Professional Documents
Culture Documents
I. BÀI ALCALOID
Câu 1: Alcaloid có N nằm trong nhân dị vòng thuộc nhóm nào?
→ Thuộc nhóm Alcaloid thực hay alkaloid chính danh
Câu 2: Alcaloid có N nằm ngoài mạch nhánh thuộc nhóm nào?
→ Thuộc nhóm protoalcaloid
Câu 3: Các alcaloid thuộc nhóm protoalkaloid là alcaloid nào?
Epherin trong Cây Ma Hoàng
Colchicin trong Cây Tỏi Độc
Câu 4: Đa số alcaloid có tính kiềm yếu do có N trong nhân di vòng, tuy nhiên có vài trường hợp
ngoại lệ có tính base mạnh đó là alcaloid nào? TKH, TPHH chính?
Các Alkaloid có trong Canh ki na
TKH Canh Ki Na: Cinchona officinalis (Canh ki na xám)
TPHH chính: Quinin, Quinidin, Cinchonin, Cinchonidin
Câu 5: Khi kiềm hóa bột dược liệu đối với Acaloid có tính kiềm yếu ta dùng chất gì?
NH4OH 25%
Câu 6: Khi kiềm hóa bột dược liệu đối với Acaloid có tính kiềm mạnh ta dùng chất gì?
NaOH 10%
Câu 7: Colchicin trong cây Tỏi Độc ngoài công dụng trị Gout trong y học thì trong nông nghiệp có
công dụng gì? Nêu TKH của cây Tỏi Độc?
Trong nông nghiệp dùng để lai tạo giống mới
TKH: Colchicum autumnale
Câu 8: Alcaloid có khung Indol thường thấy ở Dược liệu nào? Khung cơ bản?
Khung Indol Trong Mã tiền Gồm Strychnin và Brucin Trong cây dừa cạn ở bộ phận lá
Vinblastin và Vincristin (thường
dùng trị ung thư máu)
Câu 9: Alcaloid có khung Quinolin thường thấy ở Dược liệu nào? Khung cơ bản?
Khung Quinolin Trong cây Canh Ki Na gồm các Alcaloid chính là:Quinin; Quinidin; Cinchonin;
Cinchonidin
Quinin Cinchonidin
Câu 10: Alcaloid có khung Steriod thường thấy ở Dược liệu nào? Khung cơ bản? Công Dụng?
Khung Steroid (thường dùng làm Thường có trong DL Mức Hoa trắng: Trong họ Cà Solanaceae chi
nguyên liệu để tổng hợp nên các Alcaloid chính là Conessin dùng trị lỵ Solanum có trong Cây Cà Lá
thuốc kháng viêm corticoid: amid Xẻ, Alcaloid chính là
Solasodin
Câu 11: Alcaloid có khung Tropan thường thấy ở Dược liệu nào? Khung cơ bản có cấu trúc gì?
Lưu ý gì trong khi chiết
+ Trong họ Cà Solanaceae chi Cà Độc Dược và Belladon đều chứa các alccaloid giống nhau như:
Datura. Thường có trong cây Atropin, Scopolamin, Hy
Cà Độc Dược và Cây Scopolamin Hyoscyamin Atropin (dạng
Belladon. recamic)
+ Khung Tropan có cấu trúc
ester nên dễ bị thủy phân trong
môi trường kiềm khi đun nóng
Quy trình chiết không
đun nóng ester
ÔN TẬP GIỮA KỲ
DƯỢC LIỆU 1
SAPONIN
1/ khái niệm về saponin :
Saponin còn được gọi là Saponosid ( sapo = xà phòng ) là nhóm glycoside gặp rộng rãi trong thực vật,
đôi khi có trong ĐV ( Hải sâm, các sao)
2. Kể 5 tính chất chung của saponin. Các tính chất nào đặc trưng cho saponin?
- Tạo bọt bền khi lắc với nước.
- Có tính phá huyết (làm vỡ hồng cầu).
- Độc với cá và các động vật máu lạnh.
- Tạo phức với cholesterol và các dẫn chất 3-β-hydroxy steroid.
- Có tính kích ứng (gây hắt hơi, đỏ mắt).
6. Phân loại saponin dựa vào phần glycosid hay aglycon? Có mấy loại? Kể tên?
- Phân loại Saponin dựa vào phần aglycon : ( có 3 loại )
+ Saponin triterpen.
+ Saponin steroid.
+ Saponin alkaloid steroid.
9. Cấu trúc của saponin gồm những phần nào? Độ tan của chúng trong một số dung môi .
Cấu trúc của saponin gồm:
- Phần đường: có thể là 1 hay nhiều đường.
- Phần không đường (aglycon = genin): có thể có 30 C hoặc 27 C.
10. Phân loại saponin theo cấu trúc gồm những loại nào?
12. Nêu đặc điểm cấu trúc khác nhau của nhóm Olean, Ursan. (5 vòng 6 cạnh, 30 C)
- Nhóm Olean: khung cơ bản là oleanan, rất phổ biến trong thiên nhiên thường là dẫn chất β-amyrin
(3β-hydroxy olean-12-en).
- Nhóm Ursan: khá phổ biến, các sapogenin thường là dẫn chất α-amyrin (3α-hydroxy olean-12-en).
13. Nêu sự khác biệt về cấu trúc của nhóm Lupan và Hopan. (5 vòng, vòng E 5 cạnh, 30 C)
- Nhóm Lupan: ít gặp, các sapogenin thường là dẫn chất 3β-hydroxy lupan-20 (29)-en), vòng E có 5
cạnh.
- Nhóm Hopan: ít gặp, vòng E có 5 cạnh.
14. Tính chất (cảm quan, vật lý, hoá học) của saponin.
- Vị đắng, mùi nồng, gây hắt hơi (đặc biệt: glycyrrhizin, abrusoid, oslandin có vị ngọt).
- Đa số ở dạng vô định hình, khó kết tinh.
- Saponin: tan trong nước, cồn loãng, ít tan trong dung môi hữu cơ không phân cực (hexan, benzen…).
- Sapogenin và các dẫn chất acetyl: dễ kết tinh, độ tan ngược với saponin.
- Khối lượng phân tử lớn.
- Saponin bị thuỷ phân hoàn toàn khi đun với acid vô cơ (HCl, H2SO4…). Thuỷ phân với acid mạnh có thể
tạo thành các saponin giả (artefact). Để thu được saponin nguyên thuỷ, dùng phương pháp thuỷ phân
chọn lọc như enzym (hesperidinase, beta-glucosidase…)
15. Nêu vài phương pháp tinh chế saponin. Phương pháp nào dùng phổ biến?
- PP tủa: tủa saponin trong 1 lượng lớn ester, aceton, ester-aceton (4-1).
- PP kết tinh.
- PP tạo phức với cholesterol.
- PP sắc ký : áp dụng nhiều nhất vì rất hiệu quả, giúp tách riêng các saponin đơn (SKLM,
SK cột, SK điều chế…).
18. Phân tích các sơ đồ chiết xuất cuối trang (giải thích được từng bước tiến hành, cho biết ở các
dịch chiết có dấu chấm hỏi có chứa saponin không? Nếu có thì saponin dạng tự do hay kết hợp?
19. Nêu các phương pháp định tính saponin? PP nào đặc hiệu và thường dùng?
• Thí nghiệm tính tạo bọt của saponin.
• Phản ứng phá huyết.
• Định tính khung steroid bằng pư Liebermann.
20. Thử nghiệm tạo bọt: cách thực hiện? dương tính khi nào? Tại sao khi làm thử nghiệm này thì
chiết saponin bằng cồn 70 mà không chiết nước (saponin tan trong nước)? Tại sao phải cô bớt cồn
đi rồi mới lắc để tạo bọt?
- chiết saponosid bằng cồn 70%, đun cách thuỷ.
- lọc dịch chiết qua bông vào chén sứ.
- bốc hơi hết dịch cồn trên bếp cách thuỷ.
- lấy 10 giọt dịch chiết đã bốc hơi cồn cho vào ống nghiệm 16 x 16 có sẵn 10 ml nước.
- dùng ngón cái bịt đầu ống nghiệm, lắc mạnh theo chiều thẳng đứng của ống nghiệm 30 lần.
- DƯƠNG TÍNH khi có lớp bọt bền sau 15 phút.
Tại sao khi làm thử nghiệm này thu chiết saponin bằng cồn mà không chiết bằng nước (saponin tan trong nước)?
- Do trong dược liệu ngoài saponin còn có: muối Na, K của acid béo mạch dài (cũng có tác dụng tạo
bọt); pectin, chất nhầy; acid amin. Các chất này tan trong nước, mà không tan trong cồn à nên dùng
cồn để chiết saponin.
Tạo sao phải cô bớt cồn rồi mới lắc để tạo bọt?
- Do cồn có tính phá bọt mạnh, nên nếu ta không cô bớt cồn, khi lắc sẽ không thấy hiện tượng tạo bọt.
21. P/ứ Liebermann-Burchard (LB): nêu cách thực hiện? Thế nào là (+)? Phản ứng này định tính
phần nào trong cấu trúc của saponin? Phản ứng này có đặc hiệu không? Tại sao?
• Chiết dược liệu với cồn 90%, đun cách thuỷ.
• Lọc qua bông. Cho dịch lọc vào ống nghiệm sạch và khô.
• Thêm 1ml anhydric acetic, lắc đều (để anhydric acetic làm khan dịch chiết).
• Đặt nghiêng ống nghiệm trong bercher. Thêm 1 ml acid sulfuric đậm đặc từ từ trên thành ống
nghiệm.
• Phản ứng dương tính khi ở mặt phân cách có vòng nâu đỏ hay tím.
Phản ứng này định tính phần nào trong cấu trúc của saponin? Phản ứng này có đặc hiệu không? Tại sao?
- pứ này định tính khung steroid trong cấu trúc của saponin. Do đó không đặc hiệu, bất cứ chất nào có
khung steroid (vd glycosid tim) đều cho phản ứng dương tính với Liebermann – Burchard.
22. Nêu các pp đánh giá saponin.
• Dựa trên các phản ứng màu.
• Dựa trên khả năng tạo phức với cholesterol.
• Độ độc với cá.
• Chỉ số bọt.
• Chỉ số phá huyết.
26. Khi phân tích saponin bằng SKLM thường phát hiện bằng TT nào và saponin cho màu gì trên
bản mỏng?
- thường dùng TT vanilin – sulfuric rồi sấy bản mỏng. Màu tím trên cao của bản mỏng là saponin
triterpen.
27, 28. Kể tên 1 số pp định lượng saponin. Nêu nguyên tắc định lượng của từng pp này.
- phương pháp cân.
- phương pháp đo quang.
- HPLC.
a) Phương pháp cân:
Chiết saponin rồi cân.
Hoặc thuỷ phân saponin, phần sapogenin ít tan được lọc hoặc được hoà tan trong dung môi hữu cơ kém phân
cực, rồi được đem bốc hơi dung môi hữu cơ, sấy, cân.
b) Phương pháp đo quang:
Chiết.
Đo quang UV-Vis, so với chất chuẩn.
c) Phương pháp sắc ký lỏng cao áp (HPLC):
Pha tĩnh thường dùng là pha đảo.
Cho chất cần phân tích chạy qua cột sắc ký, so sánh diện tích peak với chất chuẩn để suy ra hàm lượng.
29. PP định lượng nào chính xác nhất và thường dùng hiện nay? Tại sao?
- phương pháp thường dùng nhất hiện nay là HPLC, do có thể định tính và định lượng đồng thời nhiều
chất.
30, 31. Kể tên 1 số đầu dò phát hiện saponin khi định lượng bằng HPLC? Đầu dò nào kém nhạy
nhất? Tại sao? Trong số các đầu dò kể trên, đầu dò nào nhạy và thường dùng hiện nay đối với
saponin.
- đầu dò dùng để phát hiện gồm xác định chỉ số khúc xạ (RI), hay tán xạ bay hơi (ELSD), đầu dò có nhiều
ưu điểm nhất hiện nay là detector khối phổ (MS hay MS/MS với kỹ thuật ion hoá ESI hay APCI).
- do các saponin ít có nối đôi, nhất là nối đôi liên hợp nên thường chỉ có hấp thu tử ngoại ở vùng sóng
ngắn 210 – 195 nm nên việc sử dụng đầu dò UV tương đối hạn chế trong phân tích saponin.
33. Kể công dụng của saponin. Công dụng nào chủ yếu?
Chủ yếu: bồi bổ, tăng lực.
- chữa ho, long đờm, viêm phế quản.
- thuốc lợi tiểu, giải độc, chống viêm.
- nguyên liệu bán tổng hợp các thuốc steroid (hormon steroid, corticoid, thuốc ngừa thai…).
34. Saponin nào được dùng làm nguyên liệu tổng hợp thuốc corticoid?
- saponin steroid và saponin alkaloid steroid.
35. Kể tên 1 vài saponin có tác dụng bổ, tăng lực? Saponin này có trong DL nào?
- saponin triterpen, ginsenosid
- có trong ngũ gia bì, tam thất, nhân sâm (họ Araliaceae).
36. Kể tên vài saponin có tác dụng long đờm. Chúng có trong DL nào?
- saponin: glycyrrhizin (nhóm triterpen khung olean), dạng muối Ca, K và Mg.
- có trong cam thảo, cát cánh, viễn chí…
37. Kể tên vài saponin có tác dụng kháng viêm. Chúng có trong DL nào?
Glycyrrhizin / Cam thảo; acid oleanolic / Ngưu tất nam
39. Hãy lập bảng tóm tắt các DL chứa saponin bao gồm: tên Việt nam, tên khoa học (tên chi loài
họ), Bộ phận dùng, TPHH (nêu tên saponin chính và thuộc nhóm nào). Công dụng-tác dụng?
Bộ
Dược Công dụng-Tác
Tên khoa học phận TH Hóa học
liệu dụng
dùng
saponin bảo vệ gan; chữa
Cam Glycyrrhiza
Fabaceae Rễ (glycyrrhizin), cảm, ho, viêm họng,
thảo uralensis
flavonoid đau dạ dày, ngộ độc
Chữa viêm khớp, đau
lưng, nhức xương,
Achyranthes sapogenin (acid
Cỏ xước Amaranthaceae Rễ đau bụng kinh, vô
aspera oleanolic)
kinh, kinh nguyệt
không đều..
Vỏ
Ngũ gia Acanthopanax thuốc bổ, mạnh gân
Araliaceae thân saponin triterpen
bì gai aculeatus cốt, tăng trí nhớ
Vỏ rễ
làm lành vết thương,
trị bỏng, hạ huyết áp,
Centella Toàn Saponin
Rau má Apiaceae chậm nhịp tim; giải
asiatica cây (asiaticosid)
nhiệt, giải độc, thông
tiểu
bổ, tăng lực, tăng sức
Nhân Saponin bền vận động, tăng
Panax ginseng Araliaceae Rễ củ
sâm (ginsenosid) sức đề kháng, stress,
hạ đường huyết,…
Panax
Tam thất Araliaceae Rễ củ Saponin tăng lực, cầm máu
notoginseng
chữa ho, viêm họng,
Thiên Asparagus viêm mũi, đái tháo
Asparagaceae Rễ củ Saponin steroid
môn cochinchinensis đường, mụn nhọt, rắn
cắn.
thuốc ho long đờm,
thuốc bổ cho bệnh
Mạch Ophiopogon
Asparagaceae Rễ củ Saponin steroid phổi, gầy còm; lợi
môn japonicus
tiểu, chữa thiếu sữa,
sốt khát nước
chữa ho, long đờm,
kích thích bài tiết
Polygala Rễ và
Viễn chí Polygalaceae saponin triterpen nước bọt, thông tiểu;
tenuifolia vỏ rễ
giảm trí nhớ, suy
nhược thần kinh
Cát cánh Platicodon Campanulaceae Rễ sapogenin (acid trị ho, viêm họng,
platicogenic A, B,
grandiflorum hen suyễn
C)
45. Trong Cam thảo dây có chất nào gây độc cần chú ý? TP này có ở bộ phận nào của cây?
- chất cần chú ý là 1 albumin độc: abrin (có trong hạt).
47. Ngoài saponin, Cam thảo còn có thành phần nào? Kể tên?
- flavonoid (liquiritin và iso-liquiritin).
- coumarin.
- đường.
48. Phân biệt (Hình dạng và TPHH) sâm Triều Tiên và sâm VN?
49. Khi thu phân các saponin bằng acid sẽ tạo sản phẩm là gì? Tại sao chúng được gọi là artifact?
- khi thuỷ phân các saponin bằng acid sẽ tạo ra các genin giả (artefact), panaxadiol và panaxatriol.
- gọi là artifact vì có cấu trúc giống saponin nhưng không có tác dụng như saponin.
50. Khi thu phân các saponin bằng enzyme tạo sản phẩm là gì?
- tạo ra sản phẩm là các aglycon thật (protopanaxadiol và protopanaxatriol) và đường.
53. Các saponin nào có hàm lượng cao nhất trong Nhân sâm?
- Ginsenoside
54. DĐVN quy định kiểm nghiệm saponin nào cho DL Nhân sâm?
- các saponin cần kiểm nghiệm trong DL Nhân sâm: Saponin Rb1, Re, Rf và Rg1
56. Hàm lượng saponin toàn phần trong sâm VN cao hay thấp hơn sâm Triều tiên?
- cao hơn..
3. Khi thủy phân tanin PG ta được thành phần nào? Dây nối trong tanin này là gì? Bản chất của dây
nối là gì?
- Thủy phân bằng acid or enzyme tanase thì đường glucose đôi khi gặp đường đặc biệt. Phần
không phải đường là các acid.
- Dây nối trong Tanin là : chủ yếu là dây nối ester, đôi khi là nối glycoside.
Bản chất của dây nối : các nối depsid.
4. Tanin pyrogallic có thể có trong dược liệu nào? Hãy cho biết cấu trúc tanin trong Galla chinesis?
- Tanin ngưng tụ được biết nhiều đến trong các chi : Acacia, Camellia, Cinchona, Cinnamomun,
Colophospermum, Rheum, Salix….
- Cấu trúc tannin có trong Galla chinensis : Tanin gallic .
5. Cấu trúc của tanin PC? Dây nối là gì?
- Các chất thuộc nhóm này là những polyflavonoid được tạo thành do sự ngưng tụ từ các đơn vị
flavan-3-ol hoặc flavan-3,4-diol.
6. Đơn vị nhỏ nhất của tanin PC? Chưng chất khô ta được chất gì?
- Đơn vị nhỏ nhất của Tanin PC : các đơn vị flavan-3-ol hoặc flavan-3,4-diol.
- Khi cất khô thì cho tannin pyrocatechic pyrocatechin .
7. EGCG là viết tắt của chất gì, trong cấu trúc của nó gồm những cấu trúc nào?
8. Điều kiện giá trị n của polymer tannin PC để có thể thuộc da?
- Các Trimer trở lên ( tức là n ≥ 3 ) mới có tính thuộc da tannin chính thức .
9. Một số dược liệu có tanin PC?
- Ôỉ
- Liêu chiêu
- Sim.
10. Kể dược liệu có thể chứa cấu trúc hỗn hợp tanin pyrogallic và tanin pyrocatechic?
- Ổi.
11. So sánh pseudotanin và tanin chính thức về: khối lượng, tính thuộc da, khả năng tủa gelatin/
muối? Kể tên 1 số chất thuộc nhóm pseudotanin
Pseudotanin Tannin chính thức
Khối lượng (^^) k biết 500-5000
Tính thuộc da Không có tính thuộc da Có tính thuộc da
Khả năng tủa gelatin/ (+) nhưng với dung dịch tương đối đậm (+)
muối đặc
12. Acid chlorogenic có cấu trúc giống với một glycosid nào? Có thể phân biệt bằng cách gì?
- Acid chlorogenic có cấu trúc giống với coumarin
- Phân biệt bằng cách đo UV (+) để tránh nhầm lẫn.
14. Phân biệt phản ứng kiềm phân và thủy phân tanin? Sản phẩm của phản ứng?
Phản ứng Sự khác nhau Sản phẩm
Kiềm phân Với kiềm đặc nóng, tannin Các mảnh đơn giản
Thủy phân Với acid , nhiệt độ hay tanase Đường + acid phenol (PG)
15. Một loại tanin thủy phân được nhưng không bị thủy phân bởi tanase?
- Tanase không thể thủy phân dạng mở vòng của ellagi tannin (tuy nhiên dạng này vẫn thuộc
nhóm PG ).
Acid luteoic
16. Sản phẩm phản ứng oxy hóa của tanin với chất oxy hóa yếu, chất oxy hóa mạnh?
- Phản ứng với chất oxy hóa yếu ( không khí, dd Fehling…): Phản ứng trùng hiệp
sản phẩm có phân tử lớn không tan/ nước.
- Phản ứng với chất oxy hóa mạnh ( K2Cr2O7 , KMnO4 ): kèm sự phá vỡ cấu trúc
mảnh phân tử nhỏ hơn.
17. Các phản ứng định tính phân biệt của tanin?
TÍNH CHẤT PG PC
Thủy phân (+) đường + acid phenol (-) phlobaphen màu đỏ
Độ tan/nước Dễ tan Kém tan
Kiềm chảy → Pyrogallol Pyrocatechin
+ FeCl3 Xanh đen Xanh lá
+ Stiasny (-)
+ Nước Brom (-)
18. Phương pháp định tính, định lượng tannin (pp tủa với bột da, pp đo màu với TT)?
ĐỊNH TÍNH:
- Sắc ký
- Phản ứng với muối kim loại (không chuyên biệt)
- Phản ứng với dd muối alkaloid (giải độc alkaloid)
- Phản ứng với dd gelatin muối (quyết định (+) hay (-) )
- Phản ứng thuộc da
- Phản ứng với dd Phenanzon.
ĐỊNH LƯƠNG :
- PP cân : + PP dùng bột da
+ PP dùng Đồng acetate.
- PP thể tích : + PP Lowenthal
+ PP SISLEY
+ PP Jean
- PP so màu : + PP Folin (acid Phospho-Wolframic)
+ PP dùng TT Folin-Ciocalteu ( TT Phospho-molybdo-stungstic )
- PP HPLC : +RP-HPLC
21. Các dược liệu chứa tannin: Tên KH, BPD, TPHH, CD
3. Kể tên và cấu trúc các coumarin chính danh? (dạng monomer, dimer)
Dạng Tên Cấu Trúc
Umbeliferon**
Esculetin**
Monomer
(thường có –OH / Herniarin
C7)
Scopoletin**
Wafarin
Dimer
Dicoumarol*
4. Công thức và tác dụng của warfarin? dicoumarol?
Công thức Tác dụng
Wafarin:
psoralen**
bergaptol
Bergapten
Kiểu psoralen
peucedanin
xanthotoxol
Furano-coumarin xanthotoxin
angelicin**
Iso-bergapten
Kiểu angelicin
sphondin
pimpinellin
Xanthyletin
xanthyletin Xanthoxyletin
Luvangentil
Seselin
Seselin
Brailin
Pyrano-coumarin
Khelacton
Provismin
Khellin
Samidin
Visnadin***
Wedelolacton.
- Có tác dụng kiểu Estrogen, chống loãng xương ở phụ nữa thời kỳ mãn kinh.
8. Tính chất vật lý của coumarin? (tính tan, vi thăng hoa, tính bền của vòng với acid-base, UV)
- Là những chất kết tinh không màu.
- Tính tan :
+ Dạng kết hợp glycoside, coumarin có thể tan trong nước nóng, cồn.
+ Dạng Aglycon ( đa số ) dể tan trong dung môi kém phân cực.
- Với kiềm kém bền ( mở vòng lacton)
- Một số kém bền UV 365nm, ánh sáng.
- Đa sô dạng aglycon ( hiếm khi glycoside ) – rất kém phân cực
- Dễ thăng hoa, phát quang UV 365nm.
- Dẫn chất coumarin phát huỳnh quang dưới ánh sang tử ngoại. Cường độ huỳnh quang phụ thuộc nhóm
oxy của phân tử coumarin cũng như pH của dung dịch.
- Khả năng cho huỳnh quang mạnh nhất là nhóm OH ở vị trí C7.
- Loại bỏ polyphenol bằng các dung môi kém phân cực, rồi tăng dần độ phân cực.
- Bốc hơi từng dung môi, kiểm tra sự có mặt của coumarin, rồi tách riêng biệt từng dẫn chất coumarin bằng
sắc ký cột.
10. Các phản ứng định tính coumarin? Cho biết phương trình, hiện tượng, màu sắc, ứng dụng?
a/ Phản ứng nhóm OH phenol :
Các dẫn chất coumarin có nhóm OH phenol tự do sẽ cho màu xanh thuốc thử FeCl 3 .
(đỏ cam)
Phản ứng cộng hợp vào H-6 (para đối với OH-1)
(ortho đối với O-7).
c/ Thử nghiệm vi thăng hoa :
- Thực hiện vi thăng hoa dược liệu để coumarin bám trên lam kính rồi cho tác dụng với 1 giọt dung dịch I +
KI, soi dưới kính hiển vi sẽ thấy có tạo thành tinh thể iodo coumarin màu nâu sẫm hoặc tím.
11. Cơ chế: đóng mở vòng lacton? Thử nghiệm huỳnh quang? Phản ứng với thuốc thử diazo?
Nguyên tắc tinh chế coumarin bằng phương pháp acid – base .
12. Dung môi chạy sắc ký cho coumarin là phân cực hay kém phân cực? Tại sao?
Sắc ký lớp mỏng :
- Dịch chiết chấm sắc ký : dịch chiết MeOH.
- Chất hấp phụ : lớp mỏng silicagel F254.
- Dung môi khai triển kém phân cực
- Phát hiện : chủ yếu = UV 365nm hoặc phun thuốc thử diazo .
13. Nêu 3 phương pháp định lượng coumarin? Phương pháp nào chính xác nhất?
- phương pháp oxy hóa khử. (kém chính xác)
- phương pháp đo phổ UV
- phương pháp HPLC (thông dụng, chính xác nhất)
15. Dược liệu chứa coumarin (Tên KH, BPD, TPHH, CD)?
Đường
- Gồm 1 hay 2, 3 mạch đường.
+ Đường đơn hay gặp : glucose, rhamnose…
+ Đường đôi :
Neohesperidose (rhamnose 1 2 glucose).
Rutinose (rhamnose 1 6 glucose).
Quercetin Rutin
b. Flavonol
f. Chalcon Isoliquiritin
5. Nhóm Isoflavonoid:
7, 8, 9, 10. Định tính: Phản ứng của dị vòng C (Phản ứng Cyanidin = phản ứng Shinoda hay Willstater):
tác nhân phản ứng là gì? Phản ứng dương tính cho màu gì? Với kiềm loãng flavonoid cho màu gì? Với
kiềm đặc và nóng, cấu trúc của flavonoid có bị ảnh hưởng không?
