You are on page 1of 22

DƯỢC CỔ TRUYỀN

1. Dựa vào ngũ khiếu, ngũ thể ta có thể chẩn đoán

A. Bệnh ở cân, chân tay co quắp, bệnh thuộc tâm

B. Bệnh ở mũi, chảy máu cam, bệnh thuộc tỳ

C. Bệnh ở miệng, kém ăn, bệnh thuộc can

`D. Bệnh ở mạch (nhỏ, yếu), bệnh thuộc tâm

E. Bệnh ở mạch, chân tay co quắp, bệnh thuộc tâm

2. Hư là cương lĩnh nói về trạng thái bệnh lâu ngày, mạn tính, bệnh của khí
huyết….(A)… (khí huyết hư). Ví dụ: dương hư thì…(B)…

A. (A) bình thường, (B) nội hàn

B. (A) quá nhiều, (B) nội nhiệt

`C.(A) không đầy đủ, (B) ngoại hàn

D.(A) đàm, ẩm, (B) ngoại nhiệt

E. (A) quá nhiều, (B) ngoại hàn

3. Điều nào sau đây là ĐÚNG trong chế biến thuốc cổ truyền

A. Hoa hoè xao qua giúp tăng tác dụng an thần

B. Phương pháp hoả chế làm giảm tính ấm, tăng tính hàn của vị thuốc

C. Nung kín áp dụng với các dược liệu mỏng manh, không chịu được nhiệt

`D. Chưng là một trong các phương pháp thuỷ hoả hợp chế

E. Hà thủ ô ngâm nước vo gạo giúp dẫn thuốc đến thận

4. Mục đích chính trong chế biến Mã tiền là:…(A)…, …(B)…

A. (A) loại tạp bay hơi, (B) chuyển dạng sử dụng


B.(A) giảm anthranoid , (B) giảm tanin

C. (A) đổi dạng dùng, (B) lên men thay đổi thành phần đường

D. (A) đổi mùi vị, (B) làm khô

\E. (A) giảm độc tính, (B) chuyển dạng sử dụng

5. Bát pháp , chọn đáp án ĐÚNG

A. Hãn pháp là gây nôn

B. Bổ pháp khi cơ thể bị táo bón

C. Hoà pháp là tiêu các khối tắc trong cơ thể

D. Hạ pháp là tẩy và nhuận tràng\

E. Thanh pháp là tiên tán chống ứ

6. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về phương pháp sao vàng

A. Sao vàng Hoa hoè giúp tăng tác dụng cầm máu

B. Sao vàng Bạch truật rồi đổ thuốc xuống hố đất

C. Sao vàng Hoa hoè giúp tránh sự ảnh hưởng trực tiếp của nhiệt độ

D. Sao vàng Thảo quyết minh giúp tăng tác dụng an thần

E. Sao vàng giúp tăng tác dụng quy tỳ, tăng mùi thơm\

7. Thuốc có tính thăng phù thường có công năng

A. Hành khí, lợi niệu

B. Bình can, giáng nghịch

C. Tả hoả, tiềm dương

D. Nhuận tràng, thẩm thấp

E. Phát hãn, thăng dương\


8. Điều nào là ĐÚNG khi nói về bào chế Chè gói

A. Kỹ thuật bào chế có 3 giai đoạn chính\

B. Áp dụng khi trong đơn có nhiều dược liệu tương đối rắn chắc

C. Phối hợp dược liệu và tác dược dính là giai đoạn thứ hai

D. A và B đúng

E. A và C đúng

9. Tiêu pháp: dùng nhóm thuốc hoạt huyết, phá huyết để chữa ứ …(A)…, nếu là ứ
do hư chứng thì phải phối hợp với các thuốc ..(B)…

