Professional Documents
Culture Documents
Duoc Co Truyen Huyen
Duoc Co Truyen Huyen
2. Hư là cương lĩnh nói về trạng thái bệnh lâu ngày, mạn tính, bệnh của khí
huyết….(A)… (khí huyết hư). Ví dụ: dương hư thì…(B)…
3. Điều nào sau đây là ĐÚNG trong chế biến thuốc cổ truyền
B. Phương pháp hoả chế làm giảm tính ấm, tăng tính hàn của vị thuốc
C. Nung kín áp dụng với các dược liệu mỏng manh, không chịu được nhiệt
`D. Chưng là một trong các phương pháp thuỷ hoả hợp chế
C. (A) đổi dạng dùng, (B) lên men thay đổi thành phần đường
6. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về phương pháp sao vàng
A. Sao vàng Hoa hoè giúp tăng tác dụng cầm máu
C. Sao vàng Hoa hoè giúp tránh sự ảnh hưởng trực tiếp của nhiệt độ
D. Sao vàng Thảo quyết minh giúp tăng tác dụng an thần
E. Sao vàng giúp tăng tác dụng quy tỳ, tăng mùi thơm\
B. Áp dụng khi trong đơn có nhiều dược liệu tương đối rắn chắc
C. Phối hợp dược liệu và tác dược dính là giai đoạn thứ hai
D. A và B đúng
E. A và C đúng
9. Tiêu pháp: dùng nhóm thuốc hoạt huyết, phá huyết để chữa ứ …(A)…, nếu là ứ
do hư chứng thì phải phối hợp với các thuốc ..(B)…
10. Để tăng tác dụng chống nôn , nên chế biến bán hạ với
A. Can khương
B. Sinh khương/
C. Cam thảo
D. Bồ kết quả
E. Phèn chua
11. Đặc điểm nào ĐÚNG của chứng bệnh do hàn tà gây ra
B. Tà khí gây tắc, giảm đau tại chỗ, chườm nóng sẽ giảm được đau\
C. Dùng thuốc bổ âm để điều trị
12. Dịch phụ liệu thường được dùng giúp tăng tác dụng điều trị các chứng ho
13. Mục đích chính của việc dùng nước vo gạo ngâm Hà thủ ô là: …(A)…, …(B)…
14. Biểu lý lẫn lộn và bán biểu bán lý là nhóm triệu chứng bệnh khác nhau
A. Đúng\
B. Sai
A. Dựa vào kinh nghiệm thu thập được trong dân gian
D. Dựa vào kinh nghiệm nhân dân kết hợp với nghiên cứu khoa học
17. Cảm giác vui quá mức, ảnh hưởng đến tạng phủ nào của cơ thể
A. Can
B. Tỳ
C. Tâm\
D. Phế
E. Thận
18. Cương lĩnh nhiệt- hàn trong bát cương dùng để xác định …(A)… của bệnh, giúp
chẩn đoán loại hình bệnh , từ đó đề ra phương pháp chữa bệnh “hàn…(B)…, nhiệt
châm”
A. Dịch gừng tươi giúp tăng tác dụng chỉ ho, chống nôn
B. Cam thảo còn giúp giảm độc tính của vị thuốc, điều hoà sự mãnh liệt của vị
thuốc
C. Dùng muối ăn chế biến được gọi là phương pháp Diêm chế
D. Rượu giúp tăng tính ấm giảm tính hàn, tăng tính trầm giáng của vị thuốc\
20. Vị thuốc này ức chế độc tính của vị thuốc kia được gọi là
B. Tương uý\
21. Yếu tố nào sau đây thể hiện một phần cường độ tác dụng của thuốc
A. Tính
B. Vị
C. Quy kinh
D. Bổ tả
22. “ Phụ tử chế có phiến mỏng , khô cứng, trắng trong, không có vỏ màu đen,
không có vị tê” là sản phẩm của phương pháp chế biến nào?
