You are on page 1of 10

THỰC VẬT VÀ DƯỢC LIỆU (THẦY TRUNG)

Câu 1: Lớp mô cấu tạo bởi lớp bần và các mô phía ngoài lớp bần đã chết gọi là :
Lỗ vỏ
Tầng bì sinh
Thụ bì
Tầng sinh bần
Câu 2: Reserpin là tinh chất được chiết xuất từ dược liệu nào?
Dương địa hoàng
Tất cả đều sai
Dừa cạn
Hoa hòe
Câu 3:Chóp rễ không thể có ở . . . . .
Tất cả đều đúng
Rễ chính
Rễ phụ
Tất cả đều sai
Câu 4: Vùng vỏ của rễ chiếm khoảng
Một phần ba so với trung trụ
Một phần hai so với trung trụ
Hai phần ba so với trung trụ
Hai phần ba so với trụ bì
Câu 5: Thân chính là trục thẳng đứng, tận cùng bằng chồi ngọn
Nối tiếp với rễ chính
Nối tiếp với rễ trụ
Nối tiếp với rễ và cổ rễ
Nối tiếp với mặt đất
Nối tiếp với rễ
Nối tiếp với cổ rễ
Câu 6: Pectin thường có nhiều trong các cây thuộc họ nào sau đây?
Lamiaceae
Tất cả đều sai
Rubiaceae
Apocynaceae
Tất cả đều đúng
Câu 7: Thân dưới mặt đất gọi là:
Thân trụ
Thân rễ
Thân địa sinh
Thân bò
Câu 8: Sự khác nhau của gôm và chất nhày là:
Gôm sản phẩm dạng lỏng
Gôm là thành phần cấu tạo bình thường của tế bào
Gôm – Nhựa – Chất nhày có bản chất gần giống nhau
Gôm sản phẩm dạng rắn
Chất nhày sản phẩm dạng lỏng
Chất nhày sản phẩm dạng rắn
Mục khác:
Câu 9: Trong cuống lá, tượng tầng không hoạt động hoặc hoạt động rất ít, do có:
Libe 1 và gỗ 1 rất phát triển
Libe 2 và gỗ 1 rất ít phát triển
Libe 2 và gỗ 2 rất ít phát triển
Libe 1 và gỗ 2 rất phát triển
( t phân vân 2 cái đó)
Câu 10: Sự sinh sản bằng Thân rễ, Thân hành, Thân chuối . . . . Đó là:
Sinh sản sinh dưỡng
Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên
Sinh sản sinh dưỡng nhân tạo
Sinh sản vô tính
Tất cả đều sai
Câu 11: Khi cánh hoa và hình dạnh giống lá đài được gọi là:
Đài cánh cùng màu
Cánh dạnh đài
Đài dạng cánh
Đài - cánh giống nhau
Tất cả đều sai
Câu 12: Hoạt chất chính của rễ Hoàng cầm là:
Baicalin
Rutin
Quercitrin,
Luteolin
scutellarin
apigenin
Câu 13: Chùm hoa bao gồm trục cụm hoa mang nhiều hoa
Có cuống
Lưỡng tính
Hoa đơn tính
Mọc ra từ đầu cành
Chùm
Câu 14: Họ Hoa phấn có tên khoa học là:
Cataceae
Nyctaginaceae
Amaranthaceae
Lamiaceae