Tên phản ứng Hiện tượng
Phản ứng của dị vòng C Dưới tác dụng của H mới sinh (Mg/HCl đđ, Zn/HCl đđ, NaBH 4…)
( Cyanidin ) vòng C sẽ bị khử làm cho dung dịch chuyển thành mày đỏ, đỏ
cam hay đỏ tím.
Phản ứng của nhóm OH phenol Các flavonoid có nhóm OH phenol tạo muối phenolat với dung
dịch kiềm làm tăng màu vàng hay cam.
Với kiềm Với kiềm loãng: hợp chất flavonoid thường tăng màu vàng trong
dung dịch kiềm loãng
Với kiềm đặc và nóng : flavonoid bị phân hủy thành acid thơm và
dẫn chất phenol.
11. Với sắt FeCl3 cho màu gì? Phản ứng có đặc trưng cho flavonoid không? Nhóm nào trong công thức
ảnh hưởng đến màu sắc của phản ứng?
- Lục, xanh nâu, đen . Không đặc trưng cho flavonoid.
- Tùy theo nhóm và flavonoid và số lượng, vị trí của nhóm OH trên vòng A, B.
12. Với AlCl3: cấu trúc nào của flavonoid cho phản ứng dương tính với muối nhôm? màu sắc của dịch
chiết sau phản ứng? cực đại hấp thu của dịch chiết có thay đổi không? Làm thế nào để phát hiện sự
dịch chuyển cực đại hấp thu sau khi cho tác dụng với muối nhôm?
- Cho màu vàng chanh hay vàng đậm.
- Soi UV có sự dịch chuyển cực đại hấp thu, vì gia tăng độ hấp thu cực đại so với dịch triết trước khi phản
ứng ( Hiệu ứng Bathochromic và Hyperchormic ).
13. Nhóm thế nào cho phản ứng với chì acetat trung tính và acetat chì kiềm. Phản ứng có đặc trưng
cho flavonoid không ? Ứng dụng của phản ứng này.
- Dung dịch chì acetat kiềm, hầu hết các flavonoid có nhóm chức OH phenol đều cho tủa.
- Dung dịch chì acetat trung tính, chỉ kết tủa flavonoid có hai nhóm OH kế cạnh (ortho dihydro phenol).
- Không đặc hiệu ,vì đều phản ứng với OH phenol.
- Ứng dụng :
+ Với dung dịch chì acetat kiềm, phát hiện nhóm OH.
+ Với dung dịch chì acetat trung tính xác định flavonoid có hai nhóm OH kế cạnh.
14. Phản ứng ghép với muối diazoni: điều kiện phản ứng, màu sắc của sản phẩm sau phản ứng? Phản
ứng có đặc trưng cho flavonoid không?
- Các flavonoid có nhóm OH phenol.
- Vị trí ortho hay para có nhóm OH không có nhóm thế có thể cho phản ứng ghép với muối diazoni.
- Tạo thành chất màu azoic vàng cam hay đỏ.
- Phản ứng không đặc trưng cho flavonoid.
16. Tác dụng dược lý đáng quan tâm của nhóm Anthocyanidin?
- Bảo vệ tế bào thần kinh trung ương chống lão hóa (Anthocyanidin trong việt quất ), bảo vệ tế bào gan,
kháng viêm, ức chế sự di căn và sự xâm chặn của dong tế bào ung thư.
17. Trong tự nhiên, dược liệu chứa anthocyanidin có thể có màu gì? Điều gì quyết định màu sắc biểu
hiện của dược liệu có chứa nhóm anthocyanidin?
- Có màu tím đen.
- Theo pH của môi trường dung dịch.
18, 19. Kể tên 4 phương pháp định lượng flavonoid trong dược liệu. Định lượng flavonoid trong
dược liệu thường dùng phương pháp nào?
- phương pháp cân.
- phương pháp quang phổ tử ngoại. (thường dùng)
- phương pháp đo màu.
- phương pháp HPLC.
20. Nguyên tắc định lượng rutin trong nụ hoa Hòe bằng phương pháp cân.
- Áp dụng khi nguyên liệu chứa flavonoid với hàm lượng cao và ít tạp chất.
- Chiết xuất Rutin bằng cồn nóng
- Thủy phân Rutin bằng dung dịch H2SO4 tạo thành Quercetin rất ít tan.
- Lọc, sấy và cân rồi từ đó tính ra hàm lượng Rutin.
21. Nguyên tắc định lượng rutin trong nụ hoa Hòe bằng phương pháp đo quang.
- Dịch chiết Rutin có màu vàng và có phổ tử ngoại với cực đại hấp thu ở bước sóng λ max = 362,5 nm. Đo mật
độ quang và so sánh với dd Rutin chuẩn.
22. Nguyên tắc định lượng rutin trong nụ hoa Hòe bằng phương pháp đo màu.
- Cho dịch chiết tác dụng với nhôm hoặc làm phẳn ứng Cyanidin rồi đo màu.
Theo DĐVN IV: nụ hoa hòe được loại tạp chất bằng ether ethylic trong soxhlet . Sau đó chiết bằng
Methanol, cho tác dụng với NaNO3 và Al(NO3)3 trong môi trường kiềm, đo mật độ quang ở bước sóng
500 nm so với dung dịch chuẩn. Hàm lượng Rutin trong dược liệu không dưới 20%.
26. DIẾP CÁ: tên khoa học, bộ phận dùng, thành phần hóa học, tác dụng dược lý và công dụng chính.
- Tên khoa học: Houttuynia cordata Saururaceae.
- Bộ phận dùng: Toàn cây trên mặt đất
- Thành phần hóa học:
+ Flavonoid (quercetin, quercitrin, rutin, hyperin v.v…)
+ Một ít tinh dầu (α-pinen, linalol).
+ Alcaloid (Aristolactam, Piperolactam...)
- Tác dụng dược lý, công dụng:
+ Flavonoid của diếp cá có tác dụng vitamin P bảo vệ thành mạch. Quercitrin còn có tác dụng lợi
tiểu. Quercetin và quercitrin có tác dụng chống oxy hóa mạnh hơn vitamin E. Quercitrin còn có tác dụng
lợi tiểu.
+ Tinh dầu của diếp cá có tác dụng kháng khuẩn, kháng virus.
+ Trị trĩ, cầm máu, chữa đau mắt đỏ, chữa ho, lợi tiểu, sát trùng đường tiểu, chữa kinh nguyệt
không đều.
S
27. KIM NGÂN: tên khoa học, bộ phận dùng, thành phần hóa học, tác dụng dược lý và công dụng
chính.
- Tên khoa học: Lonicera japonica Caprifoliaceae
- Bộ phận dùng: Hoa sắp nở
- Thành phần hóa học:
+ Flavonoid: lonicerin, luteolin, rutin
+ Tinh dầu, saponin, iridoid.
+ Acid hữu cơ: acid chlorogenic, acid isochlorogenic v.v…
- Tác dụng dược lý và công dụng chính:
+ Kim ngân có tác dụng kháng khuẩn mạnh, tăng cường chuyển hoá chất béo, tăng đường huyết và
chống choáng phản vệ.
+ Kim ngân được dùng làm thuốc kháng viêm, chữa mụn nhọt, mẩn ngứa, rôm sảy, một số trường
hợp dị ứng.
28. BẠCH QUẢ: tên khoa học, bộ phận dùng, thành phần hóa học, qui định về Cao chiết chuẩn hóa từ
lá Bạch quả, tác dụng dược lý và công dụng chính.
- Tên khoa học: Ginkgo biloba Ginkgoaceae
- Bộ phận dùng: Lá, hạt
- Thành phần hóa học:
+ Flavonoid : dẫn chất 3-O-rutinosid của kaempferol, quercetin, isorhamnetin ; luteolin, biflavon
(ginkgetin, isoginkgetin), catechin, proanthocyanidin.
+ Các dẫn chất terpen lacton như ginkgolid A, B, C và sesquiterpen (bilobalid).
+ Acid hữu cơ (acid 6 hydroxykynurenic = 6 HKA), acid ginkgolic (C22H34O3).
Cao chiết chuẩn hóa từ lá Bạch quả phải có hàm lượng flavonoid glycosid là 24% (với các chất
chính là quercetin, kaempferol và isorhamnetin), và 6% các terpenlacton (với các chất chính là ginkgolid
và bilobalid) thì mới có tác dụng tốt. Theo qui định của cơ quan liên bang về Thuốc và thiết bị y tế Đức,
cao chiết Bạch quả phải có hàm lượng acid ginkgolic không được quá 5 ppm vì acid nầy có độc tính nếu
hàm lượng cao.
- Tác dụng dược lý và công dụng chính:
+ Chống Oxy-hóa, ngăn ngừa và điều trị các rối loạn về tuần hoàn máu, trị suy giãn tĩnh mạch.
+ Ngừa và trị tai biến mạch máu não (cùng các di chứng của tai biến này)
+ Cải thiện trí nhớ ở người già, làm chậm sự phát triển của bệnh Alzheimer.
+ Ngừa và trị chứng đau thắt ngực, bệnh mạch vành, viêm tắc động mạch.
29. BƯỞI: tên khoa học, bộ phận dùng, thành phần hóa học, Naringin của vỏ quả giữa: cấu trúc, tính
chất, tác dụng, công dụng.
- Tên khoa học: Citrus grandis Rutaceae
- Bộ phận dùng: Vỏ quả.
- Thành phần hóa học: Naringin, pectin.
Naringin của vỏ quả giữa: cấu trúc, tính chất
dạng glycoside có vị rất đắng. Nếu thủy phân thành aglycon thì mất vị đắng.
- Tác dụng, công dụng: Naringin có tác dụng chống loét dạ dày, làm bền thành mạch, hạ huyết áp, chống
đông máu.
30. CHÈ (TRÀ): tên khoa học, bộ phận dùng, thành phần hóa học, tác dụng dược lý và công dụng
chính. Thành phần nào của lá Trà có tác dụng chống oxy hóa? Thành phần tannin có công dụng gì?
- Tên khoa học: Camellia sinensis Theaceae
- Bộ phận dùng: Lá
- Thành phần hóa học: Alkaloid (chủ yếu là cafein cùng 1 ít theobromin, theophyllin), các polyphenol
(flavonoid, Epigallocatechin gallat EGCG, tanin…), vitamin (A, B1, B2, P nhưng nhiều nhất là vit. C), tinh
dầu, các acid amin.
- Tác dụng dược lý và công dụng chính:
+ Flavonoid trong chè có tính chống oxy hóa tốt, giúp bảo vệ cơ thể chống lại các yếu tố bất lợi từ
môi trường (chất độc, chất phóng xạ…). Các acid amin như theanin có tác dụng chống stress.
+ Chè có tác dụng kích thích thần kinh và hô hấp, điều hòa nhịp tim, thanh nhiệt lợi tiểu, giải khát,
trợ tiêu hóa. Chè còn có tính chất như vitamin P; nước sắc Trà còn có tính trị tiêu chảy, chữa phỏng,
chữa lở loét. Còn dùng nước sắc đậm để trị rắn cắn.
2. Tính chất vật lý của tinh dầu: thường thể lỏng, không màu( quế màu nâu ) , mùi đặc biệt , dễ tan trong cồn
( trừ bông , thầu dầu), dễ tan trong dmhc kém phân cực, hầu như không tan trong nước .
3. Phương pháp sắc ký nào thường được dùng để định tính và định lượng thành phần chính trong tinh dầu? sắc
ký khí
7. Dùng FeCl3 để định tính chất nào? OH- Phenol tạo phức màu với Fe +3
8. Hằng số nào thường được dùng để kiểm nghiệm tinh dầu? năng suất quay cực αD
10. Cách phát hiện dầu béo, nước, cồn, dầu mỏ trong tinh dầu .
+ Tạo acrolein
- cách phát hiện sản phẩm dầu mỏ:
+ Sắc ký khí
11. Họ thực vật nào thường chứa tinh dầu? Lamiaceae (họ hoa môi), Rutaceae (họ cam quít), Myrtaceae (họ
Sim), Rubiaceae (họ cà phê),…
12. Thành phần chính trong tinh dầu Cam, Chanh. Cách chiết xuất
13. Thành phần chính trong tinh dầu Bạc hà, Quế, Đinh hương, Tràm, Sả chanh, sả hoa hồng: công thức, phản
ứng định tính.
- Aldehyd cinamic: pứ với Natri bisulfit (NaHSO 3) tạo hh sệt như kem
- Eugenol:
- Cineol:
- Geraniol:
14. Phương pháp xác định tạp chất trong tinh dầu tràm, định lượng thành phần chính trong tinh dầu sả, quế, tràm :
dùng Hydroxylamin.HCl
15. Tách citral, cineol người ta dùng chất gì? Natri bisulfit (NaHSO3), giải phóng citral bằng kiềm
16. Tinh dầu Sa nhân, Bạc hà, Hồi, Tràm, Quế trong DĐVN V: SKLM với chất chuẩn là gì? Thuốc thử hiện màu?
Hàm lượng thành phần chính trong tinh dầu theo quy định của dược điển Việt Nam V: VS (Vanilin sulfuric).
Hàm lượng thành phần chính trong tinh dầu theo quy định của dược điển Việt Nam V: bạc hà (Menthol ≥ 60%),
Quế (Aldehyd cinamic ≥85%), Tràm (Cineol ≥ 60%)
18. - - Thông: Pinus, TP chính trong TD: colophan, trị ho, mụn nhọt
- Gừng: Zingiber officinale, TP chính trong TD: zingiber, trị cảm, ho, kích thích tiêu hóa
- Bạc hà: Mentha arvensis, TP chính trong TD: Menthol, trị cảm sốt ho
- Quế: Cinnamomum, TP chính trong TD: Aldehyd cinamic, kích thích tiêu hóa
- Hồi: Illicium verum, TP chính trong TD: Anethol, trị đau bụng kích thích tiêu hóa
- Đinh hương: Eugenia caryophyllata, TP chính trong TD: Eugenol, sát khuẩn, nha khoa
- Tràm: Melaleuca alternifolia, TP chính trong TD: 1-8 cineol, trị ho, sát khuẩn
- Sả:
+ Sả chanh (Cymbopogon citratus): TP chính trong TD: Citral, làm gia vị…
+ Sả hoa hồng (Cumbopogon martinii): TP chính trong TD: Geraniol, làm gia vị…
CHƯƠNG ALCALOID
I. Phần đại cương:
Là hợp chất hữu cơ có chứa N dị vòng , pứ kiềm yếu ( nhỏ hơn NH3), thường gặp ở TV ÍT GẶP Ở đv, dược tính
mạnh .
- Ngoại lệ : +alkaloid chứa N trong mạch nhánh : Ma hoàng ( ephedrin) , ớt ( capsairein) tỏi độc(
2. Phân bố: alcaloid thường được tìm thấy ở đâu trong tự nhiên?
3. Dạng tồn tại của alcaloid trong tế bào thực vật. Trong tế bào thực vật alcaloid thường gặp ở dạng kết hợp với
chất gì? Một số acid hữu cơ đặc biệt?
- Dạng tồn tại cảu alkaloid trong tế bào thực vật : tồn tại dưới dạng muối và base
- Trong thực vật thường gặp kết hợp với các acid hữu cơ
4. Kể tên một số dược liệu chứa alcaloid với hàm lượng cao.
+ tropan : atropin
+ quinolin: quinin
+ isoquinin: berberin
+ sterol: solasisin
+ Purin: cafein
6. Học cấu trúc khung cơ bản và nhận biết khung cơ bản khi nhìn công thức của alcaloid: Alcaloid có nhân Pyridin
hay Piperidin: Nicotin, Arecolin
có cấu trúc ester (Hyosciamin, Scopolamin, Atropine), nitrogen bậc 4 của Berberin, - Hiệu ứng của nhóm thế đối
với Strychnin- Brucin: trong Brucin có nhóm OCH 3 (methoxy) có thể chuyển thành OH phenol bằng HNO 3, là cách
để loại Brucin lấy Strychnin
Không mùi , không màu ( trừ berberin) , vị rất đắng ( trừ ớt tiêu), Alcaloid dạng base tan trong môi hữu cơ kém
pân cực, Alkaloid dạng muối tan trong nước dung môi phân cực.
- ở nhiệt độ thường :
- Alkaloid dạng base ít tan hay không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ kém phân cực.
-Alkaloid dạng muối dễ tan trong nước , ít tan trong các dung môi kém phân cực.
Ngoại lệ :
- Alkaloid dạng base nhưng tan trong nước : nicotin, colchicin, cafein
- Muối Alkaloid : berberin nitrat, berberin clorid rất ít tan trong nước
- Alkaloid có nhóm oh phe nol( morphin) tan trong dd kiềm.
Hầu hết các alkaloid có tính base yếu ( yếu hơn NH3) trừ ( nicotin, quinin), base rát yếu : colchicin, ricinin.
13. Phản ứng của alcaloid với thuốc thử chung (phản ứng tạo tủa vô định hình).
- Thuốc thử: valse-mayer : cho tủa trắng hay vàng : phản ứng nhạy
- Thuốc thử Bouchardat : tủa màu nâu đậm : không chuyên biệt , không đặc hiệu,
- Thuốc thử Drogendoff: cho tủa vàng cam : nhận diện vết alkaloid
- Thuốc thử : Bertrand : cho tủa trắng bị hấp thu màu dịch chiết
14. Phản ứng tạo tủa kết tinh với thuốc thử Hager, vàng clorid, platin clorid được ứng dụng để làm gì? ứng dụng
nghiên cứu phân tích alkaloid
15.Phản ứng của alcaloid với Thuốc thử tạo màu được dùng để làm gì?
Phản ứng chuyên biệt ( xác định từng Alkaloid chuyên biệt)
- Chiết Alkaloid dạng base : dùng kiểm để chuyển alkaloid về dạng base và chiết với dung môi kém phân cực.
- Chiết dạng muối : dùng nước hay cồn có pha ít acid để chuyển tất cả về dạng muối.
* Tinh chế :
- Chuyển đổi alkaloid dạng thô , từ base sang dạng muối : lắc dịch chiết clorofor chứa alkaloid chứa dạng base với
dd acid ( hcl 10% hay h2so2 2%)
- Chuyển Alkaloid dạng thô từ dạng muối sang dạng base bằng cách kiềm hóa dịch chiết nước acid đến ph=10 rồi
chiết alkaloid base bằng dung môi hữu cơ.
- Chiết morphin ( chứa OH phenol) chiết bằng dd kiềm vì tạo phenolat tan trong nước.
- Chiết Berberin : dạng base tan tan tốt trong cồn chiết bằng cồn.
18. Người ta thường dùng acid nào, nồng độ bao nhiêu để pha vào nước hay cồn khi chiết xuất alcaloid dạng
muối?
Thường dùng H2SO4 2-5% pha với cồn 90-96%, HCLO 10%, CH3COOH
19. Định tính alcaloid bằng SKLM: thuốc thử phát hiện vết alcaloid.
20. SKLM: Đối với alcaloid ở dạng base người ta thường cho thêm chất gì vào hệ dung môi để tách các vết dễ
hơn? Cho thêm NH4OH ( 1-2 giọt) để vết chấm gọn và không kéo đuôi.
21. Định tính alcaloid bằng thuốc thử chung: tên các thuốc thử chung, màu sắc của tủa.
- Thuốc thử: valse-mayer : cho tủa trắng hay vàng : phản ứng nhạy
- Thuốc thử Bouchardat : tủa màu nâu đậm : không chuyên biệt , không đặc hiệu,
- Thuốc thử Drogendoff: cho tủa vàng cam : nhận diện vết alkaloid
- Thuốc thử : Bertrand : cho tủa trắng bị hấp thu màu dịch chiết
22. Thuốc thử chung nào đặc hiệu, không đặc hiệu cho alcaloid?
- Thuốc thử Bouchardat : tủa màu nâu đậm : không chuyên biệt , không đặc hiệu,
- Thuốc thử đặc hiệu : Drogendoff: cho tủa vàng cam : nhận diện vết alkaloid
- Valse-Mayer: dịch chiết có chứa alkaloid hay không hoặc quá trình chiết còn alkaloid hay không.
- TT Dragendorff : còn được dùng phun lên bảng sắc ký để nhận dạng vết nào là alkaloid
.24. Dịch chiết dùng để định tính alcaloid với TT chung là dịch chiết gì?
25. Phản ứng đinh tính chuyên biệt của một số alcaloid: strychnine, brucin, berberin, cafein, quinine (alcaloid
của canhkina), alcaloid nhân tropan. Tên phản ứng (nếu có), (thuốc thử) màu sắc tạo thành.
26. Các phương pháp định lượng alcaloid: cân, trung hòa, so màu, HPLC
- Nguyên tắc: người ta phải chiết được alcaloid tinh khiết bằng một dung môi thích hợp, đem bốc hơi dung môi,
sấy cặn tới khối lượng không đổi rồi đem cân.
- Ưu điểm: Phạm vi sử dụng của nó là những alcaloid có tính base rất yếu, vì những alcaloid này không chuẩn độ
được bằng phương pháp acid – base, do hằng số điện ly quá bé sẽ không có bước nhảy trên đường cong chuẩn
độ nên không quan sát được sự chuyển màu rõ rệt của chỉ thị, dùng trong trường hợp định lượng những alcalodi
chưa xác định rõ cấu trúc hóa học hoặc hỗn hợp nhiều alcaloid có phân tử lượng rất khác nhau.
- Nhược điểm: phương pháp này tương đối lâu. Nếu hàm lượng alcaloid trong dược liệu rất thấp thì định lượng
bằng phương pháp cân trực tiếp khó chính xác, do đó có thể tạo ra các dẫn chất có khối lượng phân tử lớn bằng
cách cho acid photphovonfranic, acid picrolonic
28. Phương pháp acid-base: định lượng trong môi trường khan: Thuốc thử là acid acetic khan Chỉ thị màu
thường dùng là tím tinh thể
- M ôi trường nước: Thuốc thử là HCl hoặc H2SO4 có nồng độ 0,01 - 0,1N . Chỉ thị màu thường dùng là methyl đỏ
29. Phương pháp đo quang hay đo màu: Những biện pháp thường áp dụng để tạo ra dung dịch có màu trong pp
định lượng alcaloid bằng cách đo màu là cho alcaloid tác dụng với thuốc thử tạo tủa có màu, sau đó tách riêng
tủa và hòa tan trong dung môi thích hợp sẽ được dung dịch có màu để định lượng. Biến đổi alcaloid thành một
dẫn chất có màu
30. Ưu điểm của pp định lượng bằng HPLC: độ chính xác cao, có tính đặc hiệu, thực hiện nhanh và thuận tiện.
31. Dưa vào yếu tố nào để xác định tên (định danh) môt chất trên sắc ký đồ của HPLC?
32. Dưa vào yếu tố nào để xác định tỷ lệ phần trăm của môt chất cần định lượng trên sắc ký đồ của HPLC?
- Dựa vào diện tích pic chất chuẩn và chất thử thu được trên sắc ký đồ.
33. Làm thế nào để có sắc đồ tách riêng từng vết trong định lượng bằng HPLC?
- Soi UV, Phun thuốc hiện màu đặc hiệu, Sử dụng hơi iod.
34. Người ta dùng kỹ thuật gì để phân lập alcaloid trong hỗn hợp?
- Phương pháp trao đổi ion, Phương pháp sắc ký cột, Sắc ký lớp điều chế
35. SK cột, SK chế hóa được ứng dụng để làm gì trong nghiên cứu alcaloid?
36. Tác dụng dược lý và công dụng của alcaloid. II. Dược liệu chứa alcaloid:
37. Ma hoàng: tên khoa học, bộ phận dùng, thành phần hóa học chính. Định tính bằng phản ứng hóa học (thuốc
thử CuCl2 và carbondisulfur, màu sắc?), Định tính bằng vi thăng hoa (xem gì dưới KHV?). Định lượng (pp acid
base trong môi trường nước, chỉ thị là gì?). Tác dụng và công dụng
38. Tỏi độc: tên khoa học, bộ phận dùng, thành phần hóa học chính. Định tính bằng phản ứng hóa học (thuốc thử
acid sulfuric và nitric, màu sắc? với FeCl3, màu sắc?). Định lượng (pp so màu–colchicin và colchicein). Tác dụng và
công dụng.
40. Mã tiền: tên khoa học, bộ phận dùng, thành phần hóa học chính (Strychnin, Brucin- khung cơ bản? Nhóm thế
của Brucin khác trychnin). Định tính bằng phản ứng hóa học (thuốc thử đặc hiệu, màu sắc), bằng SKLM (chất
chuẩn là gì? TT hiện màu). Định lượng (pp acid base: cách phá hủy Brucin?, pp so màu: TT tạo màu?, pp quang
phổ: nguyên tắc? Tác dụng và công dụng.
- thành phần hóa học chính (Strychnin, Brucin- khung Indol). Nhóm thế của Brucin (OCH3) khác trychnin(H).
- Định tính bằng phản ứng hóa học: thuốc thử đặc hiệu: Strychnin: H2SO4 đđ + K2Cr2O7 có màu tím không bền,
Brucin: HNO3 đđ có màu đỏ cảm, bằng SKLM (chất chuẩn là Strychnin và Brucin hòa tan trong Cloroform, TT
hiện màu là Dragendorff, vết có màu cam).
- Định lượng (pp acid base: cách phá hủy Brucin (dùng HNO3 50% và NaNO2, pp so màu: TT tạo màu là
sulfovanadic cho màu tím, pp quang phổ theo nguyên tắc: Strychnin + Brucin hấp thu ở UV 262nm, riêng Brucin
hấp thu ở UV 300nm. Tác dụng và công dụng: làm thuốc xoa bóp
41. Cà độc dược: tên khoa học, bộ phận dùng, thành phần hóa học chính (Hyosciamin, Atropin, Scopolamin-
khung cơ bản? cấu trúc ester). Định tính bằng phản ứng hóa học: qui trình chiết chú ý điều gì? thuốc thử đặc
hiệu, tên phản ứng, màu sắc?, Định lượng (pp acid base trong môi trường khan: acid gì? chỉ thị là gì?, pp sinh
vật). Tác dụng và công dụng.
42. Belladon: tên khoa học, TP hóa học: Alcaloid chính là gì?
43. Canhkina: tên khoa học Canhkina xám, bộ phận dùng, thành phần hóa học chính (quinine, quinidine,
cinchonin, cinchonidin- khung cơ bản?, tính base mạnh hay yếu?). Định tính bằng phản ứng hóa học: qui trình
chiết chú ý điều gì? thuốc thử đặc hiệu, tên phản ứng, màu sắc?,
- bộ phận dùng (vỏ thân), thành phần hóa học chính (quinine, quinidine, cinchonin, cinchonidin- khung Quinolin,
tính base mạnh hơn amoniac).
