You are on page 1of 9

ĐỀ THI CŨ MÔN DƯỢC LIỆU

ĐỀ 246
Câu 1 : Phần không đường của các Glycoside được gọi là Glycon
A. Đúng B. Sai

Câu 2 : Quả của cây Thông thiên thuộc loại


A. Quả nang B. Quả đại C. Quả hạch D. Quả bế

Câu 3 : Bộ phận dùng của cây Mã tiền là rễ


A. Đúng B. Sai

Câu 4 : Cây Tràm thuộc họ


A. Hoa môi B. Long não C. Hoa tán D. Sim

Câu 5 : Bộ phận dùng của cây Thiên niên kiện là


A. Quả B. Rễ C. Vỏ thân D. Hoa

Câu 6 : Tính phá tuyết là tính đặc trưng của


A. Glycosid B. Saponin C. Flavonoid D. Anthranoid

Câu 7 : Chế Long nhãn trước khi phơi sấy khô người ta phải
A. Ủ B. Chưng đồ C. Nhúng nước sôi D. Ngâm

Câu 8 : Thành phần hóa học của cây Tiền hồ là


A. Dẫn chất Courmarin B. Alkaloid C. Flavonoid D. Tanin

Câu 9 : Bộ phận dùng của cây Tiền hồ là toàn cây


A. Sai B. Đúng

Câu 10 : Aconitin có cấu trúc Terpen


A. Đúng B. Sai

Câu 11 : Trong dược liệu Alkaloid được tạo thành từ


A. Đường B. Tinh dầu C. Acid Amin D. Lipid

Câu 12 : Lợi tiểu mạnh, thông mật là công dụng của


A. Hoa hòe B. Sắn dây C. Thảo quyết Minh D. Râu mèo

Câu 13 : Neriolin là một hợp chất thuộc nhóm


A. Saponin B. Flavonoid C. Glycosid Tim D. Tanin

Câu 14 : Aconitin là Alkaloid độc nhất và có tác dụng sinh học mạnh nhất
A. Đúng B. Sai

Câu 15 : Bộ phận dùng của cây Bạc hà là


A. Hoa B. Thân cành mang lá hoa
C. Lá D. Quả

Câu 16 : Bộ phận dùng của cây Canhkina là vỏ thân, vỏ cành, vỏ rễ


A. Sai B. C. D. Đúng

Câu 17 : Chất kháng khuẩn có trong cây Óc chó (Juglansregial) là


A. Lawson B. Juglon
C. Droseron D. Plumpagin
Câu 18 : Alkaloid nào sau đây dùng để chữa loạn nhịp tim
A. Rotundin B. Quinine C. Bernerin D. Atropin

Câu 19 : Chất kháng khuẩn nào sau đây thuộc dẫn chất Quinon
A. Conessin B. Kawain C. Plumpagin D. Xanthatin

Câu 20 : Alkaloid chính của Mộc hoa trắng là


A. Conessin B. Atropin C. Cocain D. Rotundin

Câu 21 : Alkaloid chính trong cây Canhkina là


A. Atropin B. Arecosin C. Quinin D. Cocain

Câu 22 : Bộ phận dùng của cây Hoài sơn là


A. Rễ B. Rễ củ C. Thân D. Lá

Câu 23 : Chữa ho, ho lâu năm, hen phế quản, hen suyễn là công dụng của
A. Lựu B. Thuốc phiện C. Canhkina D. Ma hoàng

Câu 24 : Công dụng chữa thiếu máu, người yếu mệt, phụ nữ sau sinh là công dụng của
A. Tam thất B. Nhân sâm C. Ngũ gia bì D. Ngưu tất

Câu 25 : Điều kiện thuận lợi để phát sinh nấm mốc trên dược liệu là
A. Đồ bao gói không phù hợp B. Không khí ẩm
C. Không khí nóng ẩm D. Nhiệt độ cao

Câu 26 : Thiên môn đông là một loại dây leo


A. Đúng B. Sai C. D.

Câu 27 : Chất nhày là thành phần hóa học có bệnh lý của cây
A. B. Sai C. D. Đúng

Câu 28 : Có khả năng ngăn ngừa ung thư, làm chậm quá trình lão hóa là tác dụng sinh học của
A. Flavonoid B. Saponin C. Tanin D. Anthranoid

