You are on page 1of 19

Dược cổ truyền 2 đề 01

Câu 1: TDKMM khi dùng nhóm thuốc sáp trường chỉ tả:
A. Tiêu chảy B. Rối loạn chảy máu C. Động thai
D. Táo bón E. Suy giảm nguyên khí
Câu 2: Vị thuốc có tát dụng hành khí giải uất:
A. Bạch linh B. Sơn Tra C. Hạ khô thảo
D. Hậu phác E. Khiên ngưu
Câu 3: Nhóm thuốc gây đi tả, đi tiểu liên tục:
A. Tả hạ có tính nhiệt B. Tiêu đạo C. Tả hạ có tính hàn
D. Nhuận hạ E. Trục thủy
Câu 5: Vị thuốc có tác dụng thanh nhiệt giải thử:
A. Thạch cao B. Đậu quyển C. Hoàng liên
D. Bạch mao căn E. Kim ngân hoa
Câu 6: Nhân sâm quan hệ tương phản với:
A. Lệ lô B. Khiên ngưu C. Ô đầu D. Ba đậu E. Cam thảo
Câu 8: tác dụng chính của phụ tử là:
A. Ôn trung giáng nghịch B. Ông trung chỉ thống
C. Hồi dương cứu nghịch D. Ôn trung tán hàn
E. Ôn trung chỉ huyết
Câu 10: TDKMM khi dùng vị thuốc có nhóm hoạt chất saponin steroid:
A. Táo bón B. Tiêu chảy C. Ức chế trung tâm hô hấp
D. Dị ứng, phát ban E. Loét dạ dày tát ràng
Câu 11: xa tiền tử là vị thuốc lấy từ cây
A. Palantago major B. Plantago aquatic C. Palantago aquatic
D. Plantago maior E. Plantago major
Câu 13: TDKMM khi dùng vị thuốc có nhóm hoạt chất alkaloid có khung proto berberin:
A. Hạ huyết áp, chậm nhịp tim B. Dị ứng, phát ban
C. Kích ứng dạ dày D. Táo bón

1
E. Tăng đường huyết
Câu 14: Vị thuốc có 2 tác dụng: dưỡng tâm an thần và hóa đờm chỉ ho
A. Liên tâm B. Chu sa C. Viễn chí
D. Táo nhân E. Liên nhục
Câu 15: Thuốc trị chứng can dương cường thịnh, can phong nội động là:
A. Chỉ ho bình suyễn B. Khia khiếu tinh thần C. Cố tinh sáp niệu
D. Thanh nhiệt giải biểu E. Bình can tức phong
Câu 17 : Cam thảo có quan hệ tương phản với các vị thuốc ngoại trừ :
A. Huyền sâm B.Cam toại C. Hải tảo D. Nguyên hoa
E. Đại kích
Câu 18: Chỉ ra triệu chứng có thể sử dụng thuốc thanh nhiệt giáng hỏa
A. Sốt cao, mặt tái, thích mặc ấm, thích uống nóng
B. Sốt cao, mê sảng, phát cuồng, sợ nóng
C. Sốt cao, rét run, sợ lạnh
D. Sốt cao, đau mình mẩy, ho nhiều
E. Sốt cao, mồ hôi ra nhiều
Câu 19: bộ phận dùng của phục linh
A. Quả bánh tà B. Quả nấm C. Quả già
D. Quả non E. Quả chín
Câu 20: Nhóm thuốc không dùng cho phụ nữ có thai
A. Đỗ trọng, cúc hoa, sa nhân B. Phụ tử chế, quế chi, quế nhục
C. Ý dĩ, bạch kinh, trần vị D. Cẩu tích, hoài sơn, tục đoạn
E. Bạch thược, hoàng kỳ, bán hạ
Câu 21: chọn vị thuốc điều trị bùng đầy trướng, ăn không tiêu, ợ hơi, buồn nôn
A. Bạch truật B. Trần bị C. Bạch linh D. Hoài sơn E. Mạch nha
Câu 22: tác dụng chính của Hương phụ:
A. Hành khí giải uất B. Lý khí lý huyết C. Phá khí giáng nghịch
D. Bổ khí kiện tỳ E. Giáng khí nghịch

