You are on page 1of 13

1.

Bệnh nhân nữ 35 tuổi vào viện và tinh thần uất ức , ngực sườn đầy tức , chu kỳ kinh
rối loạn , kinh nguyệt kéo dài , lượng nhiều , sắc kinh đỏ , bụng dưới trướng đau
đặc biệt khi hành kinh , ợ hơi , ợ chua , đại tiện bí kết không thông , sắc mặt xám
tối . Sờ bụng có khối u mềm , cố định , cự án . Lưỡi chất đỏ , rêu lưỡi vàng mỏng ,
mạch huyền sác , Điều trị bệnh nhân này dùng bài thuốc :
A Tiêu giao tán
B Cách hạ trục ứ thang
C Bổ trung ích khí thang
D Tiểu phúc trục ứ thang
2.Trị liệu huyết ứ gây băng lậu nên dùng bài thuốc :
A. Huyết phủ trục ứ thang
B. Trục ứ chỉ bằng thang
C. Thất tiếu tán
D. Tiểu phúc trục ứ thang
3.Thân thể béo bệu nặng nề , kinh nguyệt rối loạn không định kỳ , ngày kinh kéo dài ,
sắc xinh đỏ sẫm , có lẫn máu cực dính nhớt . Khí hư ra nhiều , dính . Sờ bụng có
khối rắn không di chuyển ấn đau ít . Lưỡi bệu , chất lưỡi hồng , có ngẩn răng , rêu
lưỡi dầy , trắng nhớt . Mạch hoạt .
A. Khí trệ huyết ứ
B. Đàm ngưng huyết ứ
C. Hàn ngưng huyết ứ
D. Khí hư huyết ứ
4.Chẩn đoán u xơ tử cung thể : khí trệ huyết ư, khí hư huyết ứ, đàm trệ huyết ứ, hàn
ngưng huyết ứ.
5.Pháp điều trị băng lậu ?
ngăn dòng
phục cửu
6.thận hư - âm đỉnh phương đại bổ nguyên tiễn gia vị gì ?
lộc giác giao
chỉ xác
thăng ma
hương phụ
thanh bì
7. âm đỉnh khí hư thấp nhiệt dùng bổ trung gia vị gì ? hoàng bá, thương truật, thổ
phục linh
8. triệu chứng hội chứng tiền mãn kinh 2 thể ?
9. thận âm dương đều hư nhị tiên thang gia vị gi ? quy bản, nữ trinh tử, bổ cốt chi
10.Thất tiếu tán có vị gì ? ngũ linh chi, bồ hoàng
11. UXTC ít gặp nguyên nhân nào : hàn ngưng huyết ứ
12.Thuốc dùng ngoài Âm đỉnh gồm những vị gì ( ko có trong sách ): chỉ xác, hoàng
kỳ, ích mẫu, thăng ma, kim anh tử, và các vị thanh nhiệt lợi thấp như hoàng bá,
khổ sâm,
13.Âm đỉnh còn có tên là gì : âm thoát, sa sinh dục
14.Thất tiêu tán gồm vị gì : ngũ linh chi, bồ hoàng
15.Thể can thận âm hư trong tiền mãn kinh dùng bài gì : nhất quán tiễn
16.Ngăn dòng trong điều trị Băng lậu có thể dùng những bài gì
17.Bài Ma nhân hoàn k có vị gì ( Mang tiêu ): (ma nhân, đại hoàng, chỉ thực , hậu
phác, hạnh nhân )
18.Âm đỉnh hay gặp thể nào : khí trệ huyết ứ
19.Bn nữ 48t sinh 3 con , nạo 5 lần có những trch ngũ cánh tả , tiểu nhiều về đêm ,
đau lưng mỏi gối thì thuộc thể gì ( rất rất nhiều câu hỏi tình huống ntn ) :tỳ thận
dương hư – ôn thận kiện tỳ,- kiện cố thang gia bổ cốt chi, sơn dược, ba kích thiên
20.Sản hậu huyết hôi k dứt thể huyết nhiệt dùng bài gì : bảo âm tiễn gia mẫu lệ , địa
du sao cháy
21.Thông nhũ đan gồm những vị gì : đẳng sâm, hoàng kỳ, đương quy, mộc thông,
