Professional Documents
Culture Documents
Tieng Viet Thuc Hanh
Tieng Viet Thuc Hanh
2. Chính tả
Bản chất của chữ quốc ngữ, vấn đề viết hoa, vấn đề dấu câu, vấn đề mẹo chính tả, vấn đề cải
cách chữ quốc ngữ
Bài 1: tìm lỗi và sửa lỗi
Yêu cầu mỗi 1 ng tự tìm tối thiểu 30 câu viết sai: sai chính tả ngữ pháp, câu què câu cụt câu
vô nghĩa, sai sd dấu câu, lỗi logic sửa và phân tích.
Tìm nhóm 5-6 người. Buổi sau chọn đại diện nhóm phân tích trước lớp
( nhớ ghi nguồn)
Phân biệt L & N
1. Mẹo âm đệm
N kh đứng trước vần có âm đệm: oa, oă, uâ, oe, uê, uy. L đứng trước các vần đó
VD: cái loa, chói lòa, lóa mắt, loạc xoạc, loạn luân, phân loại, loan báo, loãng ra, một
loáng, loạng choạng, lưu loát, loăn xoăn, luân phiên, lý luận, luẩn quẩn, lũy tre, luật lệ,
liên lụy, luyện tiệp, luyến tiếp,...
2. Mẹo từ láy: L láy vs L, N láy vs N
VD: lắt léo, lúc lắc, lưu loát, lả lướt, lung linh, lồng lộng, lí lắc, là lượt,lai láng,làm lễ, lâu
lắc, lấp ló, long lanh, lóng lánh, lâu la, la làng, la liệt, lạ lùng, lanh lảnh,...
VD: na ná , nài nỉ , nanh nọc , não nà , nao nao , não nề , nao núng , não nuột , nết na ,
nặng nề , nứt nẻ , nắng nôi , nâng niu , nề nếp , nền nếp , nâu non , nên nỗi , nẫu nà ,
năn nỉ , nâu nâu , năng nổ , nấn ná , nằng nặc , náo nức , nặc nô...
3. Mẹo từ tương tự:
4. Mẹo ngữ nghĩa