A. (A) khí , (B) bổ khí

B. (A) huyết , (B) bổ\

C. (A) thức ăn , (B) tiêu đạo

D. (A) đàm, ẩm , (B) loãng đờm

E. (A) nước , (B) lợi thuỷ

10. Để tăng tác dụng chống nôn , nên chế biến bán hạ với

A. Can khương

B. Sinh khương/

C. Cam thảo

D. Bồ kết quả

E. Phèn chua

11. Đặc điểm nào ĐÚNG của chứng bệnh do hàn tà gây ra

A. Là dương tà, thường gây tổn hại đến dương khí

B. Tà khí gây tắc, giảm đau tại chỗ, chườm nóng sẽ giảm được đau\
C. Dùng thuốc bổ âm để điều trị

D. Nguyên nhân chính do nội tạng thiếu dương khí\

E. Hàn tà gây ngưng trệ, bài tiết chất trọc

12. Dịch phụ liệu thường được dùng giúp tăng tác dụng điều trị các chứng ho

A. Gừng, Muối, Bồ kết

B. Muối, Bồ kết, Cam thảo

C. Gừng, Cam thảo, Bồ kết\\

D. Muối, Mật ong, Cam thảo

E. Phèn chua, Giấm, Cam thảo

13. Mục đích chính của việc dùng nước vo gạo ngâm Hà thủ ô là: …(A)…, …(B)…

A. (A) tanin , (B) anthranoid\

B. (A) saponin , (B) tanin

C. (A) flavonoid , (B) tanin

D. (A) anthranoid , (B) đường

E. (A) tinh dầu , (B) tanin

14. Biểu lý lẫn lộn và bán biểu bán lý là nhóm triệu chứng bệnh khác nhau

A. Đúng\

B. Sai

15. Chọn đáp án SAI

A. Phong là chủ khí mùa xuân

B. Thấp là chủ khí mùa trưởng hạ

C. Hàn là chủ khí mùa đông


D. Thử là chủ khí mùa thu\

E. Hoả là chủ khí mùa hạ\

16. Chỉ ra cơ sở của sự quy kinh thuốc cổ truyền

A. Dựa vào kinh nghiệm thu thập được trong dân gian

B. Dựa vào kết uqra nghiên cứu khoa học

C. Dựa vào lý luận YHCT

D. Dựa vào kinh nghiệm nhân dân kết hợp với nghiên cứu khoa học

E. Dựa vào lý luận YHCT và thực tiễn lâm sàng\

17. Cảm giác vui quá mức, ảnh hưởng đến tạng phủ nào của cơ thể

A. Can

B. Tỳ

C. Tâm\

D. Phế

E. Thận

18. Cương lĩnh nhiệt- hàn trong bát cương dùng để xác định …(A)… của bệnh, giúp
chẩn đoán loại hình bệnh , từ đó đề ra phương pháp chữa bệnh “hàn…(B)…, nhiệt
châm”

A. (A) vị trí , (B) cứu

B. (A) trạng thái , (B) bầu giác

C. (A) tính chất , (B) cứu\

D. (A) tính chất , (B) xông hơi

E. (A) trạng thái , (B) chiếu UV


19. Điều nào SAI khi nói về dịch phụ liệu thường sử dụng trong chế biến YHCT

A. Dịch gừng tươi giúp tăng tác dụng chỉ ho, chống nôn

B. Cam thảo còn giúp giảm độc tính của vị thuốc, điều hoà sự mãnh liệt của vị
thuốc

C. Dùng muối ăn chế biến được gọi là phương pháp Diêm chế

D. Rượu giúp tăng tính ấm giảm tính hàn, tăng tính trầm giáng của vị thuốc\

E. Đậu xanh có thể giúp giảm độc tính của Mã tiền

20. Vị thuốc này ức chế độc tính của vị thuốc kia được gọi là

A. Tương tu - cùng loại tốt

B. Tương uý\

C. Tương sát- mất độctính loại kia

D. Tương sử - tính khác tốt

E. Tương ác - kiềm chế vị kia ko tốt

21. Yếu tố nào sau đây thể hiện một phần cường độ tác dụng của thuốc

A. Tính

B. Vị

C. Quy kinh

D. Bổ tả

E. Thăng giáng phù trầm\

22. “ Phụ tử chế có phiến mỏng , khô cứng, trắng trong, không có vỏ màu đen,
không có vị tê” là sản phẩm của phương pháp chế biến nào?

