóm tắt
Kho thóc : 450 tấn
Hoạt động Ngày đầu nhập thêm: 378 tấn
thực hành Ngày thứ hai nhập thêm: 326 tấn
Sau hai ngày: ….. tấn ?
Bài giải
Sau hai ngày số thóc của kho đó tăng thêm là:
378 + 326 = 704 (tấn)
Sau hai ngày số thóc trong kho đó có là:
450 + 704 = 1154 (tấn)
Đáp số: 1154 tấn thóc

Hoạt động Trang 82


ứng dụng

Bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi trước đề toán cho từng nhóm Hs và bảng nhóm để thực hiện Hđ 1/83 .
- Một phiếu bài tập nhóm gồm mẫu ở Hđ 2/84 để thực hiên Hđ 2/84 để Hs .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều
16
chỉnh
Trang 85 * Sau khi cho Hs báo cáo thì Gv chốt lại nội
dung cần ghi nhớ:
Có hai cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó:
Cách 1: Số bé = (Tổng – Hiệu) :2
Hoạt động
Số lớn = Tổng – Số bé
cơ bản
Hoặc: Số lớn = Số bé + Hiệu
Cách 2: Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
Số bé = Số lớn – Hiệu
Hoặc: Số bé = Tổng – Số lớn

2/85 Bài giải


Tuổi của bố là:
(65 + 5) : 2 = 35 (tuổi)
Tuổi của mẹ là:
65 – 35 = 30 (tuổi)
Đáp số : Bố 35 tuổi
Mẹ 30 tuổi
4/85 Bài giải
Đổi : 1 tấn 5 tạ = 15 tạ
Hoạt động
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ nhất
thực hành
là :
(15 + 3) : 2 = 9 (tạ)
9 tạ = 900 kg
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai
là :
15 – 9 = 6 (tạ)
6 tạ = 600 kg
Đáp số : 900 kg thóc
600 kg thóc
Hoạt động Trang 86
ứng dụng

Bài 23: Em ôn lại những gì đã học


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/87 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

17
2/87 Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 94 + 1 + 99 + 6 = (94 + 6) + (99 + 1)
= 100 + 100
= 200
46 + 57 + 54 + 43 = (46 + 54) + (57 + 43)
= 100 + 100
= 200
b, 235 + 128 + 265 + 872 = (235 + 265) +
(128 + 872)
= 500 + 1000
= 1500
Hoạt động 56 + 176 + 324 + 454 = (56 + 454) + (176
thực hành +324)
5/88 = 510 + 500
= 1010
Bài giải
Trâu cân nặng là :
(512 + 14) : 2 = 263 (kg)
Bò cân nặng là :
512 – 263 = 249 (kg)
Đáp số : Trâu 263
kg
Bò 249
kg
Hoạt động Trang 88
ứng dụng

Bài 24: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước và 1 ê ke nhỏ .
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở Hđ 1/89 .
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở Hđ 3/90 và 91 .
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/92 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh
1/91 Trong các góc dưới đây, góc nào là: góc
nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt ?
Hoạt động * Góc nhọn đỉnh A; cạnh AL, AK
hhhh thực hành Góc nhọn đỉnh E; cạnh EU, EV
* Góc vuông đỉnh C; cạnh CP, CQ
* Góc tù đỉnh B; cạnh BN, BM
18
Góc tù đỉnh O; cạnh OX, OY
* Góc bẹt đỉnh D; cạnh DR, DS
Hoạt động Trang 93
ứng dụng

Bài 25: Hai đường thẳng vuông góc


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước, bút chì và 1 ê ke nhỏ .
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 4/95 .
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở Hđ 3/97 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh
2/96 Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và
góc đỉnh D là những góc vuông .
a) Từng cặp cạnh vuông góc với nhau là:
Cạnh AD vuông góc vời cạnh CD .
Hoạt động
Cạnh BA vuông góc vời cạnh DA .
hhhh thực hành
b) Từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông
góc với nhau là: AB và BC; BC và CD

Hoạt động Trang 97


ứng dụng

Bài 26: Hai đường thẳng song song


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước, bút chì và 1 ê ke nhỏ .
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/99 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều
chỉnh
1/100 Em hãy điền vào chỗ chấm:
Các cặp đường thẳng song song với nhau trong
Hoạt động
hình vẽ trên là: đường thẳng EG và HI, đường
hhhh thực hành
thẳng ST và YX .

Hoạt động Trang


ứng dụng 101 và 102

19
Bài 27: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ .
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/104 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
5/105 A H B

B H C C A
a) b)
Hoạt động
B
hhhh thực hành
H

A C
c)

Hoạt động Trang 106


ứng dụng

Bài 28: Vẽ hai đường thẳng song song


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ .
- Bảng nhóm để thực hiện hoạt động 1/107 và hoạt động 4/109
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh
3/108 Em hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm A và
song song với đường thẳng BC trong mỗi
trường hợp sau :
Hoạt động
a) P
hhhh thực hành
B C

20
A.
M N
Q
b) D K
A

C
I

E
B
Hoạt động Trang 109
ứng dụng

Bài 29: Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ .
- Giấy nháp để thực hiện hoạt động 1/110 và hoạt động 8/112 .
- Bảng nhóm để thực hiện hoạt động 5/111 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
3/111 Em hãy vẽ hình chữ nhật, biết chiều dài 5cm,
chiều rộng 3cm . A
D
O
a)
6cm

