Professional Documents
Culture Documents
Giao An Tron Bo Lop 4 Mon Toan
Giao An Tron Bo Lop 4 Mon Toan
1
ứng dụng
2
3/14 Viết số Đọc số
436572 Bốn trăm ba mươi sáu
nghìn năm trăm
bảy mươi hai
Hoạt động Trang 14 245692
cơ bản Phần HS báo cáo với cô giáo: Hd các
em 1 nhóm ghi số có sáu chữ số vào
bảng và đố nhóm bạn đọc, rồi ngược lại.
Cô giáo có thể hỏi một chữ số bất kì
trong số đó đứng ở hàng nào.
2/15 b)Viết các số: - 42525 - 37601
- 118304 - 9234
- 527641
Hoạt động 4/15 Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
thực hành 50 306 = 50 000 + 300 + 6
83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60
176 091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 +
90 + 1
Hoạt động Trang 15
ứng dụng
Chuyến đầu :
? tạ gạo
Chuyến sau :
Hoạt động
Bài giải
thực hành
Chuyến sau xe đó chở được số gạo là :
20 + 5 = 25 (tạ)
Số gạo cả hai chuyến xe đó chở được là :
20 + 25 = 45 (tạ)
Đáp số : 45 tạ gạo
8
ứng dụng
3/66 Tìm x :
a, x – 254 = 3982 b, 316 + x =
2924
x = 3982 + 254 x=
Hoạt động
4/66 2924 – 316
thực hành
x = 4236 x=
2608
Bài giải
a, Số thóc cả hai tỉnh thu hoạch được trong
12
vụ mùa năm
nay là:
391500 + 241500 = 633100 (tấn)
b, Độ dài quãng đường xe lửa từ Nha Trang
đến Thành phố Hồ Chí Minh là:
1730 – 1315 = 415 (km)
Đáp số: a, 633100tấn thóc
b, 415km
Bài 20: Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/76 .
- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/77.
- Bảng nhóm kẻ trước theo mẫu ở trang 77 để thực hiện yêu cầu 4/77 .
- Một phiếu bài tập cá nhân gồm các mẫu ở Hđ 2/78 ; Hđ 3/78 để Hs làm .
14
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Nội dung chuẩn bị
Trang
Trang 77 * Sau khi cho Hs báo cáo lần thứ nhất và thực Điều chỉnh
hiện hoạt động 4/77 thì Gv chốt lại nội dung cần
ghi nhớ:
. a + b +c là biểu thức có chứ ba chữ.
Hoạt động
. Mỗi lần thay chữ a, b và c bằng số, ta được
cơ bản
một giá trị của biểu thức a + b + c .
. Tính chất kết hợp của phép cộng :
a + b + c = (a + b) + c = a +(b + c) = (a +
c) +b
4/79 Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a,93+84+7 =( 93 + 7)+84 b,179 +341+59
=179+ (341+ 59)
= 100 + 84
=179+ 400
= 184 =
579
45+32+68= 45+(32+68) 475+463+25 =
(475+25)+ 463
= 45+ 100 =
5/79 500 + 463
= 145 =
963
204+71+96 =(204+96)+71
Hoạt động
6/79 397+781+203=(397+203)+781
thực hành
= 300 + 71 =
600 + 781
= 371 =
1381
Tính :
a, Nếu a = 3; b = 5; c = 7 thì a+ b x c = 3+5 x
7=3+ 35= 38
b, Nếu a = 40; b = 60; c = 6 thì a – b : c =40-
60:6=40-10= 30
c, Nếu a = 18; b = 6; c = 3 thì a x b: c =18 x 6 :
3= 108: 3= 39
Bài giải
Sau hai năm số dân của xã đó tăng thêm là:
80 + 72 = 152 ( người)
15
Sau hai năm số dân của xã đó có là:
4320 + 152 = 4472 (người)
Đáp số: 4472 người
Hoạt động Trang 79
ứng dụng
Bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi trước đề toán cho từng nhóm Hs và bảng nhóm để thực hiện Hđ 1/83 .