Câu 29 : Có vị chát làm săn da là tính chất của các


A. Courmarin B. Saponin C. Flavomoid D. Tanin

Câu 30 : Bộ phần dùng của cây Thảo quyết minh là


A. Quả B. Hạt C. Lá D. Rễ

Câu 31 : Cây Râu mèo thuộc họ


A. Cúc B. Đậu C. Hoa môi D. Rau râm

Câu 32 : Bộ phận dùng của cây Ma hoàng là


A. Lá B. Quả C. Toàn cây trên mặt đất D. rễ

Câu 33 : Tinh dầu nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn trên đường hô hấp
A. Tinh dầu Quế B. Tinh dầu Long não C. Tinh dầu Bạc hà D. Tinh dầu Hương nhu

Câu 34 : Mạch môn dùng để chữa ho khan, ho ra máu, viêm phổi, lao
A. Sai B. C. D. Đúng

Câu 35 : Đường 2,6-deoxy là những đường đặc biệt có trong các saponin
A. B. C. Đúng D. Sai
Câu 36 : Courmarin là những dẫn chất
A. Steroid B. Polyphenol C. Benzo-a-Pyron D. Triterpenoid

Câu 37 : Khung Steran gắn với vòng Lacton là cấu trúc hóa học của nhóm
A. Saponin B. Flavonoid C. Glycosid Tim D. Anthranoid

Câu 38 : Pectin là một Polysarcarid được cấu tạo bởi các đơn vị là
A. Acid Galacturonic B. Galactose C. Glucose D. Glucosamine

Câu 39 : Bộ phận dùng của Muồng trâu là


A. Lá và Hạt B. Hoa C. Lá D. Rễ

Câu 40 : Thuốc thử để nhận biết tinh bột là


A. Fehling B. FeCl3 C. Mayer D. Iod

Câu 41 : Tên khoa học của Tam thất là Panax ginseng


A. Sai B. C. Đúng D.

Câu 42 : Atropin là Alkaloid của cây


A. Ma hoàng B. Coca C. Belladon D. Canhkina

Câu 43 : Bộ phận dùng của cây Đinh hương là


A. Nụ hoa B. Vỏ cây C. Cành mang lá hoa D. Quả

Câu 44 : Đường nào sau đây thuộc nhóm 2,6-deoxy


A. D-Fuctose B. L-Rhamnose C. D-Digitixose D. D-Xylose

Câu 45 : Sơn Tra có tác dụng kích tiêu hóa


A. Đúng B. C. D. Sai

Câu 46 : Hợp chất nào sau đây có trong hơn một nửa hoa quà và hay gặp trong dược liệu gốc thực vật
A. Anthranoid B. Saponin C. Flavonoid D. Tanin

Câu 47 : Bộ phận dùng của Ngưu tất là rễ


A. B. Đúng C. Sai D.

Câu 48 : Tinh dầu nào sau đây dùng để pha chế rượu mùi
A. Tinh dầu Bạc hà B. Tinh dầu Sả C. Tinh dầu Hồi D. Tinh dầu Quế

Câu 49 : Các hợp chất Anthranoid nằm trong nhóm lớn Hydroxyquinon
A. Sai B. Đúng C. D.

Câu 50 : Thành phần hóa học chính trong tinh dầu Quế
A. Cineol B. Citral C. Borneol D. Aldehydcinamic

Câu 51 : Cây Me chua (Oxalic sp) có chứa Acid hữu cơ là


A. Acid Oxalic B. Acid Citric C. Acid Cinamic D. Acid Benzoic

Câu 52 : Alkaloid nào sau đây có nguồn gốc từ động vật


A. Ricinin B. Theobromin C. Samandarin D. Colchicine

Câu 53 : Sâm đại hành chữa chốc đầu ở trẻ em, nhọt đầu đinh, viêm họng, viêm da
A. Đúng B.
C. D. Sai
Câu 54 : Bình vôi dùng để chữa mất ngủ
A. B. Đúng C. D. Sai

Câu 55 : Cà cuống (một loại động vật) có chứa tinh dầu


A. B. C. Sai D. Đúng

Câu 56 : Thu hái dược liệu là Lá nên tiến hành


A. Vào mùa đông B. Lúc cây sắp hoặc chớm ra hoa
C. Lúc quả bắt đầu chín D. Vào mùa xuân

Câu 57 : Plumbagin là chất bảo quản trong các loại nứa cuống không chứa rượu
A. B. C. Sai D. Đúng

Câu 58 : Acid hay gặp nhất trong Tanin là


A. Acid malic B. Acid ellgalic C. Acid lactic D. Acid galic

Câu 59 : Bạc hà á làm nguồn nguyên liệu để chiết xuất Eugenol


A. Đúng B. C. Sai D.

Câu 60 : Alkaloid nào sau đây là dẫn xuất của nhân Purin
A. Pilocarpin B. Aconitin C. Cafein D. Quinine

Câu 61 : Các dẫn chất Courmarin có tác dụng chống co thắt làm giãn mạch
A. B. Đúng C. Sai D.

