You are on page 1of 1

PRONUNCIATION OF -ed ( phát âm –ed )

Động từ có quy tắc thêm –ed được phát âm như sau:
1. Phát âm /ɪd/ khi từ có tận cùng là : t, te, d,de
2. Phát âm là /t/:khi từ kết thúc là : p,pe, k,ke,ph,gh,f,fe, ch,sh,ce, th ,x,ss
3. Phát âm /d/ khi từ kết thúc là những phụ âm còn lại

PRONUNCIATION OF -s/-es( phát âm s/es)


Cách phát âm –s hoặc –es sau động từ hoặc danh từ phụ thuộc vào âm đứng phía trước nó.
Động từ hoặc danh từ khi thêm –s hoặc –es được phát âm như sau:
1. Phát âm /ɪz/ khi từ có tận cùng là /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/  : Ss, ch , sh, ge,x,z,ce
2. Phát âm /s/ sau động từ hoặc danh từ tận cùng bằng những âm vô thanh /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/ :
p,pe,k,ke,f,fe,gh,ph, th,t,te,
3. Phát âm /z/ sau động từ hoặc danh từ tận cùng bằng âm còn lại.

STRESS WORDS

1. Đa số các động từ 2 âm tiết thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết  thứ 2 :
Ngoại trừ : động từ có 2 âm tiết nhấn vào âm tiết đầu có tận cùng là : er, ern,en ie, ish, ow, y:
‘offer, ‘happen , ‘answer , ‘enter , ‘listen , ‘open, ‘finish, ‘study, ‘follow, ‘narrow... 
2. Đa số các danh từ và tính từ 2 âm tiết thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết  thứ 1:
Ngoại trừ : ma’chine, mis’take, a’lone, a’sleep, de’sign, be’lief, ac’cept, de’mand……….
- Danh từ tận cùng –OO hay –OON: trọng âm đặt trên vần này
Ex: after’noon, bam’boo, bal’loon……..
3. Các từ tận cùng bằng các đuôi : - ety, - ity, - ion ,- sion,  - cial,- ically, - ious, -eous, - ian, -
ior, - iar, iasm  - ience, - iency, - ient, - ier, - ic, - ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, - logy,
- sophy,- graphy - ular, - ulum , thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay truớc nó ( chủ yếu từ
có 3 âm tiết trở lên)
4. Các từ kết thúc bằng – ate, ite, ary, ative, ude, ute - cy*, -ty, -phy, -gy  - fy, ply, ize, ise -
Nếu 3 vần hoặc trên 3 vần thì trọng âm nhấn vào vần thứ 3 từ cuối lên
5. Các từ tận cùng bằng đuôi - ade, - ee, - ese, - eer, - ette, - oo, -oon , - ain (chỉ động từ), -
esque,- isque, -aire ,-mental,  -ever, - self   thì trọng âm nhấn ở chính các đuôi này

You might also like