- Một phiếu bài tập nhóm gồm mẫu ở Hđ 2/84 để thực hiên Hđ 2/84 để Hs .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều
16
chỉnh
Trang 85 * Sau khi cho Hs báo cáo thì Gv chốt lại nội
dung cần ghi nhớ:
Có hai cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó:
Cách 1: Số bé = (Tổng – Hiệu) :2
Hoạt động
Số lớn = Tổng – Số bé
cơ bản
Hoặc: Số lớn = Số bé + Hiệu
Cách 2: Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
Số bé = Số lớn – Hiệu
Hoặc: Số bé = Tổng – Số lớn
17
2/87 Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 94 + 1 + 99 + 6 = (94 + 6) + (99 + 1)
= 100 + 100
= 200
46 + 57 + 54 + 43 = (46 + 54) + (57 + 43)
= 100 + 100
= 200
b, 235 + 128 + 265 + 872 = (235 + 265) +
(128 + 872)
= 500 + 1000
= 1500
Hoạt động 56 + 176 + 324 + 454 = (56 + 454) + (176
thực hành +324)
5/88 = 510 + 500
= 1010
Bài giải
Trâu cân nặng là :
(512 + 14) : 2 = 263 (kg)
Bò cân nặng là :
512 – 263 = 249 (kg)
Đáp số : Trâu 263
kg
Bò 249
kg
Hoạt động Trang 88
ứng dụng
19
Bài 27: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ .
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/104 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
5/105 A H B
B H C C A
a) b)
Hoạt động
B
hhhh thực hành
H
A C
c)
20
A.
M N
Q
b) D K
A
C
I
E
B
Hoạt động Trang 109
ứng dụng
B 8cm C
Hoạt động
b) Độ dài hai đường chéo AC và BD của hình
hhhh thực hành
chữ nhật ABCD có bằng nhau .
7/111 c) Độ dài các đoạn thẳng OA, OB, OC, OD
bằng nhau .
Em hãy vẽ hình vuông biết cạnh của hình
vuông dài 4cm .
A
D
21
4cm
B 4cm
C
22
Bài 31: Em đã học được những gì ?
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bài kiểm tra số 1 theo mẫu trang 115 ; 116 ; 117 - Tài liệu Toán 4, Tập 1A.
- Phô tô cho đủ số lượng học sinh trong lớp làm cá nhân.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
- Đáp án theo Bài kiểm tra số 1 để chấm rồi nhận xét.
- Đáp án rời đính kèm .
28
1/5 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
84 600cm2 =846dm2 9 000 000m2 = 9km2
3km2 200m2 = 3 000 200m2 32m2 49dm2 = 3 249dm2
300dm2 = 3m2
13dm2 29cm2 = 1 329cm2
2/5 Bài giải
a) Diện tích của khu đất hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10 (km2)
Hoạt động b) Đổi 8000m = 8km
thực hành Diện tích của khu đất hình chữ nhật là:
8 x 4 = 32 (km2)
c) Chiều rộng của khu đất hình chữ nhật là:
9 : 3 = 3 (km)
Diện tích của khu đất hình chữ nhật là:
9 x 3 = 27 (km2)
Đáp số: a) 10 km2
b) 32 km2
c) 27 km2
Hoạt động Trang 7
ứng dụng ( Bài 1 và 2)
1/18 a)Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi
Hoạt động
hình dưới đây:
thực hành
30
2 2 3
Hình 1: ; Hình 2: ; Hình 3:
6 5 8
3 2 5
Hình 4: ; Hình 5: ; Hình 6:
5 7 8
Hoạt động Trang 20
ứng dụng
1/30 & 31 1 2 4 4 2
a) = = b) =
2 4 8 6 3
3/31 Viết số thích hợp vào ô trống :
Hoạt động
thực hành 3 6 9 2 4 8
a) = = b) = =
4 8 12 5 10 20
4 2 1
c) = =
12 6 3
Hoạt động Trang 31
ứng dụng
34
1/45 3 4 3 5 4 6
Hoạt động a) Phân số = ; = ; =
cơ bản 12 16 15 25 6 9
1/47 5 7 7 6 3 6
a) < b) > c) >
9 9 6 6 14 14
Hoạt động 8 2
c) >
thực hành 8 8
Hoạt động 2/52 - Học sinh thực hiện rút gọn hai phân số
thực hành 4/53 8 3 2 5 4 1
a) ; ; ; b) ; ; ;
5 5 5 2 3 6
Hoạt động Trang 53
ứng dụng
35
- Bài kiểm tra số 1 theo mẫu trang 55 từ bài tập 2/55 đến bài tập 5/55 - Tài liệu Toán 4, Tập
2A.