E. Phụ tử muối
23. Thuốc bổ dương cần dùng thận trọng trong trường hợp tỳ vị hư nhược
A. Đúng
B. Sai\
24. Điều nào là SAI về phương pháp bồi viên trong bào chế viên hoàn
A. Áo viên bằng phẩm màu, siro hoặc màng kim loại mỏng
B. Tá dược dính là mật ong trước khi dùng phải luyện mật để loại bớt nước và tạp
D. Không dùng nước trong bào chế viên hoàn nhằm hạn chế nấm mốc\
E. Xử lý dược liệu bằng cách nghiền bột và tiến hành trộn bột kép
25. Điều nào sau đây là SAI theo học thuyết Âm – Dương
E. Hai mặt âm dương tuy đối lập nhưng nương tựa vào nhau
26. Điều nào sau đây là SAI khi nói về học thuyết Thuỷ- Hoả
E. Bài Lục vị công năng bổ thận âm, bài Bát vị công năng bổ thận dương\
27. Khi điều trị chứng bệnh nội phong, huyết trệ sinh phong thì dùng nhóm
thuốc..(A).., kết hợp với nhóm thuốc hành khí , huyết hư sinh phong thì dùng
nhóm thuốc ..(B)…
28. Tứ vật thang là phương thuốc có tác dụng bổ khí, bổ dương - bổ huyết
A. Đúng
B. Sai\
C. Dùng khi các ngoại nhân hàn tà hay nhiệt tà xâm nhập vào lý
D. A và B đúng
E. A và C đúng
30. Tình chí khi thể hiện …(A)… gây hại cho sức khoẻ con người thì được gọi là …
(B)…
B. Giai đoạn thứ hai là phối hợp dược liệu và tá dược dính
E. Dược liệu khó chiết xuất cần chuyển thành cao lỏng hoạc cao khô
32. Nhóm thuốc nào thường sử dụng để điều trị bệnh ngoại phong (chứng bệnh
phong do tà khí xâm nhập cơ thể gây bệnh)
D. A và C đúng
E. A, B, C đúng\
33. Nhiệt độ thường dùng để chế biến Mã tiền theo phương pháp sao là
A. 130- 150 độ C
B. 150- 170 độ C
C. 170- 200 độ C
D. 200- 250 độ C\
E. 250- 300 độ C
34. Khi bị bệnh do khí Thử, thường chữa bệnh bằng nhóm thuốc nào
A. Bổ âm
B. Bổ dương
C. Thanh nhiệt\
E. Kiện tỳ
35. Điều nào sau đây là SAI khi nói về thuốc hoá đàm
B. Không nên dùng ôn hoá hàn đàm ở bệnh nhân tiêu chảy, tỳ vị hư
D. Thường phôi hợp cùng thuốc bình can tức phong chủ trị động kinh
E. Có thể phối hợp cùng thuốc khai khiếu chủ trị động kinh, đột quỵ não \
36. Dịch phụ liệu nước Gừng thường được dùng với vai trò
B. Tăng tác dụng phát tán của thuốc và chủ yếu dẫn thuốc vào phế
D. A và B đúng\
E. Cả A,B,C đúng
37. Theo học thuyết Tạng- Tượng, vai trò của phế là
B. Thích mát mẻ
39. Điều nào sau đây là SAI khi nói về các học thuyết YHCT
B. Tâm chủ huyết mạch, biểu hiện ra ở mặt, khai khiếu ra lưỡi
C. Mất nước, điện giải dẫn đến truỵ mạch thoát dương là hiện tượng âm cực sinh
dương
D. Tỳ hư không khắc được thận thuỷ là hiện tượng tương thừa của quy luật Ngũ
hành\ -tương phản
A. Trộn hỗn hợp 4 phụ liệu vào nhau, tẩm- sao 1 lần
B. Tẩm lần lượt từng phụ liệu một, sao khô lại tẩm phụ liệu khác
41. Thuốc có vị nào sau đây thường có tác dụng phát hãn giải biểu
A. Chua
B. Mặn
C. Đắng
D. Cay\
E. Ngọt
B. Sắc thuốc
43. Lúc nóng lúc lạnh ( hàn nhiệt vãn lai) là biểu hiện lân sàng của chứng..(A)…
thường dùng vị thuốc …(B)…(hoà pháp) để điều trị
44. Hoài sơn khi chế biến thường ngâm với phèn chua nhằm mục đích