B 8cm C
Hoạt động
b) Độ dài hai đường chéo AC và BD của hình
hhhh thực hành
chữ nhật ABCD có bằng nhau .
7/111 c) Độ dài các đoạn thẳng OA, OB, OC, OD
bằng nhau .
Em hãy vẽ hình vuông biết cạnh của hình
vuông dài 4cm .
A
D

21
4cm

B 4cm
C

Hoạt động Trang 112


ứng dụng

Bài 30: Luyện tập


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ .
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 2/113 để thực hiện Hđ này .
- Bảng nhóm để thực hiện Hđ 3/114 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
1/113 Trong mỗi hình sau, em hãy nêu :
a) * Hình tam giác ABC có :
∙ Các góc vuông :
- Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AC
- Góc vuông đỉnh H, cạnh HB, HA
- Góc vuông đỉnh H, cạnh HC, HA
∙ Các góc nhọn :
- Góc nhọn đỉnh A, cạnh AB, AH
- Góc nhọn đỉnh A, cạnh AH, AC
Hoạt động - Góc nhọn đỉnh B, cạnh BA, BC
hhhh thực hành - Góc nhọn đỉnh C, cạnh CA, CH
* Hình tứ giác AGCB có : ……
b) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là :
- Cạnh AB vuông góc với cạnh AC
- Cạnh HB vuông góc với cạnh HA
- Cạnh HC vuông góc với cạnh HA
c) Các cặp cạnh song song với nhau là :
- Cạnh AB song song với cạnh GC; ….
- Cạnh GA song song với cạnh EB
- Cạnh AD song song với cạnh BC.
Hoạt động Trang 114
ứng dụng

22
Bài 31: Em đã học được những gì ?
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bài kiểm tra số 1 theo mẫu trang 115 ; 116 ; 117 - Tài liệu Toán 4, Tập 1A.
- Phô tô cho đủ số lượng học sinh trong lớp làm cá nhân.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
- Đáp án theo Bài kiểm tra số 1 để chấm rồi nhận xét.
- Đáp án rời đính kèm .

Bài 51: Chia cho số có ba chữ số .


I. Chuẩn bị :
- Một số bông hoa bằng xốp hoặc bằng bìa có ghi các phép chia: 2744 : 7; 6372 : 6;
3654 : 3; 7236 : 12; 4592 : 28; 18408 : 24 để thực hiện HĐ 1/70 .
- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 1/70; HĐ 3/71 (Một số cặp HS thực hiện vào bảng nhóm)
.
II. Kế hoạch bài dạy :
Hoạt động Bài tập/ Nội dung chuẩn bị
Trang
1/70 Đại diện các nhóm lên hái hoa
rồi về thực hiện vào bảng nhóm .
Hoạt động 3/71 Đặt tính rồi tính: Kết quả của các
cơ bản phép chia là :
a) 2
b) 20
1/71 Đặt tính rồi tính: Kết quả của các
phép chia là :
3/72 a) 6 ; 6 b)
34 ; 32
Bài giải
Hoạt động
Số giá sách cần để xếp được
thực hành
8750 quyển sách là :
8750 : 250 = 35
(giá sách)
Đáp số:
35 giá sách
Hoạt động Trang 72
23
ứng dụng

Bài 52: Luyện tập


I. Chuẩn bị :
- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 3/74 .
II. Kế hoạch bài dạy :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
2/74 Đặt tính rồi tính: Kết quả của các phép chia
là :
3/74 a) 9 ; 35 (dư 25) b) 306 ; 409
(dư 134)
Tính giá trị của biểu thức (Đổi thành HĐ
4/74 nhóm) :
3602 x 27 – 9060 : 453 = 97254 - 20
= 97234
Hoạt động
Bài giải
thực hành
a) Chiều rộng của sân bóng đá là :
7140 : 105 = 68 (m)
b) Chu vi của sân bóng là :
(105 + 68) x 2 = 346 (m)
Đáp số: a) Chiều
rộng: 68 m
b) Chu vi:
346 m
Hoạt động Trang 74
ứng dụng

Bài 53: Em ôn lại những gì đã học


I. Chuẩn bị :
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu trang 75 và 76 để thực hiện lần lượt các HĐ 3/75; HĐ
5/76 .
II. Kế hoạch bài dạy :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
2/75 Đặt tính rồi tính: Kết quả của các phép chia là
:
4/74 a) 123 ; 884 (dư 11) b) 215 ; 105
Hoạt động Bài giải
thực hành Cả ba tháng đội đó làm được số sản phẩm
là :
855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm)
Trung bình mỗi người của đội đó làm được
24
số sản phẩm là :
3125 : 25 = 125 (sản phẩm)
Đáp số: 125 sản phẩm .

Hoạt động Trang 77


ứng dụng

Bài 54: Dấu hiệu chia hết cho 2 .