Câu 15: Thành phần hóa học của Lonicera japonica Thunb.
Flavonol
Flavan
Acid hữu cơ
Tangeretin và hesperidin
Iridoid
Flavonoid,
Neo-flavonoid
Câu 16: Cây trạch tả có tên khoa học :
Alisma
alata
Dioscorea
plantago
Crinum
jalaba
asiaticum
Mirabila
Câu 17: Tên khoa học cây Rẽ quạt
chinensis
Tất cả đều sai
Belamcanda
Crinum
asiaticum
jalaba
Mirabilis
Spiranthes
Câu 18: Pectin thường có nhiều trong các cây thuộc họ nào sau đây?
Crinum
Rutaceae
jalaba
Apocynaceae
Lamiaceae
Mirabilis
Rubiaceae
Tất cả đều sai
Câu 19: Hợp chất có câu trúc đơn giản nhất trong phẩm nhuộm nào sau đây:
Acid carminic
Purpurin
Boletol
Alizarin
Câu 20: Thành phần hóa học chủ yếu của Hà thủ ô là :
Anthraglycosid, coumarin
Anthraglycosid, saponin
Anthraglycosid, flavonoid
Anthraglycosid, tanin
Câu 21: Wedelia chinensis là tên khoa học của dược liệu nào sau đây?
Sài đất
Tất cả đều sai
Kim ngân
Ké đầu ngựa
Bồ công anh
Câu 22: Thành phần hóa học của Lonicera japonica Thunb.
Tangeretin
Flavan
Flavonoid,
Iridoid
và hesperidin
Acid hữu cơ
Neo-flavonoid
Câu 23: Ngoài hoa Hòe, Rutin có thể chiết xuất từ cây nào sau đây:
Bạch đàn
Vỏ Quế
Kim ngân hoa
Lá Ba dót
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai của Coumarin
Tất cả đều sai
Khi tác dụng với KOH 5%, phổ UV của Coumarin sẽ cho sự dịch chuyển Bathochromic
Vòng lacton trong coumarin kém bền
Coumarin glycosid là monosid với phần đường là glucose
Coumarin có cấu trúc Benzo-γ-pyron
Câu 25: Tính chất của Coumarin khi chiếu tia UV:
Khi chiếu UV làm cung cấp năng lượng chuyển từ dạng trans sang dạng cis
Coumarin bị biến đổi hóa học tạo chất mới phát huỳnh quang
Khi chiếu UV làm cung cấp năng lượng chuyển từ dạng cis sang dạng trans
Cấu trúc coumarin không phát quang
Câu 26: Phản ứng phân biệt 2 loại saponin dùng thuốc thử nào sau đây:
Stiasny
Legall
Lierberman
Fonta – Kaude
Câu 27: Saponin có tính chất nào nào sau đây:
Với Chì acetat cho tủa
Không tan trong nước
Không tan trong aceton
Dễ tan trong dung môi hữu cơ
Câu 28: Achyranthes bidentata – Amaranthaceae là dược liệu nào sau đây:
Tất cả đều sai
Cam thảo
Cát cánh
Viễn chí
Ngưu tất
Câu 29: Ngũ gia bì có tên khoa học là
octophylla
Araliaceae
japonicus
Scheffela
Ophiopogon
Haemodonaceae
Câu 30: Mạch môn có tên khoa học là
Ophiopogon
octophylla
japonicus
Araliaceae
Haemodonaceae
Scheffela
Câu 31: Hoạt chất Tanin không thủy phân có tên là gì?
Polygallic
Phlobaphen
Pyrogallic
Polyphenol
Câu 32: Thành phần hoạt chất alkaloid tồn tại trong cây dưới dạng nào sau đây:
Glycosid
Acid
Muối
Base
Câu 33: Alkaloid trong cây được tổng hợp ở các bộ phận nào của cây?
Tất cả đều sai
Rễ đang phát triển
Tất cả đều đúng
Lục lạp
Tế bào tạo nhựa mủ
Câu 34: Alkaloid được dùng trị cao huyết áp là:
Rotundin
Codein
Reserpine
Rutin
Quinidine
Emetin
Câu 35: Tinh dầu là chất lỏng:
Có nhiệt độ sôi cao
Tất cả đều sai
Có điểm sôi cao hơn nước
Không có điểm sôi nhất định
Câu 36: Các tinh dầu có chứa các cấu tử có nitơ:
Thường nặng hơn nước
Thường gặp trong họ Rubiaceae
Thường có mùi hăng
Thường có mùi thơm mạnh hơn các cấu tử không có nitơ
Câu 37: Ngay sau khi chưng cất có thể kết tinh ở nhiệt độ thường. Tinh dầu nào
dưới đây:
Hồi
Long não
Quế
Bạc hà Á
Câu 38: Phương pháp thông dụng nhất để phân tích thành phần tinh dầu là:
Sắc ký lớp mỏng
Sắc ký khí
Sắc ký lỏng cao áp
Điện di mao quản
Câu 39: Công dụng của tinh dầu là:
Giãn mạch ngoại vi
An thần
Tất cả đều đúng
Tim mạch
Kích thích tiêu hóa, chống lạnh bụng, đầy hơi
Sát khuẩn nhẹ
Cao huyết âp
Câu 40: Geranial và neral có nhiều trong bộ phận dùng nào dưới đây:
Hoa hồng
Vỏ quả chanh
Lá chanh
Hoa chanh
Câu 41: Kiểm nghiệm tinh dầu. Phương pháp nào sau đây có có độ tinh cậy nhất:
Xác định cảm quan
Phương pháp sắc ký so sánh với tinh dầu chuẩn
Các phản ứng định tính hóa học ( cái này là ít tin cậy nhất)
Xác định các hằng số vật lý
Câu 42: Họ thực vật nào sau đây có nhiều chất nhựa:
Lamiaceae
Fabaceae
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
Poaceae
Câu 43: Hormone thực vật có trong Acid béo nào sau đây?
Tùy chọn 5
Jasmoric
DHA
Phytanic
Vernolic
Câu 44:
Có thể định tính dầu lạc dựa vào thành phần nào sau đây?
Vitamin A
Acid arachidic
Acid arachidonic
Vitamin E
Câu 45: Chất béo hòa tan trong mỡ động vật thường là:
Cholesterol
Phyosterol
Tinh dầu
Vitamin
Tất cả đếu sai
Câu 46: Trong các dược phẩm có nguồn gốc dược liệu, các cao chiết toàn phần được
sử dụng khi nào?
Tác dụng dược lý đã được biết rõ, hoạt chất có tác dụng đặc hiệu, cần sự phân liều
chính xác.
Các chất trong cao bổ sung tác dụng cho nhau làm tăng tác dụng dược lý hoặc giảm
tác dụng phụ
Tất cả đều đúng.
Tác dụng dược lý của dược liệu hay cao chiết chưa được biết.
Câu 47: Trong các dược phẩm có nguồn gốc dược liệu, các cao chiết toàn phần được
sử dụng khi nào?
Các chất trong cao bổ sung tác dụng cho nhau làm tăng tác dụng dược lý hoặc giảm
tác dụng phụ
Tác dụng dược lý đã được biết rõ, hoạt chất có tác dụng đặc hiệu, cần sự phân liều
chính xác.
Tác dụng dược lý của dược liệu hay cao chiết chưa được biết.
Tất cả đều đúng.
Câu 48: Alkaloid pyrrolizidine có tác dụng nào sau đây:
Độc với gan
Độc với sụn
Tất cả đều dúng
Độc với tim
Tất cả đếu sai
Độc với xương
Độc với cá
Độc với thân mềm
Câu 49: Trong cây Cà phê thành phần alkaloid thuộc nhóm có nhân nào sau đây:
Quinolein
Tropan
Isoquinolein
Ematin
Narcotin
Aconitin
Morphin
Purin
Câu 50: Bộ phận dùng của vỏ cây theo thuật ngữ Latin là:*
Apex
Cortex
Lignum
Folium