-Định tính bằng phản ứng hóa học: qui trình chiết chú ý dùng kiềm mạnh (NaOH hoặc Ca(OH)2, thuốc thử đặc
hiệu là Acid có oxy, tên phản ứng: Thaleoquinin (màu xanh), Erythroquinin (màu đỏ hồng), Grahé (giọt màu
tím)
-. Định lượng (pp đo màu: tạo tủa với TT reinecke, pứ Erythroquinin + lắc với cloroform). Tác dụng và công
dụng: trị sốt rét
45. Hoàng liên: tên khoa học HL chân gà, bộ phận dùng, thành phần hóa học chính (Berberinkhung cơ bản? cấu
trúc nitrogen bậc 4, tính tan, dạng muối nào khó tan trong nước?). Định tính bằng phản ứng hóa học: qui trình
chiết chú ý điều gì? Phản ứng định tính đặc hiệu, thuốc thử?, màu sắc, chất tạo thành? Định lượng bằng pp
HPLC: chất hấp phụ trong cột là gì? chất chuẩn là gì? Detector? Dựa vào yếu tố nào để tính ra nồng độ Berberin?
Làm thế nào để có sắc đồ tách riêng từng pic? Qui trình chiết xuất Berberin từ dược liệu: dung môi chiết ? dạng
muối nào khó tan trong nước? làm thế nào kết tủa Berberin? Tác dụng và công dụng của Berberin và các dược
liệu có chứa Berberin.
46. Thuốc phiện: thành phần hóa học chính (Morphin, Codein- khung cơ bản? cấu trúc OH phenol của Morphin).
Cách xác định nhựa thuốc phiện. Tác dụng dược lý.
- Thuốc phiện: thành phần hóa học chính (Morphin, Codein- khung Isoquinolin. Cấu trúc OH phenol của Morphin
tan được trong kiềm.
-Cách xác định nhựa thuốc phiện – dùng FeCl3 cho màu đỏ.
- Tác dụng dược lý: giảm đau gây nghiện.
CHƯƠNG LIPID
- Khác nhau:
+ Lipid cấu tạo là các ester , khó bay hơi ở nhiệt độ thường, thường không mùi, không tan trong cồn, pp chiết
xuất là ép, dùng dm, là chất dự trữ
+ Tinh dầu : cấu tạo là terpenoid, dễ bay hơi, thường có mùi đặc biệt, tan trong cồn, chiết xuất bằng cất kéo hơi
nước, có ở tv hoặc 1 số đv
-giống nhau : Đều không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ kém phân cực.
3. Kể tên nhóm chất thuộc lipid đơn giản, lipid phức tạp.
- Lipid đơn giản : glycerid, sterol( đv- cholesterol, tv- phytosterol), acol Pm cao ( cetlic, cerylic, myrilic ) cerid
+ sphingolipid
4. Cấu tạo nhóm glycerophospholipid có đặc diểm gì? Lecithin . Thực phẩm có nhiều Lecithin? Ứng dụng của
Lecithin trong ngành dược.
- Cấu tạo cảu nhóm glycerophospholipid( phospholipid) : Glycerol+ 2 acid béo + dẫn xuất của phosphoric . là các
lipid màng
- ứng dụng : chất ổn định nhũ tương, là dạng vận chuyển lipid trong máu , nguồn cung cấp nhóm phosphat tạo
tế bào mới
7. Glycerid: cấu tạo của một số acid béo no, chưa no, acid béo alcol, acid béo vòng (tên, công thức hóa học)
+ tên acid : acid butyric( C4) , acid arachidic( C20). Acid palmitic( C16), A Capric( C10)….
+ công thức
+ tên : n=10 a hydnocarpic
N= 12 Acid chaulmoocgric
n=14 acid hormelic
. 8. Cấu tạo của nhóm omega 3, 6, 9? Công dụng của nhóm acid béo nầy.
- Công thức của omega 3,6,9: đề là acid béo không no chỉ khác nhau vị trí nối đôi đầu tiên
- Công dụng của nhóm acid béo này : giảm nồng độ triglycerid trong máu ,….
9. DHA: cấu tạo hóa học. Vai trò đối với phụ nữ có thai và bé sơ sinh.
- vai trò đối với phụ nữ có thai và bé sơ sinh : pt hệ thần kinh và mạch máu ( thai nhi 3 tháng cuối ) , cần cho sự
hoàn thiện hệ thần kinh đặc biệt là phát triển và hoàn thiện chức năng nhìn , ở trẻ hình thành chất xám của não,
10. Tính chất vật lý của chất béo (nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan, độ nhớt, tỷ trọng, năng suất quay
cực).
- nhiệt độ nóng chảy : trong công thức càng nhiều C trong mạch thì nhiệt độ nóng chảy càng cao, càng nhiều nối
đôi thì nhiệt độ nóng chảy càng thấp
- độ tan : không tan trong nước, ít tan trong cồn ethanol nguội, trừ acid béo vô cơ có –OH ( ACID RICINOLEIC/dầu
thầu dầu) , tan tốt trong DMHC kém phân cực ( ether, cloraform, benzen)
- Độ nhớt : 0.4- 0.9 poa dơ , Dấu thầu dầu có độ nhớt cao hơn
- Tỷ trọng : < 1
- năng suất quay cực : Ad Thường thấp ( trừ acid béo có oxy , acid béo có mạch vòng )
11. Thể trạng (lỏng, đặc) và thành phần cấu tạo của chất béo có liên quan như thế nào?
- ở 5-8 dầu béo có cấu tạo bởi nhiều acid béo no : đặc
- Phản ứng phân hủy : chất béo bị phân hủy thành glycerol ( bị oxy hóa thành acrolein là aldehyd chất gây ung
thư.
+ ý nghĩa : phát hiện dầu béo/TD, không ăn thức ăn có dầu/ mỡ chiên ở nhiệt độ cao
- Phản ứng thủy phân : tác nhân là men lipase hoặc acid
+ ý nghĩa : dùng để ước lượng số nối đôi trong cấu trúc của acid béo không no của dầu ( xđ chỉ số Iod), hoặc chế
tạo thuốc cản quang.
+ ý nghĩa : ở nhiệt độ cao đồng phân cis chuyển thành trans , không dùng dầu có acid béo nhiều nối đôi để chiên
ở nhiệt độ cao
13. Kiểm nghiệm dầu béo gồm những nội dung gì?
- Xđ hằng số vật lý : độ tan, độ nhớt, nhiệt độ nóng chảy, tỷ trọng, năng suất quay cực…
14. Định nghĩa, nguyên tắc xác định và ý nghĩa của các Chỉ số: CS acid, CS xà phòng, CS ester, CS iod của dầu béo.
- CSA là số mg KOH cần thiết dùng để trung hòa các acid tự do chứa trong 1g dầu béo.
+ Nguyên tắc xđ : dùng chỉ thị phenolphtalein một giọt thừa KOH 0.1N làm dung dịch xuất hiện màu hồng
- CSXP : là số mg KOH cần thiết để trung hòa các acid béo tự do và để xà phòng hóa các ester chứa trong 1g chất
thử.
+ Nguyên tắc xác định : mẫu thử + dd KOH/cồn . đun hồi lưu cách thủy đến khi chất béo bị thủy phân hoàn toàn (
ktra = thêm nước) , chuẩn độ KOH dư bằng HCL, chỉ thị phenol dùng dịch từ màu hồng sang mất màu
+ ý nghĩa : CSXP càng cao acid béo có khối lượng phân tử càng lớn .
-CSE : là số mg KOH cần thiết để xà phòng hóa các ester chứa trong 1g chất thử
+ ý nghĩa : CSE càng cao ,lượng glycerrid trong dầu mỡ càng nhiều , mạch acid béo ngắn.
- Chỉ số iod : là số g iod có thể kết hợp vớ 100g chất thử trong những điều kiện nhất định
+ cách xác định : cho chất béo tác dụng với 1 lượng thừa tác nhân PƯ là ICL or BR trong những đk qđ lượng ICL
thừa sau pư sẽ được td với KI để giải phóng I2, I2 sinh ra được định lượng bằng Natrithiosulfate 0.1N VỚI CHỈ THỊ
HTB
+ ý nghĩa : CSI càng cao chất béo càng nhiều nối đôi.
15. Trình bày mối liên hệ giữa CS acid, xà phòng, ester, iod của một mẫu chất béo trong quá trình bảo quản.
- CSA : Trong ĐK bảo quản không tốt thì qt oxh xảy ra ra đồng thời với qt thủy phân các acid béo bị cắt nhỏ ( CSA
tăng) … tạo thành các aldehyd , thành các acid có mùi hôi khó chịu ,
- CSA tăng dẫn đến chỉ số xà phòng giảm , lượng glycerid trong dầu m
16. Dựa vào đâu người ta phân loại dầu khô hay không khô?
17. Nguyên tắc chế tạo xà phòng: cho chất béo tác dụng với kiềm tạo ra muối kiềm của acid béo ( xà phòng)
18. Định tính thành phần acid béo của dầu béo bằng cách nào? :
- sắc khí GC : AB sau khi thêm methyl ester hóa có thể bay hơi.
- HPLC
19. Nguyên tắc định tính acid arachidic trong dầu Lạc.
- Thủy phân dầu đậu phộng bằng KOH 5% /cồn tuyệt đối . đun sôi hỗn hợp với sinh hàn hồi lưu, làm lạnh , xuất
hiện những tinh thể không màu ở đáy bình do sự tạo thành những tinh thể arachidat kali.
20. Định tính thành phần vitamin A trong dầu gan cá bằng cách nào?
- Nhỏ một giọt dầu chứa vtm a lên chén sứ, thêm 2-3 giọt CHCL3 ( hay divlorometan) hòa tan dầu. nhỏ tiếp 1 giọt
dd SbCl3 trong CHCl3 sẽ xh màu xanh không bền .
21. Thành phần không xà phòng hóa của Dầu béo thường gồm những chất nào? Công dụng.
- Thành phần không xà phòng hóa của dầu béo thường chiếm 0.3%- 2% khối lượng dầu bao gồm các hợp chất :
sterol, VTM K, E, carotenoid , chất màu( chlorophyll/ dàu olive) alcol PM cao, hợp chất terpenoid, hydrocarbon
- Công dụng : thành phần không xà phòng hóa của dầu đậu nành+ quả bơ dược dùng làm thuốc kháng viêm, hỗ
trợ điều trị viêm nha chu , chống thoái hóa khớp ( thuốc piascledine)
22. Định lượng dầu béo trong dược liệu bằng phương pháp nào? Nguyên tắc? Với dụng cụ gì? Ưu điểm của bộ
dụng cụ Soxhlet.
+ dụng cụ : soxhlet
- Nguyên tắc : cân cx 1 lượng dl , chiết bằng dmhc kém phân cực cloroform, cô bốc hới dm , chất béo không bay
hơi, thu dược cắn , sấy cắn đến khối lượng không đổi, cân, tính hàm lượng % chất béo/dl.
- ưu điểm của bộ dụng cụ : tiết kiệm dung môi , hiệu quả tương đối cao, không tốn công lọc và châm dm mới,
chiết kiệt được dầu béo trong dl vì dl luôn được ngấm và được chiết liên tục trong dm chiết .
23. Dung môi dùng chiết dầu béo trong phương pháp định lượng trên cần có tính chất gì?Làm thế nào để biết
dầu béo đã được chiết kiệt?
- cách thử để biết chiết hết: thử bằng cách nhỏ 1 giọt dịch ở đáy bộ phận chiết lên tờ giấy mỏng, sấy nhẹ cho bay
hơi DM, giấy thử không để lại vết mờ
24. Các phương pháp chiết xuất (chế biến) dầu béo từ dược liệu. Ưu nhược điểm của phương pháp
* Thực vật :
- pp : ép ( nóng nguội )
+ Nhược diểm : mất thời gian, dầu sau khi ép phải lọc để loại cặn bã, ly ta,6 để loại nước; dùng trong nghành
dược ,tp phải trung hòa các acid tự do
+ acid arachidonic, a linoleic, a linolenic,,, thuộc nhóm vtm F là tp cấu tạo màng tb thành mạch
- Nghành kỹ nghệ khác : lipid được dùng pha sơn , chất dẻo , làm trơn các thiết bị , dùng trong kỹ nghệ xà phòng
và chất tẩy rửa
26. Vì sao các loại dầu Mè, dầu Nành, dầu Olive, dầu Gan cá, … tốt cho cơ thể? Thành phần nào trong cấu tạo của
dầu có vai trò tốt cho trí não và thị lực?
- vì những dầu mỡ có nguồn gốc thực vật ( trừ dầu gan c1 có nguồn gốc đv) chứa các acid béo không no có nhiều
nối đôi như các acid linoleic, linolenic và arachidonic (vtm F). đây là những acid béo rất cần thần thiết cho cơ thể
, chỉ đưa vào bằng nguồn thức ăn, cơ thể không tự tổng hợp được .các acid béo này có trong cấu tạo của các
glycerophosphatid của các màng tế bào thành mạch và là những chất xây dựn nên cấu tạo của các hợp chất
prostaglandin
- DHA, EPA, Acid omega 3 có tác dụng pt trí não , thể lực.
27. Các dược liệu: Thầu dầu, Ca cao, Lạc (Đậu phộng), Dừa, Đậu nành, (tên KH, BPD, TPHH, công dụng).
* Thầu dầu
- BPD : hạt
* Ca cao
- BPD : hạt
- công dụng : bơ ca cao : tá dược thuốc đạn thuốc mỡ, thuốc viên; hạt – nguyên liệu để điều chế theobromin
* Lạc
- BPD : hạt
- Công dụng : hã cholesterol, ngừa bệnh tim, dầu dược liệu trị táo bón, tá dược thuốc đan thuốc mỡ
* Dừa
* đâu nành
- Tên khoa học : Glycine max L. HỌ Fabaceae
28. Thầu dầu: Phương pháp chiết dầu béo. Thành phần cấu tạo của dầu. Tính chất vật lý, kiểm nghiệm dầu Thầu
dầu.
- TP cấu tạo của dầu : dầu béo -50% tp chính là ricinolein ( ester của acid ricinoleic ), protein độc ( ricin rất độc –
26%), alkaloid ( ricinin),
- Tính chất vật lý : chất lỏng không màu hay màu vàng nhạt ,rất sánh, mùi khó chịu . tan trong cồn tuyệt đối,
không tan trong ether dầu hỏa , tỷ trọng >1
- Kiểm nghiệm :
+ 1v dầu thầu dầu nguyên chất + 1v ether dầu hỏa : phải tan thêm ether dầu hỏa : đục và tách lớp
+ Phát hiện dầu ép nóng : láy 3v dầu thầu dầu + 3v CHCl3+ 1v H2SO4, lắc khoảng 3p, chỉ được có màu nâu
đỏ( nếu ép nóng có màu nâu đen)
29. Dừa: phương pháp chiết xuất dầu, thể trạng của dầu ở 5 o C và 15o C, thành phần cấu tạo, công dụng.
- pp chiết : ép + chiết
- thề chất : chất lỏng không màu hoặc màu vàng nhạt, mùi thơm đặt trưng, ở 5 thể chất hơi đặc
- thành phần cấu tạo : acid capric , acid lauric, acid triglycerides,,,
30. Dầu Gạo: nguồn gốc, thành phần chống oxy hóa.
- Nguồn gốc : phần chất béo của ông cừu , trong kỹ nghệ sx lên , dư phẩm là lanoin
- -Công dụng :
+ tá dược : thuốc mỡ, chất nhũ hóa trong nhũ dịch dầu- nước( do có tính giữ nước gấp 2 lần trọng lượng)
- Công dụng :+ có khả năng ức chế HIV in vivo, dầu mù u trị eczema, ghẻ lở, phỏng làm lành vết loét
CHƯƠNG ĐỘNG VẬT LÀM THUỐC
1. Thành phần hóa học thường gặp trong động vật : chất đạm, chất béo,đường, VTM,khoáng chất.
2. Các sản phẩm từ Ong được sử dụng trong ngành Dược: mật ong, sữa ong chúa,nọc ong, phấn hoa.
+ công dụng : bổ dưỡng, trẻ suy dinh dưỡng, cao HA, thần kinh suy nhược
- phấn hoa:
+ công dụng: bổ dưỡng, thiếu máu,hạ HA, chống lão hóa, tăng cường miễn dịch cho bệnh nhân ung thư.
- mật ong:
- nọc ong:
+Thành phần: Albumin( tách dược Melitin); Enzym: Hyaluronidase(làm tiêu các tổ chức liên kết), phosphalidase
( làm tiêu huyết, giảm độ đông máu).
+công dụng : Liều điều trị : dãn mạch máu, giảm đau trong thấp khớp
4. Thành phần, tác dụng, công dụng của nọc rắn. Kể tên một vài chế phẩm có chứa nọc rắn.
+ Protein : độc đối với TK gây chảy máu, phá hủy nhanh các tb nội tạng .
- tác dụng : Neutotoxin ( độc TK); Haemotoxin( tác động mạch máu);Mytoxcin( gây hoại tử).
- công dụng : kháng viêm mạnh, gia3m đau do ung thư ( thay thế Morphin).
-Gạc :
- nhung: sừng non của Hưu đực, phủ lông tơ mịn,có nhiều mạch máu.
- Nhung huyết: nhung mới mọc , 2 đoạn ngắn chưa phân nhánh .
- Nhung yên ngựa: nhung mọc 50-65 ngày nhú lên 1 đôi nhánh .
6. Nguồn gốc, tác dụng, công dụng của xạ hương. Xạ hương có thể bị giả mạo bằng cách nào?
- Xạ hương có thể bị giả mạo bằng cách trộn các hạt đâu với hạt câyVông vang cũng có mùi xạ hương.
7. Công dụng chính của tắc kè. Bộ phận nào trên con tắc kè được xem là bổ nhất, bộ phận nào độc nhất.
8. Công dụng của thịt cóc? Bộ phận nào trên con Cóc được xem là độc nhất
9. Công dụng của mật Gấu. Cách phân biệt mật Gấu thật và giả. Mật Gấu khi nào được xem là tốt nhất.
-Công dụng : chữa đau dạ dày, chấn thương, vàng da,góp phần trong điều trị bệnh ung thư do làm tăng tính
thấm của thuốc chữa K.
- phân biệt mật gấu giả- thật : mật gấu đốt không cháy , nếm lúc đầu đắng sau ngọt mát, ngâm lâu sẽ tan.
10. Phân biệt cá ngựa đực và cái. Công dụng của cá ngựa. Kể tên một vài chế phẩm trên thị trường có cá ngựa.
- Công dụng : bổ thận tráng dương, chữa liệt dương, làm thuốc bổ gây hưng phấn , kích thích sinh dục .
11. Giải thích tên Đông Trùng Hạ Thảo. Nguồn gốc? TPHH quan trọng, công dụng.
-Nguồn gốc : là dạng ký sinh của loài nấm cordyceps sinensis trên cở thể ấu trùng của một loài bướm chi
Thitarodes. Phần dược tính là do các chất chiết từ nấm
- Công dụng : bồi bổ cơ thể, có tác dụng với các bệnh rối loạn sinh dục, kháng ung thư.
- Thành phần : có 18 A.A, 1 số a.aco7 thể không tự tổng hợp được( a sycilic 8.6%- tyrosin), glycoprotein,
31 nguyên tố vi lượng : + Mn, cu, zn hàm lượng cao ổn định trí nhớ.
- Công dụng : chống lão hóa, ổng địnhtrí nhớ, tăng hấp thu qua R
- Thử yến giả bằng : dung dịch Lugol sẽ có màu xanh.
LƯỢNG GIÁ
2. Các nhà nuôi ong đã pt sản lượng sữa ong chúa : cấy ấu trùng vào tổ ong
3. Mật ong có tác dụng : bổ dưỡng, chống lão hóa, chữa đau dạ dày , kháng khuẩn
4. Phấn hoa không dùng cho các đối tượng sau : dị ứng phấn hoa, viêm hô hấp.
5. Sữa ong chúa có các thành phần chính sau : aa, hormon, vitamin
6. Enzym hyaluronidase có tác dụng : làm tiêu các tổ chức liên kết dưới da.
7. Nọc rắn dược dùng để : chế tạo huyết thanh kháng nọc rắn
8.Nhung hưu gọi là nhung huyết khi : nhung mới nhú chưa phân nhánh ,
9. chất xạ hương có thể bị giả mạo bằng cách trộn các loại đâu với hạt của cây vông vang
10. cá ngựa đực khác cá ngựa cái : cá ngựa đực có túi dưới bụng
12. đông trùng hạ thảo có tác dụng bồi bổ cơ thể , điều chỉnh các rối loạn sinh dục, tăng cường miễn dịch .
13. các chất có hoạt tính sinh học có giá trị của đông trùng hạ thảo : cordycepin, adenosin, HEAA
ĐỀ CƯƠNG SỐ 1
1. Nếu p/ứ xà phòng hóa xảy ra hoàn toàn, sản phẩm thu được là:
a. Acid béo
b. Glycerol
c. Muối kiềm của acid béo và glycerol
d. A và B đúng
2. Dầu béo thông thường tan trong dung môi nào sau đây?
a. Chloroform
b. Butamol
c. Cồn 960
d. Nước
3. Acid béo ω-3 là acid béo ko no và có đặc điểm nào sao đây
a. Có 3 nối đôi
b. Có nhiều nối đôi và có 1 nối đôi và có nối đôi ở C3 tính từ nhóm CH3 ở cuối mạch
c. Có 3 Carbon
d. Có nhiều nối đôi và có 1 nối đôi và co 1 nối đôi ở C3 tính từ nhóm COOH
4. Chỉ số xà phòng trong dầu mỡ dùng để xác định?
a. R-COOH tự do
b. R-OH
c. R-COOH và R-COORI
d. R-CO-RI
5. Lecithin thuộc nhóm:
a. Triacyl glycerol
b. Glycerolphospholipid
c. Cerid
d. Sterid
6. Thành phần trong hạt Ca cao được dùng làm thuốc tá dược trong thuốc đạn là:
a. Chất đạm
b. Chất béo
c. Theobromin
d. Chất màu
7. Phương pháp kiểm nghiệm có lẩn dầu Parafin là:
a. Chung cất lôi cuốn theo hơi nước
b. Thử độ tan trong ether dàu hỏa
c. Xà phòng hóa
d. Thử độ tan trong nước
8. Lanonin chất béo có nguồn gốc từ:
a. Lông Cừu
b. Hạt đậu nành
c. Hạt đại phong tử
d. Hạt Thầu dầu
9. Dầu Thầu dầu được chiết theo pp nào sau đây?
a. Phương pháp nước nóng trực tiếp
b. Phương pháp ép nóng
c. Phương pháp nước nóng gián tiếp
d. Phương pháp ép nguội
10. Kí hiệu C18:2 dùng để chỉ acid béo nào?
a. Acid ricinic
b. Acid Oleic
c. Acid Linoleic
d. Acid Linolenic
11. Chất béo khác với tinh dầu ở đặc điểm nào sau đây?
a. Tính bay hơi và tính tan trong nước
b. Tính bay hơi và tỷ trọng
c. Tính bay hơi và nguồn góc trong tự nhiên
d. Tính bay hơi và cấu tạo hóa học
12. Lipid có 1 trong các tính chất sau:
a. Thuộc nhóm tự nhiên đồng nhất
b. Tan trong nước và các dung môi phân cực
c. Không tan trong ether, benzene, chloroform
d. Tấc cả điều sai
13. Chất béo nào sau đay thuộc nhóm acyl glycerol (glycerid)?
a. Tristearin
b. Sáp ong
c. Acid stearic
d. Cephalin
14. Để xác định hàm lượng lipid trong đậu nành người ta dùng pp nào sau đây?
a. Chưng cất loi cuốn theo hơi nước
b. Pp chiết lạnh
c. Phương pháp cân
d. Phương pháp chiết nóng
15. Đối với acid béo no, sự oxy hóa thường xảy ra ở:
a. Vị trí α
b. Vị trí β
c. Vị trí δ
d. Vị trí ω
16. Khi dầu béo bị oxy hóa, chỉ số acid của mẫu dầu sẽ thay đổi như thế nào ?
a. Tăng
b. Giảm
c. Ko đổi
d. Bằng chỉ số ester
17. Để xác định thành phần cấu tạo tinh dầu, người ta dùng đầu dò MS và chỉ số nào ?
a. Chỉ số Kovats
b. Chỉ số acid
c. Chỉ số ester
d. Chỉ số xà phòng
18. Số khối nào sau đây là của monoterpen?
a. 402
b. 201
c. 136
d. 226
19. Các hợp chất terpen được hình thành bởi đơn vị cơ bản nào?
a. Acid malonic
b. Isoprene
c. Acid isovaleric
d. Propylen
20. Họ nào sau đây thường chứa tinh dầu?
a. Curcubitaceae
b. Lamiaceae
c. Rubiaceae
d. Liliaceae
21. Tên khoa học của bưởi?
a. Citrus aurantium
b. Citrus reticulate
c. Citrus maxima
d. Citrus limania
22. Thành phần chính trong tinh dầu tràm?
a. Camphen
b.
c. Limonene
d. Cineol
23. Sả hoa hồng cho tinh dầu có thành phần chủ yếu là ?
a. Cinamic aldehyl
b. Limicoen
c. Citral a
d. Geraniol
24. Định tính Thanh hao hoa vàng theo DĐVN IV dùng chất đổi chiều nào sau đây?
a. Astermisimin
b. Quinine
c. Cloeol
d. Rutundin
25. Để phát hiện nước trong tinh dầu người ta dùng?
a. CuSO4 khan
b. MgSO4
c. Ab(SO4)3
d. NaCl
26. Khi chưng cất tinh dầu bạc hà, người ta dùng ống hứng tinh dầu:
a. Nhẹ hơn nước
b. Nặng hơn nước
c. ống hứng đặc biệt
d. ống hứng có khoang rộng
27. Thuốc thử dùng để phát hiện trong SKLM tinh dầu bạc hà trong DĐVN: IV là?
a. Trian Hill
b. Vanilin sulfuric
c. BaCl
d. KOH
28. Tách Citral từ tinh dầu Sả nười ta dùng:
a. HCl
b. Nati sulfit
c. NaCl
d. H2SO4
29. Chất nào sau đây bay hơi được nhưng ko xếp vào Tinh Dầu?
a. Eugenol
b. Cinamic aldehyl
c. Safrol
d. Coumain
30. Theo DĐVN – IV, hàm lượng tối thiểu của tinh dầu Bạc hà trong lá không dưới:
a. 1%
b. 7%
c. 5%
d. 10%
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP DƯỢC LIỆU 2
(ĐỀ CƯƠNG SỐ 2)
1. Chất béo khác với tinh dầu ở điểm nào sau đây?
a. Tính bay hơi
b. Mùi vị
c. Cấu tạo hóa học
d. Tấc cả đúng
2. Lipid có 1 trong các tính chất sau?
a. Có nguồn góc từ động vật và thực vật
b. Tan trong nước và các dung môi phân cực
c. Không tan trong ether, benzene và chloroform
d. Tấc cả sai
3. Chất béo nào sau đây ko thuộc nhóm acyl glycerol (glycerid)?
a. Dầu, mỡ
b. Sáp ong
c. Lanolin
d. Caphalin
4. Để xác định hàm lượng lipid trong dược liệu, ta dùng pp nào sau đây?