Dấu hiệu chia hết cho 5
I. Chuẩn bị :
- Một số tấm bìa như mẫu trang 78 (đủ để cho các nhóm trong lớp thực hiện HĐ 1/78) .
II. Kế hoạch bài dạy :
Hoạt động Bài tập/ Nội dung chuẩn bị
Trang
4/80 a) Các số chia hết cho 2 là: 98 ; 326 ;
1000 ; 7536 .
b) Các số không chia hết cho 2 là: 35 ;
5/81 89 ; 767 ; 8401 ;
Hoạt động
84683 .
cơ bản
a) Các số chia hết cho 5 là: 35 ; 660 ;
3000 ; 945 .
b) Các số không chia hết cho 5 là: 8 ; 57
; 4674 ; 5353 .
2/81 a) Các số chia hết cho 2 là: 100 ; 48 ; 70
.
b) Các số chia hết cho 5 nhưng không
chia hết cho 2 là:
45 ; 215
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia
3/82 hết cho 5 là: 100 ; 70 .
a) Ba số có ba chữ số khác nhau là số
Hoạt động chẵn : 506 ; 650; 560 .
thực hành b) Ba số có ba chữ số khác nhau chia hết
cho 5 là : 650 ; 560 ; 605 .
c) Hai số có ba chữ số khác nhau chia
hết cho 10 là : 650 ; 560 . (Vì hai số này
4/82 vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5
nên nó chia hết cho 10)
a) Các số chia hết cho 5 là: 5 ; 10 ; 15 ;
20 .
b) Các số chẵn là : 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ;
25
14 ; 16 ; 18 ; 20.
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia
hết cho 5 là: 10; 20 .
Hoạt động Trang 82
ứng dụng
Bài 55: Luyện tập .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 4/84 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
2/83 a) Các số chẵn là: 4568 ; 66814 ; 2050 ; 3576
; 900 .
b) Các số chẵn là : 3457 ; 2229 ; 2355 .
c) Các số chia hết cho 5 là : 2050 ; 900 ; 2355
4/84 .

(Đổi thành HĐ nhóm)


a) Các số chia hết cho 2 là: 480 ; 296 ; 2000 ;
9010 ; 324 .
Hoạt động b) Các số chia hết cho 5 là : 480 ; 2000 ; 3995
thực hành ; 9010.
5/84 c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho
5 là: 480; 2000 ; 9010 .

a) Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho


2 là : 850; 580 ; 508
b) Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho
5 là : 850 ; 580 ; 805 .
c) Các số có ba chữ số khác nhau vừa chia
hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 850 ; 580 .
Hoạt động Trang 84
ứng dụng

Bài 56: Dấu hiệu chia hết cho 9 .


Dấu hiệu chia hết cho 3
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
- Một số bông hoa bằng xốp hoặc bằng bìa có ghi các phép chia: 72 : 9 ; 657 : 9; 954 :
9 ; 723 : 9 ; 182 : 9 ; 451 : 9 để thực hiện HĐ 1/85 .
- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 3/87.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
26
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều
chỉnh
1/87 Em hãy viết vào vở :
a) Hai số có ba chữ số chia hết cho 9 là :
189 ; 207 (Hs có thể viết hai số khác, miễn
sao tổng của ba chữ số trong số đó chia hết
cho 9 là được)
b) Bốn số có ba chữ số chia hết cho 3 là :
102 ; 432 ; 306 ; 513 (Hs có thể viết bốn số
Hoạt động 3/ 87 khác, miễn sao tổng của ba chữ số trong số
thực hành 4/87 đó chia hết cho 3 là được)
Đổi thành HĐ nhóm
Trong các số sau: 231 ; 109 ; 1872 ; 8225 ;
92313, em hãy viết vào vở.
a)Các số chia hết cho ba là: 231 ; 1872 ;
92313.
b) Các số không chia hết cho ba là: 109 ;
8225 .
Hoạt động Trang 88
ứng dụng

Bài 57: Em ôn lại những gì đã học


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
- Nhiều bông hoa bằng xốp hoặc bằng bìa có ghi các số 66811 ; 7435 ; 4518 ; 2229 ;
35766 ; 2050 (Đủ để thực hiện theo nhóm) để thực hiện HĐ 1/85 .
- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 4/90 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều
chỉnh
1/89 a) Các số chia hết cho 3 là: 4563 ; 2229 ;
3576 ; 66816 .
b) Các số chia hết cho 9 là: 4563 ; 66816 .
c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết
3/89 cho 9 là: 2229 ; 3576 .
Hoạt động 4/90 Đổi thành HĐ nhóm .
thực hành 5/90 Đổi thành HĐ nhóm .
Với 4 chữ số 0 ; 6 ; 1 ; 2, em hãy viết vào vở
.
a) 102 ; 201 ; 126 (Hoặc: 612 ; 621; 261; 216
; 162 ; 210;
120 )
27
6/90 b) 201 (Hoặc: 102 ; 120 ; 210)
c) 102 ; 120 ; 210 (Hoặc: 216 ; 162 ; 612 ;
126)
d) 120 ; 210 ; 610 (Hoặc: 260 ; 620 ; 160)
Bài giải
- Nếu học sinh của lớp đó xếp thành 3 hàng
mà không thừa, không thiếu bạn nào thì số
học sinh của lớp đó phải chia hết cho 3.
- Mặt khác: Nếu học sinh của lớp đó xếp
thành 5 hàng mà không thừa, không thiếu bạn
nào thì số học sinh của lớp đó phải chia hết
cho 5 .
- Mà số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho
5 lại nhỏ hơn 35 và lớn hơn 20 là số 30.
- Vậy lớp đó có 30 học sinh .
* Lưu ý: Nếu Hs không làm được thì chuyển
thành HĐ chung cả lớp .
Hoạt động Trang 91
ứng dụng

Bài 58: Em đã học được những gì ?


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bài kiểm tra số 2 theo mẫu trang 92 ; 93 - Tài liệu Toán 4, Tập 1B .
- Phô tô cho đủ số lượng học sinh trong lớp làm bài cá nhân.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
- Đáp án theo Bài kiểm tra số 2 để chấm rồi nhận xét.
- Đáp án rời đính kèm .

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN EN LỚP 4 – HỌC KÌ II


Năm học: 2013 – 2014 .

