You are on page 1of 5

Kế hoạch bài học môn toán Số học 6

TÊN BÀI DẠY: LUYỆN TẬP CHUNG


Thời gian thực hiện: 01 tiết
MẠCH KIẾN THỨC:
1: Ôn tập, củng cố kiến thức
2: Giải các dạng toán liên quan.
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Sau khi học xong bài này, Hs sẽ:
– Củng cố, rèn luyện kiến thức, kĩ năng về các phép tính trên phân số. Vận dụng trong tính giá trị của
biểu thức có nhiều phép tính.
– Tính giá trị của biểu thức chứa chữ. Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn.
2. Về năng lực:
Thành tố
Tiêu chuẩn Tiêu chí Minh chứng.
cấu trúc
Năng lực
Ngôn ngữ + Phát biểu các quy tắc thực hiện các phép tính trên
sử dụng + Các quy tắc sgk.
toán học phân số và hai bài toán cơ bản của phân số.
ngôn ngữ
+ Nhận diện và đơn giản hóa các thông tin được
Thiết lập mô cho.
+ Các ví dụ bài
Năng lực mô hình toán học + Diễn đạt và biểu diễn mô hình thực tế thành mô
học.
hình hóa từ mô hình hình toán học.
+ Các bài tập sgk.
thực tế. + Giải quyết được những vấn đề toán học trong mô
hình được thiết lập.
Năng lực Tư duy lập + Thực hiện các phép tính trên phân số + Các bài luyện tập
tư duy luận logic + Giải các dạng toán về phân số và bài tập sgk.
Năng lực giải Giải toán
+ Giải các dạng toán thực tế liên quan đến phân số + Bài tập sgk
quyết vấn đề thực tế
3. Về phẩm chất:
+ Trách nhiệm: Biết chịu trách nhiệm với thành quả của cá nhân, tập thể; không đỗ lỗi cho người khác.
+ Trung thực: Hs biết tôn trọng kết quả của bản thân, tôn trọng lẽ phải; thật thà, ngay thẳng trong học
tập và làm việc, lên án sự gian lận.
+ Chăm chỉ: Chăm làm, ham học, có tinh thần tự học, nhiệt tình tham gia các công việc của tập thể,
tinh thần vượt khó trong công việc.
+ Nhân ái: Yêu con người, yêu cái đẹp của toán học, tôn trọng sự khác biệt, ý kiến trái chiều; sẵn sàng
học hỏi, hòa nhập và giúp đỡ mọi người
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Về phía Gv:
Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ ghi bài tập, tranh ảnh có liên quan, sách giáo khoa, bài soạn.
2. Về phía Hs:
Dụng cụ học tập, sách giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1. Mở đầu
a. Mục tiêu: Củng cố cho Hs các kiến thức đã học về quy tắc thực hiện các phép tính trên phân số,
cách tìm giá trị phân số của một số và tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó.
b. Nội dung: Hs đọc và trả lời các câu hỏi sau:
– Phát biểu các quy tắc thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số

……… Trang 1
Kế hoạch bài học môn toán Số học 6

– Nêu cách tìm giá trị phân số của một số và tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó
c. Sản phẩm:
– Hs trả lời được các kiến thức liên quan.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv và Hs Nội dung
* Giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv treo/ trình chiếu nội dung bài tập và yêu cầu Hs thực hiện.
* Thực hiện nhiệm vụ:
+ Hs đọc và thực hiện nhiệm vụ.
* Báo cáo kết quả:
+ Hs đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi ôn tập.
* Kết luận/nhận định:
+ Gv nhận xét và dẫn dắt vào bài mới
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
3. Hoạt động 3 : Luyện tập
a. Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập cụ thể.
b. Nội dung: Giải bài tập sgk
c. Sản phẩm: Hs giải được các bài toán cơ bản trong sách giáo khoa.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv và Hs Nội dung
* Giao nhiệm vụ học tập: BÀI TẬP
+ Giao nhiệm vụ cho Hs/nhóm Hs đọc và làm các bài tập sgk
* Thực hiện nhiệm vụ: Bài 6.37. (sgk trang 26)
+ Hs/nhóm Hs đọc và làm các bài tập. Bài 6.38. (sgk trang 26)
+ Gv theo dõi và hướng dẫn/trợ giúp kịp thời
* Báo cáo kết quả: Bài 6.39. (sgk trang 26)
+ Hs/nhóm Hs lên bảng trình bày kết quả bài tập
+ Hs cả lớp theo dõi và nhận xét. Bài 6.40. (sgk trang 26)
* Kết luận/nhận định:
Bài 6.41. (sgk trang 26)
+ Gv nhận xét và lưu ý những sai sót (nếu có) sau mỗi bài
Bài 6.42. (sgk trang 26)
4. Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: Hs được làm quen với việc ứng dụng kiến thức để giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên
quan đến kiến thức vừa học. Qua đó hình thành năng lực tư duy, giải quyết vấn đề thực tiễn gắn liền
với kiến thức vừa học.
b. Nội dung: Hs đọc và giải các bài tập sgk
c. Sản phẩm: Hs vận dụng được các kiến thức đã học để giải quyết yêu cầu Gv đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv và Hs Nội dung
* Giao nhiệm vụ học tập:
Giao nhiệm vụ cho Hs về nhà thực hiện nhiệm vụ sau:
Vẽ sơ đồ tư duy tóm tắt các kiến thức đã học.
* Thực hiện nhiệm vụ:
+ Hs thảo luận về cách thực hiện nhiệm vụ.
+ Gv theo dõi và hướng dẫn/trợ giúp kịp thời
* Báo cáo kết quả:
+ Hs/nhóm Hs lên bảng trình bày kết quả bài tập
+ Hs cả lớp theo dõi và nhận xét.