a. Chưng cất lôi cuốn theo hơi nước
b. Pp cân
c. Pp ép
d. Cả 3 pp trên
5. Hiện nay để định tính và định lượng thành phần cấu tạo của TD nười ta thường dùng kỷ thuật:
a. SKLM
b. SK cột
c. SK khí
d. SK chế hóa
6. Trong thành phần nào của Lipid được xếp vào nhóm Vit F
a. Alcol phức tạp
b. Glycerol
c. Acid beo no
d. Acid beo ko no
7. Memthol trong tinh dầu Bạc hà là dẩn chất thuộc nhóm:
a. Isopren
b. Monoterpen
c. Diterpen
d. Triterpen
8. Để giử cho TD Cam, Chanh chiết ra có mùi thơm tự nhiên, người ta thường dùng pp nào để chiết
xuất?
a. Pp ép
b. Pp lôi cuốn theo hơi nước
c. Pp ướp
d. Cả 3 pp trên
9. Số khối nào sao đây có thể là 1 trong các dẩn chất của monoterpen:
a. 402
b. 136
c. 301
d. 226
10. Các hợp chất terpen được hình thành bởi các đơn vị cơ bản là:
a. Isopropan
b. Isopren
c. Acid isovaleic
d. Propylen
11. Cây thuộc họ nào sau đây ít khi chứa tinh dầu:
a. Lamiaceae
b. Fabaceae
c. Myrtaceae
d. Rutaceae
12. Tên khoa học của 1 loài Quế:
a. Zingiber officinale
b. Cinnamomum cassia
c. Menthe arvensis
d. Cybopogon flexuosus
13. Có thể chiết xuất chát nào từ TD Hồi:
a. Anethol
b. Eugenol
c. Linonen
d. Cineol
14. Sả Chanh cho TD có TP chủ yếu:
a. Citronellal
b. Limonene
c. Citral
d. Geraniol
15. Định tính tinh dầu chiết từ Cymbopogon martini (Sả Hoa Hồng) bằng SKLM, người ta dùng
chất đối chiếu nào sau đây?
a. Citral
b. Geraniol
c. Cinecol
d. Citrnellal
16. Để phát hiện nước trong tinh dầu người ta dùng tinh thể?
a. CuSO4 khan
b. MgSO4 khan
c. Al2(SO4)3 khan
d. NaCl khan
17. Khi cất tinh dầu Quế bằng pp lôi cuốn hơi nước, người ta dùng ống hứng TD:
a. Nặng hơn nước
b. Nhẹ hơn nước
c. ống hứng đặt biệt
d. ống hứng có khoang rộng
18. Thuốc thử dùng để phát hiện vết trong kĩ thuật SKLM tinh dầu bạc hà có ghi trong DĐVN IV
là?
a. Trim Hill
b. Vanillin-sulfuric
c. FeCl3
d. KOH
19. Hợp chất thơm chiếm tỉ lệ cao nhất trong tinh dầu Đinh Hương được dùng làm chất sát khuẩn
trong nha khoa là?
a. Eugenol
b. Limonene
c. Terpineol
d. Camphor
20. Để tách cineol từ tinh dầu Tràm, người ta dùng chất gì?
a. HCl
b. Na bisulfit
c. NaCl
d. H3PO4
21. Khi phản ứng xà phòng hóa dầu béo xảy ra hoàn toàn, sản phẩm thu được là?
a. Các acid béo
b. Glycerol
c. Muối kiềm của acid béo và glycerol
d. A & B
22. Dầu béo thông thường không tan trong dung môi nào dưới đây?
a. Tinh dầu
b. Chloroform
c. Cồn 96%
d. Ether
ĐỀ CƯƠNG SỐ 3
1. Hiện nay để định tính và định lượng thành phần cấu tạo của tinh dầu, người ta thường dùng kĩ
thuật?
a. SKLM
b. Sắc kí cột
c. SK chế hóa
d. SK khí
2. Thành phần cấu tạo của tinh dầu thường là là các dẫn chất thuộc nhóm ?
a. Isoprene
b. Mono và sesquiterpen
c. Diterpen
d. Triterpen
3. Để giữ cho tinh dầu Cam, Chanh chiết ra có mùi tự nhiên, người ta thường dùng pp nào để chiết?
a. Pp ép
b. Pp chưng cất lôi cuốn hơi nước
c. Pp ướp
d. Cả 3 câu trên
4. Số khối nào sau đây là của dẫn chất oxymonoterpen?
a. 402+160
b. 136+16
c. 201+16
d. 226+16
5. Các hợp chất terpen được hình thành bởi các đơn vị cơ bản là?
a. Isopropan
b. Isoprene
c. Acid isovaleric
d. Propylene
6. Cây thuộc họ nào sau đây ít khi chứa tinh dầu?
a. Lamiaceae
b. Cucurbitaceae
c. Myrtaceae
d. Rutaceae
7. Tên khoa học của Gừng ?
a. Zingiber officinale
b. Plectranthus amboinicus
c. Mentha arvesis
d. Cymbopogom flexuosuc
8. Thành phần chính trong tinh dầu Đinh Hương?
a. Camphen
b. Eugenol
c. Limonene
d. Cineol
9. Sả Hoa Hồng (palmarosa, Cymbopogon martini ) cho tinh dầu có thành phần chủ yếu là:
a. Citronellal
b. Limonene
c. Citral a
d. Geraniol
10. Định tính tinh dầu chiết từ Citrus flexuosus bằng SKLM, người ta dùng chất đối chiếu nào sau
đây?
a. Citral
b. Geraniol
c. Cineol
d. Citronellal
11. Để phát hiện nước trong tinh dầu người ta dùng:
a. CuSO4 khan
b. MgSO4
c. Al2(SO4)3
d. NaCl
12. Khi cất tinh dầu Tràm, người ta dùng ống hứng tinh dầu?
a. Nhẹ hơn nước
b. Nặng hơn nước
c. ống hứng đặc biệt
d. ống hứng có khoam rộng
13. thuốc thử dùng để phát hiện vết trong kỹ thuật SKLM tinh dầu Bạc Hà có ghi trong DĐVN IV
là?
a. Trim Hill
b. Vanillin-Sulfuric
c. FeCl3
d. KOH
14. Hợp chất thơm có trong tinh dầu Đinh Hương là?
a. Eugenol
b. Limonene
c. Terpineol
d. Camphor
15. Để tách citral từ tinh dầu sả, người ta dùng chất gì?
a. HCL
b. Na bisulfit
c. NaCl
d. H3PO4
16. Chất nào sau đây bay hơi được nhưng ko xếp vào tinh dầu?
a. Eugenol
b. Aldehyde cinnamic
c. Methol
d. Coumarin
17. Theo DĐVN IV, hàm lượng tinh dầu Bạc Hà trong lá ko được ít hơn :
a. 1%
b. 7%
c. 5%
d. 10%
18. Sterid là ester của acid béo và :
a. Cholesterol
b. Cetyl alcol
c. Glycerol
d. Tất cả đúng
19. Chất nào sau đây thuộc nhóm phospholipid:
a. Tristearin
b. Mono steryl glycerol
c. Lecithin
d. Acid gamma-linolenic
20. Khi dầu mỡ bị oxy hóa, chỉ số nào tăng?
a. CS acid
b. CS xà phòng
c. CS ester
d. CS iod
21. Phương pháp kiểm nghiệm dầu gan cá có trộn lẫn paraffin là?
a. Chưng cất lôi cuốn theo hơi nước
b. Thử độ tan trong ester dầu hỏa
c. Xà phòng hóa
d. Thử độ tan trong nước
22. Bơ Ca Cao dùng làm tá dược thuốc đạn chủ yếu là do:
a. Mùi vị dễ chịu
b. Cấu tạo chủ yếu bởi acid béo no
c. Đong đặc ở nhiệt độ thường, chảy lỏng ở 35 độ C
d. Có giá trị dinh dưỡng cao
23. Tác dụng nhuân tẩy của dầu Thầu Dầu là do tác dụng của:
a. Acid arachidonie
b. Acid oleic
c. Acid lauric
d. Acid ricinoleic
24. Kí hiệu C20:4 dùng để chỉ acid béo nào?
a. Acid ricinic
b. Aicd arachidic
c. Acid arachidonic
d. Acid ricinoleic
25. Sắp xếp nhiệt độ nóng chảy của: acid linolenic, acid palmitic, acid oleic theo thứ tự tăng dần:
a. Acid oleic – acid palmitic – acid linolenic
b. Acid palmitic - acid linolenic - Acid oleic
c. Acid linolenic - Acid palmitic - Acid oleic
d. Acid linolenic - Acid oleic - Acid palmitic
26. Lipid có trong các tính chất sau:
a. Thuộc nhóm tự nhiên đồng nhất
b. Tan trong nước và dung môi phân cực
c. Ko tan trong ether, benzene, chloroform
d. Tất cả sai
27. Chất béo nào sau đây ko thuộc nhóm acylglycerol ( glycerid) ?
a. Tristearin
b. Sáp ong
c. Acid stearic
d. Cephalin
28. Định lượng hàm lượng lipid trong hạt đậu nành, ta thường dùng pp nào sau đây?
a. Chưng cất lôi cuốn theo hơi nước
b. Pp chiết lạnh
c. Pp cân
d. Pp chiết nóng
29. Acid oleic có nhiều trong dầu nào sau đây?
a. Dầu hỏa
b. Dầu oliu
c. Dầu Thầu Dầu
d. Dầu dừa
30. Acid arachidic có trong cây nào sau đây?
a. Glycine max, họ Fabaceae
b. Glycine max họ Rutaceae
c. Arachis hypogoea họ Fabaceae
d. Arachis hypogaea họ Arecaceae
ĐỀ CƯƠNG SỐ 04
1. Định tính tinh dầu từ Citrus flexuosus (Sả dịu) bằng SKLM, người ta dùng chất đối chiếu nào
sau đây?
a. Citral
b. Geraniol
c. Cineol
d. Citronellal
2. Để phát hiện nước trong tinh dầu người ta dùng
a. CuSO4 khan
b. MgSo4
c. Al2(SO4)3
d. NaCl
3. Khi cất tinh dầu Tràm, người ta dùng ống hứng tinh dầu
a. Nhẹ hơn nước
b. Nặng hơn nước
c. Ống hứng đặc biệt
d. Ống hứng có khoang rộng
4. Thuốc thử dùng để phát hiện vết trong kỉ thuật SKLM tinh dầu Bạc Hà ghi trong DĐVN IV là
a. Trim Hill
b. Vanilin – Sulfuric
c. FeCl3
d. KOH
5. Hợp chất thơm có trong tinh dầu Đinh Hương là?
a. Eugenol
b. Limonen
c. Terpieol
d. Camphor
6. Để tách citral từ tinh dầu Sả, người ta dùng chất gì?
a. HCl
b. Na bisulfit
c. NaCl
d. H3PO4
7. Hiện nay, để định tính và định lượng thành phần cấu tạo của tinh dầu, người ta sử dụng kỹ
thuật?
a. SKLM
b. SK cột
c. SK chế hóa
d. SK khí
8. Theo DĐVN IV, hàm lượng tinh dầu Bạc Hà trong lá không được ít hơn :
a. 1%
b. 7%
c. 5%
d. 10%
9. Sterid là ester của acid béo và........
a. Cholesterol
Glycerid = acid béo + glycerol
b. Cetyl alcol
Sáp = acid béo + alcol trọng lượng PT cao
c. Glycerol
Sterid = acid béo + cholesterol
d. Tất cả đúng
10. Chất nào sau đây thuộc nhóm phospholipid ?
a. Tristearin
b. Mono steryl glycerol
c. Lecithin (Lecithin: có trong trứng, Gan, dau đậu nành) dùng làm chất nhủ hóa
d. Acid gamma-linolenic
11. Khi dầu mỡ bị OXH, chỉ số nào tăng?
a. CS acid Chỉ số acid cao mẫu có nhiều acid béo mạch
b. CS xà phòng nắng ( do thủy phân, OXH) kém chất lượng
c. CS ester
d. CS iod
12. Phương pháp kiểm nghiệm dầu gan cá có trộn lẫn parafin là:
a. Chưng cất lôi cuốn theo hơi nước
b. Xà phòng hóa
c. Thử độ tan torng ether dầu hỏa
d. Thử độ tan trong nước
13. Bơ Ca Cao được dùng làm tá dược thuốc đạn chủ yếu là do :
a. Mùi vị dễ chịu, có thể chất rắn
b. Cấu tạo chủ yếu bởi acid béo no
c. Đông đặc ở nhiệt độ thường 35 độ C
d. Có giá trị dinh dưỡng cao
14. Tác dụng nhuận tẩy của dầu Thầu Dầu là do tác dụng của?
a. Acid arachidonic Dầu thầu dầu + lipase acid ricinoleic (có tính nhuận tẩy) có thể dùng cho PNCT
b. Acid oleic Dầu Thầu dầu/cracking acid undecyleic (11C) Undecylenat Zn (tri nấm)
c. Acid lauric Điều chế xà phồng, dầu bôi trơn động cơ máy bay, chất phá bọt trong nồi hơi, nồi cất
d. Acid ricinoleic TD
Câu 6. Để định lượng các dẫn chất hydroxy antracen trong Đại hoàng, DĐVN III quy định dùng:
a. Phương pháp thể tích.
b. Phương pháp cân.
c. Phương pháp so màu@
d. Phương pháp sinh vật.
Câu 7. Một số dược liệu chứa dẫn chất antraquinon nhóm nhuận tẩy thường phải để một thời gian
mới dùng để:
a. chuyển antraquinon từ dạng oxy hoá sang dạng khử có tác dụng mạnh hơn.
b. chuyển dạng khử sang dạng oxi hoá để tránh kích ứng niêm mạc đường tiêu hoá@.
c. chuyển dạng aglycon thành dạng glycosid để tăng tác dụng.
d. chuyển dạng glycosid thành dạng aglycon đđể tránh kích ứng niêm mạc đường tiêu hoá.
Câu 8. Dạng có tác dụng của anthranoid là
a. Dạng oxy hóa
b. Dạng aglycon
c. Dạng glycosid@
d. cả 2 dạng oxy hóa và khử
Câu 10. Hợp chất nào sau đây có thể xác định sau thử nghiệm vi thăng hoa, cho dịch kiềm loãng
vào tinh thể và có màu đỏ
a. coumarin
b. anthranoid@
c. Saponin
d. Flavonoid
Câu 11. Phan tả diệp, khi dùng có lưu ý nào sau đây
a. Uống khi nguội và không dùng dạng cồn@
b. Chất nhựa có tác dụng nhuận tràng
c. Dùng ngay sau khu thu hái
d. cả a, b,c đúng
Câu 12. “Chữa đau mắt đỏ, mắt mờ, chảy nước mắt, quáng gà, chữa nhức đầu, mất ngủ, giải nhiệt bổ
thận” là công dụng của
a. Cassia angustifolia
b. Cassia alata
c. Cassia tora@
d. Cassia acutifolia
Câu 13. Lá dùng để chữa hắc lào là công dụng của
a. Cassia angustifolia
b. Cassia alata@
c. Cassia tora
d. Cassia occidentalis
Câu 14. Dược liệu có 2 nhóm hoạt chất tác dụng ngược nhau
a. Cassia grandis
b. Polygonum cuspidatum
c. Rheum palmatum@
d. Senna alata
Câu 16. « cửu chưng cửu sái với nước đậu đen” là phương pháp chế biến dùng cho
a. Hà thủ ô đỏ@
b. Cam thảo bắc
c. Sắn dây
d. Bạch chỉ
Câu 17. “Bổ máu, dùng trong trường hợp thiếu máu, râu tóc bạc sớm, đau lưng, mỏi gối, làm
thuốc bổ cho phụ nữ sau khi sinh đẻ, chữa suy nhược thần kinh, mất ngủ, hay quên, chữa di
mộng tinh, chữa khí hư bạch đới” là công dụng của
a. Rumex wallichii
b. Morinda officinalis
c. Cassia tora
d. Polygonum multiflorum@
Câu 22. Khi sử dụng bằng đường uống, các anthraglycosid thường
a. có tác dụng khá nhanh (khoảng 15 - 60 phút)
b. gây kích ứng mạnh niêm mạc dạ dày, ruột.
c. tác dụng sau 8-12 giờ@.
d. bị mất tác dụng nhuận tẩy.
Bài 1: Carbohydrat
Câu 1. Theo khái niệm về carbohydrat, các hợp chất nào sau đây thuộc nhóm này:
a. Streptomycin
b. Glucosamin
c. Tinh bột
d. Cả a, b và c@
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc nhóm homopolysaccharid:
a. Tinh bột, beta-glucan, và chất nhầy
b. Tinh bột, inulin, và pectin
c. Beta-glucan, inulin, và cellulose@
d. Lactose, tinh bột và acid alginic
Câu 3. Chất nào sau đây thuộc nhóm heteropolysaccharid:
a. tinh bột, beta-glucan, và chất nhầy
b. tinh bột, inulin, và agarose
c. beta-glucan, inulin, và cellulose
d. acid alginic, gôm arabic, và agaropectin@
Câu 4.Chất nào sau đây có liên kết α-1,4 glycosid:
a. Maltose, amylodextrin, acid pectic@
b. Cellulose, tinh bột, sucrose
c. Beta-glucan, maltose, inulin
d. Amylodextrin, maltose, inulin
Câu 5. Chất nào sau đây có liên kết β-1,4 glycosid:
a. Cellulose, beta-glucan, inulin
b. Cellobiose, acid alginic, beta-glucan@
c. Cellulose, protopectin, gôm arabic
d. Pectin, inulin, acid alginic
Câu 6. Thành phần của gôm arabic gồm có:
a. acid β-D-glucuronic, β-D-galactopyranose, L-arabinofuranose, L-rhamnopyranose@
b. acid β-D-glucuronic, β-D-galactopyranose, L-arabinofuranose, acid β-D-mannuronic
c. acid β-D-glucuronic, -L-galactopyranose, L-arabinofuranose, L-rhamnopyranose
d. acid β-D-glucuronic, -L-galactopyranose, L-arabinofuranose, D-mannopyranose
Câu 7. Cellulose không thể cung cấp đường cho con người vì:
a. Con người không có men α-1,4-amylase để thuỷ phân cellulose
b. Con người không có men β-1,4-glucanase để thuỷ phân cellulose
c. Trong hệ tiêu hoá của con người không có men cellulase
d. Cả b và c@
Câu 8. Carbohydrate nào sau đây giúp cây giữ được hình dáng của nó:
a. Tinh bột
b. Cellulose@
c. Glycogen
d. Cả a, b và c
Câu 9. Sucrose cấu tạo bởi 2 đường đơn nào sau đây:
a. Fructose và galactose
b. Glucose và fructose@
c. Lactose và glucose
d. Maltose và glucose
Câu 10. Carbohydrate không chứa nguyên tố nào:
a. Phospho
b. Lưu huỳnh
c. Nitơ
d. Silic@
Câu 11. Carbohydrate không chứa nguyên tố nào:
a. Phospho
b. Lưu huỳnh
c. Nitơ
d. Silic@
Câu 12. Carbohydrate nào là nguồn dự trữ năng lượng cho cây:
a. Cellulose
b. Tinh bột@
c. Chất nhầy
d. Pectin
Câu 13.Đường đơn nào sau đây tìm thấy trong sữa:
a. Glucose
b. Lactose@
c. Maltose
d. Tất cả các đường trên
Câu 14. Carbohydrate mạch thẳng nào sau đây được tạo bởi 10 phân tử glucose:
a. C60H100O50
b. (C6H12O6)10
c. C60H102O51@
d. Cả a, b, và c sai
Câu 15. Các monosaccharid như ribose, fructose, glucose, và mannose khác biệt đáng kể trong:
a. Độ ngọt
b. Vị trí của các nhóm cacbonyl.
c. Đồng phân D, L và số nguyên tử carbon.
d. Tất cả đều đúng nhưng câu a là khác nhau có ý nghĩa nhất@
Câu 22. Sự thuỷ phân tinh bột bằng acid loãng, trong điều kiện quy định, phân tử tinh bột bị cắt ngắn dần
qua các chặng “tinh bột → amylodextrin → erythrodextrin → achrodextrin → maltodextrin → maltose →
glucose”, các sản phẩm thuỷ phân này cho màu với thuốc thử Lugol tương ứng như sau:
a. Xanh → đỏ nâu → tím đỏ → tím nhạt → không màu → không màu
b. Xanh → đỏ nâu → tím đỏ → không màu → không màu → không màu
c. Xanh → tím đỏ → đỏ nâu → nâu nhạt → không màu → không màu
d. Xanh → tím đỏ → đỏ nâu → không màu → không màu → không màu@
Câu 23. Cellulose phtalat thường được dùng làm tá dược nào sau đây:
a. Tá dược dính
b. Tá dược bao phim tan trong ruột@
c. Tá dược trơn
d. Tá dược rã
Câu 24. Tá dược nào sau đây được xem là tá dược độn đa năng vì có tính dính, rã, trơn có thể dùng dập
thẳng:
a. Tinh bột biến tính
b. Hydroxypropy methylcellulose (HPMC)
c. Methyl cellulose
d. Cellulose vi tinh thể (Avicel)@
Câu 25. Cấu tạo của protopectin gồm các thành phần:
a. Cellulose, pectin, Ca2+, Na+, một số đường
b. Acid pectic, acid galacturonic, Ca2+
c. Cellulose, pectin, phosphat, Ca2+, Mg2+, một số đường@
d. Acid pectic, acid galacturonic, Ca2+, phosphat
Câu 33. Trong chiết xuất, tinh chế pectin bằng cách:
a. Hoà tan pectin thô trong cồn cao độ, tủa lại bằng muối đa hoá trị
b. Hoà tan pectin thô trong nước cồn cao độ, tủa lại bằng nước lạnh
c. Hoà tan pectin thô trong nước nóng, tủa lại bằng aceton
d. Hoà tan pectin thô trong nước nóng, tủa lại bằng cồn cao độ
Câu 35. Các Inophyllolid (có trong hạt Mù u) thì thuộc nhóm
a. Iso-flavonoid.
b. Neo-flavonoid@.
c. Eu-flavonoid.
d. Bi-flavonoid.
Câu 36. Sau khi phản ứng với {bột Mg kim loại + HCl đậm đặc} rồi đun cách thủy, một dung dịch cồn
không có màu đỏ biến thành màu đỏ rất rõ. Theo bạn, dung dịch thử này có chứa một (hoặc các) hợp chất có
cấu trúc
a. Neoflavonoid: aryl chroman, aryl coumarin
b. Flavon, Flavonol, Flavanonol, Flavanon, chalcon@
c. auron, polymethoxyflavonoid
d. Câu a và c đúng
Câu 37. hàm lượng Rutin trong dược liệu Hoa hòe đạt tiêu chuẩn Dược điển Việt nam là
a. a.5% c. 15%
b. 10%
c. trên 20%@
Câu 38. Khi thực hiện phản ứng Cyanidin trên dịch chiết cồn của cây Râu mèo (Orthosiphon stamineus);
trên thực tế, một sinh viên không thấy xuất hiện màu đỏ (mặc dù đã đun cách thủy hỗn hợp phản ứng này
trong 15 phút). Theo bạn, nhận định nào sau đây là hợp lí
a. dịch chiết này không có chứa Flavonoid
b. dịch chiết này không có chứa Flavon và Flavonol
c. dịch chiết này không chứa hợp chất nào có vòng -pyron
d. chưa thể khẳng định rằng dịch chiết này không chứa Flavonoid@.