Bài 59: KI-LÔ-MÉT VUÔNG


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Một hộp quà và các thẻ bằng bìa ghi tên các đơn vị đo diện tích đã học để thực hiện HĐ 1/3.
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở HĐ 2/3 để thực hiện HĐ 2/3.
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở HĐ 4/4 để thực hiện HĐ 4/4.
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ 1/5 để thực hiện HĐ 1/5.
- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 4/6 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

28
1/5 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
84 600cm2 =846dm2 9 000 000m2 = 9km2
3km2 200m2 = 3 000 200m2 32m2 49dm2 = 3 249dm2
300dm2 = 3m2
13dm2 29cm2 = 1 329cm2
2/5 Bài giải
a) Diện tích của khu đất hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10 (km2)
Hoạt động b) Đổi 8000m = 8km
thực hành Diện tích của khu đất hình chữ nhật là:
8 x 4 = 32 (km2)
c) Chiều rộng của khu đất hình chữ nhật là:
9 : 3 = 3 (km)
Diện tích của khu đất hình chữ nhật là:
9 x 3 = 27 (km2)
Đáp số: a) 10 km2
b) 32 km2
c) 27 km2
Hoạt động Trang 7
ứng dụng ( Bài 1 và 2)

Bài 60: HÌNH BÌNH HÀNH .


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các hình theo mẫu ở HĐ 1/8 (Đủ số lượng cho các nhóm của lớp thực hiện) để thực
hiện HĐ 1/8.
- Phiếu bài tập cá nhân theo mầu ở HĐ 3/11 để thực hiện HĐ 3/11 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 3/9 Trong các hình đã cho thì có: Hình 1, hình 2 và hình 5
cơ bản là hình bình hành .
1/10 Tên gọi của mỗi hình đó là:
Hình chữ nhật, hình tứ giác, hình tam giác, hình tròn,
Hoạt động
hình bình hành, hình vuông.
thực hành
2/10 Hình có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau là
hình tứ giác MNPQ.
Hoạt động Trang 11
ứng dụng

Bài 61: DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH .


I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Mỗi nhóm Hs chuẩn bị một tờ bìa theo mẫu ở HĐ 1/12 để thực hiện HĐ 1/12 .
29
- Gv thì lấy luôn tờ bìa của một nhóm Hs vừa thực hiện HĐ 1/12 để thực hiện HĐ 2/13.
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở HĐ 3/15 để thực hiện HĐ 3/15 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
3/14 Tính diện tích của mỗi hình sau:
a) Diện tích của hình bình hành là: 9 x 5 = 45 (cm2)
Hoạt động
b) Diện tích của hình bình hành là: 13 x 4 = 52 (cm2)
cơ bản
c) Diện tích của hình bình hành là: 7 x 9 = 63 (cm2)
Đáp số: 45 (cm2); 52 (cm2; 63 (cm2)
3/15 Viết vào ô trống (theo mẫu) : ( Chuyển thành HĐ
nhóm)
Thứ tự 2 ô trống cần điền là: 14 x 13 = 182 (dm2) ;
23 x 16 = 368 (m2)
Hoạt động
4/15
thực hành
a) Chu vi hình bình hành là: ( 8 + 3) x 2 = 22 (cm2)
b) Chu vi hình bình hành là: (10+ 5) x 2 = 30 (dm2)
Đáp số : a) 22 (cm2)
b) 30 (dm2)
Hoạt động Trang 15
ứng dụng

Bài 62: PHÂN SỐ .


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các thẻ theo mẫu ở HĐ 1/16 (Đủ số lượng cho các nhóm của lớp thực hiện) để thực
hiện HĐ 1/16.
- Chuẩn bị tờ giấy hình tròn theo mẫu ở HĐ 2/16 & 17 (Đủ số lượng cho các nhóm của lớp thực
hiện) để thực hiện HĐ 2/16 & 17 .
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở ý b HĐ 1/19 và HĐ 2/19 để thực hiện HĐ 1/19 và HĐ 2/19 .
- Bảng nhóm hoặc giấy A3 để thực hiện HĐ 3/19
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
3/17 Gv sử dụng hai hình tròn( 1 hình tròn trắng chia làm 4
phần bằng nhau, 1 hình tròn đã tô màu 3 phần) mà Hs
Hoạt động vừa thao tác ở HĐ 2/17 để hướng dẫn HĐ 3/ 17 cho Hs
cơ bản hiểu.

1/18 a)Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi
Hoạt động
hình dưới đây:
thực hành

30
2 2 3
Hình 1: ; Hình 2: ; Hình 3:
6 5 8
3 2 5
Hình 4: ; Hình 5: ; Hình 6:
5 7 8
Hoạt động Trang 20
ứng dụng

Bài 63: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN.


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các thẻ theo mẫu ở HĐ 1/21 (Đủ số lượng cho các nhóm của lớp thực hiện) để thực
hiện HĐ 1/21.
- Chuẩn bị các tờ bìa màu hình tròn theo mẫu ở HĐ 2/21 & 22 để thực hiện HĐ chung cả lớp .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
3/23 Trả lời câu hỏi (Đổi thành HĐ nhóm)
a) Có 2 cái bánh, chia đều cho 3 bạn. Mỗi bạn được
4
Hoạt động cái bánh .
cơ bản 6
8
b) Có 4 cái bánh, chia đều cho 3 bạn. Mỗi bạn được
6
cái bánh .
3/24 5 5
Hoạt động Hình 1: ; Hình 2:
thực hành 4 8
Hoạt động Trang 24
ứng dụng

Bài 64: LUYỆN TẬP .