A. Chế biến diêm phụ


B. Chế biến bạch phụ phiến\

C. Chế biến hắc phụ phiến

D. Chế với dầu hạt cải

E. Phụ tử muối

23. Thuốc bổ dương cần dùng thận trọng trong trường hợp tỳ vị hư nhược

A. Đúng

B. Sai\

24. Điều nào là SAI về phương pháp bồi viên trong bào chế viên hoàn

A. Áo viên bằng phẩm màu, siro hoặc màng kim loại mỏng

B. Tá dược dính là mật ong trước khi dùng phải luyện mật để loại bớt nước và tạp

C. Có thế sử dụng parafin để đánh bong viên

D. Không dùng nước trong bào chế viên hoàn nhằm hạn chế nấm mốc\

E. Xử lý dược liệu bằng cách nghiền bột và tiến hành trộn bột kép

25. Điều nào sau đây là SAI theo học thuyết Âm – Dương

A. Âm dược thường dùng trị các bệnh thuộc chứng nhiệt\

B. “Dương thắng tắc âm bệnh

C. Dương dược thường có vị cay mặn, tinh nhiệt hoặc ôn

D. Tạng thuộc âm , Phủ thuộc dương

E. Hai mặt âm dương tuy đối lập nhưng nương tựa vào nhau

26. Điều nào sau đây là SAI khi nói về học thuyết Thuỷ- Hoả

A. Còn được gọi là học thuyết tâm- thận

B. Dương khí do thận hoả và âm huyết do thận thuỷ


C. Học thuyết dựa trên cơ sở Giáng tâm hoả, ích thận thuỷ

D. Trên cơ sở hoả giáng thuỷ thăng tạo cân bằng

E. Bài Lục vị công năng bổ thận âm, bài Bát vị công năng bổ thận dương\

27. Khi điều trị chứng bệnh nội phong, huyết trệ sinh phong thì dùng nhóm
thuốc..(A).., kết hợp với nhóm thuốc hành khí , huyết hư sinh phong thì dùng
nhóm thuốc ..(B)…