Câu 51: Reserpin là tinh chất được chiết xuất từ dược liệu nào?
Dương địa hoàng
Ba gạc
Dừa cạn
Hoa hòe
Câu 52: Xác định dược liệu áp dụng các phương pháp nào sau đây:
Tính chất hóa – lý – Soi bột
Tính chất hóa – lý
Phân lập bằng vi sinh
Thủy phân
Câu 53: Rutin là tinh chất được chiết xuât từ dược liệu nào sau đây:
A. Ba gạc
B. Bình vôi
C. Dừa cạn
D. Hoa hòe
Câu 54: Phân tử amylose là một chuỗi polysaccharid liên kết theo kiểu nào?
β-D-glucose liên kết với nhau
β-D-glucose nối theo dây nối (1-4)
α-D-glucose nối theo dây nối (1-4)
α-D-glucose nối theo dây nối (1-6)
Câu 55: Pectin thường có nhiều trong các cây thuộc họ nào sau đây?
Lamiaceae
Rutaceae
Rubiaceae
Apocynaceae

Câu 56: Sợi bông nhuộm màu hồng tím với thuốc thử nào sau đây?
Dung dịch ZnCl2
Dung dich Iod
Dung dich acid H2SO4
Dung dịch NH4OH
Câu 57: Sự khác nhau của gôm và chất nhày là:
Gôm sản phẩm dạng lỏng – Chất nhày sản phẩm dạng rắn
Gôm là thành phần cấu tạo bình thường của tế bào
Gôm – Nhựa – Chất nhày có bản chất gần giống nhau
Gôm sản phẩm dạng rắn – Chất nhày sản phẩm dạng lỏng
Câu 58: Dây nối O-glycosid được tạo thành bởi sự ngưng tụ của liên kết nào sau
đây:
Một nhóm OH và một nhóm COOH
Hai nhóm OH alcol
Một nhóm OH cetal và một OH alcol.
Một nhóm OH bán acetal của đường và một OH alcol
Câu 59: Nhóm Eu-flavonoid có hợp chất nào sau đây?
Dalbergion
Rotenoid
4-aryl chroman
Chalcon
Câu 60: Phản ứng đặc trưng Cyanidin để định tính flavonoid do cấu trúc nào sau
đây:
Phản ứng của OH phenol
Phản ứng của vòng γ-pyron
Phản ứng của nhân benzen
Phản ứng Diazonium
Câu 61: Hoạt chất chính của rễ Hoàng cầm là:
Baicalin
Rutin
Quercitrin,
Luteolin
scutellarin
apigenin
Câu 62: Ở họ Rutaceae thành phần hóa học có thể gặp là:
Tangeretin và nobiletin
Hesperidin và tangeretin
Hesperidin và nobiletin
Tangeretin và hesperidin
Câu 63: Naringin và hesperidin là các flavonoid thuộc nhóm nào sau đây:
Flavon
Flavonol
Flavanon
Chalcon
Câu 64: Thành phần hóa học của Lonicera japonica Thunb.
Flavonoid,
Flavan
Neo-flavonoid
Tangeretin và hesperidin
Flavonol
Iridoid
Acid hữu cơ

You might also like