Câu 39. Một dung dịch MeOH chỉ chứa duy nhất một Flavonoid X tinh khiết. Phổ UV của dung dịch này có
đỉnh hấp thụ cực đại ở vùng = 350 - 400 nm. Nhận định nào sau đây là hợp lí.
a. X thuộc nhóm dihydroflavon
b. X thuộc nhóm leucoanthocyanidin
c. X thuộc nhóm Flavanon
d. X thuộc nhóm Flavon, chalcon hoặc auron@
Câu 40. Một hợp chất X cho phản ứng tạo phức màu xanh rêu rất rõ với dung dịch FeCl3 5%. X có phân tử
lượng M = 228 đơn vị Carbon. Nhận định nào sau đây là hợp lí
a. X không thể là một flavonoid.
b. X là một Flavonoid thuộc nhóm Flavonol
c. X là một Flavonoid thuộc nhóm Flavon có dihydroxy thuộc vòng B@.
d. X là một Flavonoid thuộc nhóm Flavon
Câu 41. Phổ IR (đo bằng kỹ thuật ép viên KBr) của một hợp chất X không cho băng hấp thụ nào trong vùng
1600 – 1800 cm1 cũng như vùng 3300 – 3500 cm1 . Nhận định nào sau đây là hợp lí
a. X có thể là một Flavonoid thuộc nhóm Flavon
b. X có thể là một Flavonoid thuộc nhóm Flavonol .
c. X có thể là một Flavonoid thuộc nhóm Flavanonol
d. X không thể là một Eu-flavonoid@
Câu 42. Sophoricosid là thành phần của
a. Hoàng cầm
b. Xạ can
c. Râu mèo
d. Hòe@
Câu 43. Chữa cao huyết áp, chữa xơ vữa động mạch. Phòng ngừa tai biến mạch máu não ở người cao huyết
áp, làm thuốc cầm máu: chữa thổ huyết, niệu huyết, chảy máu cam, trĩ là chỉ định của
a. Hòe@
b. Râu mèo
c. Hà thủ ô đỏ
d. Xạ can
Câu 44. Diếp cá có tên khoa học là
a. Achyranthes bidentata
b. Polygala sp.
c. Houttuynia cordata@
d. Sophora japonica
Câu 45. “Dân gian dùng trị đau mắt đỏ có tụ máu (giã lá, ép vào 2 giấy bản, đắp vào mắt), chữa trĩ (hãm
lấy nước uống và rửa)” là công dụng của
a. Rẽ quạt
b. cốt khí củ
c. Hà thủ ô trắng
d. Diếp cá@
Câu 46. Cây mọc hoang ở ruộng nước, đất ẩm là
a. Polygonum cuspidatum
b. Polygonum hydropiper@
c. Polygonum multiflorum
d. Rheum officinale
Câu 47. Persicarin là thành phần của
a. Polygonum cuspidatum
b. Polygonum hydropiper@
c. Polygonum multiflorum
d. Rheum officinale
Câu 48. baicalin, baicalein, scutelarein là thành phần có trong
a. Hoàng cầm@
b. Cam thảo nam
c. Bồ kết
d. Hà thủ ô đỏ
Câu 49. Thành phần « Acid chlorogenic, acid caffeic, acid 3-Caffeoyl-quinic, acid 3,5-dicaffeoyl quinic”
trong Kim ngân giống thành phần hóa học cây nào sau đây
a. Cynara scolymus@
b. Orthosiphon spiralis
c. Scutellaria baicalensis
d. Oroxylon indicum
Câu 50. “tang bạch bì” là
a. Lá cây dâu tằm
b. Vỏ rễ viễn chí
c. Vỏ rễ Ngũ gia bì
d. Vỏ rễ dâu tằm@
Câu 51. Tên khoa học của cây nào sau đây có nghĩa là thuốc nhuộm
a. Artichaut
b. Cát cánh
c. Hồng hoa@
d. Bưởi
Câu 52. Carthamin, Carthamon, precarthamin A là thành phần của
a. Diếp cá
b. Cốt khí củ
c. Hòe
d. Hồng hoa@
Câu 53. Thân rễ chứa các isoflavonoid (Belamcandin, tectoridin..) là của
a. Đại hoàng
b. Nhân sâm
c. Rẽ quạt@
d. Cam thảo bắc
Câu 54. Rotenoid là thành phần của
a. Derris elliptica@
b. Oroxylon indicum
c. Citrus reticulata
d. Streptocaulon juventas
Câu 55. “Tiêu chảy, lỵ trực khuẩn, bế kinh, sản hậu, chấn thương, ứ huyết sau sinh” là công dụng của
a. Ngũ gia bì
b. Cỏ xước
c. Tô mộc (vang)@
d. Tam thất
Bài : Alkaloid
1. Cho cắn alkaloid toàn phần của hạt Strychnos nux-vomica vào trong hỗn hợp gồm
H2SO4 5% và HNO3 50%. Thêm vào dung dịch này vài tinh thể NaNO2, sau đó kiềm
hóa bằng NaOH 10%, và chiết với cloroform, kết quả là
A. Nhựa thông
B. C. Nhựa lô hội
3. Người ta có thể phân biệt alcaloid chính chiết từ củ của cây Stephania glabra và thân
rễ Coptis teeta nhờ vào:
A. Màu sắc
B. C. Thể trạng
C. Mùi
D. D. Cả A,B,C
5. Khi cho alcaloid tác dụng với thuốc thử Dragendorff, người ta nhận dịnh phản ứng
dương tính khi:
6. Thuốc thử gì thường được dùng để xác định dịch chiết dược liệu còn hay hết alcaloid?
A. Dragendorff
B. Valse-Mayer
C. Bouchardat
D. D. Hager
7. Kết quả định tính alkaloid của canhkina, phản ứng Erythroquinin cho màu gì là dương
tính?
8. Định lượng alkaloid bằng phương pháp acid – base trong môi trường khan, người ta
thường dùng chỉ thị nào?
A. Phenolphatalein
B. C. Đỏ methyl
D. D. Methyl da cam
9. Để chiết xuất alkaloid có tính base yếu bằng dung môi hữu cơ kém phân cực, người ta
thường dùng kiềm hóa dược liệu bằng dung dịch
A. NH4OH 25%
B. C. KOH 10%
C. NaOH 5%
D. D. KOH 25%
10.Cách phát hiện vết trong kỹ thuật sắc ký lớp mỏng để xác dịnh dược liệu có chứa alcalid
hay không là:
B. C. Soi UV 365nm
11.Để xác định bột dược liệu A có phải là bột Radix Catharanthi hay không, người ta có thể
làm kỹ thuật sắc ký lớp mỏng
12.Tỷ số giữa đoạn đường di chuyển của Atropin và đoạn đường di chyển của chất quy
chiếu X (Quinin) trên cùng bản mỏng được gọi là
A. Rf của Atropin
B. C. Rx của Atropin
C. RQ của Atropin
D. D. Cả A, B, C đúng
13.Kỹ thuật gì có thể được dùng để định tính và đồng thời định lượng alcaloid trong dược
liệu?
C. Sắc ký cột
A. Thời gian lưu của berberin trong mẫu chuẩn và mẫu thử
C. Diện tích pic (peck) của berberin trong mẫu chuẩn và mẫu thử
D. Cả A, B, C
15.Để phân lập alcaloid bằng nhựa trao đổi ion dương (cationit), có thể rửa giải alcaloid đã
hấp phụ trên cột bằng
A. Biến đổi Colchicine thành democolchin sau đó cho tác dụng với acid nitric đặc để
có dung dịch màu đỏ tím và đo màu
B. Biến đổi colchicine thành colchiccin bằng HCl đặc sau đó cho tác dụng FeCl3
để có dung dịch màu xanh và đo màu
C. Chiết xuất colchicine và định lượng trực tiếp bằng aicd H2SO4 0,2N với chỉ thị đỏ
methyl
D. Chiết xuất colchicine và định lượng trực tiếp bằng aicd HCl 0,2N với chỉ thị tím
tinh thể
17.Trong cây Catharanthus roseus (L.) G, Don, acaloid nào có tác dụng trị bệnh bạch cầu
(Ung thư máu):
A. Ajmalin
B. C. Catharanthin
C. Ajmalicin
D. Vincalcucoblastin
18.Có thể chiết xuất alcaloid Ajmalicin làm thuốc tăng tuần hoàn máu não từ:
A. Folium Daturae
B. C. Rhizoma Coptidix
C. Radix Rauvolflae
D. D. Semen Strychni
19.Định lượng l. Tetrahydropalmatin trong củ bình vôi , Dược điển Việt Nam IV áp dụng
phương pháp
A. Cân
C. Acid – base
D. D. HPLC
20.thể chiết xuất alcaloid nào sau dậy bằng phương pháp thăng hoa
A. Atropin
B. C. Berberin
C. Cafein
D. D. Strychinin
21.Hầu hết các alcaliod thông thường ở dạng base tan tốt trong?
A. Cồn
C. Nước
23.Với thuốc thử Bertrand phản ứng dương tính khi dịch chiết alcaloid cho tủa màu:
A. Nâu (Bouchardat)
D. D. Đỏ
24.Trong kỹ thuật SKLM, đối với alcaloid dạng base người ta thường cho thêm chất gì vào
dung môi để tách các vết ra dễ hơn:
25.Pư của alcakloid với thuốc thử pư màu thường được dùng để làm gì:
A. Xác định dược liệu có chưa alcakloid hay không c. Chiết xuất alkaloid
B. Xác định tên alkaloid hoặc nhóm alcakloid d. Phân lập alkaloid
B. Pư Murexib d. Pư Theieciquinoline
27.Dược liệu nào sau đây có thành phần alkaloid chính giống thành phần có trong rễ hoàng
liên
d. Vàng đắng
2. Tinh tan của isoberin dạng base khác với dạng base của alkaloid thông thường do có cấu
trúc:
a. Dầu thực vật chứ hỗn hợp acylglycerid của đa số acid béo chưa no
b. Dầu thực vật không chứa cholesterol nên có lợi cho người bị bệnh lí tim mạch.
d. Đa số dầu thực vật bền với nhiệt độ nên được dung trong việc chiên nướng
thức ăn.
a. A- stearic b. A- linoleic
b. A- palmitic d. A- arachidic
a. A- stearic b. A – oleic
1. Ở nhiệt độ cao , dầu mỡ phân hủy tạo sản phẩm nào sau đây ?
1. Nếu có nhóm ester của acyglycerol ( dầu, mỡ) bị thủy phân thì sản phẩm thu được sẽ là?
1. Alcol có phân tử lớn kết hợp với AB tạo ra hợp chất nào?
1. Để phân loại dầu khô, dầu nữa khô, dầu không khô dựa vào?
1. Các acid béo trong dầu mỡ có thể định tính bằng SKK với đk các a. béo phải được ?
a. Proto alkaloid
b. Ale + tropan
d. Nhân quinolin
a. Kích thích trung khu vận động của TKTW, trị bệnh
d. làm nguyên liệu bán tổng hợp thuốc có cấu trúc steroid
Qui trình thích hợp để chiết xuất thyoscyamin trong cây atro billadomo là:
a. kiềm hóa dược liệu bằng NH4OH 25% đun nóng 20 phút và chiết = CHCl3
b. kiềm hóa dược liệu bằng NH4OH 10% đun nóng 15 phút và chiết = CHCl3
c. kiềm hóa dược liệu bằng NH4OH 25% ( hoặc Na2CO3 5%) sau đó chiết =
CHCl3 hay ether ở nhiệt độ thường.
d. kiềm hóa dược liệu bằng NH4OH 25% đun nóng cho alc thăng hoa thành tinh
thể hình kim
b. Kháng khuẩn, trị tiêu chảy, lỵ, lợi mật, thông mật, giúp TH.
d. Trị đau thắt ngực do co thắt động mạch vạch, trị cao HA
3. Cho cắn alc toàn phần của hạt Stychnos maxx-vomica vào trong hỗn hợp gồm HsSO4 5% và
HNO3 50% thêm vào dd này vài tinh thể NaNO2 sau đó kiềm hóa bằng NaOH 10% và chiết
với Cloroform; kết quả là:
a. Thu được brucin và loại bỏ Strychomin
2. Pháp luật thuộc về giáo hội, người làm trái ý sẽ bị coi là hành nghề phù thủy và sẽ chịu hình phạt tàn khốc là
đặc điểm của lịch sử y học thời kỳ:
A. Hiện đại
B. Cận đại
C. Cổ đại
D. Trung đại
11. PP làm khô cho dược liệu có hoạt chất kém bền với nhiệt:
A. Phơi âm can (dl chứa tinh dầu)
B. Phơi trên giàn (dl mỏng manh)
C. Làm khô ở áp suất giảm
D. Làm khô ở áp suất cao
12. Theo định nghĩa hẹp, glycosid là những hchc do sự ngưng tụ của:
A. 1 phần đường và 1 phần không phải là đường bằng dây nối glycosid
B. 1 phần đường và 1 chất hữu cơ
C. Tất cả sai
D. Nhiều phân tử đường với nhau bằng dây nối glycosid
17. Dược liệu luôn cần phải “ổn định dược liệu”: (ổn định thì không thuỷ phân và ngược lại)
A. Cà phê
B. Dương địa hoàng
C. Artiso
D. Trà
20. Cách phân loại dựa vào số lượng đường trong mạch:
A. O-glycosid, S-glycosid, C-glycosid
B. Glucosid, Fructosid,Galactosid
C. Monosid, Biosid, Triosid
D. Monodesmosid, Bidesmosid, Tridesmosid
25. Dược liệu nào có thể dùng giả mạo Hoài Sơn:
A. Khoai mỡ (+khoai mì, củ cọc)
B. Khoai sọ
C. Khoai lang
D. Khoai tây
30. Nhóm -OH tham gia tạo liên kết của phần đường:
A. Ở C đánh số 1
B. Tất cả đúng
C. Khá linh động
D. Còn gọi là Hemiacetal
36. Thành phần nào trong Sắn dây có tác dụng như estrogen:
A. Tinh bột
B. Daidzein (Flavonoid= genistein + daidzein)
C. a,b,c đều đúng
D. Puerarin
41. Nhiệt độ thích hợp khi sấy dược liệu chứa tinh dầu:
A. 60-800C
B. 50-600C
C. 30-400C
D. 80-1000C
44. Để định danh (xác đinh loại) tinh bột, cách tốt là:
A. Phối hợp phản ứng hoá học và pp phổ
B. Thực hiện các phản ứng hóa học
C. Quan sát kính hiển vi
D. Thực hiện các phương pháp phổ học
46. Cellulose phtalat thường được dùng làm tá dược nào sau đây:
A. Tá dược bao phim tan trong ruột (Cellulose phtalat, HPMC)
B. Tá dược rã
C. Tá dược trơn
D. Tá dược dính
47. HPMC dùng làm tá dược nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Tá dược bao phim tan trong ruột
B. Tá dược rã
C. Tá dược dính
D. Tá dược tạo matrix cho viên nén (phóng thích kéo dài)
49. Thành phần hóa học có tác dụng tương tự estrogen trong Sắn dây:
A. Saponin
B. Tinh dầu
C. Flavonoid
D. Tinh bột
50. Để đánh giá mức độ phân nhánh của tinh bột, người ta tiến hành:
A. Thủy phân bằng acid cho ra glucose, từ lượng glucose suy ra lượng tinh bột
B. Tạo phức với iod sau đó phá phức và thủy phân
C. Methyl hóa toàn bộ nhóm OH rồi thủy phân
D. Thủy phân rồi methyl hóa toàn bộ nhóm OH
53. Dược nào có chứa tinh bột, có tác dụng thanh nhiệt, giải khát, hạ sốt, giải rượu:
A. Hoài sơn
B. Sắn dây
C. Ý dĩ
D. Ngô (bắp)
56. Thành phần hóa học quan trọng của nấm Linh chi:
A. 1,3-β-D glucan
B. 1,4-β-D glucan
C. 1,6-β-D glucan
D. 1,4-α-D glucan
57. Hàm lượng 1,3-β-D glucan có nhiều nhất trong dược liệu:
A. Nấm Đông cô
B. Nấm Linh chi
C. Nấm Phục linh
D. Nấm Tọa kê
59. N-glycosid là nhóm hợp chất mà phần đường và aglycon nối với nhau bằng dây nối:
A. Ether
B. Ester
C. Acetal
D. Ester đặc biệt
63. Chọn phát biểu SAI về độ tan của aglycon nói chung:
A. Không tan trong nước
B. Không tan trong các dm phân cực: Methanol, Ethanol (2 chất này là dm đa năng, nào cũng tan được)
C. Tan tốt trong Chloroform, ether
D. Các nhóm thế -OH trong cấu trúc ảnh hưởng đến độ tan
64. Phá hủy enzym để ngăn hình thành các sản phẩm thứ cấp trong dược liệu:
A. Ổn đinh dược liệu
B. Bảo quản dược liệu
C. Làm khô dược liệu
D. Chiết xuất dược liệu
68. Enzym thủy phân Amylose cho sản phẩm 100% maltose:
A. α-Amylase
B. β-Amylase
C. Isoamylase
D. Glucoamylase
69. Enzym thủy phân tinh bột cho sản phẩm là isomaltose:
A. β-Amylase
B. Isoamylase
C. g-Amylase
D. α-Amylase
70. Sản phẩm thủy phân của tinh bột nào sau đây cho màu đỏ nâu với thuốc thử Lugol:
A. Amylodextrin
B. Erythrodextrin
C. Achrodextrin
D. Dextrin
74. Kỹ thuật giúp phân lập các chất từ hỗn hợp phức tạp:
A. Sắc ký
B. Chiết xuất
C. Quang phổ
D. Ngấm kiệt
77. Công dụng nào sau đây không phải của inulin:
A. Giảm sự hấp thu cholesterol
B. Không gây độc cho người nhưng nếu dùng liều cao sẽ gây tiêu chảy
C. Làm tăng đường hấp thu (giảm)
D. Ức chế sự phát triển và di căn của tế bào ung thư
81. Pseudo-glycosid là những chất có phần đường kết hợp với phần Genin bằng dây nối:
A. Ether
B. Bán acetat
C. Ester
D. Acetol
83. Yếu tố không ảnh hưởng đến cơ chế tạo gel bằng lk hydro:
A. toC
B. Hàm lượng đường, acid, pectin và loại pectin
C. pH
D. Chỉ số methoxy
84. Hạt sen có chứa thành phần nào sau đây:
A. Tinh bột, Flavonoid
B. Tinh bột, chất béo, protein
C. Tinh bột, alkaloid
D. Flavonoid, alkaloid
85. Để điều chế trà xanh từ lá trà, cần phải sử dụng pp:
A. Phơi bóng râm
B. Sấy khô
C. Nhiệt khô
D. Ủ cho lên men
87. Để loại chất béo trong quá trình chiết xuất glycosid thường dùng:
A. MeOH
B. Nước
C. Cồn
D. N-Hexan
88. Công dụng nào sau đây không phải của Sắn dây:
A. Trị viêm gan, vàng da
B. Giải rượu, cung cấp estrogen tự nhiên
C. Thanh nhiệt, trị cảm sốt
D. Giải nhiệt, giải độc
89. Tinh bột nào có hàm lượng Amylopectin cao nhất:
A. Khoai tây
B. Gạo nếp
C. Lúa mì
D. Sắn
90. Loài người bắt đầu biết sử dụng làm thuốc vào thời:
A. Cổ đại
B. Cận đại
C. Hiện đại
D. Trung đại
93. Để đánh giá dược liệu chứa gôm, pecin, chất nhầy người ta dùng:
A. Chỉ số nở
B. Chỉ số nhớt
C. Chỉ số phá huyết
D. Chỉ số bọt
94. Lactose cấu tạo gồm:
A. Glucose-fructose
B. Glucose-galactose
C. Gluccose-mannose
D. Glucose-glucose
97. Theo DĐVN V, nếu không có quy định gì khác, độ ẩm tối đa cho phép của dược liệu không đc quá:
A. 14%
B. 15%
C. 12%
D. 13%
103. PP thích hợp để làm khô sữa ong chúa, nọc rắn:
A. Đông khô
B. Phơi âm can
C. Sấy
D. Tất cả sai
105. Carbohydrat hay glucid sản phẩm hữu cơ tạo thành từ:
A. Rau củ trồng trọt
B. Sự quang hợp của cây xanh
C. Sự tích trữ năng lượng của cây xanh
D. Sự thuỷ phân tinh bột
108. Chọn câu SAI: trong bào chế dược khoa, chất nhày có tác dụng:*
A. Làm chất nhũ hoá, làm tá dược
B. Giúp sát khuẩn làm nhanh lành vết thương
C. Chữa ho
D. Chữa táo bón, nhuận trường
110. Đối tượng nghiên cứu của dược liệu hiện đại không bao gồm:
A. Vi sinh
B. Khoáng vật
C. Thực vật
D. Động vật
111. Sự thuỷ phân tinh bột bằng acid qua các chặn:
A. Erythrodextrin, achrodextrin, amylodextrin, maltose, glucose
B. Erythrodextrin, amylodextrin, achrodextrin, maltose, glucose
C. Amylodextrin, erythrodextrin, achrodextrin, maltose, glucose
D. Amylodextrin, achrodextrin, erythrodextrin, maltose, glucose
112. Khi thuỷ phân tinh bột bằng acid, chọn câu SAI:
A. Amylose dễ thuỷ phân hơn amylopectin
B. Sản phẩm thu được cuối cùng là glucose
C. Sự thuỷ phân qua nhiều chặng
D. Dây nối 1,6 dễ cắt hơn dây nối 1,4
113. Cơ chế tạo gel của pectin trong môi trường acid:
A. Tủa bởi các muối đa hoá trị
B. Tạo liên kết với ion Ca2+
C. Tạo liên kết hydro
D. Thuỷ phân hoàn toàn
116. Methyl hoá toàn bộ các nhóm OH của phân tử amylopectin rồi
thuỷ phân, sản phẩm cuối mạch là:
A. 2,3,4 trimethyl glucose
B. 2,3,4,6 tetramethyl glucose
C. 2,3 dimethyl glucose
D. 3,4 dimethyl glucose
121. Mỗi vòng xoắn của tinh bột gồm bao nhiêu đơn vị glucose:
A. 6
B. 7
C. 2
D. 5
123. Hằng số vật lý giúp đánh giá các nguyên liệu rắn, thường là chất tinh khiết, Ngoại trừ:
A. Nhiệt độ nóng chảy
B. Độ hoà tan
C. Nhiệt độ đông đặc
D. Góc quay cực
128. Chất không tan trong các môi kém phân cực như benzen, dicloromean:
A. Tinh dầu
B. Đường
C. Carotenoid
D. Dầu béo
130. Hạt đại mạch nảy mầm (mạch nha) chứa nhiều enzyme:
A. Amydase
B. Glucosidase
C. Protease
D. Lipase
134. Quy tắc 3 đúng trong thu hái dược liệu Không bao gồm:
A. Đúng dược liệu
B. Đúng bộ phận dùng
C. Đúng địa lý
D. Đúng thời vụ
136. Để hạn chế sự thuỷ phân glycosid, trong giai đoạn bốc hơi dm thường tiến hành ở nđộ:
A. 50oC
B. 70oC
C. 90oC
D. 100oC
137. Dẫn chất sau có ứng dụng công nghệ dược phẩm:
A. Cellulose triacetat (làm nhựa dẻo, phim nhựa, tơ nhân tạo)
B. Cellulose phtalat
C. Cellulose xanthat (sợi cellulose tổng hợp)
D. Cellulose nitrat (nguyên liệu thuốc nổ…)
139. “Nam dược trị nam nhân” là tư tưởng chủ đạo của:
A. Hải Thượng Lãn Ông (dùng thuốc nam chữa bệnh cho người nam)
B. Tuệ Tĩnh
C. Thần Nông
D. Lý Nam Đế
141. Tiêu chuẩn đảm bảo thu hái tốt dược liệu:
A. GCP (collection)
B. GAP (trồng trọt, canh tác tốt)
C. GSP
D. GMP (bảo quản tốt)
1) Chiết anthraquinon bằng CHcl3, hiện tượng dương tính của phản ứng borntrager: lớp kiềm
màu đỏ ( trên
2) Nhóm phản ứng định tính khung steroid của glycosid tim: liebermann, tattje, H3PO
3) H2SO4 25% trong phương pháp cân để định lượng Anthraquinon có vai trò: thủy phân
Anthraglycosid
Select one:
a. Glycosid digitalis
b. Glycosid iridoid
c. Glycosid daicosid
d. Glycosid digitan
Select one:
a. Coumarin
b. Iod
c. tinh dầu
d. Anthraquino
Select one:
a. Coumarin
b. Iod
c. tinh dầu
d. Anthraquino
Điều kiện để thực hiện phản ứng diazo khi định tính Coumarin
Select one:
Select one:
a. NaOH
b. NH3
c. Na2CO3
d. NaHCO3
Select one:
Select one:
a. LAC
b. Catechin
c. Flavan-3,4-diol
d. Flavon
Select one:
a. Coumarin
b. Anthraquinon
c. Iod
Trong môi trường kiềm loãng, Coumarin tan và tạo một dung dịch. Dung dịch này dưới ánh sáng UV 365 sẽ cho sản phẩm là
Select one:
a. Coumarinat
b. Acid coumarinic
c. Acid coumaric
d. Coumarat
Dược liệu nào sau đây không dùng cho người bị sỏi thận
A. Lô hội
B. Đại hoàng
C.phan tả diệp
D. Hà thủ ô đỏ
Anthranoid là những glycosid mà phần aglycon là dẫn chất của
Select one:
a. 1,8
Khi tác dụng với kiềm đun nóng, các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu trúc ở
Select one:
a. Vòng lacton
b. khung steroid
c. Đường 2 desoxy
d. Khung steroid
Select one:
a. Coumarin có thể cho phản ứng diazo hóa trong môi trường acid
Điều kiện để thực hiện phản ứng diazo khi định tính Coumarin
Select one:
Select one:
c. Là một anthocyanidin
d. 7-O-Rutinoside hesperitin
Select one:
a. Flavanon
b. Flavon
c. Flavanonol
d. Flavan-3-o
Select one:
b. Nhuận tràng
c.tương tự vit P
d. Antioxidant
b. Monrinda citrifolia
c. Cassia alata
d. Cassia angustifolia
5) Anthranoid nào tan được trong kiềm rất yếu (carbonat, bicarbonat) : Rhein
6) Anthranoid là những glycosid mà phàn aglycon là dẫn chất của: 9,10 diceton anthracen
7) Dược liệu nào có chứa đồng thời 2 thành phần là tanin và anthraglycosid: đại hoàng
8) Phân loại Flavonoid theo cấu trúc aglycon là dựa vào: vị trí gắn vòng B trên mạch 3C
10) Khi chiết xuất coumarin rất kém phân cực ta không thể dùng:
Dùng: pp thăng hoa, Ether dầu hỏa, dung dịch chì acetat trung tính loại polyphenol
11) Tác dụng chống đông có ở các Coumarin: Ở dạng dimer, có nhóm OH tự do ở C-4
13) Đặc điểm của phản ứng với muối chì acetat trung tính: tủa với cái o-di-OH
14) Cấu trúc lập thể 4 vòng A/B/C/D của glycosid tim: cis-trans-cis
15) Đặc điểm không phải của dược liệu trúc đào: là dược liệu độc bảng B
16) Cả Antharnoid dạng glycon và dạng glycosid đều tan trong: Dung dịch NaOH
18) Lý do dương địa hoàng lông độc hơn dương địa hoàng tía: Hàm lượng glycosid tim
cao hơn, có thêm nhóm digoxin (OH-12)
20) Tính chất thường gặp của các glycosid: Tan trong dung môi phân cưc
23) Cấu tử đặc trưng của bột dược liệu Rheum palmatum là: Calci oxalat hình cầu gai
24) Chất nào sau đây không có khả năng thăng hoa: tinh dầu
26) Tính chất thường gặp của các glycosid: Tan trong các dung môi phân cực
27) Pha động trong sắc ký lớp mỏng của flavonoid thường có: Acid hữu cơ hay