2
Câu 23: thuốc thanh nhiệt giáng hỏa được sử dụng khi:
A. Sốt cao rét run B. Tà nhiệt nhập vào phần biểu
C. Đau đầu hoa mắt buồn nôn D. Tà nhiệt nhập vào phần dinh phần huyết
E. Khi có triệu chứng dương hư
Câu 24: Bộ phận dùng của Xạ can
A. Vỏ cành B. Rể củ C. Thân củ D. Vỏ thân E. Thân rễ
Câu 26: ngoài bổ tỳ vị và bổ phế, Đảng sâm còn có tác dụng:
A. Lợi niệu B. Cố biểu liễm hãn C. Ích thận cố tinh
D. An thai E. Giải độc
Câu 27: phụ nữ có thai tuyệt đối không được dùng thuốc
A. Hoạt huyết B. Phá huyết C. Bổ khí D. Bổ huyết E. Chỉ huyết
Câu 29: vị thuốc nào có tác dụng đại bổ nguyên khí
A. Bạch truật B. Đại táo C. Ma hoàng D. Nhân sâm E. Ngưu tất
Câu 31 : Ngoài tác dụng bổ tỳ vị và bổ phế, Đảng sâm còn có tác dụng :
A. Lợi niệu B. An thai C. Cố biểu liễm hãn D. Ích thận cố tinh
E. Giải độc
Câu 32: tác dụng của Cốt toái bổ
A. Táo thấp B. Bổ thận, bổ gân cốt C. Hoạt huyết
D. Kiện tỳ, cố tinh E. Bổ khí huyết
Câu 33: thuốc có tác dụng cũng cố tinh dịch trong cơ thể:
A. Cố tinh sáp niệu B. Cổ biểu liễm hãn C. Thanh nhiệt giải độc
D. Tiêu đạo E. Phát khí giáng nghịch
Câu 34: thuốc tiêu đạo đa số quy vào kinh
A. Can đởm B. Tỳ thận C. Tỳ vị D. Can tỳ E. Tâm tỳ
Câu 35: thuốc có tinh dầu thường có tác dụng:
A. Nhuận tràng B. Thanh nhiệt C. Giải biểu D. An thần E. Bổ huyết
Câu 36: thuốc lợi thủy có tác dụng:
A. Nhuận hạ B. Bổ khí C. Bổ huyết D. Thanh nhiệt E. Chỉ ho

3
Câu 37; dùng Đại hoàng một thời gian dài có TDKMM nào:
A. Táo bón B. Tiêu chảy C. Sỏi thận D. Dị ứng, phát ban E. Phù
Câu 38 : Chọn vị thuốc điều trị bụng đầy trướng, ăn không tiêu, ợ hơi, buồn nôn :
A. Bạch truật B. Trần bì C. Mạch nha D. Hoài sơn E. Bạch linh
Câu 39: vị thuốc nào có bộ phận dùng không phải là quả
A. Can khương B. Tạo giác C. Thảo quả D. Chi tử E. Đại hồi
Câu 40: can khương có tác dụng:
A. Hành huyết B. Kha khiếu tinh thần C. Ôn trung tán hàn
D. Thanh nhiệt táo thấp E. Hành khí
Câu 41: các vị thuốc thuộc nhóm tiêu đạo:
A. Mạch nha, lá lốt, thị đế B. Liên nhục, mất ông, sơn tra
C. Kê nội kim, liên nhục, lá lốt D. Kê nội kim, mạch nha, sơn tra
E. Kê nội kim, thị đế, sả
Câu 43: tác dụng không đúng của Hồng hoa
A. Hạ huyết áp B. Giải độc C. An thai
D. Nhuận tràng E hoạt huyết thông kinh
Câu 45 : Ô đầu không có quan hệ tương phản với vị thuốc nào dưới đây :
A. Tế tân B. Bối mẫu C. Bạch cập D. Qua lâu E. Bán hạ
Câu 46: vị thuốc thuộc nhóm thanh nhiệt giải độc:
A. Hoàng liên B. Liên diệp C. Hoàng bá D. Liên kiều E. Thạch cao
Câu 47: ngoài công dụng giải độc, bồ công anh còn có công dụng
A. Chữa mất ngủ B. Trị tiểu đường C. Chữa cảm lạnh
D. Chữa tắc tia sữa E. Chữa rong kinh
Câu 48: TDKMM khi dùng nhóm thanh nhiệt lương huyết
A. Táo bón B. Rối loạn chảy máu C. Suy giảm nguyên khí
D. Hao tổn tân dịch E. Đầy bụng khó tiêu
Câu 49: Bạch tật lê thuộc nhóm :
A. Giải biểu hàn B. Hóa đờm chỉ khái C. Cố tinh sáp niệu

4
D. Phát tán phong hàn E. Bình can tức phong
Câu 50: tác dụng cảu đại hoàn
A. Táo thấp B. Cầm mồ hôi C. Cầm tiêu chảy
D. Hòa hoãn cơn đau E. Tả thực nhiệt

