Professional Documents
Culture Documents
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu HS đọc đề, xác định đề bài. - HS làm theo yêu cầu
Việc 1: HS làm bài vào VBT
Việc 2: Trao đổi trong nhóm đôi.
Gọi đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Giáo viên chốt đúng - sai. - HS nhận xét, bổ sung.
3. Hoạt động: Vận dụng
Bài 3. Trong vườn có 35 cây cam và 25 Đáp án
cây quýt. Hỏi cả cam và quýt có bao
Phép tính: 32 + 24 = 56
nhiêu cây?
Trả lời: Đội trồng cây đó có 56 người.
Yêu cầu HS đọc đề, xác định đề bài.
- HS làm theo yêu cầu
Việc 1: HS làm bài vào VBT
Việc 2: Trao đổi trong nhóm đôi.
Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Gọi đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai. HS nhận xét, bổ sung.
4. Hoạt động: Tìm tòi - Ứng dụng
Em biết thêm điều gì qua tiết học? Học sinh nêu.
Nhận xét tiết học. HS lắng nghe.
Về nhà chia sẻ những điều đã học với
bạn bè, người thân.
Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Tổng Tổng 79 78 39
Yêu cầu HS đọc đề, xác định đề bài. - HS làm theo yêu cầu
Việc 1: HS làm bài vào VBT
Việc 2: Trao đổi trong nhóm đôi.
Gọi đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Giáo viên chốt đúng - sai. - HS nhận xét, bổ sung.
=> Muốn tính tổng em làm thế nào? => Lấy số hạng thứ nhất cộng với số
hạng thứ hai.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 1. Tính:
Kết quả:
9+4=..... 4+8=.....
9+4=13 4+8=12
5+5=..... 5+7=.....
5+5=10 5+7=12
7+6=..... 6+9=.....
7+6=13 6+9=15
4+7=..... 7+7=.....
4+7=11 7+7=14
8+8=..... 8+6=.....
8+8=16 8+6=14
Yêu cầu HS đọc đề, xác định đề bài. - HS làm theo yêu cầu
Việc 1: HS làm bài vào VBT
Việc 2: Trao đổi trong nhóm đôi.
Gọi đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Giáo viên chốt đúng - sai. - HS nhận xét, bổ sung.
=> Em tính kết quả bằng cách nào? => Em tính kết quả bằng cách đếm
thêm/ làm cho tròn mười.
Đáp án
Bài 2. Tính:
9+1+5=15 9+6=15
9+1+5=...... 9 + 6 = ......
9+1+6=16 9+7=16
9+1+6=...... 9 + 7 = ......
9+1+7=17 9+8=17
9+1+7=...... 9 + 8 = ......
- HS làm theo yêu cầu
Yêu cầu HS đọc đề, xác định đề bài.
Việc 1: HS làm bài vào VBT
Việc 2: Trao đổi trong nhóm đôi.
Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Gọi đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- HS nhận xét, bổ sung.
Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động: Vận dụng
Kết quả:
Bài 3. Tốp múa có 9 bạn trai và 9 bạn gái.
Hỏi tốp múa có tất cả bao nhiêu bạn? Phép tính: 9 + 9 = 18
Trả lời: Tốp múa có tất cả 18 bạn.
Yêu cầu HS đọc đề, xác định đề bài. - HS làm theo yêu cầu
Việc 1: HS làm bài vào VBT
Việc 2: Trao đổi trong nhóm đôi.
Gọi đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Giáo viên chốt đúng - sai. - HS nhận xét, bổ sung.
=> Muốn biết tốp múa có bao nhiêu bạn => Muốn biết tốp múa có bao nhiêu bạn
em làm thế nào? em lấy số bạn trai cộng với số bạn gái.
4. Hoạt động: Tìm tòi - Ứng dụng
Em biết thêm điều gì qua tiết học? Học sinh nêu.
Nhận xét tiết học. HS lắng nghe.
Về nhà chia sẻ những điều đã học với
bạn bè, người thân.
Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 1. Tính:
Kết quả:
9+2=..... 4+9=.....
9+2=11 4+9=13
5+7=..... 5+7=.....
5+7=12 5+7=12
8+6=..... 6+5=.....
8+6=14 6+5=11
4+8=..... 7+4=.....