Câu 62 : Bộ phận dùng của cây Ổi là


A. Lá bánh tẻ B. Rễ C. Quả non D. Búp và lá non

Câu 63 : Bộ phận có chứa Acid hữu cơ của cây Bông là


A. Hoa B. Lá C. Hạt D. Quả

Câu 64 : Vinplastin và inristin có tác dụng


A. Chống ung thư B. Hạ huyết áp C. Giảm đau D. Chống co thắt cơ trơn

Câu 65 : Tinh bột là một


A. Polysaccaride B. Monosaccarit C. Disaccarit D. Oligosacarit

Câu 66 : Tinh dầu Tràm được tạo thành bộ phận tiết nào của cây
A. Ống tiết B. Túi tiết C. Tế bào tiết D. Lông tiết

Câu 67 : Tinh dầu nào sau đây có tỷ trọng > 1


A. Bạc hà B. Đinh hương C. Sả D. Tràm

Câu 68 : Phơi trong bóng râm thường được áp dụng cho dược liệu
A. Lá hoa, nụ hoa B. Quý hiếm
C. Có mùi vị hấp dẫn côn trùng D. Dễ bị biến màu, dễ hỏng hoạt chất

Câu 69 : Phần Aglycon của Anthraglycosid có cấu trúc


A. Triterpenoid B. 9,10-Anthracediol C. Steroid D. Polyphenol

Câu 70 : Chữa mất ngủ là công dụng của


A. Dừa cạn B. Mộc hoa trắng C. Mã tiền D. Bình vôi
ĐỀ THI CŨ MÔN DƯỢC LIỆU
Đề 222
Câu 1 : Tinh dầu bạc hà được tạo thành từ bộ phận tiết nào của cây
A. Túi tiết B. Tế bào tiết C. Lông tiết D. Ống tiết

Câu 2 : Amylose là một dạng cấu trúc của tinh bột


A. B. Sai C. D. Đúng

Câu 3 : Alkaloid chính trogn hạt Cau là


A. Arecolin B. Guvacin C. Guvacolin D. Arecolidin

Câu 4 : Điều kiện thuận lợi để phát sinh nấm mốc là


A. Độ ẩm không khí B. Không khí ẩm
C. Không khí nóng ẩm D. Độ ẩm cao

Câu 5 : Tác nhân chính có ảnh hưởng xấu đến chất lượng dược liệu là
A. Độ ẩm không khí B. Nấm mốc
C. Đồ bao gói D. Nhiệt độ

Câu 6 : Bộ phận dùng của Mầm tươi là


A. Lá B. Rễ C. Toàn cây trên mặt đất D. Hoa

Câu 7 : Dicourmarin có tác dụng


A. Kháng viêm kháng độc B. Chống đông máu
C. Chống dị ứng D. Cầm máu

Câu 8 : Quả Mơ là một loại quả mọng


A. B. Sai C. Đúng D.

Câu 9 : Bộ phận dùng của Ngưu tất là Rễ


A. Đúng B. C. Sai D.

Câu 10 : Aconitin là Alkaloid độc nhất và có tác dụng sinh học mạnh nhất
A. B. C. Đúng D. Sai

Câu 11 : Phần không đường của các chất Tanin là các


A. Anthraquinon B. Steroid C. Triterpenoid D. Acid

Câu 12 : Codein là Alkaloid có trong cây


A. Mã tiền B. Dừa cạn C. Thuốc phiện D. Bình vôi

Câu 13 : Thành phần hóa học chính của vỏ Măng cụt là


A. Tanin B. Flavonoid C. Saponin D. Anthranoid

Câu 14 : Bộ phận dùng của cây Đinh hương là


A. Cành mang lá hoa B. Vỏ cây
C. Quả D. Nụ hoa

Câu 15 : Chất nhày là thành phần hóa học có nguồn gốc bệnh lý của cây
A. Sai B. C. D. Đúng

Câu 16 : Cocain là Alkaloid có nhân


A. Idol B. Quinolin
C. Pyridin D. Tropan
Câu 17 : Bộ phận dùng của cây Trúc đào là
A. Hạt B. Lá C. Quả D. Rễ

Câu 18 : Có khả năng ngăn ngừa ung thư, làm chậm quá trình lão hóa là tác dụng sinh học của
A. Anthranoid B. Saponin C. Flavonoid D. Tanin