I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ 2/25; HĐ 3/26 và HĐ 5/26 để thực hiện lần lượt các
HĐ 2/25; HĐ 3/26 và HĐ 5/26 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
2/25 Các phân số lần lượt được viết theo thứ tự của các hình
Hoạt động 2 3 3 2 4
5
thực hành là : ; ; ; ; ; .
3 8 5 4 8 9
31
1 2 3 4
5/26 Viết số thích hợp vào ô trống : ; ; ;
3 6 9 12

Hoạt động Trang 27


ứng dụng

Bài 65: PHÂN SỐ BẰNG NHAU .


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các băng giấy theo mẫu ở HĐ 2/28 & 29 để thực hiện HĐ 2/28 & 29 .
- Các thẻ bằng bìa hoặc bằng xốp theo mẫu ở HĐ 3/28 để thực hiện HĐ 3/30 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
3/30 b. (Đổi thành HĐ nhóm)
1 6 2 4
Các phân số bằng nhau là: = ; =
Hoạt động 2 12 5 10
cơ bản 1 5
=
3 15

1/30 & 31 1 2 4 4 2
a) = = b) =
2 4 8 6 3
3/31 Viết số thích hợp vào ô trống :
Hoạt động
thực hành 3 6 9 2 4 8
a) = = b) = =
4 8 12 5 10 20
4 2 1
c) = =
12 6 3
Hoạt động Trang 31
ứng dụng

Bài 66: RÚT GỌN PHÂN SỐ .


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị bảng con để thực hiện HĐ 1/32 .
- Bảng nhóm .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
32
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
2/35 Trả lời câu hỏi :
1 6 9
Các phân số tối giản là: ; ; . Vì cả tử số và
5 7 19
mẫu số của các phân số này đều không cùng chia hết
cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1 .
Hoạt động
thực hành 3/35
Rút gọn các phân số :
15 5 30 1
a) = b) =
18 6 120 4
45 5 75 1
c) = d) =
27 3 300 2
Hoạt động Trang 35
ứng dụng

Bài 67: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ .


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 2/36 và HĐ 2/39 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
1/36 1 4 2 3
a) Phân số = = =
2 8 4 6
Hoạt động
1 3 4 2
cơ bản b) Phân số = = =
3 9 12 6

1/38 Quy đồng mẫu số hai phân số:


1 2
a) và . Ta chọn 6 là mầu số chung.
2 3
Hoạt động
1 1x 3 3 2 2 x2 4
thực hành Ta có: = = và = =
2 2 x3 6 3 3x2 6
Ý b và c ta làm tương tự như ý a .
2/39 Đổi thành HĐ nhóm .
Hoạt động Trang 39
ứng dụng

Bài 68: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ ( tiếp theo) .


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
33
- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 1/40 và HĐ 2/42 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 3/41 a) MSC: 4 b) MSC: 24
cơ bản
1/38 Quy đồng mẫu số hai phân số:
1 2
a) và . Ta chọn 6 là mầu số chung.
Hoạt động 2 3
thực hành 1 1x 3 3 2 2 x2 4
Ta có: = = và = =
2 2 x3 6 3 3x2 6
Ý b và c ta làm tương tự như ý a .
Hoạt động Trang 39
ứng dụng

Bài 69. Luyện tập


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ 1/43; HĐ 2/43 và HĐ 3/44 để thực hiện lần lượt các HĐ
1/43; HĐ 2/43 và HĐ 3/44.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản
1/43 a) MSC: 12, 30 ;b) MSC: 10, 6; c) MSC: 12, 24
Hoạt động
thực hành
3/44 a) MSC: 30, b) MSC: 12

Hoạt động Trang 44 Bài1, bài2/44


ứng dụng

Bài 70: So sánh hai phân số cùng mẫu số


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Các cặp thẻ có phân số bàng nhau
- Các băng giấy được chia thành 4 phần bằng nhau
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

34
1/45 3 4 3 5 4 6
Hoạt động a) Phân số = ; = ; =
cơ bản 12 16 15 25 6 9

1/47 5 7 7 6 3 6
a) < b) > c) >
9 9 6 6 14 14
Hoạt động 8 2
c) >
thực hành 8 8

Đổi thành HĐ nhóm .


2/47
Hoạt động Trang 49
ứng dụng

Bài 71: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các băng giấy theo mẫu ở HĐ 2/50 & 51 để thực hiện HĐ 2/50 & 51 .
1II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
3/52 b. (Đổi thành HĐ nhóm)
3 9 1 4 9 4
b) so sánh hai phân số: = ; = vì >
Hoạt động 4 12 3 12 12 12
cơ bản 3 1
nên >
4 3

1/52 - Học sinh thực hiện so sánh hai phân số

Hoạt động 2/52 - Học sinh thực hiện rút gọn hai phân số
thực hành 4/53 8 3 2 5 4 1
a) ; ; ; b) ; ; ;
5 5 5 2 3 6
Hoạt động Trang 53
ứng dụng

Bài 72: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

35
- Bài kiểm tra số 1 theo mẫu trang 55 từ bài tập 2/55 đến bài tập 5/55 - Tài liệu Toán 4, Tập
2A.
- Phô tô cho đủ số lượng học sinh trong lớp làm cá nhân.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
- Đáp án theo Bài kiểm tra số 1 để chấm rồi nhận xét.
- Đáp án rời đính kèm .

Bài 73: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ.


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các băng giấy theo mẫu ở HĐ 2/58 để thực hiện HĐ 2/58 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản
2/59 Giáo viên ( hoặc ban học tập) hướng dẫn cộng rồi rút
Hoạt động
gọn theo mẫu
thực hành
3/59 Ban học tập kiểm tra kết quả
Hoạt động Trang 59
ứng dụng

Bài 74: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ( TT) .