4+8=12 7+4=11
6+8=..... 8+3=.....
6+8=14 8+3=11
Yêu cầu HS đọc đề, xác định đề bài. - HS làm theo yêu cầu
Việc 1: HS làm bài vào VBT
Việc 2: Trao đổi trong nhóm đôi.
Gọi đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Giáo viên chốt đúng - sai. - HS nhận xét, bổ sung.
=> Em tính kết quả bằng cách nào? => Em tính kết quả bằng cách đếm thêm/
làm cho tròn mười/ học thuộc bảng cộng.
Đáp án
Bài 2. Tính nhẩm:
9+1+5=15 6+9+4=19
9+1+5=..... 6+9+4=.....
5+7+5=17 8+2+7=17
5+7+5=..... 8+2+7=.....
- HS làm theo yêu cầu
Yêu cầu HS đọc đề, xác định đề bài.
Việc 1: HS làm bài vào VBT
Việc 2: Trao đổi trong nhóm đôi.
Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Gọi đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- HS nhận xét, bổ sung.
Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động: Vận dụng
Kết quả:
Bài 3. Tổ Một có 8 bạn nữ và 6 bạn nam.
Hỏi tổ Một có tất cả bao nhiêu bạn? Phép tính: 8 + 6 = 14
Trả lời: Tổ Một có tất cả 14 bạn.
Yêu cầu HS đọc đề, xác định đề bài. - HS làm theo yêu cầu
Việc 1: HS làm bài vào VBT
Việc 2: Trao đổi trong nhóm đôi.
Gọi đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Giáo viên chốt đúng - sai. - HS nhận xét, bổ sung.
=> Muốn biết tổ Một có bao nhiêu bạn => Muốn biết tổ Một có bao nhiêu bạn
em làm thế nào? em lấy số bạn nữ cộng với số bạn nam.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu HS đọc đề, xác định đề bài. - HS làm theo yêu cầu
Việc 1: HS làm bài vào VBT
Việc 2: Trao đổi trong nhóm đôi.
Gọi đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Giáo viên chốt đúng - sai. - HS nhận xét, bổ sung.
=> BT ôn lại kiến thức gì? => Các phép trừ có số bị trừ bằng 10.
Yêu cầu HS đọc đề, xác định đề bài. - HS làm theo yêu cầu
Việc 1: HS làm bài vào VBT
Việc 2: Trao đổi trong nhóm đôi.
Gọi đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. Việc 3: Chia sẻ trước lớp
- Giáo viên chốt đúng - sai. - HS nhận xét, bổ sung.
=> BT ôn lại kiến thức gì? => Các phép trừ có hiệu bằng 10.
3. Hoạt động: Vận dụng
Bài 4. Tính nhẩm:
10-7=... 10-6=... 10-7=3 10-6=4
12-2-7=... 15-5-6=... 12-2-7=3 15-5-6=4
- Yêu cầu HS đọc đề, xác định đề bài. - HS làm theo yêu cầu
+ Việc 1: HS làm bài vào VBT
+ Việc 2: Trao đổi trong nhóm đôi.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. + Việc 3: Chia sẻ trước lớp
- Giáo viên chốt đúng - sai. - HS nhận xét, bổ sung.
4. Hoạt động: Tìm tòi - Ứng dụng
- Em biết thêm điều gì qua tiết học? - Học sinh nêu.
- Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe.
Về nhà chia sẻ những điều đã học với
bạn bè, người thân.
Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày. + việc 3: Chia sẻ trước lớp.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
3. VẬN DỤNG
Bài 3:
Mẹ có 18 quả cam, mẹ biếu bà 9
quả cảm. Hỏi mẹ còn lại bao
nhiêu quả cam?
- Phép tính:
- HS thực hiện yêu cầu
? + việc 1: Làm bài cá nhân vào
= phiếu.
+ việc 2: Chia sẻ trước lớp.
?
- Trả lời: Mẹ còn lại quả - HS nhận xét.
cam - HS lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc và phân tích bài -HS nêu
toán.
Yêu cầu HS giải bài vào phiếu.
Cho HS lên chia sẻ bài.
