You are on page 1of 4

BÀI 1: KHÁI QUÁT VỀ TÍNH TỪ TRONG TIẾNG NGA

I. Các đặc điểm của tính từ trong tiếng Nga

II. Các đặc điểm biến đổi tính từ:


 Để phân biệt tính từ với các từ loại khác như danh từ, động từ, trạng từ,… chúng ta nhìn vào đuôi từ.
 Các đuôi từ của tính từ nguyên mẫu khớp với dạng giống đực, bao gồm: -ый, -ой, -ий. Các đuôi này
được biến đổi khi kết hợp với danh từ ở các giống khác nhau.
* Cách biến đổi tính từ đại diện ở các giống (giống đực, giống cái, giống trung):

Chú ý:
1. Trọng âm không bao giờ rơi vào đuôi từ -ый của tính từ: но́ вый, но́ вая, но́ вое, но́ вые,…
2. Trọng âm luôn luôn rơi vao đuôi từ -ой của tính từ: молодо́ й, молода́я, молодо́ е, молоды́ е; большо́ й,
больша́я, большо́ е, больши́ е…
3. Những tính từ có tận cùng là -ний ở giống đực, khi biến đổi sang giống cái và giống trung sẽ lần lượt
thành -яя, -ее. Trọng âm không bao giờ rơi vào đuôi từ…
4. Những tính từ có đuôi từ -ий đứng sau các phụ âm ж, ш, ч, щ khi biến đổi sang giống trung sẽ thành -ее:
свежий хлеб – свежее мясо, хороший день – хорошее утро, горячий чай – горячее сердце,
следующий человек – следующее дерево. Trọng âm không bao giờ rơi vào đuôi từ.
5. Tất cả các tính từ có đuôi từ -ый và đa số các tính từ đuôi -ой đều được biến đổi thành -ые khi sang số
nhiều: новый – новые, молодой – молодые, старый – старые,…
6. Tất cả các tính từ đuôi -ий và các tính từ đuôi -ой (sau các phụ âm ж, ч, ш, щ) đều được biến đổi
thành –ие khi sang số nhiều: легкий – легкие, летний – летние, хороший – хорошие, большой –
большие,…

BÀI 2: BẢNG BIẾN ĐỔI TÍNH TỪ TRONG TIẾNG NGA


I. Bảng biến đổi từ để hỏi:

II. Bảng biến đổi tính từ ở các cách


Bảng 1: Tính từ đuôi -ый, -ой

1. Đuôi tính từ giống đực và giống trung trùng nhau ở tất cả các cách, trừ cách 1 và cách 4.
2. Tính từ đuôi -ой biến đổi tương tự với tính từ đuôi -ый ở tất cả các cách và các giống.
3. Đuôi -ого, -его: chữ г được phát âm thành [в].
4. 1 số tính từ tiêu biểu:
-ый: красивый, умный, красный, белый, чёрный, богатый, бедный, трудный, важный,
тяжёлый, свободный, разный, одинаковый, симпатичный, добрый, грязный, чистый, счастливый,
грустный, вкусный, серьёзный, старый, полный, ясный, отличный, готовый,…
-ой: молодой, больной, живой, худой, простой, пустой, смешной, голубой, злой, золотой,
крутой, скупой, зубной …
Bảng 2: Tính từ đuôi -ой (sau các phụ âm ж, ш, ч, щ)

1 số tính từ có đuôi -ой (sau ж, ш, ч, щ) tiêu biểu: чужой, …


Bảng 3: Tính từ đuôi -ий (sau г, к, х)

1. Tính từ có đuôi -ой đứng sau các phụ âm (г, х) biến đổi tương tự với tính từ đuôi -ий (đứng sau các phụ
âm г, к, х) ở tất cả các cách và các giống.
2. 1 số tính từ tiêu biểu có đuôi:
-ой (sau г, х): дорогой, плохой, сухой, другой, глухой, городской, мужской,…
-ий (sau г, к, х): маленький, мелкий, узкий, лёгкий, великий, жаркий, сладкий, гладкий, жидкий,
ловкий, женский, одинокий, отлогий, скользкий, …
Bảng 4: Tính từ đuôi -ий (sau ж, ш, ч, щ)

1 số tính từ có đuôi -ий (sau ж, ш, ч, щ) tiêu biểu: лучший, ближайший, следующий, горячий,
похожий, будущий, сумасшедший, бывший, лежачий, ловчий, нищий, приезжий, отъезжий, собачий, …
Bảng 5: Tính từ đuôi -ий (sau н)

1 số tính từ có đuôi -ний tiêu biểu: летний, зимний, весенний, осенний, нижний, синий, завтрашний,
сегодняшний, здешний,…
Bảng 6: Tính từ số nhiều

You might also like