You are on page 1of 8

Bài 10 : Số có 6 chữ số

1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

a. Kiến thức

- Đọc, viết được các số trong phạm vi 1 000 000

- Nhận biết được các số tròn trăm nghìn

- Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số

b. Năng lực

 Năng lực chung:

- Năng lực giao tiếp toán học: Qua hoạt động diễn đạt, trả lời câu hỏi
(bằng cách viết hoặc nói)

- Năng lực giải quyết vấn đề: Thông qua việc giải các bài toán có lời
văn.

 Năng lực riêng:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giao tiếp toán học:
Thông qua hoạt động khám phá, vận dụng thực hành giải các bài tập

- Năng lực giải quyết vấn đề: Qua giải bài toán thực tế

c. Phẩm chất

- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc
sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.

- Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số
để giải quyết bài toán

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách
nhiệm và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học

2. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

- Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm.

- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.


3. Thiết bị dạy học

a. Đối với giáo viên

Giáo án.,Bộ đồ dùng dạy, học Toán 4, Máy tính, máy chiếu,Bảng phụ.

b. Đối với học sinh

Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.

4. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

TIẾT 1: SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ

1. Hoạt động khởi động


a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi
vào bài học.
b. Cách thức tiến hành:

GV tổ chức cho HS chơi trò Hỏi nhanh,


đáp nhanh
+ 2 HS tạo thành một nhóm, một bạn
hỏi, bạn kia trả lời sau đó đổi lại.
+ Nội dung về Quan hệ giữa các hàng đã
học.
10 đơn vị = 1 chục, 1 chục = 10 đơn vị. - HS lắng nghe luật chơi, tích
cực tham gia
...
1 trăm nghìn = 10 chục nghìn
+ GV mời vài cặp thực hành trước lớp
- GV nhận xét, tuyên dương, dẫn dắt HS
vào bài học: Bài 10: Số có sáu chữ số.
Số 1 000 000

2. Hoạt động khám phá


a. Mục tiêu:
- Giúp HS đọc và viết các số có sáu chữ số
b. Cách thức tiến hành

- GV nhắc lại kiến thức về số tròn trăm


nghìn, tròn chục nghìn,...
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ phần khám - HS chú ý lắng nghe, ghi chép
phá, cùng khám phá số dân thành phố Cà bài, hoàn thành ví dụ:
Mai gồm mấy trăm nghìn ngươi, mấy
chục nghìn,... a) 345 958: Ba trăm bốn mươi
lăm nghìn chính trăm năm
- Từ đó, GV đưa ra cách đọc và cấu tạo mươi tám
thập phân của số có sáu chữ số
b) 257 134: Hai trăm năm
- GV đưa ra thêm ví dụ: Đọc các số: mươi bảy một trăm ba mươi tư
a) 345 958
b) 257 134

3. Hoạt động luyện tập


a. Mục tiêu:
- Củng cố nhận diện góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Nâng cao tính thẩm mĩ và tư duy hình của HS
b.Cách thức tiến hành:

Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1


Hoàn thành bảng sau

- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng


- Kết quả:
- GV mời đại diện 1 HS lên bảng lớp
hoàn thành bài tập, các HS khác tự làm
và đối chiếu kết quả để so sánh nhận xét
- GV đánh giá, chữa bài.

Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2


Nêu số tiền ở mỗi hình (theo mẫu)