EtOAc
34) Chiết anthraquinon bằng CHcl3, hiện tượng dương tính của phản ứng borntranger:
lớp kiềm màu đỏ (trên)
35) Phản ứng định tính khung steroid trong glycosid tim thực hiện trong môi
trường:ACid
39) Cấu tử đặc trưng của bột dược liệu Rheum oalmatum là: calci oxalat hình cầu gai
41) Tác dụng dược lý không phải của flavonoid: Nhuận tràng
42) Các dược liệu cùng chỉ Cassia: phan tá diệp, muồng trâu
43) Nhóm phản ứng định tính khung steroid của glycosid tim: liebermann, tattje, H3PO3
Glycosid tim, CHỌN CÂU SAI
a. Dương tính với phản ứng Lierbermann-Burchard
b. Monrinda citrifolia
c. Cassia alata
d. Cassia angustifolia
Antharnoid nào tan được trong kiềm rất yếu (carbonat, bicarbonat)
a. Acid chrysophanic
b. Aloe emodin
c. Chrysophanol
d. Rhein
a. 1 nối đôi
b. 4 nối đôi
c. 2 nối đôi
d. 3 nối đôi
a. Flavon
b. Flavanon
c. Flavonol
d. Flavanonol
Tác dụng chống đông máu có ở chế phẩm nào sau đây
Select one:
a. Sintrom, Tromexan
b. Dicoumarol, Wafarin
a. Coumarin
b. Anthraquinon
c. tinh dầu
d. Iod
Tinh thể Coumarin sau khi thử nghiệm vi thăng hoa có thể dùng
Select one:
a. không thể dùng để làm phản ứng diazo và phân tích SKLM
a. Flavanol
b. Anthocyanidin
c. Flavon
d. Auron
a. Catechin
b. Anthocyanidin
c. Leucoanthocyanidin
d. Flavonol
Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm phẩm nhuộm
Select one:
a. Boletol
b. Acid carminic
c. Alizarin
d. Purpurin
Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm phẩm nhuộm
Select one:
a. Boletol
b. Acid carminic
c. Alizarin
d. Purpurin
b. Nước nóng
a. Vòng lacton
b. Số vòng
c. Khung steroid
d. Đường desoxy
Lắc sản phẩm của phản ứng Cyanidin với octanol, thấy lớp trên có màu đỏ có nghĩa mẫu thử chứa flavonoid
a. Dạng glycosid
b. Thuộc nhóm Anthocyanidin
c. Dạng genin
a. Vòng lacton
b. Số vòng
c. Khung steroid
d. Đường desoxy
Dược liệu nào sau đây không dùng cho người bị sỏi thận
Select one:
a. Phan tả diệp
b. Hà thủ ô
c. Lô hội
d. Đại hoàng
a. Cà cuống
b. Hải sâm
c. Ếch
d. Cóc
Chiết anthraquinon bằng CHCl3, hiện tượng dương tính của phản ứng Borntrager
Select one:
Dược liệu nào trong số các dược liệu sau đây KHÔNG chứa coumarin
Select one:
a. Sài đất
b. Đại hoàng
c. Xuyên Khung
d. Ba dót
Dung môi thích hợp trong chiết xuất phân lập flavonoid
Select one:
a. Ethyl acetat
b. Cồn 96%
c. Chloroform
d. Nước
Select one:
a. Dạng glycosid
c. Dạng anthraquinon
Phản ứng định tính khung steroid trong glycosid tim thực hiện trong môi trường
Select one:
a. Acid
b. Kiềm yếu
c. Trung tính
d. Kiềm mạnh
Lý do Dương địa hoàng lông độc tính hơn Dương địa hoàng tía
Select one:
a. Gitoxigenin
b. Digoxigenin
c. Digitoxigenin
Trong môi trường kiềm loãng, Coumarin tan và tạo một dung dịch. Dung dịch này dưới ánh sáng UV 365 sẽ cho
sản phẩm là
Select one:
a. Acid coumarinic
b. Acid coumaric
c. Coumarat
d. Coumarinat
So với Dương địa hoàng lông, Dương địa hoàng tía không có
Select one:
a. Gitoxin
b. Gitaloxin
c. Digoxin
d. Digitoxin
a. Chalcon
b. LAC
c. Anthcianidin
d. flavon
H2SO4 25% trong phương pháp cân để định lượng Anthraquinon có vai trò
Select one:
Select one:
d. Tính khử
a. Flavanon
b. Catechin
c. Anthocyanid
Select one:
a. Cam thảo
b. Diếp cá
c. Núc nác
d. Bạch quả
Hiện tượng khi cho dịch chiết hoa Hòe trong cồn 96% tác dụng với thuốc thử AlCl3
Select one:
c. Dễ kết tinh
b. Rutin
c. Silybin
d. Ginkgetin
Select one:
Select one:
a. tinh dầu
b. Iod
c. Anthraquinon
d. Coumarin
Khi chiết xuất Coumarin rất kém phân cực ta KHÔNG thể dùng
Select one:
a. Dùng cồn cao độ làm dung môi chiết ở
Điều kiện để thực hiện phản ứng diazo khi định tính Coumarin
Select one:
a. Digitoxin
b. Gitaloxin
c. Digoxin
d. Gitoxin
Đặc điểm của phản ứng với muối Chì acetat trung tính
A. Ouabain
B. Digoxin
C. digitalin
D. scillaren
a. khung steroid
b. vòng lacton
c. số vòng
d. đường desoxy
Dược liệu nào có chứa đồng thời 2 thành phần là tanin và antharglycosid
A. muồng trâu
B. đại hoàng
C. Fthầu dầu
D. lô hội
a. chống đông
c. plytoestrogen
Select one:
Cynarin là:
b. acid 1,3-dicaffeoyl-quinic
c. flavo-LIGNAN
Nhóm phản ứng định tính khung steroid của Glycosid tim
Select one:
a. NaOH
b. NaHCO3
c. Na2CO3
d. NH3
Select one:
a. Trans-cis-trans
b. Cis-trans-cis
c. Cis-trans-trans
d. Cis-cis-cis
Nhóm chất có khả năng thăng hoa và thường có màu vàng đến cam
Select one:
a. Tinh dầu
b. Flavonoid/catechin
c. Coumarin
d. Anthranoid
Trong môi trường kiềm loãng, Coumarin tan và tạo một dung dịch. Dung dịch này dưới ánh sáng UV 365 sẽ cho
sản phẩm là
Select one:
a. Coumarat
b. Acid coumarinic
c. Acid coumaric
d. Coumarinat
A. flavon
B. Catechin
D. Lac
Nhóm chất có khả năng thăng hoa và thường có màu vàng đến cam
Select one:
a. Tinh dầu
b. Flavonoid
c. Coumarin
d. Anthranoid
Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm phẩm nhuộm
Select one:
a. Purpurin
b. Boletol
c. Alizarin
d. Acid carminic
b. hà thủ ô - lô hội
a. Màu sắc
b. Độ tan
c. Tính acid
Select one:
d. Mắt xích Glucose là nơi tạo liên kết glycoside với phần aglycon
Phản ứng định tính hay thử nghiệm nào sau đây đặc trưng nhất của cumarin
c. Vi thăng hoa
Select one:
d. Khi tác dụng với KOH 5%, phổ UV của Coumarin sẽ cho sự dịch chuyển Bathochromic
19. Khung hydrocarbon có cấu trúc steroid có 19 carbon, gắn với 1 vòng lacton 5 or 6 cạnh vị trí C17
của khung là phần aglycon
a. Saponin steroid
b. Glycoside tim
c. Anthraquinon
d. Saponin triterpenoid
21. Phổ khối lượng có thể được sử dụng để xác định: (sách trang 46 )
22. Phổ hồng ngoại cho biết thông tin cấu trúc sau đây:
a. O-glycosid
c. S-glycosid
d. N-glycosid
24. Độ tan của glycoside
25. Phần aglycon của glycoside tim nhóm “ bufadienolid” có cấu trúc của:
c. Khung steroid
26. Đánh giá hoạt tính sinh vật của glycoside tim bằng pp thử nghiệm nào:
d. a & b đúng
27. Thuốc thử nào được dùng định tính nhân steroid của glycoside tim:
a. Xanthydrol
b. Kedde
c. Legal
28. Thuốc thử định tính vòng lacton trong glycoside tim d
a. Libermann-bouchard
b. Tajjet
c. Legal
d. b & c đúng
29. tên khoa học của cây thông thiên: d
a. nerium oleander
a. thân
b. lá
c. hạt
d. rễ
31. Thành phần hóa học chính của cây dương địa hoàng: b
a. oleandrin
b. strophanthin
c. digitoxin
d. Oubain
32. Bộ phận dùng làm thuốc có chứa glycoside tim của cây đay: c
a. Thân
b. Lá
c. Hạt
d. Rễ
a. Thân
b. Lá
c. Hạt
d. Rễ
a. Tomarin
b. Solasomin
c. Oleandrin
b. Cucurbitan
c. Solanidan
d. Hopan
a. Dramaran
b. Lupan
c. Spirostan
d. Hopan
a. Coumarin
b. tanin
c. Saponin
d. Anthraquinon
a. Cyanidin
b. Shinoda
c. Willstater
39. Phản ứng với thuốc thử FeCl3 là một phản ứng dùng để định tính:
a. Coumarin
b. Alkaloid
a. Chromen
b. Chroman
41. Baicalein là thành phần hóa học chính của dược liệu: d
a. Hoa hòe
b. Bưởi
c. Râu mèo
d. Hoàng cầm
42. Hợp chất flavonoid tác dụng với kiềm loãng thì: d
a. Tạo muối phenolat rất bền ( s: tạo muối phenolate kém bền làm tăng màu)
43. Dạng nào của anthranoid là dạng có tác dụng nhuận tẩy mạnh nhất: d
a. Dạng tự do
d. Dạng khử ( nhưng gây đau bụng nên 1 số dl phai 1 năm sau mới sài để chuyển dạng khử thành dạng
oxy hóa)
a. Neo-flavononid
b. Eu-flavonoid
c. Iso-flavonoid
d. a,b,c đúng
a. xanh
b. vàng
c. đỏ máu
a. cynarin
b. cynarosid
c. acid chlorogenic
d. lutein
48. phản ứng Borntranger thường dùng định tính anthranoid dạng nào: a
a. dạng tự do
c. dạng khử
d. a & b đúng
a. Anthranoid
b. ..
c. Glucosid of coumarin
d. coumarin
a. khó tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực ( dạng glycosid: antraquinon thì dễ tan trong nước;
dạng tự do: aglycon thì tan trong dung môi kém phân cực )
c. tính acid yếu ( -OH ở vị trí alpha có tính acid yếu hơn beta)
51. Có 2 ống nghiệm chứa coumarin, ống thứ 1 cho 0,5ml NaOH, ống thứ 2cho 0,5 ml H2O sau đung
cách thủy &để nguội, sau đó trung hòa ống 1 thì:
b. hai ống có độ đục như nhau ( Coumarin + kiềm: dd trong. Coumamrin + acid hoặc h20: dd đục )
a. đỏ
b. vàng
c. xanh rêu
d. xanh..
a. anthraquinol
b. glycoside tim
c. saponin
d. flavonoid
a. luteolin
b. callophyllolid
c. angelicin
d. umbelliferon
a. Acic carminic
b. Boletol
c. Alizarin
57. Điều kiện của 1 hợp chất anthranoid để có thể cho phản ứng tạo phức với Mg acetat:
b
a. Có nhóm COOH
b. Có OH ở vị trí α
c. 1,2 di OH
d. 1,4 di-OH
- Dẫn chất oxyanthraquinon mà có ít nhất một nhóm OH a thì cho màu với Mg acetat trong cồn, ngoài ra
màu đậm nhạt còn phụ thuộc vào các nhóm OH khác, nếu là dẫn chất 1,2-dihydroxy thì cho màu tím, 1,4-
dihydroxy thì cho màu tía, còn 1,6 và 1,8 màu đỏ cam.
58. Các dẫn chất coumarin mở lacton trong môi trường acid b
a. Đúng
59. các dẫn chất coumarin có tác dụng chống đông máu a
60. flavonoid sẽ bị khử bởi tác nhân Mg/HCl đđ làm dd chuyển màu đỏ: a
a. Đúng
b. sai
a. Đúng ( dramaran)
b. sai
a. Đúng
b. sai
A. Tất cả đúng
66. Phản ứng hóa học định tính đường 2-deoxy của glycoside tim
A. Baljet
B. Raymond – Marthoud
C. Xanthydrol
D. Liebermann – Burchard
11.Điểm đặc trưng nhất trong cấu trúc glycosid tim là đường desoxy nha
Bufadienolid
A. scrophulariace
B. poaceae
C. asteraceae
D. menispermaceae
D. tất cả đúng
A.Chống đông
D. nhuận tràng
A.Anthocyanidin → Leucoanthocyanidin
B.Flavon → Flavonol
C. Flavon → Flavanol
D.Flavonol → Flavanon
A.Coumestan, isoflavon (Isoflavanon mình không học cái này, chỉ học isoflavon à)
B.Chalcon, Auron
D.Rotenoid, Isoflavanon
D.Hấp thu UV
A.Flavo-coumarin
B.4-phenyl coumarin
C.Coumestan
D.Aflatoxin
A.FeCl3
C.AlCl3/MeOH
D.Mg/HCl
A. Dùng trong điều trị loạn nhịp tim, suy tim cấp và mãn tính.
B. Dùng trong điều trị rối loạn dẫn truyền tim, bệnh tim mà bị nghẽn đường đi của máu.
D. Tác dụng theo cơ chế kích thích dị lập thể kênh Na+/K+-ATPase, kết quả là làm giảm nồng độ Ca2+ nội
bào
24. Đường đặc biệt có trong cấu trúc của glycosid tim, có vai trò trong định tính:
A. Xylose.
B. 2-desoxy.
C. Ribose.
D. Rhamnose
25. Cấu trúc của glycosid tim:
C. Nhân steroid: vòng A/B có vị trí trans, B/C cis, C/D trans.
D. Cả 3 đều đúng.
26. Có thể định lượng glycosid tim bằng phương pháp vi sinh vật theo:
A. Đơn vị mèo.
B. Đơn vị ếch.
C. Đơn vị bồ câu.
D. Cả 3 đều đúng
A. Ouabain có nhiều nhóm OH nên khá phân cực, thường dùng ở dạng tiêm, điều trị cấp cứu.
B. Không dùng chung glycosid tim với thuốc có chứa Ca, thuốc kích thích hệ adrenegic.
C. Glycosid tim không đi qua nhau thai nên vẫn có thể dùng được cho phụ nữ có thai.
D. Khi bị ngộ độc glycosid tim, điều trị bằng EDTA hoặc KCl.
28. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần nhân steroid:
D. Cả 3 đều đúng
28. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần đường:
29. Chọn câu sai. Phân biệt K.strophanthin và G.strophanthin bằng thuốc thử:
A. Keller-Kiliani.
B. Raymond-Marthoud.
D. Xanthydrol.
A. Vòng lacton cho phản ứng dương tính (màu đỏ mận) với thuốc thử Xanthydrol.
C. Phản ứng với thuốc thử Legal dùng để định tính vòng lacton 5 cạnh.
D. Phản ứng với thuốc thử Raymond-Marthoud xảy ra trong môi trường acid.
31. Chọn câu sai. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng được chiết từ lá cây Nerium oleander:
C. Làm chậm nhịp tim, kéo dài thời kì tâm trương, hiệu quả trong điều trị hẹp van 2 lá.
D. Là neriantin
32. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng trong điều trị trong cấp cứu, dùng bằng đường tiêm, được chiết từ
hạt cây Strophanthus gratus là:
A. Strophanthin K.
B. Strophanthin G (ouabain).
C. Thevetin.
D. Strophanthin D.
33. Glycosid tim có ở cây Dương địa hoàng lông nhưng không có ở cây Dương địa hoàng tía:
A. Digoxin.
B. Digitoxin.
C. Purpurea glycosid A.
D. Purpurea glycosid B.
A. Digitalin (digitoxin)
B. Purpurea glycosid A.
C. Purpurea glycosid B.
D. Digoxin.
A. Lanatosid A.
B. Lanatosid B.
C. Lanatosid C.
D. Digitoxin
Select one:
a. Màu đậm lên
2. Chất nào sau đây được dùng làm thuốc tên là "Sintrom"
Select one:
a. Seselin
b. Umbeliíeron
C. Dicoumarol
d. Angelìcin
Select one:
brom
c. Bortrager
Select one:
hóa trị.
5. Cấu trúc nào sau đây là cấu trúc khung nên của coumarin
Select one:
a. C6-C2-C6
c. Pyron benzen
d.C6-C3
Select one
a. isocoumahn
b. Dicoumarin
c Pyranocoumarin
d. Furanocoumann
7. Trong thí nghiệm định tính coumarin, khi bị kích thích bởi đèn uv 365nm. dạng...
chuyên thảnh dang... cho huỳnh quang sáng hơn
Select one:
a. Coumann - gtycostd
c. Cis; trans
8. Định tính coumarin và anthranoid giống nhau ở thử nghiệm…(X)… nhưng sau
đó có thể phan biệt bằng phản ứng…(Y)… với que bông gòn tẩm kiểm.
Select One:
Select one:
a. Acid cinnamic
b. Acid Cinnamat
c. Acid coumaric
d Acid coumarinic
Setect one:
c. Kháng viêm
Select one:
Select one:
a. Ginkgetin
b. Silybin
c. Proanthocyanidin
d. Rutin
cinamus
fallopia
citrus
mentha
Flavonoid có tác dụng tưng tự esrogen do sự tương đồng về mặc cấu trúc. ngoại trừ
a daidzein
b genistein
c puerarin
d kaempferon
Xét về tính acid yếu của các gốc -OH, vị trí có tính acid yếu nhất:
a. 7
b. 5
c. 4’
d. 3’
A. khi chiếu UV làm cung cấp năng lượng chuyển từ dạng trán → cis
B. coumarin dạng sis không có khả năng phát huỳnh quang
C. khi chiếu UV làm cung cấp năng lượng chuyển từ dạng cis → trans
D. coumarin dạng trans không có khả năng phát huỳnh quang
Dược liệu nào trong số các dược liệu chứa coumarin dưới đây phải xông sinh trong lúc chế biến để chống sâu mọt
Select one:
a. Sà sàng
b. Bạch chỉ
c. Ba dót
d. Sài đất
Select one:
A. Chalcon
B. Flavon
C. LAC
D. Anthocyanidin
Select one:
a. Flavon
b. Catechin
c. Flavan-3,4-diol
d. LAC
Select one:
a. Ginkgetin
b. Silybin
c. Proanthocyanidin
d. Rutin
Lắc sản phẩm của phản ứng Cyanidin với octanol, thấy lớp trên có màu đỏ có nghĩa mẫu thử chứa flavonoid
Select one:
a. Dạng genin
b. Dạng glycosid
Chi tiết nào sau đây KHÔNG phù hợp với dược liệu mù u
Select one:
b. Dầu mù u được dùng để chữa bỏng, làm lành sẹo, chữa phong
c. Thành phần coumarin có cấu tạo là dẫn chất 4-phenyl coumarin
Khi gặp tác nhân oxy hóa thích hợp, các flavonoid sẽ chuyển hóa như thế nào
Select one:
a. Flavon → Flavonol
b. Flavon → Flavanol
c. Flavonol → Flavanon
d. Anthocyanidin → Leucoanthocyanidin
Select one:
a. Anthraglycosid
b. Tinh dầu
c. Coumarin
d. Flavonoid
Aflatoxin là một độc tố của vi nấm Aspergillus flavus, chất này được xếp vào nhóm hợp chất
Select one:
a. Saponin
b. Coumarin
c. Tannin
d. Alkaloid
Select one:
a. FeCl3 1%
b. FBS
c. Tất cả đúng
d. Vanillin-Sufuric
Select one:
a. Catechin
b. LAC
c. Coumestan
d. Auron
19. Khung hydrocarbon có cấu trúc steroid có 19 carbon, gắn với 1 vòng lacton 5 or 6 cạnh vị trí C17 của
khung là phần aglycon
a. Saponin steroid
b. Glycoside tim
c. Anthraquinon
d. Saponin triterpenoid
21. Phổ khối lượng có thể được sử dụng để xác định: (sách trang 46 )
a. Khối lượng điện tử
b. Các mảnh cấu trúc
c. Dao động của các liên kết
d. Câu a & b đúng
22. Phổ hồng ngoại cho biết thông tin cấu trúc sau đây:
a. Xác định các nhóm chức
b. Xác định các lk bội
c. Xác định các nguyên tử C & H
d. Câu a & b đúng
25. Phần aglycon của glycoside tim nhóm “ bufadienolid” có cấu trúc của:
a. Vòng lacton 6 cạnh( 5 C, 2 nối đôi, vòng ٧pyron có 27 C)
b. Vòng lacton 5 cạnh ( 4 C, 2 nối đôi, vòng ٧ pyron có 23 C) = cardenolid
c. Khung steroid
d. Câu a & b đúng
26. Đánh giá hoạt tính sinh vật của glycoside tim bằng pp thử nghiệm nào:
a. Pp xác định đơn vị mèo (ngưng tim ở thời kì tâm trương)
b. Pp xác định đơn vị ếch (ngưng tìm ở thời kì tâm thu)
c. Pp xác định đơn vị chuột
d. a & b đúng
27. Thuốc thử nào được dùng định tính nhân steroid của glycoside tim:
a. Xanthydrol
b. Kedde
c. Legal
d. Tattjet (H3PO4, H2SO4đđ, FeCl3, cho Pứ với nhân carotenolid có OH ở C16)
28. Thuốc thử định tính vòng lacton trong glycoside tim d
a. Libermann-bouchard
b. Tajjet
c. Legal
d. b & c đúng
29. tên khoa học của cây thông thiên: d
a. nerium oleander
b. strychnos nux-vomica Loganiaceae
c. strophanthus catus apocynaceae
d. Thevetia perruviana apocynaceae
30. bộ phận dùng của cây sừng dê hoa vàng:
a. thân
b. lá
c. hạt
d. rễ
31. Thành phần hóa học chính của cây dương địa hoàng: b
a. oleandrin
b. strophanthin
c. digitoxin
d. Oubain
32. Bộ phận dùng làm thuốc có chứa glycoside tim của cây đay: c
a. Thân
b. Lá
c. Hạt
d. Rễ
33. Bộ phận dùng của thông thiên c
a. Thân
b. Lá
c. Hạt
d. Rễ
34. Glycoside tim trong cây trúc đào là: c
a. Tomarin
b. Solasomin
c. Oleandrin
d. Tất cả đều đúng
35. Nhóm nào sau đây thuộc saponin triterpen tetracylic b
a. Lupan
b. Cucurbitan
c. Solanidan
d. Hopan
36. Nhóm nào sau đây thuộc saponin triterpen steroid a
a. Dramaran
b. Lupan
c. Spirostan
d. Hopan
37. (C6-C1)2 là cấu trúc khung của: d
a. Coumarin
b. tanin
c. Saponin
d. Anthraquinon
38. Tác dụng với Mg/HCl đđ cho dd màu đỏ là phản ứng: d
a. Cyanidin
b. Shinoda
c. Willstater
d. Tất cả đều đúng
39. Phản ứng với thuốc thử FeCl3 là một phản ứng dùng để định tính:
a. Coumarin
b. Alkaloid
c. Flavonoid ( màu lục, xanh or nâu)
d. Tất cả đều sai
40. Khung cấu trúc sau đây có tên là:
a. Chromen
b. Chroman
c. Chromon (benzo ٧ pyron)
d. Tất cả đều đúng
41. Baicalein là thành phần hóa học chính của dược liệu: d
a. Hoa hòe
b. Bưởi
c. Râu mèo
d. Hoàng cầm
42. Hợp chất flavonoid tác dụng với kiềm loãng thì: d
a. Tạo muối phenolat rất bền ( s: tạo muối phenolate kém bền làm tăng màu)
b. Không làm thay đổi màu
c. Tạo đồng phân anomer
d. Tất cả đều sai
43. Dạng nào của anthranoid là dạng có tác dụng nhuận tẩy mạnh nhất: d
a. Dạng tự do
b. Dạng gắn đường
c. Dạng oxy hóa
d. Dạng khử ( nhưng gây đau bụng nên 1 số dl phai 1 năm sau mới sài để chuyển dạng khử thành dạng oxy
hóa)
44. Khung cấu trúc sau đây thuộc nhóm: b
a. Neo-flavononid
b. Eu-flavonoid
c. Iso-flavonoid
d. Tất cả đều đúng
45. Phản ứng của nhóm OH-phenol
a. Phản ứng với FeCl3
b. Phản ứng với acid
c. Phản ứng ghép đôi với muối
d. a,b,c đúng
46. phản ứng của OH-phenol với FeCl3 cho màu: d
a. xanh
b. vàng
c. đỏ máu
d. tím ( tạo phức phenolate of sắt)
47. thành phần flavonoid chính trong artichaurt: (actiso) a
a. cynarin
b. cynarosid
c. acid chlorogenic
d. lutein
48. phản ứng Borntranger thường dùng định tính anthranoid dạng nào: a
a. dạng tự do
b. dạng oxy hóa
c. dạng khử
d. a & b đúng
49. Cấu trúc sau đây thuộc nhóm: a
a. Anthranoid
b. ..
c. Glucosid of coumarin
d. coumarin
50. tính chất không phải của antranquinol: d
a. khó tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực ( dạng glycosid: antraquinon thì dễ tan trong nước; dạng
tự do: aglycon thì tan trong dung môi kém phân cực )
b. thăng hoa được ( dễ thăng hoa)
c. tính acid yếu ( -OH ở vị trí alpha có tính acid yếu hơn beta)
d. tan trong nước nóng
51. Có 2 ống nghiệm chứa coumarin, ống thứ 1 cho 0,5ml NaOH, ống thứ 2cho 0,5 ml H2O sau đung cách
thủy &để nguội, sau đó trung hòa ống 1 thì:
a. ống thứ 2 có màu đậm hơnống thứ 1
b. hai ống có độ đục như nhau ( Coumarin + kiềm: dd trong. Coumamrin + acid hoặc h20: dd đục )
c. ống thứ 1 trong hơn ống thứ 2
d. ống thứ 2 trong hơn ống thứ 1
52. màu của lớp kiềm khi dịch chiết có anthranoid tự do a
a. đỏ
b. vàng
c. xanh rêu
d. xanh..
53. nhóm hoạt chất nào sau đây dễ thăng hoa: a
a. anthraquinol
b. glycoside tim
c. saponin
d. flavonoid
54. hoạt chất chính trong hạt mù u b
a. luteolin
b. callophyllolid
c. angelicin
d. umbelliferon
55. tính chất vòng ٧ pyron
a. tính kiềm yếu
b. tính acid yếu
c. không tạo muối với acid mạnh
d. kém tan trong môi trường acid
56. Hợp chất nào tan được trong kiềm mạnh d
a. Acic carminic
b. Boletol
c. Alizarin
d. Chrysophanol ( OH ở vị trí alpha )
57. Điều kiện của 1 hợp chất anthranoid để có thể cho phản ứng tạo phức với Mg acetat:
b
a. Có nhóm COOH
b. Có OH ở vị trí α
c. 1,2 di OH
d. 1,4 di-OH
- Dẫn chất oxyanthraquinon mà có ít nhất một nhóm OH a thì cho màu với Mg acetat trong cồn, ngoài ra màu
đậm nhạt còn phụ thuộc vào các nhóm OH khác, nếu là dẫn chất 1,2-dihydroxy thì cho màu tím, 1,4-dihydroxy thì
cho màu tía, còn 1,6 và 1,8 màu đỏ cam.