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị vở nháp để thực hiện HĐ 3/61 .
- Bảng nhóm .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
3/61 Cộng hai phân số
1 2 3 4 7
b) + =  
2 3 6 6 6
Hoạt động 1 3 14
4/63 a)  = ( quãmg đường)
thực hành 3 5 15
2 4 14
b)  = ( quãng đường)
1 5 5

36
Hoạt động Trang 63
ứng dụng

Bài 75: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ .


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Các thẻ của HĐ1/64, băng giấy 2/65
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
1/66 Trừ hai phân số
7 3 4
a) - =
Hoạt động 5 5 5
thực hành 13 11 2 23 8 15
b)   c)  =
6 6 6 45 45 45

Hoạt động Trang 66


ứng dụng

Bài 76: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ(TT) .


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập bài 1/68, bài 2/69, bài 3/69.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
1/68 Trừ hai phân số
5 1 7
a) , ,
12 12 15
19 5 3 11 5 11
b) , , c) , ,
9 4 6 18 24 12
Hoạt động 15 14
2/69   13
thực hành b)
1
3 3

32 9 23
c)  
9 9 9
3/69 Giải

37
Diện tích trồng cây xanh bằng số phần diện tích công
viên là :
5 1 3
  ( diện tích)
8 4 8

Hoạt động Trang 70


ứng dụng

Bài 77: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Các thẻ của hoạt động 1/71. Phiếu học tập bài 2/72, bài 3/72, bài 4/72, bài 5/72.

II. Nội dung cần chuẩn bị :


Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản
2 6 53
2/72 a) , , ,
3 4 17
41 1 23
b) , ,
24 14 20
14 1 15
a)  
3/72 4 4 4
Hoạt động
thực hành 7 6 1 35 8 27
b)   c)  
6 6 6 5 5 5
5/72
Giải
Số bò chiếm số phần của đàn là:
1 1 1
1- (  ) ( đàn)
3 2 6
Hoạt động Trang 73
ứng dụng

38
Bài 78: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ HĐ2/74
- Chuẩn bị vở nháp để thực hiện HĐ4/75 .
- Phiếu học tập HĐ1/76, HĐ2/76, HĐ3/76, HĐ4/76, HĐ5/77 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
1/76 Nhân phân số
1 5 5 4 6 24
b) X  b) X 
6 7 42 5 7 35
2/76 Rút gọn rồi tính
3 5 1 5 5
X  X 
9 4 3 4 12

Giải
Hoạt động Chu vi hình vuông là :
thực hành 5/77
3 12
X4 (m)
5 5
Diện tích hình vuông là :
3 3 9
X  (m)
5 5 25
b) Diện tích hình chữ nhật là :
3 5 15
X  (m)
4 8 32

Hoạt động Trang 77


ứng dụng

Bài 79:LUYỆN TẬP


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ4/79. HĐ5/79 để thực hiện lần lượt các HĐ 4/79 và
HĐ5/79.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản

39
4/79 1 2 4 11 4 44
a) (  ) X  X  ( cách 1)
4 3 5 12 5 60

1 4 4 2 4 8 12 32 44
X  X      ( cách 2)
4 5 5 3 20 15 60 60 60

Hoạt động
thực hành 5/79 Giải
a) Chu vi hình chữ nhất là :
5 2 74
(  )X 2  ( m)
6 5 30
b) May 5 cái túi hết số m vải là :
3
X 5  3 ( m)
5
Hoạt động Trang 79
ứng dụng

Bài 80: TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ1/82, HĐ2/82, HĐ3/82.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản
HĐ1/82 Giải
Số học sinh khá có trong lớp là:
2
36 X  24( học sinh)
3

Hoạt động HĐ2/82 Giải


thực hành Nhà bác Hiền thu được số kg hạt điều là:
3
280X  168 ( kg)
5

HĐ3/82
Giải
40
Chiều rộng của mảnh đất đó là :
5
240X  200 ( m)
6

Hoạt động Trang 82


ứng dụng

Bài 81: PHÉP CHIA PHÂN SỐ .


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị vở nháp để thực hiện HĐ2/84, HĐ3/84 .
- Phiếu học tập HĐ1/84, HĐ2/84, HĐ3/85, HĐ4/85, HĐ5/85 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
1/84 Chia phân số
6 3 6 7 42
b) :  X 
35 7 35 3 105
1 1 1 5 1
b) :  X 
20 5 20 1 4

2/84 Tính rồi rút gọn


4 4 4 7 28 7
:  X  
Hoạt động 5 7 5 4 20 5
thực hành
Giải
a)Chiều dài của hình chữ nhật đó là :
5/85 5 3 25
:  (m)
7 5 21

b) Độ dài đáy của hình bình hành là :


4 4
:  1 (m)
7 7

Hoạt động Trang 85


ứng dụng

Bài 82:LUYỆN TẬP


41
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ1/86. HĐ2/86, HĐ3/86, HĐ4/87 để thực hiện lần lượt
các HĐ 1/86 và HĐ2/86, HĐ3/86, HĐ4/87.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản
2/86 3 4 3 4 7 28
a) 4 :  :  X 
7 1 7 1 3 3

3/86 Tính bằng hai cách :

Hoạt động 1 1 1 11 1 11
thực hành (  )X  X 
4 7 3 28 3 84
C1)

1 1 1 1 1 1 11
C2) : X  X   
4 3 7 3 12 21 84

Hoạt động Trang 87


ứng dụng

Bài 83: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập bài 2/88, bài 3/89, bài 4/89, bài 5/89, HĐ6/89, HĐ7/89, HĐ8/90, HĐ9/90.