Dược cổ truyền 2 kiểm tra lần 1 lớp A


Câu 1: chỉ ra nhóm phát tán phong hàn:
A. Trần bì, phòng phong, cốt toái bổ B. Quế chi, ma hoàng, tô diệp
C. Sinh khương, đỗ trọng, binh lang D. Ma hoàng, ma thăng, kinh giới
E. Phù binh, ngũ vị tử, ma hoàng
Câu 2: thuốc khử hàn dùng để chữa các bệnh:
A. Cảm mạo phong hàn B. Cảm mạo phong nhiệt
C. Đầy chướng bụng, đi lỏng D. Ngứa, mụn nhọt
E. Đau bụng, bí táo
Câu 3: Nhóm triệu chứng thanh nhiệt giải thử:
A. Sốt, đau đầu, đau mình mẩy B. Đau nóng các khớp, sốt cao
C. Đau bụng đầy chướng, bí táo D. Đau bụng dưới, tiểu dắt buốt
E. Choáng váng, ngã bất tỉnh, mặt đỏ, mồ hôi vãi ra
Câu 4: Nêu vị thuốc thanh nhiệt táo thấp:
A. Hy thiêm B. Thang bạch bì C. Long đởm thảo
D. Hạ khô thảo E. Ích mẫu thảo
Câu 5: Vị thuốc tì bà điệp thuộc nhóm:
A.Ôn phế chỉ khái B. Thanh phế chỉ khái C. Hóa đàm hàn
D. Hóa đàm nhiệt E. Bình suyễn
Câu 6: Can khương có tác dụng:
A. Khai khiếu tinh thần B. Ôn trung tán hàn C. Hành khí
D. Hành huyết E. Thanh nhiệt táo thấp
Câu 7: Vị thuốc thuộc nhóm thanh nhiệt giải độc:

5
A. Mã đề B. Thạch cao C. Hoàng Liên D. Hoàng bá E. Liên kiều
Câu 8: Tác dụng chính của phụ tử là:
A. Ôn trung giáng nghịch B. Ông trung chỉ thống
C. Hồi dương cứu nghịch D. Ôn trung tán hàn
E. Ôn trung chỉ huyết
Câu 9: Ngoài công dụng giải độc, bồ công anh còn có công dụng:
A. Chữa mất ngủ B. Trị tiểu đường C. Chữa cảm lạnh
D. Chữa tắc tia sữa E. Chữa rong kinh
Câu 10: Vị thuốc có tác dụng thanh nhiệt giải thử:
A. Thạch cao B. Đậu quyển C. Hoàng liên
D. Bạch mao căn E. Kim ngân hoa
Câu 11: Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa được sử dụng khi:
A. Sốt cao rét run B. Tà nhiệt nhập vào phần biểu
C. Đau đầu hoa mắt buồn nôn D. Tà nhiệt nhập vào phần dinh phần huyết
E. Khi có triệu chứng dương hư
Câu 12: Thuốc có tinh dầu thường có tác dụng:
A. Nhuận tràng B. Thanh nhiệt C. Giải biểu D. An thần E. Bổ huyết
Câu 13: Nhóm thuốc không dùng cho phụ nữ có thai
A. Đỗ trọng, cúc hoa, sa nhân B. Phụ tử chế, quế chi, quế nhục
C. Ý dĩ, bạch kinh, trần vị D. Cẩu tích, hoài sơn, tục đoạn
E. Bạch thược, hoàng kỳ, bán hạ
Câu 14: Chỉ ra triệu chứng có thể sử dụng thuốc thanh nhiệt giáng hỏa
A. Sốt cao, mặt tái, thích mặc ấm, thích uống nóng
B. Sốt cao, mê sảng, phát cuồng, sợ nóng
C. Sốt cao, rét run, sợ lạnh
D. Sốt cao, đau mình mẩy, ho nhiều
E. Sốt cao, mồ hôi ra nhiều
Câu 15: Vị thuốc thảo quả có tính vị:

6
A. Vị mặn tính hàn B. Vị ngọt tính hàn C. Vị cay tính hàn
D. Vị cay tính nhiệt E. Vị chua tính nhiệt
Câu 16: Chọn ý sai về tác dụng thuốc chỉ ho
A. Ôn phế, thanh phế B. Giáng khí phế nghịch C. Hóa đám
D. Giảm đau nhức E. Trị các chứng ho do nhiều nguyên nhân