GV nhận xét.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
Bài 2: Tính
14–7+3, 16–7+4
- HS thực hiện yêu cầu
12–3+9, 17–9+2
việc 1: Làm bài cá nhân
Yêu cầu HS đọc đề và xác định vào phiếu.
yêu cầu của BT2
việc 2: Trao đổi phiếu với bạn
Hãy thực hiện yêu cầu vào phiếu. cùng bàn.
Yêu cầu HS lên bảng trình bày. việc 3: Chia sẻ trước lớp.
HS nhận xét.
HS lắng nghe.
3. VẬN DỤNG
Bài 3:
Hàng trên có 8 bông hoa, hàng
dưới có 5 bông hoa. Hỏi cả hai
hàng có tất cả bao nhiêu bông
hoa.
Bài giải
Cả hai hàng có tất cả số bông hoa
là:
?
=
?
Đáp số: bông hoa
- Yêu cầu HS đọc và phân tích bài - HS thực hiện yêu cầu
toán.
- Nêu lại các bước trình bày bài - HS nêu.
giải?
+ việc 1: Làm bài cá nhân vào
- Yêu cầu HS giải bài vào phiếu. phiếu.
- Cho HS lên chia sẻ bài. + việc 2: Chia sẻ trước lớp.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét. - HS lắng nghe.
- Bài toán thuộc dạng toán gì? - HS nêu.
- Để tìm tổng ta làm như thế nào?
- Để tính tổng của bài toán ta dựa
vào kiến thức nào đã học?
- GV nhận xét.
- HS lắng nghe.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
Bài 1:
Bình có 16 viên bi, Lan có nhiều
hơn Bình 3 viên bi. Hỏi Lan có
mấy viên bi?
Bài giải
Lan có số viên bi là:
?
=
( viên bi)
?
Đáp số: viên bi
Yêu cầu HS đọc đề và phân - HS thực hiện yêu cầu
tích BT1 việc 1: Làm bài cá nhân
Hãy thực hiện yêu cầu vào phiếu. vào phiếu.
Yêu cầu HS lên bảng trình bày. việc 2: Trao đổi vở với bạn cùng
bàn.
việc 3: Chia sẻ trước lớp.
HS nhận xét.
HS lắng nghe.
?
=
(cm)
?
Đáp số: cm
- HS lắng nghe.
3. VẬN DỤNG
Bài 3:
Tổ Một có 15 học sinh, tổ Hai có
nhiều hơn tổ Một 2 học sinh. Hỏi
tổ Hai có bao nhiêu học sinh?
Yêu cầu HS đọc và phân tích
bài toán. HS thực hiện yêu cầu
Nêu lại các bước trình bày
bài giải? HS nêu.
Yêu cầu HS giải bài vào phiếu. việc 1: Làm bài cá nhân
Cho HS lên chia sẻ bài. vào phiếu.
việc 2: Chia sẻ trước lớp.
GV nhận xét. HS nhận xét.
Dựa vào đâu để đặt lời giải cho HS lắng nghe.
bài toán? HS nêu
Mời HS chia sẻ lời giải khác
cho bài toán.
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Muốn tìm số học sinh ở tổ Hai ta
làm phép tính gì?
Nêu lưu ý khi viết đáp số.
GV nhận xét.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
Bài 1: Tìm:
Tổng của 23 và 43
Hiệu của 67 và 45
Yêu cầu HS đọc đề và xác - HS thực hiện yêu cầu
định yêu cầu của BT1 việc 1: Làm bài cá nhân
Hãy thực hiện yêu cầu vào phiếu. vào phiếu.
Yêu cầu HS lên bảng trình bày. việc 2: Trao đổi phiếu với bạn
cùng bàn.
việc 3: Chia sẻ trước lớp.
HS nhận xét.
3. VẬN DỤNG
Bài 3:
Lớp 2B có 16 học sinh nam, số
học sinh nữ nhiều hơn số học sinh
nam là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có
bao nhiêu học sinh nữ.
- Yêu cầu HS đọc và phân tích bài
toán. - HS thực hiện yêu cầu
- Yêu cầu HS giải bài vào phiếu. + việc 1: Làm bài cá nhân vào
- Cho HS lên chia sẻ bài. phiếu.
- GV nhận xét. + việc 2: Chia sẻ trước lớp.
- HS nhận xét.
- Bài toán thuộc dạng toán gì? - HS lắng nghe.
- Để tìm số học sinh nữ ta làm như - HS nêu.
thế nào?
