Professional Documents
Culture Documents
02 Đề Thi Môn Dược Liệu
02 Đề Thi Môn Dược Liệu
ĐỀ 246
Câu 1 : Phần không đường của các Glycoside được gọi là Glycon
A. Đúng B. Sai
Câu 7 : Chế Long nhãn trước khi phơi sấy khô người ta phải
A. Ủ B. Chưng đồ C. Nhúng nước sôi D. Ngâm
Câu 14 : Aconitin là Alkaloid độc nhất và có tác dụng sinh học mạnh nhất
A. Đúng B. Sai
Câu 19 : Chất kháng khuẩn nào sau đây thuộc dẫn chất Quinon
A. Conessin B. Kawain C. Plumpagin D. Xanthatin
Câu 23 : Chữa ho, ho lâu năm, hen phế quản, hen suyễn là công dụng của
A. Lựu B. Thuốc phiện C. Canhkina D. Ma hoàng
Câu 24 : Công dụng chữa thiếu máu, người yếu mệt, phụ nữ sau sinh là công dụng của
A. Tam thất B. Nhân sâm C. Ngũ gia bì D. Ngưu tất
Câu 25 : Điều kiện thuận lợi để phát sinh nấm mốc trên dược liệu là
A. Đồ bao gói không phù hợp B. Không khí ẩm
C. Không khí nóng ẩm D. Nhiệt độ cao
Câu 27 : Chất nhày là thành phần hóa học có bệnh lý của cây
A. B. Sai C. D. Đúng
Câu 28 : Có khả năng ngăn ngừa ung thư, làm chậm quá trình lão hóa là tác dụng sinh học của
A. Flavonoid B. Saponin C. Tanin D. Anthranoid
Câu 33 : Tinh dầu nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn trên đường hô hấp
A. Tinh dầu Quế B. Tinh dầu Long não C. Tinh dầu Bạc hà D. Tinh dầu Hương nhu
Câu 34 : Mạch môn dùng để chữa ho khan, ho ra máu, viêm phổi, lao
A. Sai B. C. D. Đúng
Câu 35 : Đường 2,6-deoxy là những đường đặc biệt có trong các saponin
A. B. C. Đúng D. Sai
Câu 36 : Courmarin là những dẫn chất
A. Steroid B. Polyphenol C. Benzo-a-Pyron D. Triterpenoid
Câu 37 : Khung Steran gắn với vòng Lacton là cấu trúc hóa học của nhóm
A. Saponin B. Flavonoid C. Glycosid Tim D. Anthranoid
Câu 38 : Pectin là một Polysarcarid được cấu tạo bởi các đơn vị là
A. Acid Galacturonic B. Galactose C. Glucose D. Glucosamine
Câu 46 : Hợp chất nào sau đây có trong hơn một nửa hoa quà và hay gặp trong dược liệu gốc thực vật