Câu 19 : Hạt hình trụ hai đầu vát chéo là đặc điểm của hạt
A. Muồng trâu B. Thảo quyết minh C. Mã đề D. Ý dĩ

Câu 20 : Khung Steran gắn với vòng Lacton là cấu trúc hóa học của nhóm
A. Glycosid Tim B. Saponin C. Anthranoid D. Flavoid

Câu 21 : Thiên môn đông là một loại dây leo


A. Đúng B. Sai C. D.

Câu 22 : Bộ phận dùng của cây Tràm


A. Quả B. Vỏ cây C. Lá D. Cành mang lá

Câu 23 : Lá mọc so le có cuống ngắn dài, nhọn hoặc hơi tù có 03 gân hình cung là đặc điểm của lá
A. Quế B. Tràm C. Hương nhu D. Bạc hà

Câu 24 : Phần Aglycon của Anthraglycosid có cấu trúc


A. Triterpenoid B. 9,10-Anthracediol C. Steroid D. Polyphenol

Câu 25 : Phương pháp vi sinh vật là một cách để đánh giá hiệu lực của các Glycosid Tim
A. Sai B. C. D. Đúng

Câu 26 : Bộ phận dùng của cây Ổi là


A. Lá bánh tẻ B. Rễ C. Quả non D. Búp và lá non

Câu 27 : Pectin là 01 Polysaccaric được cấu tạo bởi các đơn vị là


A. Glucose B. Galactose C. Acid Galacturonic D. Glucosamin

Câu 28 : Kết tủa với Gelatin, Alkaloid, kim loại nặng là tính chất đặc trưng của
A. Flavonoid B. Tanin C. Saponin D. Courmarin

Câu 29 : Tinh dầu nào sau đây dùng để pha chế rượu mùi
A. Tinh dầu Bạc hà B. Tinh dầu Sả
C. Tinh dầu Hồi D. Tinh dầu Quế

Câu 30 : Bình vôi dùng để chữa mất ngủ


A. Sai B. Đúng C. D.

Câu 31 : Làm thuốc diệt khuẩn, diệt tủy răng, làm chất hàn răng tạm thời là công dụng của tinh dầu
A. Quế B. Đinh hương C. Tràm D. Bạc hà

Câu 32 : Thành phần hóa học của Y dĩ là


A. Pectin B. Gôm C. Chất nhày D. Tinh bột

Câu 33 : Acid hữu cơ có trong dịch quả Chanh (Citrus medica) là


A. Acid Malic B. Acid Cinamic C. Acid Citric D. Acid Benzoic

Câu 34 : Bạch Mai (Mơ muối) dùng để chữa


A. Phụ nữ sản hậu ứ huyết B. Mụn nhọt C. Ăn không tiêu D. Ho lâu ngày
Câu 35 : Bộ phận chứa tinh dầu của cây Thiên niên kiện là
A. Rễ B. Hoa C. Vỏ thân D. Quả

Câu 36 : Artemisinin là một kháng sinh thực vật thuộc nhóm dẫn chất quinon
A. B. Sai C. Đúng D.

Câu 37 : Berberin là chất kháng khuẩn thuộc nhóm


A. Dẫn chất Courmarin B. Dẫn chất Quinon
C. Alkaloid D. Saponin

Câu 38 : Atropin làm liệt phó giao cảm


A. Sai B. C. D. Đúng

Câu 39 : Lá Ngũ gia bì mọc so le kép chân vịt thường có 8 lá chét


A. B. Đúng C. Sai D.

Câu 40 : Thành phần hóa học chính của Sâm bố chính là


A. Chất nhày B. Gôm C. Tinh bột D. Pectin

Câu 41 : Dùng chữa thiếu máu người yếu mệt, phụ nữ sau khi sanh là công dụng của
A. Tam thất B. Ngưu tất C. Ngũ gia bì D. Nhân sâm

Câu 42 : Hợp chất nào sau đây có trong hơn một nửa hoa quả và hay gặp trong dược liệu gốc thực vật
A. Glycosid B. Anthranoid C. Flavonoid D. Tanin

Câu 43 : Tính phá tuyết là tính đặc trưng của


A. Saponin B. Anthranoid C. Flavonoid D. Tanin

Câu 44 : Nhựa thuốc phiện dùng để


A. Giảm đau, thuốc ngủ, chữa ho, tiêu chảy B. Đau do co thắt dạ dày, ruột
C. Tiêu chảy, lỵ trực khuẩn D. Viêm ruột

Câu 45 : Để làm giảm độc tính của Mã tiền người ta dùng phương pháp
A. Ngâm trong nước muối B. Ngâm trong rượu
C. Ngâm trong nước vo gạo D. Ngâm trong nước giấm

Câu 46 : Hạt Cau dùng để chữa Lỵ


A. B. Đúng C. Sai D.

Câu 47 : Các dẫn chất Courmarin có tác dụng chống co thắt, làm giãn mạch
A. B. Đúng C. Sai D.