Dược cổ truyền 2 kiểm tra lần lớp A


7. Chọn nhóm thuốc có công năng hoạt huyết
A. Đương quy, bạch thược B. Xuyên khung, ngưu tất
C. Hồng hoa, kỷ tử D. Đào nhân, uất kim
E. Tam thất, sinh địa
8. Tang thầm là vị thuốc lấy từ bộ phận nào của Dâu tằm
A. Hoa B. Lá non C. Thân cành D. Vỏ rễ E. Quả chín
11. Tác dụng chính của Hậu phát
A. Hành khí giải uất B. Phá khí giáng nghịch
C. Bổ khí kiện tỳ D. Lý khí lý huyết
E. Giáng khí nghịch
15. Thuốc có tác dụng giải uất, giúp hành khí huyết lưu thông là:
A. Bổ khí B. Bổ âm dương
C. Bổ âm D. Hành khí
E. Hồi dương cứu nghịch
16. Vị thuốc nào vừa có tác dụng chí huyết, vừa thanh nhiệt
A. Thảo quả B. Ngải cứu
C. Hòe Hoa D. Ô tặc cốt
E. Đương quy
Dược cổ truyền 2 kiểm tra lần 1 lớp B
1. thuốc có tác dụng cũng cố tinh dịch trong cơ thể:
A. Cố tinh sáp niệu B. Cổ biểu liễm hãn
C. Thanh nhiệt giải độc D. Tiêu đạo

7
E. Phát khí giáng nghịch
2. chọn vị thuốc điều trị bùng đầy trướng, ăn k tiêu, ợ hơi, buồn nôn
A. Bạch truật B. Trần bị
C. Bạch linh D. Hoài sơn
E. Mạch nha
3. Thuốc có tác dụng giải uất, giúp hành khí huyết lưu thông là:
A. Bổ khí B. Bổ âm dương
C. Bổ âm D. Hành khí
E. Hồi dương cứu nghịch
4. Thuốc có tác dụng tạo huyết, dưỡng huyết
A. Bổ khí B. Bổ huyết
C. Bổ dương D. Bổ âm
E. Hành khí
5. Thuốc có tác dụng sinh tân dịch
A. Bổ dương B. Bổ huyết
C. Bổ âm D. Bổ huyết
E. Hành huyết
6. Thuốc chữa tự hãn, đạo hãn là thuốc
A. Cố biểu liễm hãn B. Cố tinh sáp niệu
C. Chỉ tả D. Hành khí
E. Bổ huyết
7. Bộ phận dùng của tang ký sinh:
A. Toàn thân B. Hoa
C. Quả D. Hạt
E. Quả thân
8. Nhóm thuốc có tác dụng công hạ
A. Lô hộ, chút chít, đại hoàng
B. Đại hoàng, phan tả diệp, mật ong
C. Lô hội, phan tả diệp, đại hoàng

8
D. Phan tả diệp, khiên ngưu tử, chút chít
E. Lô hội, vừng đen, cam toại
9. Thuốc lợi thấp là thuốc có công năng :
A. Lợi thủy B. Thanh nhiệt
C. Hành khí D. Bổ thận
E. Nhuận tràng
10. Vị thuốc vừa có tác dụng lợi thấp vừa có tác dụng thanh nhiệt
A.Hùng hoàng B. Kim tiền thảo
C. Mật ong D. Thục địa
E. Ô tặc cốt
11. Bộ phận dùng của tang phiêu diêu:
A. Toàn thân B. Cành non
C. Lá D. Tổ bọ ngựa
E. Vỏ thân
12. Tính chất chung của thuốc cố sáp
A. Vị mặn B. Vị ngọt mặn
C. Vị chua chát D. Vị mặn, đắng
E. Vị đắng, nhạt
13. Thuốc chữa đại tiện tí táo do thực hàn là:
A. Tả hạ có tính hàn
B. Tả hạ có tính nhiệt
C. Nhuận hạ
D. Thuốc trục thủy
E. Thuốc lợi thấp
14. Đối với người bị đại tiện bí kết không dùng vị thuốc nào:
A. Phan tả diệp B. Ba đậu C. Mật ong
D. Khiếm thực E. Chút chít
15. Thuốc lợi thủy, thấp thấp có tác dụng bài trừ thủy thấp ứ đọng trong cở thể qua con
đường nào?

9
A. Đại tiện B. Tiểu tiện C. Tĩnh mạch
D. Động mạch E. Lỗ chân lông
16. Thuốc bổ âm thường có thể chất:
A. Nhầy, nhớt B. Cứng, rắn C. Mềm, dỏe
D. Nhám, ráp E. Không thuộc các ý trên
17. Ba kích có tác dụng
A. Nhuận phế, sinh tân dịch B. Trục thủy, tiêu thũng
C. Bổ thận dương D. Nhuận tràng, thông tiện
E. Cố thận, sáp tinh
18. Tên khoa học của Nấm linh chi:
A. Loranthus paralisicus B. Panax Gingsen
C. Dioscorea persinillix D. Garmoderma lucidum
E. Glycyrrhiza glabra
19. ngoài bổ tỳ vị và bổ phế, Đảng sâm còn có tác dung:
A. Lợi niệu B. Cố biểu liễm hãn C. Ích thận cố tinh
D. An thai E. Giải độc
20. Nhóm thuốc có tác dụng bổ dương:
A. Nhục thung dung, dâm dương hoắc, thổ ty tử
B. Nhục thung dung, dâm dương hoắc, kê nội kim
C. Lộc nhung, thổ ty tử, sơn tra
D. Hải mã, dâm dương hoắc, kê nội kim
E. Hải mã, nhục thung dung, kê nội kim
Câu 1 : Chọn vị thuốc có tác dụng lợi thấp nhưng không dùng cho phụ nữ có thai :
A. Kim tiền thảo B. Bạch phục linh C. Mộc thông D. Tỳ giải
E. Râu ngô
Câu 2 : Bộ phận dùng của Allium sativum :
A. Quả B. Thân hành C. Thân rễ D. Hạt E. Rễ củ
Câu 3 : Chỉ ra một số triệu chứng không mong muốn khi dùng thuốc thanh nhiệt táo thấp
:

10
A. Đau đầu, hoa mắt B. Mồ hôi ra nhiều, miệng đắng
C. Đại tiện táo kết, tiểu nhiều D. Da nổi mẫn ngứa
E. Mệt mỏi, kém ăn
Câu 4 : Nhóm thuốc có tác dụng bổ dương:
A. Nhục thung dung, dâm dương hoắc, thổ ty tử
B. Nhục thung dung, dâm dương hoắc, kê nội kim
C. Lộc nhung, thổ ty tử, sơn tra
D. Hải mã, dâm dương hoắc, kê nội kim
E. Hải mã, nhục thung dung, kê nội kim
Câu 5 : Chọn vị thuốc thuộc nhóm thuốc trọng trấn an thần :
A. Liên tâm B. Ngải tượng C. Lạc tiên D. Hạnh nhân
E. Thần sa
Câu 6 : Chọn vị thuốc có 2 tác dụng : an thần và nhuận tràng :
A. Toan táo nhân B. Bình vôi C. Mạch môn D. Bá tử nhân
E. Lạc tiên
Câu 7 : Để tăng tác dụng của nhóm thuốc hành huyết nên phối hợp với nhóm thuốc :
A. Lý khí B. Khử hàn C. Bổ âm D. Bổ dương
E. Thanh nhiệt
Câu 8 : Tên khoa học của Mạn kinh tử là :
A. Cassia tora B. Vitex trifolia C. Gardenia Jasminoides
D. Lactuca indica E. Prunella vulgaris
Câu 9 : Thuốc có tính hàn lương, dùng điều trị chứng đàm hóa thấp nhiệt là thuốc :
A. Ôn hóa hàn đàm B. Ôn phế chỉ khái C. Thanh phế chỉ khái
D. Thanh nhiệt giáng hỏa E. Thanh hóa nhiệt đàm
Câu 10 : Cam thảo có quan hệ tương phản với các vị thuốc ngoại trừ :
A. Huyền sâm B.Cam toại C. Hải tảo D. Nguyên hoa
E. Đại kích
Câu 11 : thuốc tiêu đạo phần lớn có tính :

11
A. Ôn B. Nhiệt C. Hàn D. Bình E. Lương
Câu 12 : Chỉ ra nhóm thuốc thuộc nhóm thanh nhiệt giải độc :
A. Liên kiều, thương nhĩ tử, kim ngân B. Bồ công anh, cúc hoa, ý dĩ
C. Thất diệp nhất chi hoa, ngư tinh thảo, xạ can
D. Hoàng cầm, hoàng bá , mẫu đơn bì
E. Xuyên tâm liên, mạn kính tử, nhục đậu khấu
Câu 13 : Chọn nhóm vị thuốc có công năng : thanh tràng thông tiện, giải độc
A. Vừng đen, chút chít B. Ba đậu, mật ong C. Đại hoàng, mang tiêu
D. Ba đậu , lưu hoàng E. Mật ong, chút chít
Câu 14 : Nhân sâm quan hệ tương phản với:
A. Lệ lô B. Khiên ngưu C. Ô đầu D. Ba đậu E. Cam thảo
Câu 15 : Chọn vị thuốc ôn thận tráng dương, bổ can sáng mắt :
A. Nhục thung dung B. Kỷ tử C. Chi tử D. Cúc hoa
E. Thỏ ty tử
Câu 16 : Chọn vị thuốc có công năng : chỉ ho, lợi thấp :
A. Tang bạch bì B. Bách bộ C. Hạnh nhân D. Tiền hồ
E. Xuyên phá thạch
Câu 17 : Thuốc phát tán phong thấp có công năng :
A. Trừ đàm thấp, đau thần kinh ngoại biên B. Trừ thấp, kiện tỳ
C. Trừ phong thấp, trừ đau khớp D. Bổ thận, giảm đau lưng, táo bón
E. Lợi thấp , khử phong
Câu 18 : Chỉ ra nhóm thuốc thuộc nhóm thanh nhiệt giải độc :
A. Liên kiều, thương nhĩ tử, kim ngân B. Bồ công anh, cúc hoa, ý dĩ
C. Thất điệp nhất chi hoa, ngử tinh thảo, xạ can D. Hoàng cầm, hoàng bá, mẫu đơn bì
E. Xuyên tâm liên, mạn kinh tử, nhục đậu khấu
Câu 19 : Chọn ra vị thuốc có công năng nhuận phế sinh tân, bổ huyết :
A. Bạch thược B. Hà thủ ô đỏ C. Hoàng tinh
D. Quy bản E. Tri mẫu