thông thảo, cát cánh, mạch môn, thất khổng trư đề
22.Sinh hoá thang gồm những vị gì ( ĐÃ khác mỗi Thán khương và Bào khương )
23.Triệu chứng của tuyết kinh tiền hậu chứng thể thận âm hư : chóng mặt, ù tai, ngũ
tâm phiền nhiệt, lưỡi hồng, rêu ít, mạch tế sác
24.Hư nhiệt băng lậu có chứng hậu là : ( Đ / S )
A. Đại tiện phân nát
B. Tâm phiền triều nhiệt , ngủ không yên
C. Huyết ra lượng ít lâm li không sạch hoặc lượng nhiều như băng
D. Lưỡi đỏ ít rêu , mạch tế sác – sách ghi lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch hư tế sác
E. Miệng khát không muốn uống nước
25.Bệnh nhân nữ bụng dưới có u cục đau đớn hơn 2 tháng nay , kèm theo sốt nhẹ ,
kinh lượng nhiều , đới hạ hôi đỏ , khám phụ khoa thấy bên phải có cục to bằng
quả trứng vịt , ấn đau , lưỡi đỏ rểu vàng dày , mạch huyền hoạt sác . Bệnh nhân
được chẩn đoán u xơ tử cung và được dùng pháp điều trị là
A. Thanh nhiệt giải độc , lợi thấp chỉ đới
B. Thanh nhiệt lợi thấp , chỉ huyết điều kinh
C. Thanh nhiệt trừ thấp , hoạt huyết tiêu u
D. Thanh nhiệt lợi thấp tiêu u chỉ thống
26.. Sinh hoá thang bao gồm các vị
A. Đương quy , đào nhân , xuyên khung , chích thảo , bào khương
B. Đương quy , đào nhân , xuyên khung , chích thảo , thán khương
C. Đương quy , đào nhân , xuyên khung , chích thảo , bào khương , bạch thược
D. Đương quy , đào nhân , xuyên khung , chích thảo , sinh khương
27.Bệnh nhân có tiền sử viên phần phụ mãn . Lần này ra huyết nhiều , sắc đỏ tía ,
dính nhớt , sắc mặt vàng . Miệng dính nhớt , tiền chảy , rêu lưỡi trắng nhớt mạch
nhu hoạt . Mình nóng tự hãn , tâm phiền , đại tiện táo , tiểu tiện vàng chất lưỡi đỏ
, rêu lưỡi khô nhớt , mạch trầm sác . Bệnh nhân này chẩn đoán băng lậu thể
A , Khí hư
B. Thấp nhiệt
C. Huyết nhiệt
D. Huyết ứ
28.Liên quan đến bệnh nguyện của u xơ tử cung thì thông thường ít gặp nguyên
nhân do
A Khí huyết lưỡng hư
B. Đàm ngưng huyết ứ
C. Hàn ngưng huyết ứ / do nó xếp cuối
D. Khí trệ huyết ở
29.Ngày t1 sau đẻ không hỏi gì ?
Sữa nhiều hay ít
Đại tiện thông hay k
sản hậu nhiều hay ít
30.pháp điều trị băng lậu : cố xung, chỉ huyết
31.Nhuận táo thang k có vị gì ? có: nhân sâm,cam thảo, quy thân, sinh địa, ma nhân,
binh lang, đào nhân
32.Ma nhân hoàn không có vị gì ?
a.Hậu phác
b.đại hoàng
c.Mang tiêu
d.Chỉ thực
33.Vị thuốc bài Bảo âm tiễn : sinh địa, bạch thược, hoài sơn, tục đoạn, hoàng cầm,
hoàng bá, cam thảo, a giao, cỏ mực, ô tặc cốt
34.Nguyên nhân Ít gặp của UXTC
35.Triệu chứng của Hư nhiệt trong Băng lậu ( câu hỏi ĐS )
36. Mạch của sản hậu táo bón thể vị thực : trầm hữu lực
37.. Phòng bệnh sa sinh dục cần phải ..