Câu 48 : Alkaloid có tác dụng chữa Lỵ Amip là


A. Quinin B. Arecosin C. Conessin D. Papaverin

Câu 49 : Chữa dị ứng, mụn nhọt, mề đay, rôm sảy, giải độc là công dụng của
A. Mã đề B. Hoa Hòe C. Râu mèo D. Kim ngân

Câu 50 : Mã đề có tác dụng lợi tiểu, kháng khuẩn, kháng viêm


A. Sai B. C. D. Đúng

Câu 51 :Tinh dầu nào sau đây có tác dụng kháng khuẩn, diệt khuẩn trên đường hô hấp
A. Tinh dầu Quế B. Tinh dầu Bạc hà
C. Tinh dầu Long não D. Tinh dầu Hương nhu
Câu 52 : Thu hái dược liệu là vỏ cây nên tiến hành
A. Vào mùa đông B. Lúc cây sắp hoặc chớm ra hoa
C. Lúc quả bắt đầu chín D. Vào mùa xuân

Câu 53 : Cây Digital (Dương địa hoàng) thuộc họ


A. Trúc đào B. Nhân sâm C. Hoa Mõm chó D. Rau dền

Câu 54 : Trong nhân dân Tràm dùng để chữa cảm phong hàn, tiêu hóa kém, ho có đờm
A. B. Đúng C. D. Sai

Câu 55 : Thuốc thử dùng để nhận biết tinh bột là


A. FeCl3 B. Mayer C. Iod D. Fehling

Câu 56 : Alkaloid có trong cây Ma hoàng là


A. Emetin B. Ephedrin C. Cafein D. Strychnin

Câu 57 : Strychnin là Alkaloid của cây


A. Bình vôi B. Vàng đắng C. Canhkina D. Mã tiền

Câu 58 : Cà cuống (một loại động vật) có chứa tinh dầu


A. B. C. Sai D. Đúng

Câu 59 : Các Flavonoid có thể


A. Ngăn ngừa các nguy cơ xơ vữa động mạch B. Dùng trị nấm hắc lào, lang ben
C. Có tác dụng nhuận trường tẩy xổ D. Phức với Cholesteron

Câu 60 : Tinh bột là một


A. Polysaccarit B. Monosaccarit C. Disaccarit D. Oligosaccharide

Câu 61 : Cây Mơ thuộc họ dâu tằm


A. Sai B. C. Đúng D.

Câu 62 : Thành phần nào sau đây trong tinh dầu thuộc dẫn chất Monoterpen không chứa Oxy
A. Limonen B. Camphor C. Borenol D. Menthol

Câu 63 : Hạ nhiệt, trị sốt rét chữa lỵ đau mắt là công dụng của
A. Coca B. Bình vôi C. Ma hoàng D. Vàng đắng

Câu 64 : Cây Bạc hà thuộc họ


A. Sim B. Hoa môi C. Cúc D. Hoa tán

Câu 65 : Cụm hoa mọc thành bông dày đặc, nhiều hoa màu vàng sẫm, quả loại đậu dài có hai cánh suốt
theo chiều dài của quả là đặc điểm thực vật của cây
A. Muồng trâu B. Sắn dây C. Thảo quyết minh D. Ngưu tất

Câu 66 : Bộ phận dùng của cây Tiền hồ là toàn cây


A. Đúng B. C. D. Sai

Câu 67 : Pilocarpin dùng để chữa bệnh thiên đầu thống (Glaucoma)


A. B. C. Đúng D. Sai

Câu 68 : Đại hoàng chút chít, Thảo quyết minh là những dược liệu có mặt cả ba chất Chrysophanol, rhein
A. B. Sai C. D. Đúng
Câu 69 : Khi sấy dược liệu nên duy trì nhiệt độ sấy khoảng từ
A. 400C – 700C B. 300C – 500C
0 0
C. 30 C – 60 C D. 400C – 600C

Câu 70 : Alkaloid nào sau đây có màu vàng


A. Conessin B. Atropin
C. Beberin D. Quinin

You might also like