You are on page 1of 8

Giáo viên: Nguyễn Thị Phương Thu

Thứ ba ngày 2 tháng 8 năm 2022


TOÁN
Ôn tập về số tự nhiên (Tiết 1)
A. Yêu cầu cần đạt:
1. Giúp HS ôn tập về:
- Đọc, viết, so sánh các số tự nhiên.
2. Giáo dục: HS có ý thức cẩn thận trong làm bài.
II. Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’ I - Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra sách, vở của HS.
II - Bài mới:
2’ 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. - HS nghe và ghi vở.
30’ 2. Ôn tập :- Nêu cách đọc, viết, so sánh các số tự nhiên
- GV chốt lại
3. Luyện tập: - HS trả lời
Bài 1: Viết các số tự nhiên sau:
a. Ba trăm mười sáu nghìn bốn trăm linh hai. - HS viết vào vở.
b. Một triệu sáu trăm linh năm nghìn chín trăm tám m-
ươi.
c. a nghìn b chục và c đơn vị - HS TL miệng.
Bài 2: Đọc các số tự nhiên sau và nêu rõ chữ số 5 trong
mỗi số thuộc hàng nào? Lớp nào?
a. 67 3583 c. 67 3583
b. 205 700 d. 205 700
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
989 …. 1321 34579 …… 34601 - HS làm vở và nêu cách
làm.
27 105 …. 7985 150482 ….. 150459
8300 : 10 …830 72600 …….726 x 100
Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 7426 ; 999 ; 7642 ; 7624 b) 3158 ; 3518; 1853 ; 3190
Bài 5: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 1567; 1590 ; 897; 10261 b) 2476 ; 4270 ; 2490 ; 2518
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a. X là số tự nhiên bé nhất - HS làm bài vào vở.
b. X là số liền sau số 999
- HS trả lời nối tiếp.
c. X là số liền trước số 1001
d. X là số có 3 chữ số và bé hơn 105
Bài 7: Tìm chữ số a, biết:
a) 4567a < 45671 b) 27a 569 > 278 569
Bài 8: Tìm các số tròn chục x, biết: - HS làm bài vào vở.
3’
a) x < 50 b) 33 < x < 77
Giáo viên: Nguyễn Thị Phương Thu
Bài 9: Cho 3 chữ số 3,5,6. Hãy lập tất cả các số khác
nhau có 3 chữ số từ các chữ số trên - HS làm bài vào vở.
III: Củng cố- Dặn dò: - NX tÕt häc. VÒ nhµ hoµn thiÖn
c¸c bµi cßn l¹i.
TOÁN
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (Tiết 1)
A. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS ôn tập về:
- Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên.Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
-Tính nhanh giá trị của biểu thức và giải toán liên quan đến phép cộng, phép trừ .
- Giáo dục tính cẩn thận trong khi làm toán.
II. Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’ I - Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra bài về nhà của HS.
II - Bài mới:
1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. - HS nghe và ghi vở.
2’ 2. Ôn tập :
30’ Bài 1: Đặt tính rồi tính
14672 + 35189 80200 - 19194 -1 HS nêu cách đặt tính
6792 + 24085 435704 - 62790 - HS làm vào vở
Bài 2: Tìm X - HS chữa bài
a) X + 2705 = 9204 b) X - 2003 = 2004 + 2005 - HS nêu cách tìm x
1997 + X = 2006 72514 - X = 1959 + 2076 và làm vào vở.
47281 – X = 9088 8409 + X = 1009 + 885 - HS chữa bài
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 4257+ 3268 + 743 e) 14968 + 9035 - 968 - 35 - HS nêu cách làm và
b) 3268 + 1743 - 268 g) 2547 + 1456 + 6923 - 456 làm vào vở.
+257 h) 100 - 99 + 98 - 97 + 96 - 95 + - HS chữa bài
c) 4273 - 2465 - 1535 94 - 93 + 92 - 91
Bài 4: Một cửa hàng lương thực nhập vào 75000 kg gạo.
Trong 13 ngày đầu mỗi ngày bán được 1485 kg, 24 ngày sau
mỗi ngày bán được 1672 kg. Hỏi sau 37 ngày bán, cửa hàng - HS tự làm và chữa bài
còn lại bao nhiêu kg gạo? - HS chữa bài
Bài 5: Hai kho có 280 tấn gạo. Nếu chuyển 30 tấn gạo ở kho
thứ nhất sang kho thứ 2 thì số gạo ở kho thứ 2 nhiều hơn
kho thứ nhất là 6 tấn. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn
gạo?
Bài 6: Một cửa hàng có 480 l dầu. Lần đầu cửa hàng bán
2 2
được số dầu. Lần thứ hai bán được số dầu còn lại. Hỏi
5 3
sau hai lần bán, cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài 7: Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 355, tổng của số
Giáo viên: Nguyễn Thị Phương Thu
thứ hai và số thứ ba là 597, tổng của số thứ ba và số thứ nhất
là 482. Tìm mỗi số đó?
Bài 9: Trung bình cộng của 2 số là 56, số lớn hơn số bé 4
3’ đơn vị. Tìm 2 số đó.
III- Củng cố , dặn dò:
- NX tiết học.