12
Câu 20 : Thỏ ty tử là vị thuốc lấy từ cây :
A. Hồng tiên B. Sơn thục C. Tơ hồng D. Ngải tượng
E. Tô mộc
Câu 21 : Vị thuốc đại hồi có tính vị :
A. Vị cay , tính hàn B. Vị cay, tính mát C. vị ngọt, tính bình
D. Vị cay, tính nhiệt E. Vị cay , tính ấm
Câu 22 : Bộ phần dùng của cây Thăng ma :
A. Thân rễ B. Rễ C. Lá D. Hạt E. Cả cây trừ rễ
Câu 23 : Vị thuốc thuộc nhóm thanh nhiệt giải độc :
A. Tri mẫu B. Xạ can C. Chi tử D. Hoàng liên
E. Hoàng cầm
Câu 24 : Vị thuốc nào sau đây vừa có tác dụng chỉ huyết vừa có tác dụng thanh nhiệt :
A. Thảo quả B. Ngải cứu C. Hòe hoa D. Ô tặc cốt
E. Đương quy
Câu 25 : Nhóm thuốc thuộc nhóm thanh nhiệt lương huyết :
A. Sinh địa, bạch mao căn, xích thược B. Sinh địa, nhân trần, xích thược
C. Sinh địa, tê giác, nhân trần D. Tê giác, hoàng bá, sinh địa
E. Sinh địa, xích thược, hoàng cầm
Câu 26 : Nhóm triệu chứng dùng thuốc thanh nhiệt giáng hỏa :
A. Choáng váng, ngã bát tỉnh, mặt đỏ , mồ hôi vã ra
B. Sốt cao, phát cuồng mê man, nói mê sảng, sợ nóng
C. Can đờm, tỳ vị thấp nhiệt
D. Bụng đầy chướng, bí táo
E. Đau tức bụng dưới, tiểu dắt buốt
Câu 27 : Vị thuốc Huyền Sâm thuộc nhóm :
A. Thanh nhiệt giải thử B. Thanh nhiệt táo thấp
C. Thanh nhiệt giáng hỏa D. Thanh nhiệt giải độc
E. Thanh nhiệt lương huyết

13
Câu 28 : Chỉ ra nhóm thuốc phát tán phong nhiệt :
A. Trần bì, phòng phong, cốt toái bổ B. Sinh khương, đỗ trọng, binh lang
C. Ma hoàng , thăng ma, kinh giới D. Phủ bình, ngũ vị tử, ma hoàng
E. Tang diệp , cát căn, thăng ma
Câu 29 : Bộ phận dùng của Xuyên tâm liên :
A. Thân rễ B. Rễ C. Lá D. Hạt E. Cả cây trừ rễ
Câu 30 : Vị thuốc thuộc nhóm thanh nhiệt táo thấp :
A. Huyền sâm B. Hạ khô thảo C. Mã tiên thảo
D. Xạ can E. Lô căn
Câu 31 : Vị thuốc nào không thuộc ôn trung tán hàn :
A. Can khương B. Đậu quyển C. Tiểu hồi D. Đinh hương
E. Thảo quả
Câu 32 : Vị thuốc Khổ sâm thuộc nhóm :
A. Thanh nhiệt giải thử B. Thanh nhiệt táo thấp C. Thanh nhiệt giáng hỏa
D. Thanh nhiệt giải độc E. Thanh nhiệt lương huyết
Câu 33 : Nhóm thuốc thuộc nhóm thanh nhiệt giáng hỏa :
A. Sinh địa , bạch mao căn, xích thược B. Chi tử, huyền sâm, tri mẫu
C. Sinh địa, nhân trần, xích thược D. Sinh địa, tê giác, nhân trần
E. Chi tử, Xích thược, hoàng cầm
Câu 34 : Chỉ ra nhóm thuốc phát tán phong hàn :
A. Tang diệp, cát căn, thăng ma B. Trần bì, phòng phong, cốt toái bổ
C. Sinh khương, Kinh giới, Hương nhu D. Ma hoàng, thăng ma, kinh giới
E. Phù bình, ngũ vị tử, ma hoàng
Câu 35 : Bộ phận dùng của Mã sĩ hiện :
A. Hoa B. Quả C. Lá D. Thân rễ E. Toàn cây
Câu 36 : Vị thuốc thuộc nhóm thanh nhiệt giải độc :
A. Tri mẫu B. Xạ can C. Chi tử D. Hoàng liên
E. Hoàng cầm

