You are on page 1of 9

CÂU HỎI MINH HỌA MÔN DƯỢC LIỆU 1

(Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo)


Mã đề cương chi tiết: TCDD058

PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 ĐÁP ÁN ĐÚNG 4 SỰ LỰA CHỌN


Câu 1. Dược liệu là môn học nghiên cứu :
A. Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc động vật
B. Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc sinh vật
C. Tác dụng, công dụng, tính vị, quy kinh của dược liệu
D. Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc thực vật
Câu 2. Lĩnh vực nào không là lĩnh vực nghiên cứu chính của dược liệu học :
A. Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu
B. Nghiên cứu tác dụng lâm sàng của thuốc từ dược liệu
C. Nghiên cứu dạng thuốc mới
D. Tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc
Câu 3. Tác dụng của glycosid tim:
A. Cường tim
B. Chậm nhịp
C. Điều hòa
D. A, B, C đúng
Câu 4. Đường đặc trưng cho glycosid tim:
A. hexose
B. pentose
C. 2,6-deosxy hexose
D. glucose
Câu 5. Tính chất của glycosid tim:
A. Tan trong nước, không tan trong benzen, ether dầu hỏa
B. Tan trong ether dầu hỏa, benzen, không tan trong nước
C. Dễ thủy phân với acid cho ra genin
D. A, C đúng
Câu 6. Phản ứng Raymond – Marthoud trong định tính glycoside tim:
A. Định tính khung steroid của glycoside tim.
B. Định tính đường 2 desoxy hexose của glycoside tim.
C. Hiện tượng: màu tím không bền.
D. Hiện tượng: màu hồng đến xanh lá.
Câu 7. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần đường:
A. Xảy ra trong môi trường base.
B. Sử dụng thuốc thử Legal.
C. Sử dụng thuốc thử Tattje.
D. Dùng để định tính đường 2-desoxy, không đặc hiệu.
Câu 8. Chọn .sai. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng được chiết từ lá cây Nerium
oleander:
A. Là oleandrin, còn gọi là neriolin.
B. Được chiết với cồn thấp độ.
C. Làm chậm nhịp tim, kéo dài thời kì tâm trương, hiệu quả trong điều trị hẹp van 2 lá.
D. Là neriantin.
Câu 9. Chọn câu SAI
A. Sapogenin tan 1 phần trong methanol, ethanol
B. Sapogenin tan tốt trong các dung môi kém phân cực tới phân cực trung bình
C. Dẫn chất acetylsaponin thường khó kết tinh hơn saponin
D. Sapogenin thường dễ kết tinh hơn saponin
Câu 10. Chọn câu SAI
A. Sarsaparillosid không có tính phá huyết cũng như tính tạo phức với cholesterol
B. Người ta còn có thể phân saponin thành saponin acid hay saponin kiềm
C. Do khối lượng phân tử lớn, saponin khó bj thẩm tích. Dựa vào tính chất này người ta
tách chiết saponin
D. Saponin có khả năng làm vỡ hồng cầu ngay cả ở nồng độ rất loãng
Câu 11. Đặc điểm về phần đường của glycoside tim:
A. Hay gặp là alpha d glucose.
B. Ảnh hưởng nhiều đến tác dụng của glycoside tim.
C. Đường nối vào oh ở c14 của aglycon.
D. Đường ảnh hưởng đến độ hòa tan, hấp thu, thải trừ của glycoside tim.
Câu 12. Câu KHÔNG ĐÚNG về dược liệu trúc đào:
A. Chứa glycoside tim.
B. Họ apocynaceae.
C. Bộ phận dùng: thân.
D. Tác dụng trợ tim, khoảng trị liệu hẹp.
Câu 13. Dược liệu có chứa glycoside tim, NGOẠI TRỪ:
A. Dừa cạn.
B. Trúc đào.
C. Hạt đay.
D. Thông thiên.
Câu 14. Chọn câu SAI
A. Để tinh chế saponin steroid có thể dùng phương pháp kết hợp với cholesterol
B. Sephadex lh20 dùng để tách các saponin rất hiệu quả
C. Dùng sephadex g-50 thì saponin có phân tử nhỏ sẽ ra trước các sapon có phan tử lớn
D. Có thể dùng phương pháp thẩm tích để chiết xuất saponin
Câu 15. Leucoanthocyanidin là
A. Flavan-3-ol
B. Flavan-3,4-diol
C. Flavon
D. Flavonol
Câu 16. Catechin là
A. Flavan-3-ol
B. Flavan-3,4-diol
C. Flavon
D. Flavonol
PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 ĐÁP ÁN ĐÚNG 6 SỰ LỰA CHỌN
Câu 17. Dược liệu chứa flavonoid:
A. Ngũ bội tử
B. Rễ tranh
C. Hoa hòe
D. Hạt đay
E. Bạch chỉ
F. Mù u
Câu 18. Nhân hydrocarbon trong glycosid tim có mấy carbon:
A. 17
B. 19
C. 30
D. 27
E. 29
F. 16
Câu 19. Bộ phận dùng của Trúc đào:
A. Thân
B. Lá
C. Hạt
D. Rễ
E. Hạt và rể