45. Tác dụng hiệp đồng của 2 thuốc có tính vị giống nhau gọi là …(A)…, có tính vị
khác nhau gọi là…(B)…
47. Điều nào sau đây là ĐÚNG với thuốc thanh nhiệt
aqw
D. Chống chỉ định dùng chung với thuốc chỉ khái, hoá đớm bình suyễn
E. Có công năng chính là phát tán biểu tà
48. Can tàng huyết , Tỳ thống huyết do đó Can được coi là tạng mẹ của tạng Tỳ
A. Đúng
B. Sai\
49. Một thuốc tại một thời điểm có thể có 1 hoặc nhiều tính
A. Đúng
B. Sai\
50. Điều nào là ĐÚNG khi nói về cách sử dụng thuốc thang
A. Hạn chế ăn các thức ăn cay nóng khi dùng thuốc ôn nhiệt
B. Người mất ngủ, tiểu nhiều nên dùng thuốc trước 7 giờ tối - ko nên dùng
C. Hạn chế ăn các thức ăn sống, lạnh khi dùng thuốc hàn lương
E. Bệnh thuộc thể hàn nên uống thuốc lúc nguội - nóng
51. Điều nào sau đây SAI khi nói về thuốc phần khí
A. Phối hợp cùng nhóm khư hàn, khi có hàn khí ngưng trệ
C. Dùng thuốc hành khí chủ trị khí hư, âm hư\ - dương hư
D. Phối hợp thuốc hoạt huyết trong trường hợp khí trệ huyết ứ
52. Điều nào là ĐÚNG khi nói về Học thuyết Tạng tượng
A. Tạng là hình thái, sinh lý, bệnh lý của nội tạng phản ánh ra bên ngoài cơ thể
B. Can tàng huyết, thúc đẩy huyết dịch đi trong mạch nuôi dưỡng toàn thân
C. Tỳ ích khí sinh huyết, giúp làm giàu phần khí, tạo nguồn năng lượng cho cơ
thể\
D. Phế khí nghịch, không tuyên phát ra bì mao, chức năng bảo vệ giảm nên dễ bị
cảm - yếu
53. Điều nào là ĐÚNG khi nói về học thuyết Tạng- tượng
A. Can chủ cơ nhục, liên quan đến bệnh tê bại, chân tay co quắp\
C. Đại trường có chức năng phân thanh, giáng trọc - tiểu trường
D. Khí của tạng Can có khuynh hướng cường thịnh được Thận thuỷ chế ước
54. Nội thấp là chứng bệnh gây ra do tỳ …(A)…không vận hoá được…(B)… thấp
A. Thuốc thanh nhiệt lương huyết giúp giải độc trong nhiễm trùng -phối hợp
thanh nhiệt giải độc
C. Thuốc tức phong thường dùng với chủ trị động kinh co giật\
56. Danh y Hải Thượng Lãn Ông, điều nào đúng với ông
A. Sống thế kỉ 16
B. Sống thế kỉ 14
E. Tất cả sai
57. Điều nào sau đây là ĐÚNG trong vận dụng học thuyết Âm- Dương vào bào chế
thuốc
A. Sinh địa nấu với sa nhân, gừng, rượu, giúp giảm tính dương - tăng
E. A và B đúng
58. Các phụ liệu được sử dụng trong chế biến cho tác dụng giảm độc tính của vị
thuốc
59. Biểu hiện ra mồ hôi và thấy có ban chẩn, thể hiện điều gì
A. Bệnh ở biểu truyền vào lý
D. A và C đúng
E. B và C đúng\
B. Gồm 3 nhóm thuốc: phát tán phong thấp, hoá thấp, lợi thấp
C. Thường phối hợp thuốc lợi thấp và thuốc sáp trường sáp niệu trong trường
hợp bí tiểu
D. A vad B đúng\
E. A, B, C đúng
61. Aconitin là thành phần duy nhất có tác dụng cường tim trong phụ tử
A. Đúng
B. Sai\
62. Để tăng tác dụng long đờm, chỉ ho có thể chế bán hạ với phụ liệu
A. Muối ăn
B. Sinh khương
D. Nước bồ kết\
E. Phèn chua
63. Nhóm thuốc kiện tỳ dùng để điều trị bệnh ngoại thấp
A. Đúng
64. Cây mầm trong hạt mã tiền có độc tính cao hơn nhiều so với nội nhũ
A. Đúng\
B. Sai
65. Học thuyết chính vận dụng cho sự quy kinh thuốc cổ truyền
A. Thuyết âm dương
A.