- HS thực hiện theo yêu cầu


GV

- GV cho HS đọc đề bài, quan sát hình


ảnh
- GV yêu cầu HS đếm trong mỗi trường
hợp gồm mấy trăm nghìn, chục nghìn,
nghìn, trăm. Từ đó nêu số có sáu chữ số
thích hợp - Kết quả:
- GV nhận xét, chữa bài a) 411 100 đồng
Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3 b) 106 100 đồng
Đọc đoạn báo cáo dưới đây và trả lời câu
hỏi
“Tê giác là loài động vật trên cạn lớn thứ
hai trên Trái Đất. Năm 1900, người ta
ước tính có 500 000 con tê giác ngoài tự - HS hoàn thành bài theo yêu
nhiên. Tuy nhiên, do nạn săn bắn bất cầu GV.
hợp pháp mà ngày nay người ta ước tính
chỉ còn 27 000 con tê giác.”
a) Năm 1 900, ước tính có bao nhiêu con
tê giác số ngoài tự nhiên?
b) Ngày nay, ước tính có bao nhiêu con
tê giác sống ngoài tự nhiên?
- GV mời một HS đọc to đoạn báo cáo
trên lớp.
- GV yêu cầu HS nhóm đôi đọc đáp án - Kết quả:
cho nhau nghe
a) Năm 1900, ước tính có 500
- GV chữa bài, yêu cầu HS nêu câu trả 000 con tê giác ngoài tự nhiên
lời hai câu hỏi trong bài
b) Ngày nay, ước tính có 27
000 con tê giác ngoài tự nhiên
- HS thực hiện theo yêu cầu
của GV

4 Hoạt động vận dụng


Mục tiêu : củng cố lại kiến thức

- GV tổ chức cho học sinh chơi rung


chuông vàng, sau khi nhận được câu
hỏi,HS sẽ suy nghĩ và viết vào bảng câu
trả lời của mình; trả lời đúng thì HS tiếp
tục câu hỏi tiếp theo , ngược lại thí sinh
sẽ bị loại và theo dõi phần thi của các
bạn còn lại. HS nào trả lời đúng hết các
câu hỏi sẽ là ngườigiành chiến thắng.
-HS thực hiện trò chơi
- Hệ thống câu hỏi:
Câu 1: Đọc số: 579 623
A. năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm
linh tám
B. năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm
không tám
C. năm nghìn sáu mươi ba chục hai trăm
không tám
D. năm trăm sáu ba nghìn hai trăm linh
tám
Câu 2: Chín trăm bốn mươi ba nghìn một
trăm linh ba viết là
A. 90043103
B. 943103
C. 9043103
D. 9430103
Câu 3: Số 514673 gồm:
A. Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 1
nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
B.Số 514673 gồm 51 nghìn, 4 nghìn, 6
trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
C. Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 1 chục
nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
D. Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 14 chục
nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
Câu 4: Số “mười nghìn” được viết là:
A. 100
B. 1000
C. 10000
D. 100000
Câu 5: So sánh: 536 547.......... 536 646
A. <
B.>
C.=
Câu 6: Số liền sau của 134 695 là
A. 134 694
B.134 695
C. 134 696
D. 134 706
Câu 7: Số 563 208 đọc là:
A. Năm sáu ba nghìn hai trăm không tám
B. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm
linh tám
C. Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi
tám
D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm
không tám
Câu 8: Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự từ
lớn đến bé: 436776 345876
554765 554787
A. 345876; 436776 ; 554765; 554787
B. 554787; 554765; 436776 ; 345876
C. 554787; 345876; 554765; 436776
D.554765; 554787; 345876; 436776
Câu 9: Viết số lẻ lớn nhất có sáu chữ số
khác nhau thành tổng theo mẫu:
789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900
+ 10
A. 987 653 = 900000 + 80000 + 7000 +
600 + 50 + 3
B. 987 654 = 900000 + 80000 + 7000 +
600 + 50 + 4
C. 987 651 = 900000 + 80000 + 7000 +
600 + 50 + 1
D. 999 999 = 900000 + 90000 + 9000 +
900 + 90 + 9
Câu 10: Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số
đọc là:
A. Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu
trăm năm mươi tư
B. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín
trăm chín mươi
C. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín
trăm chín mươi chín
D. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín
trăm chín mươi tám
CỦNG CỐ
- GV nhận xét, tóm tắt lại những nội
dung chính của bài học
- GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của
HS trong giờ học, khen ngợi những HS
tích cực; nhắc nhở, động viên những HS
còn chưa tích cực, nhút nhát.
* DẶN DÒ
- Ôn tập kiến thức đã học.
- Hoàn thành bài tập trong SBT.
- Đọc và chuẩn bị trước bài .

You might also like