14
Câu 37 : Bộ phận dùng của Ngư tinh thảo :
A. Hoa B. Quả C. Lá D. Hạt E. Cả cây trừ rễ
Câu 38 : Vị thuốc nào không thuộc nhóm ôn trung tán hàn :
A. Thảo quả B. Đại hồi C. Đinh hương D. Tây qua
E. Can khương
Câu 39 : Nhóm triệu chứng dùng thuốc thanh nhiệt táo thấp :
A. Choáng váng, ngã bất tỉnh, mặt đỏ, mồ hôi vã ra
B. Sốt cao, phát cuồng mê man, nói mê sảng, sợ nóng
C. Can đởm, tỳ vị, bàng quang thấp nhiệt
D. Bụng đầy chướng, bí táo
E. Đau tức bụng dưới, tiểu dắt buốt
Câu 40 : Chỉ ra nhóm thuốc phát tán phong nhiệt :
A. Trần bì, phòng phong, cốt toái bổ B. Sinh khương, đỗ trọng, binh lang
C. Ma hoàng , thăng ma, kinh giới D. Phủ bình, ngũ vị tử, ma hoàng
E. Bạc hà, Ngưu bàng tử, thăng ma
Câu 41 : Vị thuốc Địa cốt bì thuộc nhóm :
A. Thanh nhiệt giải thử B. Thanh nhiệt táo thấp C. Thanh nhiệt giáng hỏa
D. Thanh nhiệt giải độc E. Thanh nhiệt lương huyết

Câu 42 : Vị thuốc thuộc nhóm thanh nhiệt táo thấp :

A. Huyền sâm B. Hạ khô thảo C. Khổ sâm D. Mã tiên thảo

E. Xạ can

Câu 43 : Bộ phận dùng của Nhân trần :

A. Thân rễ B. Rễ C. Lá D. Hạt E. Cả cây trừ rễ

DƯỢC CỐ TRUYỀN

1. Chỉ ra nhóm thuốc phát tán phong hàn


a. Trần bì, phòng phong, cốt toái bổ
b. Quế chi, ma hàng, tô diệp
c. Sinh khương, đỗ trọng, bình lang

15
d. Ma hoàng, thăng ma, kinh giới
e. Phù bình, ngũ vị tứ, ma hoàng
2. Chỉ ra nhóm thuốc tân lương giải biểu
a. Mạn kinh tử, thanh cao, thăng ma
b. Thuyền thoái, cúc hoa, khương hoạt
c. Ý dĩ, kỷ tử, kim ngân hoa
d. Thăng ma, mạch môn đông, đỗ trọng
e. Thanh cao, thuyền thoái, bạch linh
3. Chỉ ra nhóm thuốc có tác dụng giải biểu, làm sởi đậu mọc
a. Bạc hà, thuyền thoái, phòng phong
b. Tế tân, ngưu bàng, thanh cao
c. Ngưu bàng, cát căn, thăng ma
d. Bạch chỉ, sài hồ, ngưu bàng
e. Kinh giới, cát căn, phù bình
4. Thuốc khử hàn có thể dùng chữa các bệnh sau
a. Cảm mạo phong hàn
b. Cảm mạo phong nhiệt
c. Đầy chướng bụng, đại tiện đi lỏng
d. Ngứa, mụn nhọt
e. Đau bụng bí táo
5. Chọn ý sai khi nói về công năng của vị thuốc Can khương
a. Ôn trung chỉ tả
b. ấm vị chỉ nôn
c. khử trung tiêu tích
d. ôn phế chỉ khái
e. ôn trung hồi dương
6. Vị thuốc Thảo quả có tính vị
a. Vị mặn, tính hàn
b. Vị ngọt, tính hàn
c. Vị cay, tính hàn
d. Vị cay, tính nhiệt
e. Vị chua, tính nhiệt
7. Nhóm triệu chứng dùng thuốc thanh nhiệt giải thử:
a. Sốt, đau đầu, đau mình mẩy
b. Đau nóng các khớp, sốt cao
c. Bụng đầy chướng, bí táo
d. Đau tức bụng dưới, tiểu dắt buốt
e. Choáng váng, ngã bất tỉnh, mặt đỏ, mồ hôi
8. Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa được sử dụng khi
a. Tà nhiệt nhập vào phần biểu
b. Tà nhiệt nhập vào phần dinh phần huyết
c. Khi sốt cao rét run
d. Khi đau đầu hoa mắt buồn nôn
e. Khi có triệu chứng dương hư
9. Nêu ra vị thuốc thuốc nhóm thanh nhiệt táo thấp