B.
C.
D.
67. Mục đích nào sau đây KHÔNG là mục đích chế biến thuốc theo phương pháp
cổ truyền
68. Theo học thuyết Tạng- tượng và những luận bàn mối quan hệ tạng- phủ trong
cơ thể
A. Can – đởm có mỗi quan hệ biểu- lý, đóng vai trod sơ tiết giúp tiêu hoá
B. Sự chuyển hoá nước trong cơ thể: tỳ vận hoá thuỷ thấp, phế thông điều thuỷ
đạo, bàng quang khí hoá nước - thận
C. Phế khí kém, đại tràng khô kiệt, táo bón. Khí đại tràng kém gây đoản hơi đoản
khí ở phế
D. A và B đúng
E. A và C đúng/
E. Xuyên tam thất thêm vào sau khi thang thuốc đã sắc xong , đánh tan rồi uống
70. Cương lĩnh nào trong Bát cương giúp đánh gái tiên lượng bệnh
A. Âm- dương
B. Hư- thực
C. Hàn- nhiệt
D. Biểu- lý\
71. Điều nào sau đây SAI về phương pháp hoả chế
A. Lùi để giảm bớt chất dầu trong vị thuốc, giảm tính kích ứng của vị thuốc
C. Mễ sao tăng tác dụng kiện tỳ, tránh kết dính thuốc\ giảm tính khô táo
D. Hoả phi thường được áp dụng với một số vị thuốc là khoáng vật
E. Hoả chế nhằm tăng tính ấm giảm tính hàn của dược liệu
72. Khi nhiệt tà ở biểu thì chữa bệnh bằng nhóm thuốc
B. Ôn lý khư hàn
C. Thanh nhiệt
E. Kiện tỳ
73. Điều nào là SAI khi nói về Học thuyết Ngũ hành
B. Xuất xứ từ triết học cổ đại phương Đông, ra đời sau thuyết âm dương
C. Hoa hoè sao cháy quy nạp vào Tâm hoả nên có tác dụng chỉ huyết\
D. A và B sai
E. A, B, C sai
74. Thuốc mang tính chất bổ, uống lúc đói - tả đói bổ no
A. Đúng
B. Sai\
A. Đúng\
B. Sai
A. Thanh pháp
B. Hạ pháp
C. Hoà pháp
D. Thổ pháp\
E. Tiêu pháp
A. Áp dụng với các bài thuốc có vị độc, có chất thơm, trị bệnh mãn tính
B. Thuốc hấp thu nhanh, phù hợp trị bệnh mãn tính
D. A và B đúng
E. A và C đúng
78. Khi Hàn tà ở biểu thì chữa bệnh bằng nhóm thuốc
B. Ôn lý khư hàn
C. Thanh nhiệt
E. Kiện tỳ
A. Gây tả hạ mạnh
B. Dùng trong trường hợp phù vùng ngực (tràn dịch màng phổi), phù vùng bụng,
phù tim
C. Trong trường hợp có tân dịch hao tổn, cần phải phối hợp với thuốc dưỡng âm
sinh tân
D. A và B đúng\
E. A, B, C đúng