- GV nhận xét.
- HS lắng nghe.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
34+18 46+47
54+17 37+25
- HS thực hiện yêu cầu
Yêu cầu HS đọc đề và xác việc 1: Làm bài cá nhân
định yêu cầu của BT1 vào phiếu.
Hãy thực hiện yêu cầu vào phiếu. việc 2: Trao đổi phiếu với bạn
Yêu cầu HS lên bảng trình bày. cùng bàn.
việc 3: Chia sẻ trước lớp.
HS nhận xét.
HS lắng nghe.
GV nhận xét và sửa. HS nêu
Nêu điểm chung của phép tính?
Hãy nêu cách đặt tính?
Khi thực hiện cộng có nhớ em cần HS lắng nghe.
nhớ vào hàng nào?
Khi viết kết quả của phép tính
con cần lưu ý điều gì?
GV nhận xét.
Bài 2: Tính
Hãy thực hiện yêu cầu vào phiếu. việc 2: Trao đổi phiếu với bạn
cùng bàn.
Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
việc 3: Chia sẻ trước lớp.
HS nhận xét.
HS lắng nghe.
HS nêu.
GV nhận xét và sửa.
Để thực hiện dãy tính, em
tính theo thứ tự nào? HS lắng nghe.
GV nhận xét.
3. VẬN DỤNG
Bài 3:
Một đàn gà có 36 con gà mái và
con gà trống. Hỏi đàn gà có
tất cả bao nhiêu con gà?
- HS lắng nghe.
Tiết 11
ÔN TẬP PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
1. Khởi động
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Truyền - HS chơi trò chơi “ truyền điện”
điện”, trò chơi đố bạn để tìm kết quả của các VD: 12 - 3 = 9
phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 đã học. 13-5= 8
18-9= 97
- Gv nhận xét, tuyên dương hs chơi tốt. …………………
- Gv kết hợp giới thiệu bài - Lắng nghe- nhắc lại
1. Khởi động
- GV tổ chức cho HS hát tập thể bài Quả bóng - HS hát và vận động theo bài hát
tròn Quả bóng tròn
-Bài hát nói về điều gì ? - HS nêu
-GV giới thiệu bài và ghi tên bài -HS ghi tên bài
2. Luyện tập - Thực hành - Vận dụng
+ HD hs ôn tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
22–1882–45 62–34 22-8
- Gọi 2 HS đọc đề bài . - 2 HS đọc YC bài.
Cho HS làm bảng con . HS làm bảng con
Nhận xét và sữa chữa cho HS . Sửa bài - Nhận xét, nêu cách làm
-Khi thực hiện đặt tính trừ ta cần chú ý điều HS nêu
gì ?
*Gv chốt lại cách tính phép trừ (có nhớ)
(trong trường hợp số có hai chữ số trừ với số
có hai chữ số) trong phạm vi 100, khi trừ phải
trả 1 sang hàng chục
Bài 2: Điền dấu
52 - 8...... 40 72 .....91 - 6
36 - 9 ...... 29 52 - 16 .... 61- 28
Yêu cầu HS đọc đề. 1 HS đọc YC.
Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1HS làm trên Cả lớp làm vào vở.1 HS lên bảng
bảng. sửa bài.
Yều cầu HS nhận xét.
=>Để điền dấu đúng em phải làm thế - HS nêu
nào? Bài 3: Giải toán
Một chiếc xe khách loại 45 chỗ ngồi sau
khi đón thêm 16 người thì trên xe không
còn ghế trống. Lúc đầu trên xe khách đó
có bao nhiêu người?
Yêu cầu HS đọc đề- Phân tích đề
Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1HS làm trên 1 HS đọc YC.
bảng. Cả lớp làm vào vở.1 HS lên bảng
Yều cầu HS nhận xét. sửa bài.
Ngoài câu trả lời của bạn ai có câu trả lời
khác?
3. Tìm tòi - Ứng dụng
Nhắc lại nội dung vừa ôn .
Khi thực hiện trừ có nhớ em cần lưu ý gì?
Nhận xét tiết học
Điều chỉnh, bổ sung:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Tuần 13
Tiết 13
ÔN TẬP KI LÔ GAM
1. Khởi động
- GV tổ chức cho HS hát tập thể - HS hát.