58. Các dẫn chất coumarin mở lacton trong môi trường acid b
a. Đúng
b. Sai (kiềm: mở, acid đóng)
59. các dẫn chất coumarin có tác dụng chống đông máu a
a. Đúng (warfarin dạng dimer )
b. sai
60. flavonoid sẽ bị khử bởi tác nhân Mg/HCl đđ làm dd chuyển màu đỏ: a
a. Đúng
b. sai
61. ginsenoid là nhóm saponin triterpenoid thuộc nhóm 4 vòng: a
a. Đúng ( dramaran)
b. sai
62. Asiaticoisid là 1 saponin triterpenoid có trong cây rau má: a
a. Đúng
b. sai
63.Nội dung không có trong quy tắc 3R
66. Phản ứng hóa học định tính đường 2-deoxy của glycoside tim
A. Baljet
C. Xanthydrol
Bufadienolid
A. scrophulariace
B. poaceae
C. asteraceae
D. menispermaceae
D. tất cả đúng
A.Chống đông
D. nhuận tràng
A.Anthocyanidin → Leucoanthocyanidin
B.Flavon → Flavonol
C. Flavon → Flavanol
D.Flavonol → Flavanon
A.Coumestan, isoflavon (Isoflavanon mình không học cái này, chỉ học isoflavon à)
B.Chalcon, Auron
D.Rotenoid, Isoflavanon
D.Hấp thu UV
21.Tên gọi khác của neo-flavonoid
A.Flavo-coumarin
B.4-phenyl coumarin
C.Coumestan
D.Aflatoxin
A.FeCl3
C.AlCl3/MeOH
D.Mg/HCl
A. Dùng trong điều trị loạn nhịp tim, suy tim cấp và mãn tính.
B. Dùng trong điều trị rối loạn dẫn truyền tim, bệnh tim mà bị nghẽn đường đi của máu.
D. Tác dụng theo cơ chế kích thích dị lập thể kênh Na+/K+-ATPase, kết quả là làm giảm nồng độ Ca2+ nội bào
24. Đường đặc biệt có trong cấu trúc của glycosid tim, có vai trò trong định tính:
A. Xylose.
B. 2-desoxy.
C. Ribose.
D. Rhamnose
C. Nhân steroid: vòng A/B có vị trí trans, B/C cis, C/D trans.
D. Cả 3 đều đúng.
26. Có thể định lượng glycosid tim bằng phương pháp vi sinh vật theo:
A. Đơn vị mèo.
B. Đơn vị ếch.
C. Đơn vị bồ câu.
D. Cả 3 đều đúng
A. Ouabain có nhiều nhóm OH nên khá phân cực, thường dùng ở dạng tiêm, điều trị cấp cứu.
B. Không dùng chung glycosid tim với thuốc có chứa Ca, thuốc kích thích hệ adrenegic.
C. Glycosid tim không đi qua nhau thai nên vẫn có thể dùng được cho phụ nữ có thai.
D. Khi bị ngộ độc glycosid tim, điều trị bằng EDTA hoặc KCl.
28. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần nhân steroid:
D. Cả 3 đều đúng
28. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần đường:
29. Chọn câu sai. Phân biệt K.strophanthin và G.strophanthin bằng thuốc thử:
A. Keller-Kiliani.
B. Raymond-Marthoud.
D. Xanthydrol.
A. Vòng lacton cho phản ứng dương tính (màu đỏ mận) với thuốc thử Xanthydrol.
C. Phản ứng với thuốc thử Legal dùng để định tính vòng lacton 5 cạnh.
D. Phản ứng với thuốc thử Raymond-Marthoud xảy ra trong môi trường acid.
31. Chọn câu sai. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng được chiết từ lá cây Nerium oleander:
C. Làm chậm nhịp tim, kéo dài thời kì tâm trương, hiệu quả trong điều trị hẹp van 2 lá.
D. Là neriantin
32. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng trong điều trị trong cấp cứu, dùng bằng đường tiêm, được chiết từ hạt
cây Strophanthus gratus là:
A. Strophanthin K.
B. Strophanthin G (ouabain).
C. Thevetin.
D. Strophanthin D.
33. Glycosid tim có ở cây Dương địa hoàng lông nhưng không có ở cây Dương địa hoàng tía:
A. Digoxin.
B. Digitoxin.
C. Purpurea glycosid A.
D. Purpurea glycosid B.
34. Hoạt chất chính của lá cây Digitalis purpureae:
A. Digitalin (digitoxin)
B. Purpurea glycosid A.
C. Purpurea glycosid B.
D. Digoxin.
A. Lanatosid A.
B. Lanatosid B.
C. Lanatosid C.
D. Digitoxin
Select one:
2. Chất nào sau đây được dùng làm thuốc tên là "Sintrom"
Select one:
a. Seselin
b. Umbeliíeron
C. Dicoumarol
d. Angelìcin
3. Phản ứng đặc trưng để định tính coumarin
Select one:
brom
c. Bortrager
Select one:
hóa trị.
5. Cấu trúc nào sau đây là cấu trúc khung nên của coumarin
Select one:
a. C6-C2-C6
c. Pyron benzen
d.C6-C3
Select one
a. isocoumahn
b. Dicoumarin
c Pyranocoumarin
d. Furanocoumann
7. Trong thí nghiệm định tính coumarin, khi bị kích thích bởi đèn uv 365nm. dạng... chuyên thảnh dang... cho
huỳnh quang sáng hơn
Select one:
a. Coumann - gtycostd
c. Cis; trans
8. Định tính coumarin và anthranoid giống nhau ở thử nghiệm…(X)… nhưng sau đó có thể phan biệt bằng
phản ứng…(Y)… với que bông gòn tẩm kiểm.
Select One:
Select one:
a. Acid cinnamic
b. Acid Cinnamat
c. Acid coumaric
d Acid coumarinic
Setect one:
c. Kháng viêm
Select one:
Select one:
Select one:
a. Wedelolacton
b. Angelicin
c. Warfarin
d. Callophylolcl
Select one:
a. Eulavonoid
b. Neoflavonoid
c. Isoflavonoid
d. Biflavonoid
Select one:
a. Chalcol
b. Flavon
c. LAC
d. Anthocyamdin
16. Chiết xuất dược liệu X trong cồn 96% lọc thu được dịch cồn, chia làm 2 ống nghiệm. +Ống 1 âm tính với
Cyanidin ; +Ống 2 thêm vài giọt HCL 1% : không có hiện tượng ; sau đó đun trên bếp cách thủy 5p thì dung dịch
chuyển sang màu đỏ. Vậy X có flavonoid cấu trúc gì ?
select one;
a. Flavan-3,4-diol
b. Flavanonol
c. Catechin
d. Anthocyanidin
Select one
a. Cam thào
b. Bạch quá
c. Núc nác
d. Diếp cá
18. Flavonoid có tính kiềm mạnh nhất và tồn tại dạng muối trong tự nhiên?
Select one:
a. Catechin
b. Anthocyanidin
C. Flavonol
d. Leucoanthocyanidin
Select one:
a. Hesperidose
b. Rhamnose
c. Neohesperidose
d. Rutinose
Select one:
a.3,5
b.6,8
c.4'
d.3',4'
21. Hiện tượng khi cho dịch chiết hoa Hòe trong cồn 96% tác dụng với thuốc thử AICI3 1%
Select one:
22. Neohesperidose là
Select one:
a. Rha1->6Glu
b. Rha1—»2Glu
c. Gall—>6GlcA
d. Glu1—>6GluA
Select one:
vòng C
vòng C
d. B,C đúng
Select one:
a. Flavan-3,4-diol
b. LAC
c. AC
d. Catechin
A. C6-C1-C6
B. C6-C2-C6
c. C6-C3
D. C6-C3-C6
26. 65: Sự phân chia Anthraglycoid thành hai nhóm: nhuận tẩy và phẩm nhuộm dựa vào
C. Sự đóng vỏng
27. cáu 68: Cấu trúc nào sau đây là cấu trúc khung nền của coumarin:
A. C6-C3
B. Pyron benzene
D. C6-C2-C6
C. Có mùi thơm
31. Câu 74: Tinh thể Anthraquinon trong thử nghiệm vi thăng hoa
32. Câu 79: Tại đại tràng, dạng nào sau đây của các OMA được coi là có tác động nhuận tẩy
C. Dạng aglycon
D. Dạng glycosid
33. Tính chất náo sau đây KHÔNG thể hiện rõ ở các dược diệu có chứa anthranoid
B. Có mùi thơm
A. Ginkgetin
B. Silybin
C. Proanthocyanidin
D. Tất cả đúng
36. Dược liệu nào có chứa đồng thời 2 thành phần là tannin và anthraglycosid
A. Đại hoàng
B. Lô hội
C. Muồng trâu
D. Thầu dầu
37. Phản ứng nào là đặc hiệu khi định tính Anthraquinon
A. Diazoni
B Thăng hoa
C. Borntrager
D. Cyanidin
39. Theo DĐVN IV, hàm lượng rutin trong nụ hoa Hòe phải tối thiểu là:
A. 30%
B. 90%
C. 20%
D. 50%
A. Coumarin
B. Glycosid tim
C. Alkaloid
D. Saponin
A. Tổng số 23 carbon
A. Tất cả đúng
44. Phản ứng hóa học định tính đường 2-deoxy của glycoside tim
A. Baljet
B. Raymond – Marthoud
C. Xanthydrol
D. Liebermann – Burchard
A. Cymarose
B. Digitose
C. Tất cả đúng
D. Olenadrose
A. Ca2+ channel
B. Na+ channel
C. Na+-K+ ATPAse
D. Na+/Ca2+ exchange
A. Rhamnose
B. Glucose
C. Fructose
D. Digitose
A. Đường deoxy
B. Vòng lacton
D. Khung steroid
50. Khác với glycoside khác, glycoside tim còn được định tính, định lượng bằng phương pháp
A. Sinh vật
C. Đo quang
D. Anthranoid dimer
A. Borntraeger
B. Liebermann-Burchard
C. Keller-Kiliani
D. Cyanidin
53. Không được sử dụng Đại hoàng dài ngày vì dược liệu này có thể gây
D. Cả 3 đều đúng
A. 1,4-anthracendion
B. 1,8-anthracendion
C. 1,2-anthracendio
D. 9,10-anthracendion
56. Hợp chất anthranoid nào thuộc phân nhóm anthranoid dimer
A. Damnacanthol
B. Sennosid
C. Morindin
D. Aloe emodin
57. Một số dược liệu chứa antranoid sau khi thu hái phải để một năm mới dùng vì
C. Cả 3 đều đúng
58. Định lượng anthranoid bằng phương pháp so màu dựa vào phản ứng với:
A. TT Diazoni
B. Magnesi acetat
C. Kiềm
D. FeCl3
59. Chrysophanol chỉ tan được trong dung dịch NaOH vì:
60. Thuốc thử nào dùng phát hiện anthraquinon khi thực hiện sắc ký lớp mỏng
A. KOH/cồn
B. Iod-kali iodid
C. Vanilin
D. FeCl3
61. Trong thí nghiệm định tính coumarin, khi bị kích thích bởi đèn UV 365nm, dạng ... chuyển thành dạng ...
cho huỳnh quang sáng hơn
C. Cis – trans
D. Coumarin – glycosid
A. Pyranocoumarin
B. Furanocoumarin
C. Isocoumarin
D. Dicoumarin
64. Hiện tượng nào xảy ra nếu như cho dịch chiết coumarin trong cồn vào nước?
D. Có huỳnh quang
65. Khi thủy phân coumarin bằng NaOH 5%, thu được muối của
A. Acid cinnamic
B. Acid coumaric
C. Acid coumarinic
D. Acid cinnamat
Flavonid
2) Flavan 3,4- diol ( LAC), 2 nhóm OH/ vòng B không có cái nào sau đây :
4) Cái nào không phải của Flavonoid : phát huỳnh quang dưới UV 365nm
5) Quy định của nụ hoè trong dược điển VN: Nụ 90%, hàm lượng rutin 20%
8) Flavo kém bền nhất ( thường không màu, dễ bị oxy hoá): Flavon
9) Kém bền nhất trong các fla: Flavonol, chalcone, LAC, Auron LAC
10) Polymethoxy flavo tan tốt trong dung môi nào: DMC, Cf
11) Đặc điểm phổ UV của flavo : có 2 bảng ở lamda : 220- 290
293-380
12) Flavo có lamda max nhỏ nhất ( màu nhạt nhất) : flavonol, flavon, AC,a Auron, Flavanol
13) Chọn phát biểu sai của flavo: lưỡng tính, có tính oxy – tính khử , vòng alpha pyron quy định kiềm
14) Khi nào flavo có khả năng tạo phức với kim loại: Tất cả
15) Nhận định sai về flavo: Phân bố rộng rãi ở động vật và thực vật
17) Phản ứng đặc hiệu đặc tính alpha pyron : phản ứng Cyanidin
18) Lắc sản phẩm của otanol lớp trên đỏ: dạng genin
19) Lắc sản phẩm với otanol lớp dưới ( cồn, nước, me ) màu đỏ: dạng glycoside
20) Dịch chết cồn 96% lúc đầu – lúc sau đun với acid +đó : nhóm LAC
21) Làm gọn vết flavo trên SKLM cho dung môi: Acid acetic, acid formid
22) Thuốc thử hiện màu của flavo trong sắc ký đồ: Fe2+, Vanillin, sulfuric, FBS
23) Kỹ thuật không được dùng để định lượng flavonoid : Acid- baso
Coumarin
3) Hiện tượng xảy ra khi coumarol phản ứng với dung dịch kiềm: Mở vòng, dung dịch trong + tăng màu
4) H20 + dịch chiết cồn của coumarin là gì: Dung dịch đục
6) Phản ứng đặc trưng để định tính coumarin: đóng mở vòng lacton, tăng huỳnh quang trong môi trường
kiềm
7) Tính chất nào sau đây không phải của coumarin: kết tủa với alkaloid với kim loại đa hoá trị
8) Đặc điểm tinh thể của coumarin: hình que, không màu
11) Chọn câu sai về coumarin: Coumarin không có khả năng thăng hoa
12) Đặc tính nào không có ở coumarin: Tác dụng được với gelatin
15) Chọn ý sai về coumarin đơn giản: Có khung pyran hay furan
16) Coumarin đơn giản nhất tên gì: umbiferon
Coumarinat => coumarate ( cứng hơn, phát huỳnh quang sáng hơn
18) Tính chất không phải coumarin dạng glycoside: không có khả năng thăng hoa
19) Tên gọi coumarin bắt nguồn từ: cây đầu tiên coumaruana odorata
20) Tác dụng dược lý không phải của coumarin: Tăng co thắt cơ trơn
22) Phản ứng đặc trưng cho coumarin tinh chế: Phản ứng đóng mở vòng lacton
23) So sánh độ đục trong của coumarin trong acid/kiềm: Acid=> đục, kiềm => trong
28) Coumarat được tạo thành trong điều kiện nào: Huỳnh quang trong môi trường kiềm
RUTỈN=QUERCETIN-3-RUTINOSE
QUERCITRIN= QUERCETIN-3-RHAMNOSE
NARINGIN=NARINGENIN-7-NEOHESPERIDOSE
HESPERIDIN=HESPERITIN-7-RUTINOSE
MEN GAN)
5. RUTINOSE= R1-G6(RHAMNOSE-GLUCOSE)
6. NEOHESOERIDOSE= R1-G2
DHC
8. C-GLYCOSID: 6,8
15. FLA/SKLM-» VẢNG + FeCI3 -» xanh đen, xanh rêu , PHA ĐỘNG
THỀM ACID
a. Vàng cam
c. Hồng nhạt
d. Đỏ tím
3. Chất nào sau đây được sử dụng phổ biến làm viên bao tan trong ruột:
d. Methyl cellulose
4. Tinh bột có các tính chất nào sau đây:
a. Cellulose
b. Glucose
c. Methylcellulose
a. Anchrodextrin
c. Amylodextrin (tím)
d. Dextrin
a. Pectin
b. Cellulose
c. Tinh bột
d. Anthraquinon
d. Polygonum sp…
11. Khung hydratcarbon có cấu trúc steroid có 17 carbon gắn với 1 vòng 5 or 6 cạnh vào vị trí C17 là
phần glycon của:
a. Saponin steroid
c. Anthraquinon
d. Saponin triterpenoid
12. Phổ hồng ngoại cho biết thông số nào sau đây:
a. O-glycosid
b. C-glycosid
c. S-glycosid
d. N-glycosid
14. Phần aglycon ( phần ko đường) của glycoside tim nhóm cardenolid có cấu trúc của:
d. Câu A & C
15. Thuốc thử định tính vòng lacton của glycoside tim
c. Legan
d. B & C đúng
a. Thân
b. Lá
c. Hạt
d. Rễ
b. Strophanthin ( sừng dê
c. Digitoxin
d. Oubain ( G-strophanthus)
a. Thân
b. Lá
c. Hạt
d. Rễ
20. Bfd làm thuốc của thông thiên:
a. Thân
b. Lá
c. Hạt
d. Rễ
a. Tomacin
b. Solanidan
c. Oleandrin
d. Hopan (5v)
a. Damaran
b. Lupan
c. Spirostan ( steroid: 27 C)
a. Coumarin ( C6-C3)
c. Saponin
d. Anthraquinon
a. Cyanidin
b. Shinoda
c. Willstater
26. Phản ứng với thuốc thử FeCl3 là phản ứng đặc trưng để định tính:
b. Alkaloid (Đối với các alcaloid của ba gạc có thể phát hiện bằng hỗn hợp acid percloric và FeCl 3;)
Phản ứng tattje of glycoside tim: Khung steroid +FeCl 3/ H2SO4, H3PO4 →đỏ )
a. Chromen
b.
Chromon
c. Chroman
d. A,b,c đúng
28. Hợp chất flavonoid tác dụng với kiềm loãng thì:
a. Với FeCl3
b. Với acid
a. Xanh
b. Vàng
c. Đỏ máu
d. Tím
31. Phản ứng Borntraeger thường định tính anthranoid dạng nào?
a. Tự do
b. Oxy hóa
c. Khử
d.
A & B đúng
32.
a. Anthraglycosid
b. Flavonoid
d. Coumarin
a. Khó tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực ( dễ tan )
c. Acid yếu
34. Có 2 ống nghiệm chứa coumarin: ống 1 cho 0,5ml NaOH. Ống 2 cho 0,5ml nước. Đem 2 ống nghiệm đi đun
cách thủy và để nguội. Sau đó trung hòa ống 1 thì:
a. Đỏ
b. Vàng
c. Rêu
d. Xanh
a. Antraquinon
b. Glycosid
c. Saponin
d. Flavonoid
a. Luteolin
b. Callophyllolid
c. Angelicin
d. Umbelliferon
39. Phản ứng borntraeger thường dùng để định tính anthranoid dạng nào?
a. Tự do
b. Oxy hóa
c. Khử
d. A & b đúng
a. 30 C
b. 27C
c. 28C
d. 32C
a. Lanostan
b.
Lupan
c. Olean
d. Hopan
b. Protopanaxadiol
c. Protopanaxatriol
d.
Acid madecassia
c. Nhóm glycoalkaloid cấu tạo như 1 glycosid nhưng trong phân tử có chứ N
d. Nhóm glycoalkaloid có tính chất như 1 alkaloid
b. Cà phê ( rubiaceae)
d. A, b, c đúng
b. Tăng tuần hoàn máu trong động mạch, tĩnh mạch & mao mạch
d. An thần
a. Anthraquinon
b. Glycoside tim
c. Saponin
d. Flavonoid
a. Inophyllolid
b. Calophyllolin B
c. Calophyllolid
d. Inophyllolin B
b. Kháng viêm
a. Cỏ mực
b. Bạch chỉ
c. Tiền hồ
a. Selinum monieri
b. Eupatorium macholasmum
a. Tương tự vitamin K
c. An thần
a. Hàm lượng glycoside tim thấp hơn dương địa hoàn tía
b. Corchorus olitorius
c. Corchorus acutangulus
d. Hisbicus sabdariffar
a. Dammaran
b. lupan
c. Solanidan
d. hopan
c. Cấu tạo bởi 8 đơn vị hemiterpene nối với nhau theo nguyên tắt đầu đuôi
d. Cấu tạo bởi 5 đơn vị terpen nối với nhau theo nguyên tắt đầu đuôi
d.
a. Cafeic
b. Epigallocatechin gallat
c. Digallic
d. Monogallic
a. Psidium guajava
b. Garcinia mangostana
61. Định tính hợp chất E bằng phản ứng nào sau đây :
62. Định nghĩa khung cấu trúc của hợp chất cumarin đúng nhất là:
63. Coumarin được phân loại thành các nhóm sau đây, ngoại trừ:
c.
Furano Cumarin
d. Pyrano Coumarin
b. Dicoumarol
c. Isocoumarin
d. A & B đúng
1. Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm phẩm nhuộm:
a. Purpurin
b. Boletol
c. alizarin
d. Acid carminic
2. Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm nhuận tẩy:
a. Rhein
b. Istizin
c. Emodin
d. Aloe emodin
a.
R= COOH
b. R= CH3
c. R= OH
d. R=OCH3
c. Nước nóng
a. Chrysophanol
b. Acid carminic
d. Khi tác dụng với KOH 5% phổ UV của coumarin sẽ cho sự dịch chuyển bathochromic
7. Tinh thể coumarin sau khi thử nghiệm vi thăng hoa có thể dùng:
d.
b. Xanthyletin
d. seselin
a.
Angelicin
b. Psoralen
c. Xanthyletin
d. Seselin
c. Trong tự nhiên isocoumarin là sản phẩm cùng tồn tại với coumarin
11. Trong phổ IR của chất X không có đỉnh ở vùng 1650-1800 cm-1 vậy thì:
b. Calophyllum inophilum ( mù u)
c. Cumaruna odorata
d. Angelica decursiva
13. Điều kiện để thực hiện phản ứng diazo khi định tính coumarin
b. Khi chiếu uv làm cung cấp năng lượng chuyển từ dạng trans.cis
c. Khi chiếu uv làm cung cấp năng lượng chuyển từ dạng cis.trans
d. Coumarin bị biến đổi hóa học tạo ra chất mới phát huỳnh quang
a. Coumarin
b. Anthraquinon
c. Iode
e.