A. Không quan hệ khi có kinh
B. Nghỉ ngơi , kiêng cữ hợp lý sau đẻ , tránh lao động.
Điều kiện thuận lợi: đẻ nhiều, lao động quá sức
38.Bài gì không dùng cho sản hậu huyết hôi
a.Tiêu giao tán
b.Bổ trung ích khí – khí hư
c.Sinh hóa thang – huyết ứ
d.Bảo âm tiễn – huyết nhiệt
39.Tam pháp điều trị u xơ tử cung: hoạt huyết, tán ứ, tiêu trưng
40.TMK can dương thượng cang dùng bài gì : chấn can tức phong thang
41.Mạch của sản hậu táo bón thể vị thực : trầm hữu lực
42.BN sau đẻ nửa tháng nay xh ra mồ hội lúc ngủ , lúc tỉnh dậy thì lại hết , sắc mặt
hồng kem ù tai hoa mắt , miệng tảo họng khô , khát k muốn uống , ngũ tâm phiền
nhiệt , eo gối mỏi đau , lưỡi đỏ ít rêu , mạch tể sác . Chẩn đoán :
A. Sản hậu phát sốt
B. SH tự hãn
C SH đạo hãn
D. SH huyết thương
43.HC TMK bàng quang khí hóa thất thường , quan môn bất cố gây ra triệu chứng :
tiểu nhiều lần hoặc k kìm đc tiểu
44.HCTMK thiên quý cạn kiệt , thận âm bất túc , tinh huyết kém , tủy hải thất
dưỡng gây ra triệu chứng : đầu váng tai ù .
45. Sản hậu táo bón thể vị thực thì mạch như thế nào ? ( Trầm hữu lực , trầm vô
lực , ... )
46.Bệnh nhân sốt , khí hư vàng hôi , sờ thấy khối to như trứng gà ở hạ vị , thể bệnh
là gì ? ( đàm thấp , thấp nhiệt , ... )
47. Chẩn đoán sản hậu huyết hôi không dứt dựa vào gì ? ( thời gian / lượng , tính
chất , màu sắc , khí vị / ... )
48.. Hội chứng TMK thận dương không ôn ấm hạ tiêu gây chứng gì ? ( đới hạ lượng
nhiều / chân tay lạnh / lạnh bụng phân nát tiểu nhiều lần )
49.Bệnh nhân mệt mỏi đoản hơi đoản khí , tử cung sa xuống không nên dùng bài
nào ? ( bổ trung ích khí thang / sâm linh bạch truật tán / hữu quy hoàn / ... )
50.Âm đỉnh thể khí hư dùng bổ trung gia vị nào ? chỉ xác
51.TMk thận thủy bất túc , âm ko chế đc dương gây tc gì : tâm thận bất giao tc: tâm
phiền mất ngủ, tâm quý dị nộ , váng đầu hay quên, eo lưng vô lực, lưỡi đỏ, rêu ít,
mạch tế sác.
52.Các vị trong điều kinh thăng dương trừ thấp thang ? khương hoạt, thăng ma, sài
hồ cao bản, thương truật, hoàng kỳ, độc hoạt, phòng phong, đương quy, cam
thảo
53.bảo âm tiễn ? bảo âm tiễn
54.Thất tiếu tán ? ngũ linh chi, bồ hoàng- băng lậu thể huyết ứ
55.Cho triệu chứng bài uxtc hỏi thể , pháp mà k giống sách lắm ( cái gì mà thấp
nhiệt , thấp nhiệt đàm trệ , ...
56.Ngăn dòng trong băng lậu dùng bài nào ?
57.Vị thuốc bài ma nhân hoàn: ma nhân, đại hoàng, chỉ thực , hậu phác, hạnh nhân
58. Nhuận táo thang : nhân sâm,cam thảo, quy thân, sinh địa, ma nhân, binh lang,
đào nhân

59.Tam pháp điều trị băng lậu , bài thuốc của các pháp .9
60.Sản hậu ra huyết hôi không dứt chẩn đoán chủ yếu dựa vào?
A. Lượng , màu sắc , đặc loãng , mùi của huyết hội
B. Màu sắc , đặc loãng , thời gian ra huyết hôi
C. Thời gian ra huyết hôi
D. Lượng , đặc loãng , mùi của huyết hội
61.( Đ / S ) Hội chứng tiền mãn kinh thể can thận âm hư bao gồm các triệu chứng :
A.Đau lưng mỏi gối
B. Ngoại âm ngứa
C Đại tiện phân nát .