A. (A) hành khí , (B) thanh nhiệt

B. (A) hành huyết , (B) giải biểu

C. (A) bình can tiềm dương , (B) bổ khí

D. (A) hồi dương , (B) thanh nhiệt

E. (A) hành huyết , (B) bổ huyết\

28. Tứ vật thang là phương thuốc có tác dụng bổ khí, bổ dương - bổ huyết

A. Đúng

B. Sai\

29. Điều nào sau đây ĐÚNG về thuốc giải biểu

A. Phần lớn có vị cay, quy kinh phế\

B. Được sắc văn hoả và uống ấm - sắc vũ hỏa

C. Dùng khi các ngoại nhân hàn tà hay nhiệt tà xâm nhập vào lý

D. A và B đúng

E. A và C đúng

30. Tình chí khi thể hiện …(A)… gây hại cho sức khoẻ con người thì được gọi là …
(B)…

A. (A) quá mức , (B) thất tình\


B. (A) chốc lát , (B) nguyên nhân gây bệnh ngoại nhân

C. (A) dài ngày , (B) cảm xúc bình thường

D. (A) thoáng qua , (B) lục tà

E. (A) thái quá , (B) đàm ẩm

31. Điều nào là SAI khi nói về Chè bánh

A. Kỹ thuật`` bào chế có ba giai đoạn chính

B. Giai đoạn thứ hai là phối hợp dược liệu và tá dược dính

C. Có hai cách chính để phối hợp tá dược dính và dược liệu

D. Hãm trực tiếp cùng nước nóng\

E. Dược liệu khó chiết xuất cần chuyển thành cao lỏng hoạc cao khô

32. Nhóm thuốc nào thường sử dụng để điều trị bệnh ngoại phong (chứng bệnh
phong do tà khí xâm nhập cơ thể gây bệnh)

A. Tân ôn giải biểu

B. Trừ phong thấp

C. Tân lương giải biểu

D. A và C đúng

E. A, B, C đúng\

33. Nhiệt độ thường dùng để chế biến Mã tiền theo phương pháp sao là

A. 130- 150 độ C

B. 150- 170 độ C

C. 170- 200 độ C

D. 200- 250 độ C\
E. 250- 300 độ C

34. Khi bị bệnh do khí Thử, thường chữa bệnh bằng nhóm thuốc nào

A. Bổ âm

B. Bổ dương

C. Thanh nhiệt\

D. Thẩm thấp lợi niệu

E. Kiện tỳ

35. Điều nào sau đây là SAI khi nói về thuốc hoá đàm

A. Thuốc hoá đàm có tác dụng long đàm và tiêu đàm

B. Không nên dùng ôn hoá hàn đàm ở bệnh nhân tiêu chảy, tỳ vị hư

C. Thanh hoá nhiệt đàm có vị đắng ngọt, tính hàn

D. Thường phôi hợp cùng thuốc bình can tức phong chủ trị động kinh

E. Có thể phối hợp cùng thuốc khai khiếu chủ trị động kinh, đột quỵ não \

36. Dịch phụ liệu nước Gừng thường được dùng với vai trò

A. Tăng tính ấm và giảm tính hàn cho vị thuốc

B. Tăng tác dụng phát tán của thuốc và chủ yếu dẫn thuốc vào phế

C. Bảo quản vị thuốc

D. A và B đúng\

E. Cả A,B,C đúng

37. Theo học thuyết Tạng- Tượng, vai trò của phế là

A. Phế chủ khí, phế chủ hô hấp

B. Phế chủ tuyên phát và túc giáng


C. Phế chủ bì mao, thông điều thuỷ đạo

D. Phế khai khiếu ra mũi, chủ về tiếng nói

E. Tất cả đều đúng\

38. Đâu là biểu hiện của ÂM CHỨNG

A. Tinh thần rạo rực không yên

B. Thích mát mẻ

C. Đại tiện lỏng\

D. THích nằm ngửa, tay chân duỗi ra

E. Miệng khát muốn uống nước

39. Điều nào sau đây là SAI khi nói về các học thuyết YHCT

A. Sốt cao mất nước là hiện tượng dương cực sinh âm

B. Tâm chủ huyết mạch, biểu hiện ra ở mặt, khai khiếu ra lưỡi

C. Mất nước, điện giải dẫn đến truỵ mạch thoát dương là hiện tượng âm cực sinh
dương

D. Tỳ hư không khắc được thận thuỷ là hiện tượng tương thừa của quy luật Ngũ
hành\ -tương phản

E. Thận khai khiếu ra tai và nhị âm

40. Chỉ ra cách chế biến hương phụ theo DĐVN

A. Trộn hỗn hợp 4 phụ liệu vào nhau, tẩm- sao 1 lần

B. Tẩm lần lượt từng phụ liệu một, sao khô lại tẩm phụ liệu khác

C. Chia 4 phần, mỗi phần tẩm 1 phụ liệu\

D. Chia 4 phần, mỗi phần tẩm cả 4 phụ liệu


E. Ngâm vào hỗn hợp 4 phụ liệu rồi sao khô

41. Thuốc có vị nào sau đây thường có tác dụng phát hãn giải biểu

A. Chua

B. Mặn

C. Đắng

D. Cay\

E. Ngọt

42. Nêu yếu tố có thể làm thay đổi vị của vị thuốc

A. Chiết xuất bằng dung mô khác

B. Sắc thuốc

C. Khi phối ngũ nhiều vị thuốc

D. Khi uống thuốc trước bữa ăn

E. Chế biến thuốc\

43. Lúc nóng lúc lạnh ( hàn nhiệt vãn lai) là biểu hiện lân sàng của chứng..(A)…
thường dùng vị thuốc …(B)…(hoà pháp) để điều trị