Thứ tư ngày 3 tháng 8 năm 2022


TOÁN
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên ((2 tiết )
A. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS ôn tập về:
- Phép nhân, phép chia các số tự nhiên.Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
-Tính nhanh giá trị của biểu thức và giải toán liên quan đến phép nhân, phép chia .
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong khi làm toán.
B. Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5 I - Kiểm tra bài cũ: - HS chữa bài về nhà
- GV kiểm tra bài về nhà của HS.
II - Bài mới:
2 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. - HS nghe và ghi vở.
35
2. Ôn tập : GV HD học sinh giải các bài toán sau
Bài 1: Đặt tính rồi tính
-1 HS đọc đề bài
175 x 42 9146 : 72
563 x 208 9276 : 39
- Nêu cách đặt tính nhân, chia? - HS nêu
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức - HS làm ra vở
a. 4237 x 18 - 34578 b. 46852 + 3444 : 28 - 2 HS lên bảng chữa và
nêu cách làm.
Bài 3: Tìm X
- HS tự làm vào vở rồi
a) X x 405 = 86265 b) 89658 : X = 293 chữa bài.
Bài 4: Tính nhanh
a) 137 x 3 + 137 x 97 d) 64 x 4 + 18 x 4 + 9 x 8
b) 428 x 12 + 428 x 2 e) 655 x 6 - 355 x 6
c) 137 x 3 + 3 x 863 g) 462 x 4 - 62 x 4
a. 286 x 9 + 714 x 3 x
Bài 5: Một trường tiểu học có tất cả 18 lớp, trong đó 12
lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và số lớp còn lại mỗi lớp có 28
học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 6: Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa
hàng đã bán được 1/5 số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao - HS làm bài vào vở.
nhiêu mét vải?
- HS làm bài vào vở.
Bài 7: Người ta tính rằng, trung bình mỗi ngày một đội sản
Giáo viên: Nguyễn Thị Phương Thu
xuất làm được 135 sản phẩm. Hỏi trong một năm đội đó
làm đươc bao nhiêu sản phẩm, biết rằng trung bình mỗi - HS làm bài vào vở.
tháng đội làm việc 23 ngày?
Bài 8: Một cửa hàng lương thực trong 4 ngày đầu, mỗi
ngày nhận được 1683kg gạo, trong 7 ngày tiếp theo, mỗi
ngày nhậnđược 1826kg gạo. Sau đó cửa hàng bán ra
18404kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam
gạo?
3 Bài 9: Tích của hai số là 1932. Nếu thêm vào thừa số thứ
nhất 8 đơn vị thì được tích mới là 2604. Tìm hai số đó.
III. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học.
Giáo viên: Nguyễn Thị Phương Thu
Thứ năm ngày 4 tháng 8 năm 2022
TOÁN
Ôn đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích, thời
gian
A. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS ôn tập về:
- Các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích,thời gian
- Biết cách đổi các đơn vị đo trên.
- Vận dụng vào giải các bài tập có liên quan đến đại lượng.
- HS có ý thức tính toán cẩn thận và vận dụng tính toán trong thực tế.
B. Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5 I - Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra bài về nhà của HS.
II - Bài mới:
2 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. - HS nghe và ghi vở.
35 2. Ôn tập :
1. Bảng đơn vị đo độ dài
-1 HS nêu các đơn vị đo
km hm dam m dm cm mm độ dài đã học và mối quan
1 km = 10 hm; 1 hm = 10 dam; dam= 10m; hệ giữa các đợn vị đo.
1m = 10dm; 1dm = 10cm; 1cm = 10mm
1 hm = km 1 dam = hm; 1m =
dam;
-1 HS nêu các đơn vị đo
2. Bảng đơn vị đo khối lượng
khối lượng đã học và mối
Bảng đơn vị đo khối lượng quan hệ giữa các đợn vị đo.
Tấn Tạ yến kg hg dag g
1 tấn = 10 tạ; 1 tạ = 10 yến; 1 yến = 10kg;
1kg = 10hg; 1hg = 10dag; 1dag = 10g
1 tấn = 100kg; 1 tạ = 100kg; 1 yến = 100hg
1 kg = 100dag; ...
1 tạ = tấn; 1 yến = tạ; 1kg = yến; ...
3. Bảng đơn vị đo diện tích -1 HS
- Nêu các đơn vị đo diện tích đã học và mối quan hệ giữa -1 HS nêu
các đợn vị đo.
4. Bảng đơn vị đo thời gian
- Nêu các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa
các đợn vị đo.
3. Luyện tập : - HS làm ra vở
Bài 1:: - 1 HS lên bảng chữa và
3m 600cm = ......cm ;10cm = .....mm 3km = ...m nêu cách làm.
60 m = ............dam ; 10m = ........dam
Giáo viên: Nguyễn Thị Phương Thu
125m = ..... hm.....m ; 8hm = .......m
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3km 600m = .....m 10dam = ......m;
3hm 60 m =… m. 103dam = ........hm…m
Bài 3:
a. Đổi các số sau ra kg:
7 tạ 3 yến 4 kg *4 tấn 3tạ *5 tấn 3 tạ 2 yến
b. Đổi các số sau ra gam: - HS làm bài vào vở.
2 hg 2 dag 5 g *1kg 4hg * 1kg 7hg 5dag
c.Đổi các số sau ra tấn và kg: - HS làm bài vào vở.
3027 kg ; 5432 kg ; 31 tạ 6 yến
Bài 4: Đổi đơn vị đo : - HS làm bài vào vở.
50 m2 40 dm2 =....... dm2 80 000 cm2 =...... m2
Bài 5: Đổi đơn vị đo :
50 m 40 dm =....... dm
2 2 2
80 000 cm =...... m
2 2