D. Lưỡi nhợt bệu , rêu lưỡi trắng.
E.Chóng mặt ù tai
62.Bệnh nhân nữ 45t , tử cung có khi sa ra ngoài âm đạo , lao động mệt mỏi thì
bệnh nặng lên , bụng dưới cảm giác nặng tức , khí hư nhiều trắng dính ( bạch đới
) . Người mệt mỏi sắc mặt nhợt , lưỡi bệu rêu trắng mỏng manh hoãn nhược
Âm đỉnh thể khí hư: bổ khí thăng đề- bổ trung ích khí gia chỉ xác
63.Cách hạ trục ứ thang gồm những vị nào : u xơ thể khí trệ huyết ứ

Ngũ linh chi, đương quy, xuyên khung, đào nhân, xích thược, chỉ xác, đan bì, ô dược,
diên hồ sách, cam thảo, hương phụ, hồng hoa

64.Bài nhị tiên thang gia vị gì trong tmk thể thận âm dương lưỡng hư : quy bản, nữ
trinh tử, bổ cốt chi
65.Bài sinh hóa thang dùng cho phụ nữ sau đẻ hoặc sau nạo hút thai có vị nào sau
đây : ( Đ / S )
A. Bạch thược
B. Thục địa
C. Đương quy
D. Thán khương
E. Đào nhân
66.Sản hậu đại tiện táo thể vị thực dùng bài cổ phương :
A. Hoàng kỳ kiến trung thang
B. Đại thừa khí thang
C. Nhuận táo thang
D. Tiểu thừa khí thang
67.Vị thuốc nào sau đầu không có trong bài Ma nhận hoàn :
A. Hậu phác
B. Chỉ thực
C. Mang tiêu
D. Đại hoàng
68.Sau đẻ huyết hôi dầm dề không dứt , huyết nhiều , màu tím đen có máu cục là
triệu chứng của huyết hôi ra không dứt thể ?
A. Huyết ứ- lượng ít
B. Âm hư
C. Khí hư – màu nhạt
D. Huyết nhiệt
69.Liên quan đến bệnh nguyên của u xơ tử cung thì thông thường ít gặp nguyên nhân
do
A. Khí hư huyết ứ
B. Thận âm hư
C. Hàn ngưng huyết ứ
D. Khí trệ huyết ở
70.Hội chứng tiền mãn kinh thể can thận âm hư bao gồm các triệu chứng ( Đ / S )
A.Bụng lạnh , sợ lạnh
B. Chóng mặt , ù tai
C. Đại tiện phân nát
D. Lưỡi đỏ khô , mạch huyền tế
E.Ngực sườn đầy tức
71.Thuốc dùng ngoài đối với sa sinh dục có thể dùng là
A. Hoàng đằng , hoàng bá , khổ sâm , chỉ xác , bạch chỉ , phèn phi
B. Hoàng đằng , hoàng bá , khổ sâm , mộc hương , bạch chỉ , phèn phi
C. Hoàng đằng , hoàng bá , khổ sâm , ngải diệp , phèn phi
D. Hoàng đằng , hoàng bả , khổ sâm , hương phụ , phèn phi
72.Liên quan đến bệnh nguyên của u xơ tử cung thì thông thường ít gặp nguyên
nhân do
73.Bệnh nhân này được chẩn đoán là sa sinh dục và không nên điều trị theo pháp :
A. Thanh nhiệt trừ thấp , ích khí thăng đề - khí hư kiêm thấp
B. Bổ thận cố thoát – thận hư
C. Ích khí thăng đề - khí hư
D. ích khi dưỡng huyết thăng đề
74.Bệnh nhân nữ bụng dưới có u cục , đau đớn hơn hai tháng nay , kèm theo sốt nhẹ
, kinh lượng nhiều , đới hạ hôi đỏ , khám phụ khoa thấy bên phải có cục to bằng
quả trứng vịt , ấn đau , lữoi đỏ rêu vàng dày , mạch huyền hoạt sác . Bệnh nhân
được chẩn đoán u xơ tử cung thể :
A. Thấp nhiệt ngưng trệ
B. Đàm thấp uất trệ
C. Hàn ngưng huyết ứ
D. Khí trệ huyết ở Câu
75.Bệnh nhân 35 tuổi có tiền sử viêm CTC mạn tính . Lần này ra huyết nhiều , sắc
đỏ tía , dính nhớt . Sắc mặt vàng , miệng dính nhớt , tiêu chảy , rêu lưỡi trắng