……… Trang 2
Kế hoạch bài học môn toán Số học 6

* Kết luận/nhận định:


+ Gv nhận xét và lưu ý những sai sót (nếu có) sau mỗi bài

IV. KẾ HOẠCH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:


Hình thức đánh giá Phương pháp đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú
- Đánh giá thường xuyên: - Phương pháp quan sát: - Báo cáo thực
+ Sự tích cực chủ động của HS trong + GV quan sát qua quá trình hiện công việc.
quá trình tham gia các hoạt động học học tập: chuẩn bị bài, tham - Hệ thống câu hỏi
tập. gia vào bài học( ghi chép, và bài tập
+ Sự hứng thú, tự tin, trách nhiệm phát biểu ý kiến, thuyết - Trao đổi, thảo
của HS khi tham gia các hoạt động trình, tương tác với GV, với luận
học tập cá nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ hợp tác + GV quan sát hành động
nhóm ( rèn luyện theo nhóm, hoạt cũng như thái độ, cảm xúc
động tập thể) của HS
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
(ngày soạn được thể hiện ở đây) .........., ngày ... tháng .... năm............
Duyệt của Chuyên môn Duyệt của tổ chuyên môn Gv bộ môn

……… Trang 3
Kế hoạch bài học môn toán Số học 6

PHỤ LỤC
Đáp án các bài tập trong sgk
Bài 6.37. (sgk trang 26)

−1 5 1 (−1)⋅3 5 1 ⋅2 −3 5 2 (−3)+5+2 4 4 :2 2
a) + + = + + = + + = = = =
2 6 3 2⋅ 3 6 3 ⋅2 6 6 6 6 6 6 :2 3
−3 7 1 (−3).3 7.6 1.2 −9 42 2 −9+42−2 31
b) + − = + − = + − = =
8 4 12 8.3 4.6 12.2 24 24 24 24 24

( )
3 1 7 3 1.7 3 7 3 20 3.4 12
c) ; , = = = ; = , =
5 4 5 5 4.5 5 20 5 7 7
=
7
d)
10 4 1 10 4 1 1 10 4.1 1 10 1 1 10+ 1 1 11 1 1 8 1 8−1 7
+ : 4− = + ⋅ − = + − = + − = − = − =1− = − = =
11 11 8 11 11 4 8 11 11.4 8 11 11 8 11 8 11 8 8 8 8 8 8

Bài 6.38. (sgk trang 26)

B=
5 8 5 26 5 8
⋅ + ⋅ − ⋅ = ⋅
5 8 26 8
+ − ( 5 8+26−8
= ⋅
13 15 13 15 13 15 13 15 15 15 13 15 )
5 26 5.26 2
¿ , = = Bài 6.39. (sgk trang 26)
13 15 13.15 3
9
Thay b= vào biểu thửc B ta đưoc:
10
1 9 2 9 9 9 9 1 9 2 9 4 9 1 2 4
B= ⋅ + ⋅ − : = , + , − ⋅ = ⋅ + −
3 10 9 10 10 4 10 3 10 9 10 9 10 3 9 9 ( )
¿ ⋅(
9 1.3 2 4
)
9 3 2 4
+ − = ⋅ + − = ⋅
10 3.3 9 9 10 9 9 9 10 ( 9 )
9 3+ 2−4 9 1 9.1
= ⋅ = =
1
10 9 10.9 10

Bài 6.40. (sgk trang 26)


1 3 1
Ta có: + =
8 8 2
1 3
Nên Nam đã ăn hai phần bánh là và
8 8
Bài 6.41. (sgk trang 26)
3
Nếu có 150 gam đậu xanh thì cần số gạo nếp là: 150 : = 250 gam
5
3
Nếu có 150 gam đậu xanh thì cần số thịt ba chỉ là: 150 : = 100 gam
2
Vậy nếu có 150 gam đậu xanh thì cần 250 gam gạo nếp; 100 gam thịt ba chỉ.
Bài 6.42. (sgk trang 26)
1 12
Quãng đường Hà đi đến trường là: 12 . = (km)
5 5

……… Trang 4
Kế hoạch bài học môn toán Số học 6

12 12
Thời gian Hà đi đến trường hôm nay là: :5= (giờ)
5 25
12
Vậy hôm nay Hà đi đến trường mất (giờ)
25

……… Trang 5

You might also like