II. Nội dung cần chuẩn bị :


Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản
3 6 21 30 51
2/88 a)     ,
5 7 35 35 35
Hoạt động
thực hành
17 8 51 32 19
3/89 a)    
4 3 12 12 12
42
3 6 18
4/89 a) X 
5 7 35

7 1 7 5 35
a) :  X  c)
5/89 4 5 4 1 4

6/89 2 3 3 6 3 6 30 36
a) X      
5 8 4 40 4 40 40 40
1 1 1 1 1 1 9 9
b) X :  :  : 
7/89 3 6 9 18 9 18 1 19

Giải
8/90 Cả hai lần vòi nước chảy được phần số bể là:
1 2 17
  (bể)
5 7 35
Số phần bể chưa có nước là :
17 18
1  ( bể)
35 35
Giải
9/90 Lần sau chuyển được số gạo là:
2850 X 3 = 8550 (kg)
Cả hai lần chuyển được số gạo là:
2850 + 8550 = 11400 ( kg)
Trong kho còn số kg gạo là:
34560 – 11400= 23160 ( kg)
Hoạt động Trang 90
ứng dụng

Bài 84: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập bài 3/91, bài 4/92.

II. Nội dung cần chuẩn bị :


Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản

43
3/91
Giải
Chị Hoa đã đi quãng đường là :
2
12 X  8 ( Km)
3
Chị Hoa còn phải đi quãng đường là:
12 – 8 = 4 ( km)
Hoạt động
thực hành 4/92 Giải
Lần sau lấy đi số gạo là:
3
24560 X = 18420 (kg)
4
Cả hai lần lấy đi số gạo là:
24560 + 18420 = 42980 ( kg)
Lúc đầu trong kho có số kg gạo là:
42980 + 37020= 80000 ( kg)
Hoạt động Trang 92
ứng dụng

Bài 85: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Hình cho hoạt động 1/93. Phiếu học tập HĐ2/94, HĐ3/94, bài 4/94, HĐ5/94, HĐ6/94.

II. Nội dung cần chuẩn bị :


Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản

2/94 5 3 3 2 4
 ;  1; 
5 4 4 3 7

Hoạt động
thực hành
6/94 Giải
Số học sinh nam là:

44
2
35 X = 14 ( học sinh)
5
Số học sinh nữ là :
35 – 14 = 21 ( học sinh)
Hoạt động Trang 94
ứng dụng

TẬP 2B

Bài 86: HÌNH THOI ( 1 tiết)


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Một số hoa văn có hình thoi cho HĐ1/3
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở HĐ 1/4 để thực hiện HĐ 1/4.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
1/4 - Hình thoi: hình 4( có hai cặp cạnh đối diện song song
và có 4 cạnh bằng nhau)
Hoạt động
thực hành

Hoạt động Trang 5


ứng dụng ( Bài 1 và 2)

45
Bài 87 DIỆN TÍCH HÌNH THOI ( 2 Tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Một số hình tam giác, hình chữ nhật, hình thoi để thực hiện hoạt động 1/6
- Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 1/8để thực hiện HĐ 1/8. HĐ2/8, HĐ3/9
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
1/8 a) Diện tích hình thoi: 30X7:2= 105 ( cm2)
b) Diện tích hình thoi:
4m= 40dm
Hoạt động 40X15:2= 300( dm2)
thực hành 2/9 a) S
b) Đ
c) S

Hoạt động Trang 10


ứng dụng ( Bài 1 và 2)

Bài 88: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC ( 2Tiết)


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở HĐ 2/11, HĐ3/12, HĐ4/12 HĐ2/8, HĐ3/9
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
2/11 a) Đ , b) Đ , c) Đ , d) S
Hoạt động
3/12 a) Đ- b) S- c) Đ- d) S- e) Đ- g) Đ
thực hành
4/12 Hình bình hành
Hoạt động Trang 13
ứng dụng

Bài 89: GIỚI THIỆU VỀ TỈ SỐ ( 1 TIẾT)


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm hoạt động 2/14
- Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 1/15, HĐ2/16, HĐ3/16,HĐ4/16,
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
3 5
Hoạt động 1/15 a)
5
, b)
3
thực hành

46
2/15 15 14 15
a) , b) , c)
14 15 29

4/1 Trong sân có 5 ban gái


Hoạt động Trang 16
ứng dụng

Bài 90: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ


(2 tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm hoạt động 1/17, hđ2/17
- Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 1/19, HĐ2/19, HĐ3/19.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

1/19 Số thứ nhất là: 100: ( 2+3) X 2 = 40


Số thứ hai là: 100 – 4 = 60

2/19 Số cam rổ thứ nhất là : 49 : ( 3+4) x 3 = 21 ( quả)


Số cam rổ thứ hai có là : 49 – 21 = 28 ( quả)
Hoạt động
thực hành 3/19 Số thóc thu hoạch thữa ruộng thứ nhất được là:
32 : ( 3+ 5) x 3 = 12 ( tạ)
Số thóc thu hoạch thữa ruộng thứ hai được là:
32 – 12= 20 ( tạ)

Hoạt động Trang 19


ứng dụng

Bài 91: LUYỆN TẬP ( 1 Tiết)

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:


- Bảng nhóm hoạt động 1/21
- Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 2/21, HĐ3/21, HĐ4/22, HĐ5/22, HĐ6/22
II. Nội dung cần chuẩn bị :
47
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