- Hỏi: Bài hát cho em hiểu được gì? - HS trả lời.
- GV dẫn dắt , giới thiệu bài - HS nhắc lại tựa bài.
2. Luyện tập - Thực hành - Vận dụng
+ HD hs ôn tập.
Bài 1 : Tổ chức cho học sinh thực hành cân
một số đồ vật như : cái cặp , hộp bút , bảng… - HS đọc đề bài
- Gọi 2 HS đọc đề bài . - HS nêu và thực hành cân.
- Hãy nêu cách cân đồ vật ?
Bài 2 : Tính
18 kg + 8 kg = 19 kg – 7 kg
17 kg – 3 kg – 4kg 28 kg + 8kg – 5
kg HS đọc yêu cầu .
Yêu cầu HS đọc đề . HS làm bài vào vở , 1 HS làm trên
Yêu cầu HS làm vào vở , 1 HS làm bảng bảng nhóm .
nhóm . Sửa bài - Nhận xét
Tổ chức sửa bài , nhận xét .
1. Khởi động
-1 HS lên bảng viết bảng con : 8 lít , 32 lít , - Học sinh thực hiện .
15 lít , 9 lít ..
- Nhận xét , tuyên dương hs - Nhận xét bạn trả lời
+ Giới thiệu bài : - Ghi tựa - Lắng nghe- nhắc lại
2. Luyện tập - Thực hành - Vận dụng
+ HD hs ôn tập.
Bài 1 : Yêu cầu học sinh thực hành đổ nước
vào chai , can .
- HS đọc đề bài
- Yêu cầu của bài là gì ?.
- Học sinh thực hiện theo nhóm bàn
- Nhận xét và sữa chữa cho HS . .
- Để đo dung tích theo yêu cầu ta dùng đơn vị
- 2 – 3 Học sinh nêu.
nào ?
Bài 2 : Tính nhẩm HSTL.
12l + 7l 25l – 15l 3l + 3l - 4l 18l – 15l + 17l
1. Khởi động
- GV tổ chức cho HS hát tập thể - HS hát.
- Hỏi: Bài hát cho em hiểu được gì? - HS trả lời.
- GV dẫn dắt , giới thiệu bài - HS nhắc lại tựa bài.
Luyện tập - Thực hành - Vận dụng
+ HD hs ôn tập.
Bài 1:Chỉ ra đường cong, đường thẳng có
trong hình vẽ sau
HS đọc đề bài
Học sinh thực hiện theo nhóm bàn
.
Yêu cầu của bài là gì ?. 2 – 3 Học sinh nêu.
HS làm bài theo nhóm bàn
Nhận xét và sữa chữa cho HS .
HS đọc .
HS nêu
Đọc đề bài
Kể tên các đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng
Gọi hs đọc đề bài . Thảo luận nhóm bàn
HS kể tên các đường gấp khúc theo nhóm Chia sẻ trước lớp
bàn
Cho HS sửa bài, chia sẻ trước lớp
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
3. VẬN DỤNG
Bài 3:
Lan xếp được 17 cái quạt giấy,
Tuấn xếp được ít hơn Lan 8 cái
quạt giấy. Hỏi Tuấn xếp được
bao nhiêu cái quạt giấy?
Phép tính:
?
=
?
Trả lời: Trên bến còn
lại chiếc thuyền.
Yêu cầu HS đọc và phân tích HS thực hiện yêu cầu
bài toán.
Việc 1: Làm bài cá nhân
Yêu cầu HS giải bài vào phiếu. vào phiếu.
- Cho HS lên chia sẻ bài. + Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét. - HS lắng nghe.
- Bài toán thuộc dạng toán gì? - HS nêu
- Để tìm số bé ta làm như thế nào?
- GV nhận xét. - HS lắng nghe.
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
3. VẬN DỤNG
Bài 3:
Vườn nhà Ngọc có 36 cây táo, số
cây cam nhiều hơn số cây táo 17
cây. Hỏi vườn nhà Ngọc có bao
nhiêu cây cam?
Bài giải
Vườn nhà Ngọc có số cây cam là:
?
=
?
Đáp số: cây cam
Yêu cầu HS đọc và phân tích HS thực hiện yêu cầu
bài toán.
