You are on page 1of 5

KEY ENGLISH TEST ALICE ENGLISH CAFE

LESSON 4 – WORKSHEET
I-Quy tắc phát âm đuôi “-s”
Có 03 cách để phát âm các từ được thêm đuôi –s trong một số trường hợp.
Riêng trường hợp /iz/ ,cần lưu ý là: từ được biến đổi sẽ hình thành âm mới.

NHỮNG CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI “-S”


/s/ /z/ /iz/
[p] [t] [k] [f] [còn lại] [ʃ] [tʃ] [dʒ] [s] [z]
weeks goes brush
/wiːk/ /wiːks/ /ɡəʊ/  / ɡəʊz/ /brʌʃ/  /ˈbrʌʃ.iz/
tests lady watches
/test/  /tests/ /ˈleɪ.di/  /ˈleɪ.diz/ /wɒtʃ/  /ˈwɒtʃ.iz/
backs bridges
/bæk/  /bæks/ /brɪdʒ/  /ˈbrɪdʒ.iz/
laughs suitcases
/lɑːf/  /la:fs/ /ˈsuːt.keɪs/  /ˈsuːt.keɪs.iz/
II-Ngữ điệu của câu
1-Câu trần thuật
Ngữ điệu

 Nhấn vào
o Chủ ngữ (Subject)
CÂU KHẲNG ĐỊNH (+) o Động từ chính (Verb)
o Danh từ (Noun)
o Tính từ (Adjective)

 Nhấn vào
CÂU PHỦ ĐỊNH (-) o Chủ ngữ (Subject)
o Từ phủ định hoặc ghép phủ định (not)
o Danh từ (Noun)
o Tính từ (Adjective)

2-Câu hỏi
Câu hỏi được chia thành 02 loại
-Câu hỏi lựa chọn có hay không. (câu hỏi đóng)
-Câu hỏi mở. (câu hỏi mở - có nội dung hỏi)

Ngữ điệu

Câu hỏi lựa chọn

Câu hỏi mở Từ để hỏi


Exercise 1: Phát âm các danh từ sau

1 college colleges

2 entrance entrances

3 class classes

4 desk desks

5 pen pen

6 pen case pen cases

7 book books

8 result results

9 exam exams

10 essay essays
Exercise 2: Đọc các câu sau, sử dụng các quy tắc phát âm được học

1-I am a student.

2-Are you a student?

3-What’s your name?

4-Where are you from?

5-Is she your teacher?

6-She is not my teacher. She isn’t my teacher.

7-Mr. Joey teaches art classes.

8-How is your exam?

9-What is your favourite subject?

10-We aren’t IT teachers.

11-They are pen cases and scissors.

12-The history isn’t difficult.

13-Desks are nice.

14-Colleges are good.


Exercise 3: Trả lời những câu hỏi sau
1. Where do you study? (Bạn học ở đâu?)

 I study at _____________________________________________________.

2. What do you study? (Bạn học ngành gì?)

 I study ______________________________________________________.

3. What subjects do you study at school? (Bạn học môn gì ở trường?)

 I study ______________________________________________________.

4. What is your favorite subject? (Môn học yêu thích của bạn là gì?)

 My favorite subjects are __________________________________________.

5. Tell me about your teacher. / Tell me about your friend.

(Nói cho tôi nghe về giáo viên của bạn) (Nói cho tôi về bạn của bạn đi)

My teacher / friend is Mr./Ms._______________________________________.

He/She is_________________________ and___________________________.

6. Where do you go after school? (Bạn thường đi đâu sau giờ học)

After school, I go to the _________________ and go to the ________________.

You might also like