A. (A) biểu lý lẫn lộn , (B) tiền hồ

B. (A) bán biểu bán lý , (B) sài hồ\

C. (A) biểu lý lẫn lộn , (B) sài đất

D. (A) bán biểu bán lý , (B) hoàng bá

E. (A) chân lý giải biểu , (B) mướp đắng

44. Hoài sơn khi chế biến thường ngâm với phèn chua nhằm mục đích

A. Bảo quản vị thuốc


B. Thúc đẩy quá trình thuỷ phân

C. Mất tính chất của chất nhầy\

D. Thúc đẩy quá trình lên men

E. Tất cả đều đúng

45. Tác dụng hiệp đồng của 2 thuốc có tính vị giống nhau gọi là …(A)…, có tính vị
khác nhau gọi là…(B)…

A. (A) tương tu , (B) tương uý

B. (A) tương uý , (B) tương sát

C. (A) tương tu , (B) tương ác

D. (A) tương tu , (B) tương sử\

E. (A) tương sử , (B) tương tu

46. Nêu ra nhóm vị thuốc tương ác

A. Trần bì, ngọc trúc

B. Táo nhân, liên nhục

C. Bách bộ, bối mẫu

D. Đương quy, tang thầm

E. Hoàng cầm, sinh khương

47. Điều nào sau đây là ĐÚNG với thuốc thanh nhiệt

aqw

B. Dùng khi hàn tà hoặc nhiệt tà còn ở biểu

C. Nên phối hợp với thuốc ôn trung khư hàn

D. Chống chỉ định dùng chung với thuốc chỉ khái, hoá đớm bình suyễn
E. Có công năng chính là phát tán biểu tà

48. Can tàng huyết , Tỳ thống huyết do đó Can được coi là tạng mẹ của tạng Tỳ

A. Đúng

B. Sai\

49. Một thuốc tại một thời điểm có thể có 1 hoặc nhiều tính

A. Đúng

B. Sai\

50. Điều nào là ĐÚNG khi nói về cách sử dụng thuốc thang

A. Hạn chế ăn các thức ăn cay nóng khi dùng thuốc ôn nhiệt

B. Người mất ngủ, tiểu nhiều nên dùng thuốc trước 7 giờ tối - ko nên dùng

C. Hạn chế ăn các thức ăn sống, lạnh khi dùng thuốc hàn lương

D. Thuốc mang tính chất tả uống lúc đói\

E. Bệnh thuộc thể hàn nên uống thuốc lúc nguội - nóng

51. Điều nào sau đây SAI khi nói về thuốc phần khí

A. Phối hợp cùng nhóm khư hàn, khi có hàn khí ngưng trệ

B. Có 2 nhóm chính là hành khí và bổ khí

C. Dùng thuốc hành khí chủ trị khí hư, âm hư\ - dương hư

D. Phối hợp thuốc hoạt huyết trong trường hợp khí trệ huyết ứ

E. Thường kết hợp thuốc bổ khí và bổ huyết - nhưng tránh tì vị hư

52. Điều nào là ĐÚNG khi nói về Học thuyết Tạng tượng

A. Tạng là hình thái, sinh lý, bệnh lý của nội tạng phản ánh ra bên ngoài cơ thể

B. Can tàng huyết, thúc đẩy huyết dịch đi trong mạch nuôi dưỡng toàn thân
C. Tỳ ích khí sinh huyết, giúp làm giàu phần khí, tạo nguồn năng lượng cho cơ
thể\