Nêu lại các bước trình bày HS nêu.
bài giải? Việc 1: Làm bài cá nhân
Yêu cầu HS giải bài vào phiếu. vào phiếu.
Cho HS lên chia sẻ bài. Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
HS nhận xét.
GV nhận xét. HS lắng nghe.
Bài toán thuộc dạng toán gì? HS nêu.
Để tìm số lớn làm như thế nào? HS lắng nghe.
GV nhận xét.
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
3. VẬN DỤNG
Bài 3:
Một thanh gỗ dài 3dm5cm, người
ta muốn làm một kệ dài 2dm2cm.
Hỏi người ta phải cắt bớt đi bao
nhiêu xăng – ti – mét của thanh
gỗ để được cái kệ?
Yêu cầu HS đọc và phân tích
bài toán.
HS thực hiện yêu cầu
Nêu lại các bước trình bày
bài giải?
HS nêu.
Yêu cầu HS giải bài vào phiếu.
Việc 1: Làm bài cá nhân
Cho HS lên chia sẻ bài.
vào phiếu.
Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
GV nhận xét.
- HS nhận xét.
- Dựa vào đâu để đặt lời giải cho bài - HS lắng nghe.
toán? - HS nêu.
- Mời HS chia sẻ lời giải khác cho
bài toán.
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Nêu lưu ý khi viết đáp số.
- GV nhận xét.
- HS lắng nghe.
II. CHUẨN BỊ
- Máy tính, bảng phụ, phiếu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
Bài 1: Tính:
2kg x 7 = 2cm x 9 =
2kg x 5 = 2cm x 8 =
3. VẬN DỤNG
Bài 3:
Kể một tình huống có sử dụng
phép nhân 2 trong thực tế.
?
Đáp số: quả táo
Yêu cầu HS đọc và phân tích
bài toán. HS thực hiện yêu cầu
II. CHUẨN BỊ
- Máy tính, bảng phụ, phiếu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
5 kg x 8 - 15 kg =
5 cm x 9 - 22 cm =
5 l x 7 – 14 l =
- Yêu cầu HS đọc đề và xác định - HS thực hiện yêu cầu
yêu cầu của BT2 + Việc 1: Làm bài cá nhân vào
- Hãy thực hiện yêu cầu vào phiếu. phiếu.
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày. + Việc 2: Trao đổi phiếu với bạn
cùng bàn.
+ Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
- HS nhận xét.
3. VẬN DỤNG
Bài 3:
Kể một tình huống có sử dụng
phép nhân 5 trong thực tế.
?
=
?
Đáp số: chiếc bánh
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
3. VẬN DỤNG
Bài 3:
Có 30 bông hoa cắm vào 5 lọ hoa.
Mỗi lọ có bông hoa.
- Phép tính:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
3. VẬN DỤNG
Bài 3:
Có 15 cúc áo, khâu vào mỗi áo 5
cúc . Khâu đủ chiếc áo.
- Phép tính:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
................ .....................
Yêu cầu HS lên bảng trình bày. việc 3: Chia sẻ trước lớp.
HS nhận xét.
3. VẬN DỤNG
Bài 3: Số
- HS thực hiện yêu cầu
+ việc 1: Làm bài cá nhân vào
phiếu.
+ việc 2: Chia sẻ trước lớp.
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
- HS nhận xét.
- Yêu cầu HS làm bài.
- HS lắng nghe và sửa bài.
- Cho HS lên chia sẻ bài.
- GV nhận xét.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
3. VẬN DỤNG
Bài 3
Tháng 10
Th Thứ Th Thứ Th Th Ch
ứ Ba ứ Nă ứ ứ ủ
Hai Tư m Sáu Bả nhậ
y t
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12
13 1 15 16 17 18 19
4
HS thực hiện yêu cầu
20 2 22 23 24 25 26
1 việc 1: Làm bài cá nhân
2 29 30 31 vào phiếu.
27
8 việc 2: Chia sẻ trước lớp.
HS nhận xét.
-Tháng 10 có ……ngày? HS lắng nghe và sửa bài.
-Thứ Hai đầu tiên của tháng 10 là
ngày ……..
