Professional Documents
Culture Documents
Ôn Bài BÁT PHÁP
Ôn Bài BÁT PHÁP
15. Thuốc điều trị trong nhiệt chứng do nhiễm trùng nhiễm độc
A. Thanh nhiệt tả hỏa
B. Thuốc tả hạ
C. Thanh nhiệt giải độc
D. Thanh nhiệt lương huyết
17. Thuốc điều trị trong nhiệt chứng do can phong nội động ( bên trong nóng )
A. Thanh nhiệt giải độc
B. Thuốc tả hạ
C. Thanh nhiệt giáng hỏa
D. Giải biểu tân ôn giải biểu trị phong hàn ( hãn)
20. Thuốc điều trị trong trường hợp người khô thiếu tân dịch
A. Bổ âm
B. Bổ dương
C. Bổ khí
D. Bổ huyết
21. Thuốc điều trị trong trường hợp rối loạn chuyển hóa cơ bản
A. Bổ âm
B. Bổ dương
C. Bổ khí
D. Bổ huyết
22. Thuốc điều trị trong trường hợp các cơ nhục bị sa trệ
A. Bổ âm
B. Bổ dương
C. Bổ khí
D. Bổ huyết
23. Thuốc điều trị trong trường hợp người suy nhược, huyết áp hạ
A. Bổ âm
B. Bổ dương
C. Bổ khí
D. Bổ huyết
29. Thuốc bổ có vị
A. Tân
B. Hàm
C. Cam
D. Khổ
31. Nếu bệnh nhân trong lòng động mạch có cục máu, chọn vị thuốc tiêu huyết ứ
A. Hồng hoa
B. Trắc bá ( cầm máu)
C. Hoa hòe ( cầm máu)
D. Cỏ mực (Cầm máu)
32. Trường hợp cảm sốt lâu ngày không khỏi, chọn vị thuốc có tác dụng phép hòa
A. Giải can khí uất kết
B. Nhuận trường
C. Lương huyết
D. Giải biểu
38. Bệnh nhân mất máu nhiều, trụy tim mạch, chọn phép
A. Ôn
B. Thổ
C. Bổ
D. Hãn
46. Trong trường hợp thực tích ( ăn không tiêu ) , chọn vị thuốc
A. Mạch nha, Sơn tra
B. Hồng hoa, Tô mộc
C. Nghệ vàng, Nga truật
D. Sa nhân, Mộc hương
49. Bệnh nhân bị ngộ độc thuốc, chọn phép điều trị
A. Thổ
B. Hãn
C. Hạ
D. Hòa
50. Bệnh nhân bị táo bón do nhiệt chọn dược liệu chứa
A. Anthraquinon
B. Chất nhày
C. Dầu béo
D. Chất xơ