You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Nom et prénom: . Phạm Thị Tú Trinh......

KHOA NGOẠI NGỮ Code d’étudiant: ........B2112784 ...........

BÀI THU HOẠCH


Học kỳ 1 - Năm học: 2021 - 2022
Tên Học phần: Ngữ pháp 1 - PV
Mã Học phần: TV 213

Đề cương ôn tập

I-Đại từ nhân xưng

Số ít Số nhiều
Ngôi Thứ 1 Je (tôi) Nous (chúng tôi)
Ngôi Thứ 2 Tu (bạn) vous (các bạn)
Ngôi Thứ 3 Il/elle/on (cô ấy/anh ấy/người ta) Ils/ ellles (các cô ấy/ các anh ấy)

*Lưu ý: khi đứng trước các nguyên âm: a, e, i, o, h (câm) thì Je được viết là J’

II-Đại từ nhấn mạnh (Pronoms toniques)


Đại từ nhấn mạnh dùng để nhấn mạnh người đang nói hoặc một cá nhân được nhắc đến.

Pronoms sujets Pronoms toniques


(đại từ làm chủ (đại từ nhấn mạnh)
ngữ)
Je Moi (tôi)
Tu Toi (bạn)
Il Lui (anh ấy, nó)
Elle Elle (cô ấy, nó)
Nous Nous (chúng ta)
Vous Vous (các bạn, bạn)
Ils Eux (các anh ấy, họ, chúng nó)
Elles Elles (các cô ấy, họ, chúng nó)

Phạm Thị Tú Trinh_ B21112784


**Khi nào thì dùng đại từ nhấn mạnh
1- Để nhấn mạnh
VD: moi, je suis vietnamiennne ( tôi, tôi là người việt nam)
2- Sau một số giới từ như avce, chez, sans,..
VD: elle habite chez toi (cô ấy sống ở nhà bạn)
3- Trong câu trả lời có « aussi » hay « non (non plus) »
VD: Elle adore le chocolat et moi aussi ( cô ấy thích socola và tôi cũng vậy)
4- Khi không có động từ
VD: qui aime chanter ? Moi ( ai thích hát? Tôi)

III-Thì hiện tại của động từ tận cùng là -ER (Temps présent des verbes en -ER )

Cách chia: Bỏ đuôi -ER + các đuôi tương ứng

Règle générale:
Je + Radical + E Nous + Radical + ONS
Tu + Radical + ES Vous + Radical + EZ
Il/Elle/On + Radical + E Ils/Elles + Radical + ENT

Ví dụ:
Parler bỏ -er => parl
je parle nous parlons
tu parles vous parlez
il/elle/on parle ils/elles parlent

IV-Thì hiện tại của động từ có tận cùng là –IR (Temps présent des verbes en -IR )

Cách chia: Bỏ đuôi -IR + thêm đuôi tương ứng:

Règle:
Je + Radical + IS Nous + Radical + ISSONS
Tu + Radical + IS Vous + Radical + ISSEZ
Il/Elle/On + Radical + IT Ils/Elles + Radical + ISSENT

Ví dụ:

Réussir bỏ -ir => Réuss


Je réussis Nous réussissons
Phạm Thị Tú Trinh_ B21112784
Tu réussis Vous réussissez
Il/ Elle réussit Ils / Elles réussissent
V- Danh từ giống đực MASCULIN
Danh từ giồng đực thường có các đuôi:

-eur Le vendeur, l’ acheteur, le chanteur,....


-ien Le pharmacien, l’ informaticien,.....
-(i)er Le boucher, le pâtissier, le cordonnier,....
-teur Le docteur, le directeur, le producteur,..
-age Le garage, le fromage, le ménage, .....
-eau Le couteu, le marteau, le seau,....
-ment Le sentiment, le piment, le moment,.....
-et Le paquet, le billet, le brevet,....
-isme Le catholicisme, le socialisme, le bouddhisme,...
-iste Le dentiste, l’ artiste, le chimsite
-oir Le couloir, le soir, le réservoir, ...
-in Le matin, le satin, le vin, le sapin,....
-ail Le rail, l’éventail, le bail,...

Những danh từ cũng là giống đực như:


 Những danh từ chỉ ngày: le lundi, lemardi
 Những danh từ chỉ mùa: le printemps, l’été
 Những danh từ chỉ tiếng các nước: le vietnamien
 Những danh từ chỉ tên các loài cây: le chêne, le pin,...

VI-Danh từ giống cái FÉMININ

Cách Đổi Danh Từ Giống Đực Sang Danh Từ Giống Cái

1. Quy tắc chung: MASCULIN + e


Ví dụ un étudiant – une étudiante (một sinh viên)
2. Quy tắc chuyển danh từ giống đực sang danh từ giống cái

Masculin Féminin Exemples


-e -e un pianiste une pianiste
-f -ve un veuf une veuve
-x -se un lé preux une lé preuse
-er -ère un boulanger une boulangère

Phạm Thị Tú Trinh_ B21112784


-eau -elle un chameau une chamelle
un paysan une paysanne
-n/-t -nn/-tt un chat une chatte
-en -enne un italien une italienne
-on -onne un champion une championne

-el -elle daniel danielle


-et -ette un cadet une cadette
un directeur une directrice
-(t)eur -(t)euse/ -(t)rice un instituteur une institutrice

3. Một số từ có “e” không thay đổi chỉ thay đổi mạo từ


Ví dụ un artiste – une artiste (một nghệ nhân)
4. Các danh từ có kí hiệu tận cùng là

-tion La question, la solution, la promotion...


-sion La télévision, la décision, la compréhennion
-té La soci été, la qualité, la tension,
-ette La fourchette, l’assiette, la poussette....
-ienne La pharmacienne, la musicienne....
-onne La patronne, la bonne..
-ine La cuisine, la cabine, la médecine....
-ure La culture, la confiture, la ceinture...
-ie La biologie, lachimie, la géographie....
-ée L’ arrivée, l’entrée, l’ide1e...
-aie La monnaie, la baie, lahaie....
-esse La richesse, la sagesse, la vitesse....
-ade La pommade, la citronnade,....

VII- Danh từ số nhiều

1. Quy tắc chung thêm “S” vào danh từ số ít


Vd: un é tudiant – des étudiants
2. Những danh từ có ký tự cuối là –s, –z, –x không đổi.
Vd: un pays, un mois, un gaz, un riz, un choix, un prix....
3. Quy tắc chuyển các danh từ tận cùng có các đuôi
-eau/-au/-eu -x un bateau des bateaux
-ou -ous un clou des clous
-ail -ails un portail des portails
-al -aux un animal des animaux

Phạm Thị Tú Trinh_ B21112784


Phạm Thị Tú Trinh_ B21112784

You might also like