- GV nhận xét.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
3. VẬN DỤNG
Bài 3
Tháng 4
Th Thứ Th Thứ Th Th Ch
ứ Ba ứ Nă ứ ứ ủ
Hai Tư m Sáu Bả nhậ
y t
1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12 13
14 1 16 17 18 19 20
5
HS thực hiện yêu cầu
21 2 23 24 25 26 27
2 việc 1: Làm bài cá nhân
2 30 vào phiếu.
28
9 việc 2: Chia sẻ trước lớp.
HS nhận xét.
-Tháng 4 có ……ngày? HS lắng nghe và sửa bài.
-Em nghỉ hoc thứ bảy, chủ nhật. Vậy
tháng 4, em nghỉ học mấy ngày?
Nếu thứ sáu, ngày 18 thì thứ sáu
tuần trước ngày nào? Thứ sáu tuần
sau ngày nào?
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
Viết số Đọc số
……………………..
3. VẬN DỤNG
Bài 3:
Mai muốn mua 800 ống hút làm bằng
tre. Mai cần lấy … mấy hộp ống hút.
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
3. VẬN DỤNG
Bài 3:
Mai muốn mua 800 ống hút làm
bằng tre. Mai cần lấy … mấy hộp
ống hút.
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
2x5= 18:2=
5x3= 30:5=
5x6= 10:2=
2x7= 45:5=
2x9= 35:5=
- HS thực hiện yêu cầu
Yêu cầu HS đọc đề và xác định yêu cầu Việc 1: Làm bài cá nhân
của BT1 vào phiếu.
Hãy thực hiện yêu cầu vào phiếu. Việc 2: Trao đổi phiếu với bạn
Yêu cầu HS lên bảng trình bày. cùng bàn.
Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
HS lắng nghe.
HS nêu.
HS lắng nghe.
GV nhận xét và sửa.
Để hoàn thành BT1 em phải làm thế nào?
GV nhận xét.
3. VẬN DỤNG
Tháng 2
Tư 6 7 8 9
13 14 15 16
20 21 22 23
27 28 29 30
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
3. VẬN DỤNG
1. KHỞI ĐỘNG
- Cho HS hát và vận động theo nhạc - HS làm theo yêu cầu.
Bài 1: Tính:
200km + 140km + 50km
= 2km x 9 + 481km =
Yêu cầu HS đọc đề và xác định yêu cầu
của BT1 - HS thực hiện yêu cầu
Hãy thực hiện yêu cầu vào phiếu.
Yêu cầu HS lên bảng trình bày. Việc 1: Làm bài cá nhân
vào phiếu.
Việc 2: Trao đổi phiếu với
bạn cùng bàn.
Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
1km…300m+600m 1000m…1km
980m+10m….1km 900m+100m…1km
Hãy thực hiện yêu cầu vào phiếu. Việc 1: Làm bài cá nhân
vào phiếu.
Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
Việc 2: Trao đổi phiếu với
bạn cùng bàn.
GV nhận xét và sửa. Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
HS nhận xét.
=> Em hãy nêu cách làm? HS nêu.
3. VẬN DỤNG
1 Khởi động
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò “ - HS lắng nghe và tham tra trò
Trái táo độc”. Em hãy ngăn nàng Bạch chơi.
Tuyết ăn trái táo độc của mụ phù thuỷ
bằng cách trả lời các câu hỏi.
2 Luyện tập – Thực hành – Vận dụng
+ Hướng dẫn học sinh ôn tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
123 – 76 652 – 456 238 – 109 267 – 99
- HS đọc yêu cầu của đề.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở, 2 em lên - Cả lớp làm bài vào vở. 2 HS
bảng làm. lên bảng làm.
- Tổ chức cho học sinh thi đua. Nhận xét, - Nhận xét, tuyên dương.
tuyên dương. - Nêu cách làm.
Bài 2: Tính nhẩm
400 – 30 600 – 200
520 – 300 305 – 75 HS đọc yêu cầu của đề.
Yêu cầu HS đọc đề. Cả lớp làm bài vào vở. 2 HS
Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1 HS làm bài lên bảng làm.
trên bảng. Nhận xét, tuyên dương.
Yêu cầu HS nhận xét, tuyên dương. Nêu cách làm.
1 Khởi động
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò “ - HS lắng nghe và tham tra trò
Đố bạn” ôn lại tính nhẩm. chơi.