16
a. Hy thiêm
b. Tang bạch bì
c. Long đởm thảo
d. Hạ khô thảo
e. Ích mẫu thảo
10. Chọn vị thuốc có công năng khử đàm, chỉ ho
a. Hoàng cầm
b. Bạch giới tử
c. Câu đằng
d. Hạ khô thảo
e. Vông nem
11. Chọn ý sai khi nói về tác dụng của thuốc chi ho
a. Ôn phế, thanh phế
b. Giáng khí phế nghịch
c. Hóa đàm
d. Giảm đau nhức
e. Trị các chứng ho do nhiều nguyên nhân
12. Vị thuốc tỳ bà diệp thuộc nhóm
a. Ôn phế chỉ khái
b. Thanh phế chỉ khái
c. Hóa đàm hàn
d. Hóa đàm nhiệt
e. Bình suyễn
13. Chọn vị thuốc thuộc nhóm dưỡng tâm an thần
a. Mộc thông
b. Hoàng cầm
c. Viễn chí
d. Trạch tả
e. Cúc hoa
14. Chọn vị thuốc có 2 tác dụng: dưỡng tâm an thần và hóa đờm chỉ ho
a. Táo nhân
b. Viễn chí
c. Liên tâm
d. Liên nhục
e. Chu sa
15. Trần bì có tác dụng
a. Hành khí hòa vị
b. Phá khí tiêu tích
c. Cố sáp
d. Liễm hãn
e. Dưỡng tâm an thần
16. Vị thuốc nào dưới đây thuốc nhóm phá khí giáng nghịch
a. Thị đế
b. Ô dược
c. Hạ khô thảo

17
d. Câu đằng
e. Hậu phác
17. Đại táo có tác dụng
a. Bổ khí
b. Hành khí
c. Phá khí
d. Bổ dương
e. Bổ phế
18. Liên ngẫu lấy từ bộ phận nào của cây Sen
a. Lá
b. Nhị
c. Hoa
d. Quả
e. Rễ củ
19. Vị thuốc có tác dụng: hành huyết, giải độc, làm sáng mắt
a. Long nha thảo
b. Khương hoàng
c. Nga truật
d. Ích mẫu
e. Tam thất
20. Chọn nhóm thuốc có công năng hoạt huyết
a. Đương quy, bạch thược
b. Xuyên khung, ngưu tất
c. Hồng hoa, kỷ tử
d. Đào nhân, uất kim
e. Tam thất, sinh địa
21. Vị thuốc có tác dụng lợi tiểu
a. Hy thiêm
b. Tỳ giải
c. Liên kiều
d. Hoàng kỳ
e. Sinh địa
22. Bài thuốc có tác dụng hồi dương cứu nghịch là
a. Tứ vật thang
b. Quân tử thang
c. Tứ nghịch thang
d. Tứ vật đào hồng
e. Phụ tử thang
23. Sa tiền cón có tên gọi khác là
a. Long tu
b. Trạch tử
c. Long nhãn
d. Mã đề
e. Mã tiền
24. Xương bồ thuộc nhóm thuốc

18
a. Giải biểu
b. Bình suyễn
c. Chi ho
d. Tả hạ
e. Phương hương khai khiếu
25. Phụ tử, quế được xếp vào nhóm
a. Bổ khí
b. Bổ huyết
c. Bổ âm
d. Bổ dương
e. Tất cả đều sai
26. Tính vị của Cao ban long
a. Vị ngọt, tính ấm
b. Đắng, ấm
c. Ngọt, bình
d. Đắng, bình
e. Cay, ấm
27. Tang thầm là vị thuốc lấy tư bộ phận nào của cây Dâu tằm
a. Hoa
b. Lá non
c. Thân cành
d. Vỏ rễ
e. Quả chin
28. Can khương có tác dụng
a. Khai khiếu tinh thần
b. Ôn trung tán hàn
c. Hành khí
d. Hành huyết
e. Hóa đờm
29. Không dùng thuốc bổ âm, bổ huyết trong trường hợp
a. Tỳ hư
b. Thận hư
c. Can hư
d. Tâm hư
e. Vị hư
30. Tác dụng của Cốt toái bổ
a. Hoạt huyết
b. Bổ khí huyết
c. Bổ thận, bổ gân cốt
d. Táo thấp
e. Kiện tỳ, cố tinh

19

You might also like