Professional Documents
Culture Documents
Ví dụ:
con mèo ấy (1)
ăn như mèo (2)
da bánh mật (3)
(1), (2), (3): Hai cái sau có tính ổn định hơn cái (1):
+ (2), (3): là ngữ đoạn cố định - các đơn vị tồn tại có sẵn như là từ
+ (1): ngữ đoạn tự do – là kiểu, đọc chưa hình dung nó là cái gì ấy “con mèo ấy”
Từ ghép ngẫu kết (Các hình vị thành phần kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên, không mang
tính quy luật) (bên cạnh từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ)
Ghép hình vị
Láy hình vị
Tác động vào HV cơ sở để tạo ra một hình vị lặp lại hoàn toàn hoặc một phần hình vị gốc
Láy vần
táy máy
bèo nhèo bép xép
loay lỗ chỗ, lỗ mỗ
láng máng, láng tráng tần ngần, tần mần
lải nhải rả lả
kể lể lom khom
not hơn hớn – láy bờm xờm
toàn bộ
hớn tớn
tô tô hô ê chề
Láy ba
sạch sạch sành sanh sít sìn sịt
khít khít khìn khịt choắt
híp híp hìm hịp toác
ngoác ngoác ngoàng ngoạc ngỏm
rớt rớt rờn rợt nhoét
khét khét khèn khẹt xốp
hú hú hù hụ (đầy ú ù ụ, ngẫn ngẫn ngần ngần
hú hù hụ)
choang nhách
Láy bốn
hấp háy hấp ha hấp háy thút thít
khấp khởi
tấp tểnh tồng ngồng tồng ngà tồng ngồng,
tồng ngà tồng ngồng
rúc rích
vo ve
bồng bềnh
chùng chình
Quan sát & NX
Nhớt: nhơn nhớt, nhớt nhờn nhợt
Rớt: rơn rớt, rớt rờn rợt
(nhão) nhoét: nhoen nhoét, nhoét nhoèn nhoẹt
(sưng) húp: hum húp, húp hùm hụp
Summary:
Đơn
Ghép: ghép đẳng lập, chính phụ, ngẫu kết
Láy: đôi, ba, bốn – hoàn toàn, âm đầu, vần