16. Phản ứng định tính hay thử nghiệm nào sau đây đặc trưng nhất đối với coumarin
c. Vi thăng hoa
17. Dược liệu nào trong số các dược liệu chứa coumarin dưới đây phải xông sinh chế biến để chống sâu mọt
a. Sà sàng
c. Ba dót
d. Sài đất
18. Tác dụng đáng chú ý nhất của các dẫn chất coumarin là
a. Kháng khuẩn
19. Chi tiết nào sau đây không phù hợp với dược liệu mù u.
d. Dầu mù u được dùng để chữa bỏng, làm lành sẹo, chữa phong
a. Solanin
b. Tomatin
c. Diosgenin
d. Ditogenin
a. asiaticosid
b. madecassosid
c. Cả 2 câu trên
22. Thành phần chính trong panax ginseng là các saponin... nhóm:... gọi chung là...
a. Olean
b. Ursan
c. Dammaran
d. Lupan
b. Dammaran
c. cucurbitan
d. hopan
25. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần nhân steroid
d. Cả 3 đều đúng
26. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần đường
27. Phản ứng với thuốc thử legal dùng định tính
28. Chọn câu sai: gluycosid tim có ý nghĩa quan trọng được chiết xuất từ lá cây nerium oleander ( trúc đào)
c. Làm chậm nhịp tim, kéo dài thời kỳ tâm trương, hiệu quả trong điều trị hẹp van 2 lá
d. Là neriantin
29. Glycosid tim có ở cây dương địa hoàng long nhưng không có ở cây dương địa hoàng tía:
a. Digoxin
b. Digitoxin
c. Purpurea glycosid A
d. Purpurea glycosid B
30. Hoạt chất chính của cây digitalis purpureae ( dương địa hoàng tía)
a. Digitalin ( digitoxin)
b. Digoxin
c. Purpurea glycosid A
d. Purpurea glycosid B
a. Saponin là những chất phân cực nên có thể tan trong dung môi phân cực
b. Butanol thường được dùng để tinh chế saponin bằng cách phân bố với nước
b. Sapogenin tan tốt trong dung môi kém phân cực →phân cực trung bình
a. Có thể dựa vào chỉ số bọt để đánh giá 1 nguyên liệu có chứa saponin
b. Định tính dựa trên tính phá huyết đôi khi không áp dụng được
c. Cấu trúc của phần aglycon có tác dụng trực tiếp đến tính phá huyết
d. Phần đường không có ảnh hưởng đến tính phá huyết
35. Trình tự sản phẩm thủy phân của tinh bột khi thủy phân bằng acid:
d. A, c đúng
e. A, b, c đúng
Câu 1:
A. Euflavonoid
C. Neoflavonoid
D. Isoflavonoid
Câu 2: Xét về thành phần hóa học, dược liệu nào khác các dược liệu còn lại:
A. Phan tả diệp
C. Đại hoàng
D. Lô hôi
Câu 3: Phân biệt tinh thể coumarin và anthraquinon sau thử nghiệm vi thăng hoa bằng thuốc thử:
A. H2SO4
B. NaOH
C. Mg/HCl
D. AlCl3
A. Auron
B. Coumestan
C. Rotenoid
D. Isoflavon
A. Catechin
B. Auron
C. Coumestan
D. LAC
A. Flavon
B. Flavonol
C. Flavanon
D. Flavanonol
Câu 8: Hợp chất nào có khả năng phát huỳnh quang trong môi trường kiềm:
A. Coumarin
B. Anthraquinon
C. Flavonoid
D. Saponin
B. Các thuốc thử Bajet, m-dinitrobenzen phản ứng với vòng lacton 5 cạnh ở môi trường kiềm yếu
C. Thuốc thử Kelier-Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của đường 6-desoxy
D. Thuốc thử xanthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-desoxy
Câu 10: Trong môi trường kiềm, coumarin mở vòng cho sản phẩm:
A. O-coumarinic acid
B. O-coumaric acid
C. Benzo-α-pyron
D. Benzo-β-pyron
A. Chrysophanol
B. Aloe emodin
C. Rhein
D. Alizarin
Câu 12: Phản ứng với dung dịch kiềm tạo phenolate có màu đỏ là phản ứng của:
A. Anthraquinon
B. Coumarin
C. Anthraglycosid
D. Flavonoid
Câu 13: Phản ứng định tính cyanidin dương tính với cấu trúc:
A. LAC
B. Flavonol
C. Catechin
D. Flavan-3-ol
Câu 14: H2SO4 25% trong phương pháp cân để định lượng AQ có vai trò:
C. Thủy phân AG
D. Trung hòa tính kiềm của dịch chiết
Câu 15: Trong hóa thực vật, OMA là viết tắt của:
A. Oxymethyl anthraquinon
B. Oxymental anthraquinon
C. Orthomethyl anthraquinon
D. Orthometal anthraquinon
A. Chloroform
B. Nước
C. EtOH 96%
D. EtOH 70%
Câu 17: Nguyên tắc tinh chế coumarin bằng phương pháp acid – base:
A. Vi thăng hoa
Câu 18: Nhóm hoạt chất không dùng cho phụ nữ có thai:
A. Flavonoid
B. AQ
C. Coumestan
D. Cacbohydrate
A. Ginkgetin
B. Proanthocyanidin
C. Silybin
D. Rutin
A. Wedelolacton
B. Dicoumarol
C. Angelicin
D. Umbelliferon
Câu 21: Tại ruột non, dạng nào sau đây của các OMA được hấp thụ phần lớn:
A. Glycosid
B. Diglycosid
C. Aglycon
D. Polysaccharid
Câu 22: Dẫn chất nào sau đây thuộc nhóm nhuận tẩy:
A. Carminic acid
B. Rhein
C. Purpurin
D. Gôm
Câu 23: Hiện tượng phản ứng Lieberman – Burchard có vòng nhẫn màu xanh lơ có nghĩa trong dịch chiết có:
A. Nhóm steroid
B. Triterpen
C. Vòng lacton
D. Ester
Câu 24: Phát biểu sai về tính chất hóa học chung của các flavonoid:
B. Lưỡng tính
A. NH3
C. NaOH
Câu 26: Hợp chất nào? có tác dụng antioxidant, bảo vệ gan, phục hồi chức năng gan trong cúc gai?:
A. Flavonoid là Liquiritin
B. AQ là Genistein
C. Coumarin là Qercetin
D. Flavonoid là Sylimarin
Câu 27: Hoạt tính kháng khối u gặp trong flavonoid là do có liên quan cấu trúc:
A. 3-O-glycosid
B. Carbonyl/C4
C. –Ome ở vòng A, B
D. Ortho di OH/vòng B
Câu 28: Theo DĐVN IV, thuốc thử/ thử nghiệm định tính sài đất gôm:
Câu 29: Khử hóa chalcon cho hợp chất sau đây:
A. LAC
B. AC
C. DHC
D. EGCG
A. 9, 10 dicetone anthracen
B. Glycosid tim
C. Cyanogenic
D. Flavonoid
Câu 31: Khi tác dụng với kiềm đun nóng, các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu trúc ở:
A. Đường 2 desoxy
B. Khung steroid
C. Vòng lacton
D. Khung triterpen
Câu 32: Phản ứng định tính vòng lacton trong glycosid tim thực hiện trong môi trường:
A. Kiềm
B. Trung tính
C. Acid yêu
D. Acid mạnh
Câu 33: Phản ứng định tính vòng lacton 6 cạnh trong glycosid tim:
A. H3PO4 đđ
B. SbCl3/CHCl3
C. Kedde
D. FeCl3
A. 3-O-rutinose quercetin
B. 7- O-rutinose quercetin
C. 5- O-rutinose quercetin
D. 6- O-rutinose quercetin
D. Tất cả đúng
A. 6
B. 7
C. 3
D. 5
Câu 37: Xét về mặt cấu trúc hóa học, coumarin có thể được xem là:
A. Lactam
B. Lacton
C. Dicetone
D. Ester thẳng
Câu 38: Hoạt chất có tác dụng kiểu estrogen gặp trong nhóm flavonoid:
A. Liquiritin
B. Genistein
C. Luteolin
D. Quercitrin
A. Rubiaceae
B. Fabaceae
C. Asphodelaceae
D. Polygonaceae
ANTHRANOID
1. Anthranoid là những glycoside mà phần aglycon là dẫn chất của 9,10 diceton anthracen => Đ
2. Sự phân chia Anthraglycosid thành nhóm : nhuận tẩy và phẩm nhuộm dựa vào Số lượng nhóm OH => Đ
3. H2SO4 25% trong phương pháp cân để định lượng Anthraquinon có vai trò là dung môi chiết hay thủy phân
Anthraglycosid ? =>Đ thủy phân AG-> AQ( dạng tự do )
4. phản ứng với dd kiềm tao phenolat có màu đỏ là pư của Athraquinon hay Anthraglycosis
5. tinh thể Anthraquinon (AQ) trong thử nghiệm vi thăng hoa hình que, màu vàng?
8. Anthranoid là thuật ngữ dùng để chỉ cả dạng Anthraquinon lẫn dạng anthraglycosid ? => Đ
10. cơ chế tác dụng chủ yếu của các anthra là tăng nhu động cơ vân và cơ trơn=> S, cơ trơn
11. dược liệu co chứa Anthranoid gây kích ứng niêm mạc dạ dày, có thể bài tiết qua sữa mẹ=> Đ
16. tên gọi Anthra dựa vào cấu trúc hóa học =>Đ (9,10 dicetonanthracen)
17. Tính chất của Anthraglycosid là thăng hoa ?=> S , chỉ xảy ra ở dạng AQ( tự do) và dạng oxh
18. Chrysophanol co thể tác dụng được với NH3 => S, NaOH
20. hiện tượng dương tính của phản ứng Borntrager là lớp kiềm màu đỏ (dưới)=> S, tùy dm chiết
21. NH4OH trong định tính của chrysophanol có vai trò loại bỏ AQ có tính ax mạnh ?=> Đ
22. trong cấu trúc của Anthraquinon, nếu so với nhóm –OH ở vị trí beta thi nhóm –OH ở vị trí alpha có tính ax mạnh hơn
=> S, Alpha< beta
23. tại đại tràng, dạng OMA đc coi là có tđ nhuận tẩy là dạng aglycon- oxh (AQ)=> S, Aglycon- khử
24. tại RN , dạng OMA đc hấp thu phần lớn là aglycon => Đ
( dạng có tác dụng là aglycon và khử nhưng ngược lại un aglycon hấp thu Rn ko đến dc RG phải uống dạng ngược lại, ko
uống dạng khử vì đau bụng vì kich ứng nm dạ dày và phải uống dạng oxh (dl cũ), lí do vì s td chậm)
25. dược liệu thuộc họ 1 lá mầm có tp hóa học là AG là Cassia alata => S, ALOE VERA
26. tan được trong kiềm rất yếu (CO3 2-, HCO3 -) là tc của Chrysophanol => S, RHEIN.
Slide 7 ( độ tan có –cooh trong cấu trúc của RHEIN nên nó ta trong co3 2- ,hco3- và naoh
(-> lưu ý sử dụng: liều cao, ngăn ngày, uống nhiều nước)
28. Tính chất phù hợp đối vs dl Phan tả diệp là có nhựa gây đau bụng nếu dùng đường uống=> Đ, nhựa tan trong cồn và
nước nóng do đó uống là đau bụng phải uống dạng nguội coi thêm sách
29.Lưu ý của dl Phan tả diệp là nên ngâm rượu or sắc với nc nóng khi dùng => S
COUMARIN
(td nổi bật của Coumarrin là td chống đông máu, waffarin chồng đông máu mnahj hơn dạng dicoumarin – là dạng dimer
có 2 ccoumarin nối lại vs nhau, phân lập từ cây trifolium reben…, dành cho người bị huyết khối)
4. AFLATOXIN là một độc tố nấm ASPERGILUS FLAVUS, chất này đc xếp vào nhóm: Coumarin
(ko bị hủy bởi nhiệt độ gây ung thư gan, thích nơi béo như dầu đậu phộng
1. hiện tượng xảy ra khi cho COUMARIN + DD KIỀM : TĂNG MÀU (nếu đun lên thì càng tăng màu vàng nhạt – vàng đậm,
cam)
(anthrax cho kiềm zô cũng tăng màu nhưng đặc biệt là nó tăng tới màu đỏ lun , nên nó đặc trưng cho anthrax (pu
borntrager), các oh phenol khác thì màu vàng đậm hoặc màu cam thôi )
6. phản ứng đặc trưng để định tính coumarin là phát huỳnh quang trong dd : kiềm
10. Coumarin dạng Glycosid có khả năng thăng hoa=> S dạng tự do (thăng hoa là dạng tự do )
11. vi thăng hóa, phân biệt được coumarin và AQ: sau khi thực hiện phản ứng thăng hoa làm sao phân biệt dc coumarin
và AQ thăng hoa :
Cách 3: soi khv ,vi học : AQ: tinh thể kim, vàng
12.coumarin và AQ giống nhau ở pu…., nhưng sau đó có thể phân biệt bằng pư …với que bông gòn tẩm kiềm-> VTH,
borntrager( đặc trưng của anthrax cho kiềm zô nó màu đỏ)
14. coumarin dạng dimer và OH ở vị trí số 4 thường có khả năng: chống đông máu (là dicoumarol, waffarin)còn lại đều có
oh OH ở vị trí số 7 (monomer)
16. dịch chiết cồn của coumarin vào nước: đục (do coumarin kém tan trong nước vì nó phần lớn dạng aglycon)
17. coumarin thường tồn tại dưới dạng Glycosid => S , dạng tự do aglycon
18. UV365, coumarin chuyển từ dạng CIS sang STRAN và cho huỳnh quang sáng hơn
19. coumarat là sp của pư: tăng huỳnh quang trong môi trường kiềm, dưới td của tia UV 365nm
22. tên khoa học của BẠCH CHỈ: Angelica dahurica apiaceae
24. tính thăng hoa của cuomarin còn gặp ở Glycosid tim => S, AQ
FLAVONOID
1. khái niệm Fla đầu tiên là của : Geissman (cha đẻ của thuật ngữ flavonoid )
2. Fla tìm thấy đầu tiên : Flavon (bắt nguồn từ Flavus nghĩa là màu vàng)
5. Cấu trúc khung nền của Fla : C6-C3-C6 , (điểm đặc biệt trong cấu trúc của fla là vòng GAMMA PYRON)
(vòng o+ là dạng ion là phân cực , tan trong nước , như đậu đen ,dâu tằm,…, tác dụng quan tronggj của AC là khả năng
chống oxh )
Thay đổi màu theo ph môi trường (nhờ vòng pyrilium)
7. Dựa vào đâu phân loại Fla: vị trí gắn vòng B trên mạch 3 Carbon
8. phố biến nhất :Eu- FLa ( LÀ FLA THẬT)( nhờ -> (DIOSMIN, HESPERIDIN, NARINGIN: RUTACEAE), ASTERACEAE
9. hiện đang quan tâm đến dạng ( dạng mới): iso (DAIZEIN, GENISTEIN) là estrogen thực vật hay photoestrogen có trong
Fabaceae
ISO: GIỐNG ESTROGEN (DÙNG TRONG LIỆU PHÁP THAY THẾ HOORMON)
10. td của FLa hay td của Eu fla: chống oxh, vit P ( làm bền mạch máu)
11. dựa vào đâu phân loại các Eu-fla: đóng vòng , mức độ oxh
12. EGCG= EPIGALLO CATECHIN GALLAT
RUTIN=QUERCETIN-3-O-RUTINOSE
QUERCITRIN=QUERCETRIN-3-O- RHAMNOSE
NARINGIN= NARINGENIN-7-O-NEOHESPERIDOSE
HESPERIDIN= HESPERIDIN-7-O-RUTINOSE
NEOHESPERIDOSE: R1-G2
13. BI- FLAVONOID: GINKGETIN (bạch quả, cải thiện tuần hoàn máu não, bộ phận dùng : lá )
14. FLAVONOID – LIGNAN: SILYBIN (SILYMARIN, cúc gai , hạ men gan, bảo vệ gan)
16. trong FLAVANOL, FLAVON, AC, AURON : có bước song lớn nhất là (AC), nhỏ nhất là (FLAVANOL)
(LAC giống AC vì trong mt ax và nhiệt độ nó chuyển thành AC : lúc này thì thay đổi màu theo ph chứ bình thường LAC ko
có màu)
25 ECCG= nguồn gốc từ catechin tạo lien kết ester vs axit gallic
28. tính Acid:là của OH phenol -> định tính : tăng màu, tạo phức (sắt: xanh, chì :tủa,nhôm: huỳnh quang)
30. Fla/ SKLM: vàng + FECL3 -> xanh rêu, dung môi thêm acid cho vết gọn hơn
31. dược liệu chứa fla: hòe, bạch quả, actiso, cúc gai, râu mèo, hoàng cầm, kim ngân , diếp cá
1. Khi gặp tác nhân oxh thích hợp các flavonoid sẽ chuyển hóa như thế nào.
a. Flavon -> Flavanol
b. Flavon -> Flavonol
c. Anthocyanidin -> Leucoanthocyanidin
d. Flavonol -> Flavanon
2. Khung nào sau đây không cùng một nhóm
a. Coumestan, isoflavon
b. chalcon, Auron
c. Coumestan, 4-phenyl chroman
d. Rotenoid, isoflavanon
3. Flavonoid kém bền nhất
a. flavanol
b. flavan-3-ol
c. flavonol
4. họ thực vật có iso-flavonoid
a. Rutaceae
b. Rubiaceae
c. Fabaceae
d. Asteraceae
5. “Gallo” trong Epigallocatechingallat nghĩa là
a. chống oxh
b. có 3 gốc -OH liền kề
c. oxh mạnh
d. Phân cực
6. hoạt chất có trong cây Trúc Đào là
a. Scillaren
b. Digitalin
c. Neriolin
d. Thevetin
7. Glycosid tim có độc tính lớn nhất
a. Ouabanin
b. Digoxin
c. Scillaren A
d. Digitoxin
8. Bộ phận dùng của Sừng dê ( Strophanthus gratus)
a. hoa
b. hạt
c. lá
d. rễ
9. Alatoxin là một độc tố của vi nấm Aspergillus flavus chất này được xếp vào nhóm hợp chất
a. Tanin
b. Alkaloid
c. coumarin
d. Saponin
10. cấu trúc nào là khung nền của coumarin
a. C6-C3-C6
b. C6-C3
C. (C6-C1)2
11. tác dụng đáng chú ý nhất của các dẫn chất coumarin
a. trị ho, long đờm
b. chống co thắt, dãn nở động mạch vành tương tự papaverin
c. chống viêm, giảm đau, hạ sốt
d. kháng khuẩn
12. coumarin phát quang dưới UV bước sóng
a. 365
b. 245
c. 356
d. 234
13. tại đại tràng, dạng nào sau đây của các OMA được coi là có tác động nhuận tẩy
a. dạng aglycon
b. dạng aglycon-khử ( anthron, anthronol)
c. dạng aglycon-oxh (anthraquinon)
d. dạng aglycosid
14. nhóm hoạt chất có khả năng thăng hóa và mùi thơm
a. coumarin
b. tinh dầu
b. flovonoid
d. anthranoid
15. đặc điểm không phải của Chysophanol
A. Anthraglycosid nhóm nhuận tẩy
b. thuộc nhóm OMA
c. có tính acid mạnh
d. tác dụng được với NaOH
16. nhóm hoạt chất hông dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
a. anthranoid
b.flavonoid
c. tinh dầu
d. tridoid glycosid
17. Neohesperidose gồm
a. glucose, galactose
b. galactose, glucose
c. rhamnose, glucose
d. glucuronic acid, rhamnose
18. vị trí thường gặp liên kết O-glycosid trong Flavonoid
a. 3.7
b. 3’.4’
c. 6.8
d. 4’
19. LAC là
a. flavan-3,4-diol
b. flavan-3-ol
c. anthocyanin
d. flavonol
20. Flavonoid không thuộc euflavonoid
a. coumestan
b. auron
c. LAC
d. catechin
21. nhóm dược liệu chứa glycosid tim
a. dương địa hoàng, trúc đào, đại hoàng
b. trúc đào, đại hoàng, sừng dê hoa vàng
c. trúc đào, sừng dê hoa vàng, hành biển
d. trúc đào, đại hoàng, hành biển
22. tên gọi khác của Ouabain
a. Strophanthin-O
b. Strophanthin-K
c. Strophanthin-G
d. Strophanthin-H
23. phát biểu sai về Coumarin
a. Cấu trúc đặc trưng là ester nội phân tử
b. cấu trúc C6-C3-C6
c. có mùi thơm
d. có khả năng thăng hoa
24. Coumarin là nhóm hoạt chất có cấu trúc
a. khung anthracen
b. khung Olean
c. khung anpha-pyron
d. khung gama-pỷon
25. tinh thể coumarin
a. hình kim, màu vàng
b. hình que, màu vàng
c. hình que, trong suốt
d. hình kim trong suốt
27. đặc tính nào không có ở coumarin
a. thường gặp ở dạng genin
b. có mùi thơm
c. tác dụng được với gelatin
d. trong công thức có vòng anpha-pyron
28. phản ứng với dung dịch kiềm tạo phenolat có màu đỏ là phản ứng đặc hiệu của
a. anthraglycosid
b. flavonoid
c. anthraqiunon
d. coumarin
29. điều kiện của một hợp chất anthranoid để có thể cho phản ưng tạo phức màu với Mg
acetata.
a. có OH ở vị trí B
b. có nhóm -COOH
c. có OH ở vị trí anpha
d. tất cả anthranoid đều tạo được phức với Mg acetat
30. tính chất không phải của Anthraglycosid
a. tan trong nước
b. thăng hoa
c. dễ bị thủy phân trong acid
d. phân bố nhiều trong các họ Đậu, Rau răm
31. sự phân chia Anthraglycosid thành hai nhóm: nhuận tẩy và phẩm nhuộm dựa vào
a. mực độ oxh
b. vị trí gắn nhóm OH
c. sự đóng vòng
d. số lượng nhóm OH
32. cơ chế tác dụng chủ yếu của các anthranoid
a. tăng nhu động cơ trơn
b. giảm nhu động cơ trơn
c. tăng nhu động cơ vân và cơ trơn
d. giảm nhu động cơ vân và cơ trợn
33. acid picric (baljet) là thuốc thử trong định tính thành phần nào của glycosid
a. đường 2 desoxy
b. khung steroid
c. vòng lácton
d. khung triterpen
34. Ouabain được dùng bằng đường tiêm vì trong khung aglycon có chứa
a. 2 nhóm OH
b. 3 nhóm OH
c. 4 nhóm OH
d. 6 nhóm OH
35. phản ứng giúp phân biệt aglycon dạng oxh và dạng khử
a. borntrager
b. liebermann-burchard
c. Pyridin/ MeOH(1:1)
36. chọn phát biểu đúng về nguồn gốc tên gọi của các hợp chất
a. flavonoid-thực vật đầu tiên phân lập
b. coumarin-cấu trúc
c. glycosid-sắc tố hoa
d. anthranoid-cấu trúc hóa học
37. tại ruột non dạng nào sau đây của các OMA được hấp thu phần lớn
a. aglycon
b. glycosid
c. diglycosid
38. dung môi phù hợp để chiết xuất anthraqiunon
a. cồn 70%
b. cồn 96%
c. chloroform
d. nước
39. nhóm dược liệu cùng họ
a. phan tả diệp- muồng trâu
b. đại hoàng-lô hội
c. đại hoàng- hà thủ ô
d. hà thủ ô-phan tả diệp
40. thuốc thử/pp nào có thể dùng để phát hiện coumarin khi định tính bằng SKLM
a. iod-kali iodid
b. Vanilin sufuric
c. Dragendoff
d. soi UV 365 nm
41. trong môi trường kiềm loãng, coumarin tan và tạo một dung dịch. Dung dịch này dưới ánh
sáng UV cho sản phẩm
a. coumarinat
b. acid coumarinic
c. acid coumaric
d. coumarat
42. thuốc thử nhận biết coumarin trong phản ứng vi thăng hóa, ngoại trừ
a. Diazoni
b. NaOH
c. H3PO4
d. I2/KI
43. phát biểu sai về các coumarin đơn giản
a. có cấu trúc chỉ là vòng benzo-a-pyron
b. dẫn chất của umbeliferon
c. gồm dạng monomer và dimer
d. có khung pyran-furan
44. phát biểu sai về Neohesperidose
a. là phần aglycon của hesperdin
b. gồm 2 phân tử Rhamnose-Glucose(1-2)
c. là phần glycon của naringin
d. mắt xích glucose là nơi tạo nên liên kết glucose với phần aglycon
45. Aglycon của flavonoid có khung
a. C6-C3
b. C6-C2-C6
c. C6-C3-C6
d. (C6-C1)2
46. vị trí thường gặp liên kết C-glycosid trong flavonoid
a. 3.5
b. 6.8
c. 4’
d. 3’.4’
47. phản ứng định tính cyanidin dương tính với cấu trúc
a. flavan 3,4-diol
b. LAC
c. anthocyanidin
d. catechin
48. flavonoid dạng bi-flavonoid
a. rutin
b. hesperdin
c. ginkgetin
d. puerarin
49. Rutinose là
a. Rha1-6Glu
b. Rha1-2Glu
c. Gal1-6GlcA
d. Glu1-6GluA
50. đặc điểm không phải của dược liệu Trúc đào
a. nhiều nhựa mủ
b. có nhiều glycosid tim
c. bộ phận dùng là lá
d. là dược liệu độc bảng B
51. phần quyết định tác dụng dược lý của glycoside
a. glycon
b. aglycon
c. số lượng mạch đường
d. số đường trong mạch
52. theo nghĩa hẹp, nhóm chất nào không phải glycoside
a. coumarin
b. glycosid tim
d. carbohydrat
d. flavonoid
53. các cấu trúc nào thường liên quan đến tác dụng bảo vệ mạch máu, tương tự vit P
a. flavon, flavanon
b. flavan-3-ol, flavan-3,4-diol
c. anthocyanidin, leucoanthocyanidin
d. Auron, chalcon
54. dạng dẫn chất thân dầu của Rutin
a. hyporutin
b. liporutin
c. hyperrutin
d. troxerutin
55. Euflavonoid phân thành các nhóm chính dựa vào
a. số nhóm -OH trên mạch 3C
b. vị trí gắn vòng B
c. sự đóng vòng và mức độ oxh của mạch 3C
d. số liên kết đôi trên mạch 3C
56. khung flavonoid có vòng C 5 cạnh
a. flavon
b. chalcon
c. Auron
d. catechin
57. tính chất Không phải của coumarin( dạng glycosid)
a. tan trong ethanol
b. có khả năng thăng hoa
c. có khả năng bị thủy phân
d. tan được trong nước
58. OMA là các anthraquinon nhuận tẩy có cấu trúc
a. 4-carbandehyd
b. 4-methyl hoặc 3-hydroxy
c. 1,6-di OH
D. 1,2- di OH
59. phản ứng không dùng khi định tính anthraquinon
A. tạo phức với Mg acetat/MeOH
b. borntrager
c. thăng hoa
d. đóng mở vòng lacton
60. hợp chất có cấu trúc đơn giản trong nhóm nhuận tẩy
a. Emodin
b. Aloe emodin
c. istizin
d. rhein
61. tính chất nào đúng nhất với cây Muồng trâu
a. chứa nhựa gây đau bụng nếu dùng cho đường uống
b. bọ phận dụng trên thực tế là lá
c. có tác dụng trị mụn nhọt rất tốt
d. chứa 2 thành phần có tác dụng trái ngược nhau
62. tính chất không phải của coumarin
a. kết tủa được và thăng hoa được
b. phát huỳnh quang trong môi trường kiềm
c. có mùi thơm như tinh dầu nhưng không bay hơi được
d. tủa với alkaloid và các muối đa hóa trị
63. hiện tượng xảy ra khi cho coumarin+dd kiềm
a. phát huỳnh quang khi chiếu UV 356
b. màu đậm lên
c. dung dịch bị đục
d. dịch có màu đỏ máu
64. nhóm phản ứng định tính vòng lacton của glycosid tim
a. Raymon-Marthoud, Bljet, Legal
b. Raymon-Marthoud, Keller-Kilani, Baljet
c. Keller-Kalani, Baljet, legal
d. Keller-Kalani, Liebermann, Legal
65. Hoè mễ là
a. hoa hòe
b. quả hòe
c. nụ hoa hòe
d. cánh hoa hòe
66. so với coumarin, flavonoid không có tính chất
a. tạo phức với Fecl3
b. hấp thu UV
c. Phát huỳnh quang/UV 365
d. tan được trong kiềm
67. tính chất không phải của Flavonoid
a. là polyphenol
b. phát huỳnh quang dưới UV 365nm
c. Tan được trong kiềm mạnh hoặc trung bình
d. Thường có màu
68. Epigallocatechin gallat không dương tính với
a. Mg/HCl
b. FeCl3
c. Chì acetat kiềm
d. AlCl3
69. flavonoid có tình kiềm mạnh nhất và tồn tại dặng muối trong tự nhiên
a. flavonol
b. leucoanthocyanidin
c. catechin
d. anthocyanidin
70. phản ứng định tính vòng lacton trong glycosid tim
a. keller-kilani
b. Baljet
c. Liebermarn
d. xanhthydrol
PHẦN SKLM :
Câu 1 : Mẫu thử kém pc chọn dung môi gì : Độ phân cực kém-trung bình
Câu 2 : Mẫu thử pc mạnh chọn dung môi nào : Dung môi phân cực mạnh, acid hoặc kiềm Câu 3 : Các dung môi KÉM
PHÂN CỰC gồm : Benzen, Toluen
Câu 4 : Các dung môi phân cực TB : CHCl3, EtOAC,Ac, Aceton
Câu 5 : Dung môi phân cực mạnh : MeOH, EtOH,H2O
Câu 6 : Để tách vết rõ hơn, gọn hơn thì thêm : Acid hoặc base
PHẦN SAPONIN :
Câu 1 : Saponosid thường dễ tan trong : Ethanol, methanol, butanol, nước
Câu 2 : Dung môi khai triển SKLM cho Saponin là : CHCl3 – MeOH – H20 (65:35:10) Câu 3 : Thuốc thử trong SKLM
của Saponin là : H2SO4 10%/EtOH
PHẦN ANTHRANOID :
Câu 1 : Anthranoid dạng tự do : Aglycon, Athraquinon(dạng OXH)
Câu 2 : Anthranoid dạng kết hợp : Glycosid, Anthraglycosid
Câu 3 : Dạng tự do của Anthranoid (Aglycon) tan được trong : dung môi kém phân cực (Toluen, CHCl3)
Câu 4 : Phản ứng định tính Anthranoid dạng Aglycon : Bortranger -> màu đỏ
Câu 5 : Dung môi khai triển trong SLKM Anthranoid : PE – EtOAc – HCOOH (15:5:1)
Câu 6 : Thuốc thử trong SKLM Anthranoid : HOK/Cồn