A. Anthranoid B. Saponin C. Flavonoid D. Tanin
Câu 48 : Tinh dầu nào sau đây dùng để pha chế rượu mùi
A. Tinh dầu Bạc hà B. Tinh dầu Sả C. Tinh dầu Hồi D. Tinh dầu Quế
Câu 49 : Các hợp chất Anthranoid nằm trong nhóm lớn Hydroxyquinon
A. Sai B. Đúng C. D.
Câu 50 : Thành phần hóa học chính trong tinh dầu Quế
A. Cineol B. Citral C. Borneol D. Aldehydcinamic
Câu 53 : Sâm đại hành chữa chốc đầu ở trẻ em, nhọt đầu đinh, viêm họng, viêm da
A. Đúng B.
C. D. Sai
Câu 54 : Bình vôi dùng để chữa mất ngủ
A. B. Đúng C. D. Sai
Câu 57 : Plumbagin là chất bảo quản trong các loại nứa cuống không chứa rượu
A. B. C. Sai D. Đúng
Câu 60 : Alkaloid nào sau đây là dẫn xuất của nhân Purin
A. Pilocarpin B. Aconitin C. Cafein D. Quinine
Câu 61 : Các dẫn chất Courmarin có tác dụng chống co thắt làm giãn mạch
A. B. Đúng C. Sai D.
Câu 66 : Tinh dầu Tràm được tạo thành bộ phận tiết nào của cây
A. Ống tiết B. Túi tiết C. Tế bào tiết D. Lông tiết
Câu 68 : Phơi trong bóng râm thường được áp dụng cho dược liệu
A. Lá hoa, nụ hoa B. Quý hiếm
C. Có mùi vị hấp dẫn côn trùng D. Dễ bị biến màu, dễ hỏng hoạt chất
Câu 5 : Tác nhân chính có ảnh hưởng xấu đến chất lượng dược liệu là
A. Độ ẩm không khí B. Nấm mốc
C. Đồ bao gói D. Nhiệt độ
Câu 10 : Aconitin là Alkaloid độc nhất và có tác dụng sinh học mạnh nhất
A. B. C. Đúng D. Sai
Câu 15 : Chất nhày là thành phần hóa học có nguồn gốc bệnh lý của cây
A. Sai B. C. D. Đúng
Câu 18 : Có khả năng ngăn ngừa ung thư, làm chậm quá trình lão hóa là tác dụng sinh học của
A. Anthranoid B. Saponin C. Flavonoid D. Tanin
Câu 19 : Hạt hình trụ hai đầu vát chéo là đặc điểm của hạt
A. Muồng trâu B. Thảo quyết minh C. Mã đề D. Ý dĩ
Câu 20 : Khung Steran gắn với vòng Lacton là cấu trúc hóa học của nhóm
A. Glycosid Tim B. Saponin C. Anthranoid D. Flavoid
Câu 23 : Lá mọc so le có cuống ngắn dài, nhọn hoặc hơi tù có 03 gân hình cung là đặc điểm của lá
A. Quế B. Tràm C. Hương nhu D. Bạc hà
Câu 25 : Phương pháp vi sinh vật là một cách để đánh giá hiệu lực của các Glycosid Tim
A. Sai B. C. D. Đúng
Câu 28 : Kết tủa với Gelatin, Alkaloid, kim loại nặng là tính chất đặc trưng của
A. Flavonoid B. Tanin C. Saponin D. Courmarin
Câu 29 : Tinh dầu nào sau đây dùng để pha chế rượu mùi
A. Tinh dầu Bạc hà B. Tinh dầu Sả
C. Tinh dầu Hồi D. Tinh dầu Quế
Câu 31 : Làm thuốc diệt khuẩn, diệt tủy răng, làm chất hàn răng tạm thời là công dụng của tinh dầu
A. Quế B. Đinh hương C. Tràm D. Bạc hà
Câu 36 : Artemisinin là một kháng sinh thực vật thuộc nhóm dẫn chất quinon
A. B. Sai C. Đúng D.
Câu 41 : Dùng chữa thiếu máu người yếu mệt, phụ nữ sau khi sanh là công dụng của
A. Tam thất B. Ngưu tất C. Ngũ gia bì D. Nhân sâm
Câu 42 : Hợp chất nào sau đây có trong hơn một nửa hoa quả và hay gặp trong dược liệu gốc thực vật
A. Glycosid B. Anthranoid C. Flavonoid D. Tanin
Câu 45 : Để làm giảm độc tính của Mã tiền người ta dùng phương pháp
A. Ngâm trong nước muối B. Ngâm trong rượu
C. Ngâm trong nước vo gạo D. Ngâm trong nước giấm
Câu 47 : Các dẫn chất Courmarin có tác dụng chống co thắt, làm giãn mạch
A. B. Đúng C. Sai D.
Câu 49 : Chữa dị ứng, mụn nhọt, mề đay, rôm sảy, giải độc là công dụng của
A. Mã đề B. Hoa Hòe C. Râu mèo D. Kim ngân
Câu 51 :Tinh dầu nào sau đây có tác dụng kháng khuẩn, diệt khuẩn trên đường hô hấp
A. Tinh dầu Quế B. Tinh dầu Bạc hà
C. Tinh dầu Long não D. Tinh dầu Hương nhu
Câu 52 : Thu hái dược liệu là vỏ cây nên tiến hành
A. Vào mùa đông B. Lúc cây sắp hoặc chớm ra hoa
C. Lúc quả bắt đầu chín D. Vào mùa xuân
Câu 54 : Trong nhân dân Tràm dùng để chữa cảm phong hàn, tiêu hóa kém, ho có đờm
A. B. Đúng C. D. Sai
Câu 62 : Thành phần nào sau đây trong tinh dầu thuộc dẫn chất Monoterpen không chứa Oxy
A. Limonen B. Camphor C. Borenol D. Menthol
Câu 63 : Hạ nhiệt, trị sốt rét chữa lỵ đau mắt là công dụng của
A. Coca B. Bình vôi C. Ma hoàng D. Vàng đắng
Câu 65 : Cụm hoa mọc thành bông dày đặc, nhiều hoa màu vàng sẫm, quả loại đậu dài có hai cánh suốt
theo chiều dài của quả là đặc điểm thực vật của cây
A. Muồng trâu B. Sắn dây C. Thảo quyết minh D. Ngưu tất
Câu 68 : Đại hoàng chút chít, Thảo quyết minh là những dược liệu có mặt cả ba chất Chrysophanol, rhein
A. B. Sai C. D. Đúng
Câu 69 : Khi sấy dược liệu nên duy trì nhiệt độ sấy khoảng từ
A. 400C – 700C B. 300C – 500C
0 0
C. 30 C – 60 C D. 400C – 600C