4km 400 m =..... m


2 2 2
1200 dm =....... m
2 2

7 m 68 dm =...... dm
2 2 2
2 000 000 m =.....km
2 2

Bài 6: a.Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:


1 giờ =... giõy ; 1 phỳt 30 giõy =...giõy ; 1000 năm =... thế
kỉ
Nửa giờ =... phỳt 2 giờ =... giõy nửa thế kỉ =... năm

3 phỳt =... giõy phỳt = ... giõy 2thế kỉ =... năm


Bài 7: Có 4 hộp bánh và 6 hộp kẹo, mỗi hộp bánh nặng 125
g, mỗi hộp kẹo nặng 250g. Hỏi có tất cả bao nhiêu kg bánh
3’ và kẹo?

V. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
Giáo viên: Nguyễn Thị Phương Thu

TOÁN
Dấu hiệu chia hết
A. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS ôn tập về:-
- Dấu hiệu chia hết cho 2,5, 9,3. - Biết nhận diện số chia hết cho 2, 5, 9, 3
- Biết tìm chữ số còn thiếu của một số dựa vào dấu hiệu chia hết.
- HS có ý thức tính toán cẩn thận và vận dụng tính toán trong thực tế.
B. Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5 I - Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra bài về nhà của HS.
II - Bài mới:
2 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. - HS nghe và ghi vở.
35
2. Ôn tập : Kiến thức cần ghi nhớ
1. Những số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
- HS nêu dấu hiệu chia
2. Những số có tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho 5.
hết cho 2, 3, 5 ,9
3. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho
3.
4. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho
9.
* Mở rộng:
5. Các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 4
thì số đó chia hết cho 4.
6. Các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho
25 thì chia hết cho 25.
7. Các số có 3 chữ số tận sùng lập thành số chia hết cho 8
thì số đó chia hết cho 8.
8. Các số có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 125
30 thì số đó chia hết cho 125.
3. Luyện tập - HS làm ra vở
Bài 1:Trong các số 265; 840 ;358 ;143 ; 3000 ;2895 ;1010
a.S ố nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? - HS lên bảng chữa và
b. Số nào chia hết cho 2 nhng không chia hết cho 5? nêu cách làm.
c. Số nào chia hết cho 5 nhng không chia hết cho2?
d. Số nào không chia hết cho cả 2và 5?
Bài 2: Trong các số108 ;1900 ;1065 ;510 ;217. - HS làm bài vào vở.
a.Số nào chia hết cho cả 2 và 3?
b.Số nào chia hết cho cả 3 và 5? - HS làm bài vào vở.
c.Số nào chia hết cho cả 2 ;3 và 5?
d.Số nào chia hết cho 5 nhng khồng chia hết cho 3?
e.Số nào chia hết cho 3 nhưng kh«ng chia hÕt cho 9? - HS làm bài vào vở.
Giáo viên: Nguyễn Thị Phương Thu
Bµi 3:T×m a vµ b ®Ó sè a8b chia hÕt cho 15.
Bµi 4:T×m a, b, ®Ó 7a8b chia hÕt cho 2; 3 vµ 5.
3 III. Cñng cè dÆn dß
- NhËn xÐt tiÕt häc

You might also like