D. Phế khí nghịch, không tuyên phát ra bì mao, chức năng bảo vệ giảm nên dễ bị
cảm - yếu

E. Thận khí là nguyên âm, chân âm

53. Điều nào là ĐÚNG khi nói về học thuyết Tạng- tượng

A. Can chủ cơ nhục, liên quan đến bệnh tê bại, chân tay co quắp\

B. Tỳ khai khiếu ra miệng, vinh nhuận ra lưỡi

C. Đại trường có chức năng phân thanh, giáng trọc - tiểu trường

D. Khí của tạng Can có khuynh hướng cường thịnh được Thận thuỷ chế ước

E. Quá trình khí hoá nước diễn ra ở bàng quang

54. Nội thấp là chứng bệnh gây ra do tỳ …(A)…không vận hoá được…(B)… thấp

A. (A) nhiệt , (B) hoả

B. (A) hư , (B) hàn

C. (A) hư , (B) thuỷ\

D. (A) thực , (B) thuỷ

E. (A) thực , (B) khí

55. Câu nào sau đây là phát biểu ĐÚNG

A. Thuốc thanh nhiệt lương huyết giúp giải độc trong nhiễm trùng -phối hợp
thanh nhiệt giải độc

B. Thuốc thanh nhiệt táo thấp thường có vị cay, tính ấm - hàn

C. Thuốc tức phong thường dùng với chủ trị động kinh co giật\

D. Thuốc an thần thường có khuynh hướng thăng phù -trầm giáng


E. Thanh hoá hàn đàm thường dùng cho bệnh nhân có tỳ vị hư hàn - ko dùng

56. Danh y Hải Thượng Lãn Ông, điều nào đúng với ông

A. Sống thế kỉ 16

B. Sống thế kỉ 14

C. Viết “Lĩnh Nam bản thảo”\

D. Danh y thời nhà Trần

E. Tất cả sai

57. Điều nào sau đây là ĐÚNG trong vận dụng học thuyết Âm- Dương vào bào chế
thuốc

A. Sinh địa nấu với sa nhân, gừng, rượu, giúp giảm tính dương - tăng

B. Cam thảo trích mật ong tăng tính âm

C. Sài hồ trích máu ba ba, giúp tăng tính âm/

D. Nhân sâm trích gừng, giúp tăng tính âm

E. A và B đúng

58. Các phụ liệu được sử dụng trong chế biến cho tác dụng giảm độc tính của vị
thuốc

A. Cam thảo, rượu, đồng tiện

B. Đồng tiện, vo gạo, sữa

C. Gừng, muối, đậu xanh

D. Đậu xanh, đậu đen, cam thảo/

E. Mật ong, phèn chua

59. Biểu hiện ra mồ hôi và thấy có ban chẩn, thể hiện điều gì
A. Bệnh ở biểu truyền vào lý

B. Bệnh ở lý truyền ra biểu

C. Bệnh tiến triển tốt

D. A và C đúng

E. B và C đúng\

60. Điều nào là ĐÚNG khi nói về thuốc Trừ thấp

A. Chủ yếu có vị cay đắng, tính ấm hoặc hàn

B. Gồm 3 nhóm thuốc: phát tán phong thấp, hoá thấp, lợi thấp

C. Thường phối hợp thuốc lợi thấp và thuốc sáp trường sáp niệu trong trường
hợp bí tiểu

D. A vad B đúng\

E. A, B, C đúng

61. Aconitin là thành phần duy nhất có tác dụng cường tim trong phụ tử

A. Đúng

B. Sai\

62. Để tăng tác dụng long đờm, chỉ ho có thể chế bán hạ với phụ liệu

A. Muối ăn

B. Sinh khương

C. Nước vôi trong

D. Nước bồ kết\

E. Phèn chua

63. Nhóm thuốc kiện tỳ dùng để điều trị bệnh ngoại thấp
A. Đúng

B. Sai\ nội thấp

64. Cây mầm trong hạt mã tiền có độc tính cao hơn nhiều so với nội nhũ

A. Đúng\

B. Sai

65. Học thuyết chính vận dụng cho sự quy kinh thuốc cổ truyền

A. Thuyết âm dương

B. Thuyết ngũ hành

C. Thuyết tạng tượng

D. Thuyết kinh lạc\

E. Thuyết thiên nhân hợp nhất

66. Điều gì sau đây là SAI về thuốc thang

A.

B.

C.

D.