F. Lá và hạt
Câu 20. Saponin triterpen khung cơ bản có mấy carbon:
A. 30 carbon
B. 27 carbon
C. 28 carbon
D. 32 carbon
E. 29 carbon
F. 26 carbon
Câu 21. Bộ phận dùng của vị Bạch chỉ
A. rễ củ
B. lá
C. toàn cây
D. hoa
E. Thân
F. Tất cả đều đúng
Câu 22. Tên khoa học của Hoa hòe:
A. Sophora japonica Fabaceae
B. Psidium guyava Myrtaceae
C. Carthamus tinctorius Asteraceae
D. Calophyllum inophyllum Clusiaceae
E. Angelica dahurica
F. Không có đáp án đúng
Câu 23. Tên khoa học của vị Bạch chỉ
A. Blumea balsamifera
B. Ocimun sanctum
C. Elsholtzia ciliata
D. Angelica dahurica
E. Sophora japonica Fabaceae
F. Không có đáp án đúng
Câu 24. Các chỉ số vật lý nào thường dùng để kiểm định tinh dầu, chất béo:
A. Chỉ số khúc xạ, nhiệt độ đông đặc.
B. Độ ẩm, độ hòa tan.
C. Nhiệt độ sôi, độ tro.
D. Chỉ số iod, ester.
E. A, B đúng
F. C, D đúng
Câu 25. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh nhất tới DL trong thời gian bảo
quản :
A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Độ ẩm
D. Sâu bọ, nấm mốc
E. A, B đúng
F. C, D đúng
Câu 26. Ý tưởng chiết hoạt chất từ cây thuốc để chữa bệnh xuất phát từ :
A. Y học la mã cổ đại
B. Paracelcus
C. Serturner
D. Y học hiện đại phương tây
E. Linnaeus
F. Galen
Câu 27. Quan tâm đến trạng thái người bệnh, tuổi, và thời gian dùng thuốc ...để
chữa bệnh chứ không phải chỉ biết đến thuốc là quan niệm của :
A. Galen
B. Dale
C. Linnaeus
D. Theophrast
E. Hyppocrate
F. Serturner
Câu 28………………………………………….
A.
B.
C.
D.
E.
F.
PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG 4 SỰ LỰA CHỌN
Câu 29. Các loại đơn vị trong phương pháp vi sinh vật để định lượng glycoside
tim:
A. Đơn vị mèo.
B. Đơn vị ếch.
C. Đơn vị chuột.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 30. Các câu đúng khi nói về phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần
nhân steroid:
A. Sử dụng thuốc thử baljet.
B. Xảy ra trong môi trường acid.
C. Không đặc hiệu.
D. Sử dụng thuốc thử keller – kiliani.
Câu 31. Chọn các câu đúng về tính phá huyết của saponin:
A. Có thể dựa vào chỉ số phá huyết để đánh giá 1 nguyên liệu có chứa saponin
B. Định tính dựa trên tính phá huyết đôi khi không áp dụng được
C. Cấu trúc của phần aglycon không ảnh hưởng đến tính phá huyết
D. Phần đường không có ảnh hưởng đến tính phá huyết
Câu 32. Các flavonoid có 1 nhóm OH trong phân tử là
A. Flavanon, flavan
B. Catechin, flavonol
C. Flavanon, chalcon
D. Catechin, flavanonol
Câu 33. Chọn các câu đúng về leucoanthocyanidin:
A. Có màu vàng cam
B. Có 3C*
C. Bị khử cho anthocyanidin có màu
D. Bị oxy hóa cho anthocyanidin có màu
Câu 34. Các chi tiết nào sau đây không phù hợp với dược liệu mù u:
A. Cây thân thảo
B. Bộ phận dùng gồm quả, dầu và nhựa
C. Thành phần coumarin có cấu tạo là dẫn chất 4-phenyl coumarin
D. Dầu mù u có thể gây phong
Câu 35………………………………………….
A.
B.
C.
D.
Câu 36………………………………………….
A.
B.
C.
D.
PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG 6 SỰ LỰA CHỌN
Câu 37. Chọn các câu đúng về tinh bột:
A. Tinh bột là sản phẩm hô hấp của cây xanh.
B. Tinh bột được cấu tạo bởi 2 loại monosaccharide là amylase và amylopectin.
C. Mỗi loại tinh bột khác nhau sẽ có đặc điểm vi thể khác nhau giúp phân biệt các loại
tinh bột.
D. Tinh bột không tan trong nước lạnh.
E. Tinh bột tan trong nước lạnh
F. Tinh bột là sản phẩm quang hợp của cây xanh
Câu 38. Các câu đúng về kim ngân hoa:
A. Chứa glycoside tim
B. Họ cúc.
C. Bộ phận dùng: hoa.
D. Tác dụng kháng viêm, kháng khuẩn.
E. Họ đậu
F. Bộ phận dùng: toàn cây trên mặt đất.
Câu 39. Các phenolat của anthranoid với kiềm có thể có các màu:
A. Đỏ
B. Xanh
C. Vàng
D. Đỏ tím
E. Nâu
F. Hồng
Câu 40. Flavonoid có các tác dụng:
A. Kháng viêm, kháng khối u
B. Bền thành mạch, trị trĩ và giãn tĩnh mạch chi dưới
C. Hiệp đồng vitamin c gây bệnh scorbut
D. Tốt cho não, trị parkinson
E. Cao huyết áp
F. Kháng viêm, chống dị ứng

You might also like