- Phô tô cho đủ số lượng học sinh trong lớp làm cá nhân.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
- Đáp án theo Bài kiểm tra số 1 để chấm rồi nhận xét.
- Đáp án rời đính kèm .
36
Hoạt động Trang 63
ứng dụng
32 9 23
c)
9 9 9
3/69 Giải
37
Diện tích trồng cây xanh bằng số phần diện tích công
viên là :
5 1 3
( diện tích)
8 4 8
38
Bài 78: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ HĐ2/74
- Chuẩn bị vở nháp để thực hiện HĐ4/75 .
- Phiếu học tập HĐ1/76, HĐ2/76, HĐ3/76, HĐ4/76, HĐ5/77 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
1/76 Nhân phân số
1 5 5 4 6 24
b) X b) X
6 7 42 5 7 35
2/76 Rút gọn rồi tính
3 5 1 5 5
X X
9 4 3 4 12
Giải
Hoạt động Chu vi hình vuông là :
thực hành 5/77
3 12
X4 (m)
5 5
Diện tích hình vuông là :
3 3 9
X (m)
5 5 25
b) Diện tích hình chữ nhật là :
3 5 15
X (m)
4 8 32
39
4/79 1 2 4 11 4 44
a) ( ) X X ( cách 1)
4 3 5 12 5 60
1 4 4 2 4 8 12 32 44
X X ( cách 2)
4 5 5 3 20 15 60 60 60
Hoạt động
thực hành 5/79 Giải
a) Chu vi hình chữ nhất là :
5 2 74
( )X 2 ( m)
6 5 30
b) May 5 cái túi hết số m vải là :
3
X 5 3 ( m)
5
Hoạt động Trang 79
ứng dụng
HĐ3/82
Giải
40
Chiều rộng của mảnh đất đó là :
5
240X 200 ( m)
6
Hoạt động 1 1 1 11 1 11
thực hành ( )X X
4 7 3 28 3 84
C1)
1 1 1 1 1 1 11
C2) : X X
4 3 7 3 12 21 84
7 1 7 5 35
a) : X c)
5/89 4 5 4 1 4
6/89 2 3 3 6 3 6 30 36
a) X
5 8 4 40 4 40 40 40
1 1 1 1 1 1 9 9
b) X : : :
7/89 3 6 9 18 9 18 1 19
Giải
8/90 Cả hai lần vòi nước chảy được phần số bể là:
1 2 17
(bể)
5 7 35
Số phần bể chưa có nước là :
17 18
1 ( bể)
35 35
Giải
9/90 Lần sau chuyển được số gạo là:
2850 X 3 = 8550 (kg)
Cả hai lần chuyển được số gạo là:
2850 + 8550 = 11400 ( kg)
Trong kho còn số kg gạo là:
34560 – 11400= 23160 ( kg)
Hoạt động Trang 90
ứng dụng
43
3/91
Giải
Chị Hoa đã đi quãng đường là :
2
12 X 8 ( Km)
3
Chị Hoa còn phải đi quãng đường là:
12 – 8 = 4 ( km)
Hoạt động
thực hành 4/92 Giải
Lần sau lấy đi số gạo là:
3
24560 X = 18420 (kg)
4
Cả hai lần lấy đi số gạo là:
24560 + 18420 = 42980 ( kg)
Lúc đầu trong kho có số kg gạo là:
42980 + 37020= 80000 ( kg)
Hoạt động Trang 92
ứng dụng
2/94 5 3 3 2 4
; 1;
5 4 4 3 7
Hoạt động
thực hành
6/94 Giải
Số học sinh nam là:
44
2
35 X = 14 ( học sinh)
5
Số học sinh nữ là :
35 – 14 = 21 ( học sinh)
Hoạt động Trang 94
ứng dụng
TẬP 2B
45
Bài 87 DIỆN TÍCH HÌNH THOI ( 2 Tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Một số hình tam giác, hình chữ nhật, hình thoi để thực hiện hoạt động 1/6
- Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 1/8để thực hiện HĐ 1/8. HĐ2/8, HĐ3/9
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
1/8 a) Diện tích hình thoi: 30X7:2= 105 ( cm2)
b) Diện tích hình thoi:
4m= 40dm
Hoạt động 40X15:2= 300( dm2)
thực hành 2/9 a) S
b) Đ
c) S
46
2/15 15 14 15
a) , b) , c)
14 15 29
51
Hoạt động Trang 58
ứng dụng
52