67. Mục đích nào sau đây KHÔNG là mục đích chế biến thuốc theo phương pháp
cổ truyền

A. Tăng hiệu lực điều trị

B. Thay đổi dạng dùng

C. Giảm tác dụng không mong muốn

D. Sản xuất quy mô công nghiệp\


E. Làm sạch, ổn định và bảo quản

68. Theo học thuyết Tạng- tượng và những luận bàn mối quan hệ tạng- phủ trong
cơ thể

A. Can – đởm có mỗi quan hệ biểu- lý, đóng vai trod sơ tiết giúp tiêu hoá

B. Sự chuyển hoá nước trong cơ thể: tỳ vận hoá thuỷ thấp, phế thông điều thuỷ
đạo, bàng quang khí hoá nước - thận

C. Phế khí kém, đại tràng khô kiệt, táo bón. Khí đại tràng kém gây đoản hơi đoản
khí ở phế

D. A và B đúng

E. A và C đúng/

69. Điều nào là SAI khi nói về sắc thuốc thang

A. Ma hoàng sắc trước bỏ bọt

B. Thang trẻ em, dùng siêu nhỏ, lượng nước ít

C. Giã dập thuốc , ngâm 30 phút trước khi sắc

D. Thạch cao, bỏ vào sau khi thang thuốc đã sắc

E. Xuyên tam thất thêm vào sau khi thang thuốc đã sắc xong , đánh tan rồi uống

70. Cương lĩnh nào trong Bát cương giúp đánh gái tiên lượng bệnh

A. Âm- dương

B. Hư- thực

C. Hàn- nhiệt

D. Biểu- lý\

E. Tất cả đều sai

71. Điều nào sau đây SAI về phương pháp hoả chế
A. Lùi để giảm bớt chất dầu trong vị thuốc, giảm tính kích ứng của vị thuốc

B. Chế sương còn có tên gọi khác là Nung kín

C. Mễ sao tăng tác dụng kiện tỳ, tránh kết dính thuốc\ giảm tính khô táo

D. Hoả phi thường được áp dụng với một số vị thuốc là khoáng vật

E. Hoả chế nhằm tăng tính ấm giảm tính hàn của dược liệu

72. Khi nhiệt tà ở biểu thì chữa bệnh bằng nhóm thuốc

A. Tân lương giải biểu\

B. Ôn lý khư hàn

C. Thanh nhiệt

D. Thẩm thấp lợi niệu

E. Kiện tỳ

73. Điều nào là SAI khi nói về Học thuyết Ngũ hành

A. Có 2 quy luật chính: tương sinh và tương khắc

B. Xuất xứ từ triết học cổ đại phương Đông, ra đời sau thuyết âm dương

C. Hoa hoè sao cháy quy nạp vào Tâm hoả nên có tác dụng chỉ huyết\

D. A và B sai

E. A, B, C sai

74. Thuốc mang tính chất bổ, uống lúc đói - tả đói bổ no

A. Đúng

B. Sai\

75. Lục tà là nguyên nhân gây bệnh ngoại nhân

A. Đúng\
B. Sai

76. Trong Bát pháp, gây nôn gọi là

A. Thanh pháp

B. Hạ pháp

C. Hoà pháp

D. Thổ pháp\

E. Tiêu pháp

77. Điều nào là ĐÚNG khi nói về thuốc hoàn

A. Áp dụng với các bài thuốc có vị độc, có chất thơm, trị bệnh mãn tính

B. Thuốc hấp thu nhanh, phù hợp trị bệnh mãn tính

C. Viên hoàn mềm có độ ẩm cao, hạn dùng ngắn (3-6 tháng)\

D. A và B đúng

E. A và C đúng

78. Khi Hàn tà ở biểu thì chữa bệnh bằng nhóm thuốc

A. Tân ôn giải biểu\

B. Ôn lý khư hàn

C. Thanh nhiệt

D. Thẩm thấp lợi niệu

E. Kiện tỳ

79. Điều nào sau đây là SAI khi nói về thuốc bổ

A. Bổ khí thường có tác dụng kiện tỳ ích khí

B. Bổ huyết thường có tác dụng dưỡng huyết


C. Bổ âm thường có tác dụng sinh tân dịch

D. Bổ âm thường dùng cho bệnh nhân tỳ vị hư nhược\ cần thận trọng

E. Bổ dương có tác dụng bổ thận, mạch gân cốt

80. Điều nào là ĐÚNG về nhóm thuốc Trục thuỷ

A. Gây tả hạ mạnh

B. Dùng trong trường hợp phù vùng ngực (tràn dịch màng phổi), phù vùng bụng,
phù tim

C. Trong trường hợp có tân dịch hao tổn, cần phải phối hợp với thuốc dưỡng âm
sinh tân

D. A và B đúng\

E. A, B, C đúng

You might also like