- Giáo viên cho cả lớp quan sát bảng phụ sau
đó lớp trưởng sẽ mời lần lượt các bạn lên
hoàn thành. Bạn nào nhẩm nhanh, đúng sẽ
giành chiến thắng.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
- Giáo viên kết hợp giới thiệu bài.
2 Luyện tập – Thực hành – Vận dụng
- HS ghi chép bài.
+ Hướng dẫn học sinh ôn tập
Bài 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tìm hiệu của hai số 540 và 30.
A. 840 B. 570 C. 240 D. 510
Câu 2: Tính nhẩm 500 + 500
A. 900. B. 1000. C. 800. D. 700 HS đọc yêu cầu của đề.
Câu 3: Số lớn nhất có 3 chữ số là Cả lớp làm bài.
Nhận xét, tuyên dương.
A. 99. B. 987. C. 999. D. 1000 Nêu cách làm.
Câu 4: Tổng của số tròn chục lớn nhất với
số tròn trăm bé nhất là
A. 190. B. 200. C. 900. D. 590
Câu 5: Dãy nào sau đây xếp theo thứ tự tăng dần
A. 520, 330, 327, 158.
B. 158, 330, 327, 520.
C. 158, 327, 330, 520.
D. 330, 327, 158, 520.
Cho 2 HS đọc đề. Tổ chức cho HS làm bài
vào bảng con.
HS nêu cách làm.
Bài 2: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
A 100mB
100m 330m
D C
Yêu cầu HS đọc đề. Phân tích đề. HS đọc yêu cầu của đề và
Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1 HS làm bài phân tích đề.
trên bảng. Cả lớp làm bài vào vở. 1 HS
Yêu cầu HS nhận xét, tuyên dương lên bảng làm.
Bài 3: Nhận xét, tuyên dương.
Nêu cách làm.
Một nhà máy có 175 công nhân nam, số công
nhân nữ nhiều hơn số công nhân nam là 22
công nhân. Hỏi nhà máy có bao nhiêu công
nhân nữ?Yêu cầu HS đọc đề. Phân tích đề
Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1 HS làm bài
trên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét, tuyên dương.
- Ngoài câu trả lời của bạn, ai có câu trả lời
khác.
3 Tìm tòi, ứng dụng
- Nhắc lại nội dung vừa ôn.
- Khi thực hiện trừ có nhớ, em làm thế nào?
- Nhận xét tiết học. - HS đọc yêu cầu của đề và
phân tích đề.
- Cả lớp làm bài vào vở. 1 HS
lên bảng làm.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nêu cách làm.
1 Khởi động
- Giáo viên cho HS khởi động bài hát “Lớp - HS ổn định và tham gia.
chúng mình”
- Giáo viên kết hợp giới thiệu bài.
2 Luyện tập – Thực hành – Vận dụng
+ Hướng dẫn học sinh ôn tập - HS ghi chép bài.
Bài 1:
A Kiểm đếm số lượng gà trong bức tranh sau.
B Số lượng gà nào nhiều nhất? Số lượng gà nào ít
nhất?
- HS đọc yêu cầu của đề.
- Cả lớp làm bài vào vở. 1 HS
lên bảng làm.
Nhận xét, tuyên dương.
Nêu cách làm.
1 Khởi động
- Giáo viên cho HS khởi động bài hát “Lớp - HS ổn định và tham gia.
chúng mình”
- Giáo viên kết hợp giới thiệu bài. - HS ghi chép bài.
2 Luyện tập – Thực hành – Vận dụng
+ Hướng dẫn học sinh ôn tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
456 + 278 620 – 79 66 + 240 258 – 106 - HS đọc yêu cầu của đề.
- Cả lớp làm bài vào vở. 1 HS
lên bảng làm.
Yêu cầu học sinh làm vào vở, 1 em Nhận xét, tuyên dương.
lên bảng làm. Nêu cách làm.
Tổ chức cho học sinh thi đua. Nhận xét,
tuyên dương.
Bài 2: Nhìn tranh sau và viết phép tính nhân, HS đọc yêu cầu của đề và
phép chia cho phù hợp. phân tích đề.
Cả lớp làm bài vào vở. 1 HS
lên bảng làm.
Nhận xét, tuyên dương.
(M1) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.
B. Tự luận:
Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2)
56+28 362 + 245 71–36 206 - 123
Câu 8: Số? (M2)
Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu
con thỏ? (M2)
Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1)