2/21 Số thứ nhất là: 200: ( 3+5)X 3 = 75


Số thứ hai là: 200 – 75= 125

4/21 Nữa chu vi hình chữ nhật là : 182 : 2 = 91 ( m)


Hoạt động
Chiều rộng chữ nhật là : 91 : ( 3+ 4) x 3 = 39 ( m)
thực hành
Chiều dàihình chữ nhật là : 91 – 39 = 52 ( m)

Hoạt động Trang 22


ứng dụng

Bài 92: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC ( 1 Tiết)

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:


- Bảng nhóm hoạt động 1/23
- Phiếu bài tậpcá nhân ở HĐ 2/23, HĐ3/23, HĐ4/24, HĐ5/24, HĐ6/24, HĐ7/24. HĐ8/24
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

2/24 Số thứ nhất là: 315 : ( 7 + 8) x 7 = 147


Số thứ hai là: 315 – 147 = 168

6/24 Nữa chu vi hình chữ nhật là : 500 : 2 = 250 ( m)


Hoạt động
Chiều dài hình chữ nhật là : 250 : ( 2+ 3) x 3 = 150 ( m)
thực hành
Chiều rộng hình chữ nhật là : 250– 150= 100( m)

Hoạt động Trang 25


ứng dụng

Bài 93.TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ


48
(2 tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm hoạt động 1/26, hđ2/26, HĐ3/27
- Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 1/28, HĐ2/29, HĐ3/29.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

1/28 Số thứ nhất là: 100: ( 7-3) X 7= 175


Số thứ hai là: 100 +175 = 275

Hoạt động 2/29 Số cây chanh là : 110 : ( 7 -5) x 7 = 385( cây)


thực hành Số cây cam là : 385 + 110 = 495 ( cây)

Hoạt động Trang 29


ứng dụng

Bài 94 : LUYỆN TẬP (2 tiết)


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm hoạt động 1/30
- Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 2/30, HĐ3/30,HĐ4/31, HĐ5/31
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

2/30 Số thứ nhất là: 40: ( 3+ 1) x 3 = 30


Số thứ hai là: 40 + 30 = 70

Hoạt động 4/31 Xe ô tô thứ nhất chở được số kg là :


thực hành 420 : ( 9 + 11) x 9 = 189 ( kg)
Xe ô tô thứ hai chở được số kg là:
420 + 189 = 609 ( kg )

Hoạt động Trang 31


ứng dụng

Bài 95 : EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC ( 2 Tiết)


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
49
- Bảng nhóm hoạt động 1/32
- Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 2/33, HĐ3/33,HĐ4/33, HĐ5/34, HĐ6/34, HĐ7/34
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

5/34 Số xe đạp có là: 36: ( 5+ 1) x 5 = 30 9 ( xe )


Số xe máy có là: 36 -30 = 6 ( xe)
Hoạt động
6/34 Số tuổi của mẹ có là:
thực hành
24 : (3-1) x 3 = 36 ( tuổi)
Số tuổi của con là:
36 -24 = 12 ( tuổi)

Hoạt động Trang 34


ứng dụng

Bài 96: TỈ LỆ BẢN ĐỒ ( 1 tiết)


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm hoạt động 2/35, HĐ2/39
- Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ4/37
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
HĐ4/37 a. Bản đồ ở trang 38 có tỉ lệ là 1: 5000000
b. Tỉ lệ bản đồ đó cho ta biết vùng trung du và miền
Hoạt động núi phía Bắc, vùng Đồng bằng sông Hồng được vẽ
thực hành thu nhỏ lại 5000000 lần
c. Trên bản đồ đó, độ dài 1mm ứng vói độ dài thật là
5000m
Hoạt động Trang 39
ứng dụng

Bài 97: ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ ( 2 tiết)


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm hoạt động 2/40, HĐ5/44
- Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ3/43, HĐ1,2/44.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
HĐ1/44 Chiều dài thật của phòng học là:
Hoạt động 4: 1/200 = 800 ( cm) = 8 m
thực hành HĐ2/44 Độ dài thật của quãng đường Hà Nội- tp Hồ Chí Minh
là:
50
855: 1/2000000 = 1710000000mm = 1710 km
Hoạt động Trang 45
ứng dụng

Bài 98: THỰC HÀNH ( 2 tiết)


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm hoạt động 3/48
- Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ1,2/49.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
thực hành
Hoạt động Trang 49
ứng dụng

Bài 99: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN ( 3 tiết)


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm hoạt động 1/50, HĐ6/51
- Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ3/50, HĐ4/51, HĐ5/51, HĐ7/51, HĐ8/52, HĐ9/52, HĐ10/52,
HĐ12/52, HĐ13/52, HĐ14/53.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
HĐ9/52 a) x là số chẵn lớn hơn 37 và bé hơn 43 là 38, 40, 42.
b) x là số lẻ lớn hơn 37 và bé hơn 43 là 39, 41
Hoạt động c) x là số tròn chục lớn hơn 37 và bé hơn 43 là 40
thực hành
HĐ10/52 - Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999999
- Số bé nhất có sáu chữ số là: 100000
Hoạt động Trang 53
ứng dụng

Bài 100: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN ( 3 tiết)


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm hoạt động 1/54, HĐ6/55
- Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ2/55, HĐ3/55, HĐ4/55, HĐ5/55, HĐ7/56, HĐ8/56, HĐ9/56,
HĐ10/56, HĐ12/57, HĐ13/58, HĐ 14/58.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
thực hành

51
Hoạt động Trang 58
ứng dụng

52

You might also like