Professional Documents
Culture Documents
7 m 68 dm =...... dm
2 2 2
2 000 000 m =.....km
2 2
V. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
Giáo viên: Nguyễn Thị Phương Thu
TOÁN
Dấu hiệu chia hết
A. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS ôn tập về:-
- Dấu hiệu chia hết cho 2,5, 9,3. - Biết nhận diện số chia hết cho 2, 5, 9, 3
- Biết tìm chữ số còn thiếu của một số dựa vào dấu hiệu chia hết.
- HS có ý thức tính toán cẩn thận và vận dụng tính toán trong thực tế.
B. Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5 I - Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra bài về nhà của HS.
II - Bài mới:
2 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. - HS nghe và ghi vở.
35
2. Ôn tập : Kiến thức cần ghi nhớ
1. Những số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
- HS nêu dấu hiệu chia
2. Những số có tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho 5.
hết cho 2, 3, 5 ,9
3. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho
3.
4. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho
9.
* Mở rộng:
5. Các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 4
thì số đó chia hết cho 4.
6. Các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho
25 thì chia hết cho 25.
7. Các số có 3 chữ số tận sùng lập thành số chia hết cho 8
thì số đó chia hết cho 8.
8. Các số có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 125
30 thì số đó chia hết cho 125.
3. Luyện tập - HS làm ra vở
Bài 1:Trong các số 265; 840 ;358 ;143 ; 3000 ;2895 ;1010
a.S ố nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? - HS lên bảng chữa và
b. Số nào chia hết cho 2 nhng không chia hết cho 5? nêu cách làm.
c. Số nào chia hết cho 5 nhng không chia hết cho2?
d. Số nào không chia hết cho cả 2và 5?
Bài 2: Trong các số108 ;1900 ;1065 ;510 ;217. - HS làm bài vào vở.
a.Số nào chia hết cho cả 2 và 3?
b.Số nào chia hết cho cả 3 và 5? - HS làm bài vào vở.
c.Số nào chia hết cho cả 2 ;3 và 5?
d.Số nào chia hết cho 5 nhng khồng chia hết cho 3?
e.Số nào chia hết cho 3 nhưng kh«ng chia hÕt cho 9? - HS làm bài vào vở.
Giáo viên: Nguyễn Thị Phương Thu
Bµi 3:T×m a vµ b ®Ó sè a8b chia hÕt cho 15.
Bµi 4:T×m a, b, ®Ó 7a8b chia hÕt cho 2; 3 vµ 5.
3 III. Cñng cè dÆn dß
- NhËn xÐt tiÕt häc