nhớt mạch nhu hoạt . Mình nóng tự hân , tâm phiền , đại tiện táo , tiểu tiện vàng
chất lưỡi đỏ , rêu lưỡi khô nhớt , mạch trầm sác . Bệnh nhân này được chẩn đoán
là băng lậu điều trị dùng bài thuốc : pháp điều trị băng lậu ( cái gì lạ lắm phục
cứu rồi sạch nguồn cái gì ý
76.điều trị âm đỉnh bằng châm cứu có thể sử dụng các huyệt sau :
A. Bách hội , quan nguyên , khí hải , tam âm giao , túc tam lý , duy đạo , chiếu
hải
B. Bách hội , quan nguyên , khí hải , tam âm giao , túc tam lý , duy đạo , chiếu
hải , thái xung
C. Bảch hội , quan nguyên , khí hải , tam âm giáo , túc tam lý , thái xung
D. Bảch hội , quan nguyên , khí hải , tam âm giao , túc tam lý , duy đạo , chiếu
hải , thái xung
77.Bệnh nhân nữ 40 tuổi , tử cung sa xuống có khi sa ra ngoài âm đạo , lao động
mệt mỏi thì bệnh nặng lên , bụng dưới cảm giác nặng tức , khí hư nhiều trắng
dính ( bạch đới ) . Người mệt mỏi sắc mặt nhợt , lưỡi bệu nhợt , rêu trắng mỏng ,
mạch hoãn nhược . Bệnh nhân này được chẩn đoán là sa sinh dục ?
A. Thấp nhiệt
B. Khí hư
C. Thận hư , huyết hư
D. Khí huyết hư
78.Bài thuốc sinh hoá thang dùng cho phụ nữ sau đẻ hoặc sau nạo hút thai có vị nào
sau đây : ( Đ / S ) Đương quy , đào nhân , xuyên khung , chích thảo , thán
khương
79. Bệnh nhân nữ 25 tuổi vốn có thu quen ăn nhiều thức ăn cay nóng , huyết ra sắc đỏ
sẫm ngoài kỳ kinh , mặc mọc nhiều - mụn , người nóng , khát nước , váng đầu ngủ
không yên giấc , lưỡi đỏ rêu vàng , mạch hoạt sác . Bệnh này được điều trị bằng
bài thuốc ? băng lậu thể huyết nhiệt
A.thanh nhiệt cố kinh thang
B. Lưỡng địa thang
C. Lục vị trí bá
D. Thanh kinh thang
80.Thận chủ màu đen , thận dương hư , làm thận thủy tràn lên trên gây ra ?
A. Mặt đỏ
B. Mặt sắc đen tối
81.Tử cung sa xuống có khi sa ra ngoài âm đạo , lao động mệt mỏi thì bệnh nặng lên
, bụng dưới cảm giác nặng tức , sắc mặt úa vàng , da khô khan , hoa mắt chóng
mặt , đại tiện táo , lưỡi khô , nứt nẻ , mạch hư tế . Chẩn đoán sa sinh dục thể
A. Tỳ khí hư
B. Khí hư
C. Khí huyết lưỡng hư
D. Thận khí hư
82.Bệnh nhân nữ 35 tuổi vào viện vì tinh thần uất ức , ngực sườn đầy tức , chu kỳ
kinh rối loạn , kinh nguyệt kéo dài , lượng .
~~~Hội những người yêu quý Chinh~~~

1.Tiền mãn kinh: tcls => thể, thuốc.

2.Tam pháp điều trịbăng lậu( phục cửu rồi sạch nguồn cg ý =))))

3.Sa sinh dục : SSD thận hư gia thêm thăng ma,chỉxác và 1 vị nữa nhưng k có

lộc giác

4.Vị thuốc sinh mạch tán, sinh hoá thang, cách hạ trục ứthang, bảo âm tiễn,

thất tiêu tán

5.Ngăn dòng chảy băng lậu dùng bài gì k có trong sách =))

6.Ngày t1 sau đẻko hỏi gì?

Sữa nhiều hay ít/đại tiện hay ko/sản hậu nhiều hay ít/ tiểu phúc đau hay k

7.Nhuận táo thang ko có vị gì

binh lang/táo nhân..

nhân sâm,cam thảo, quy thân, sinh địa, ma nhân, binh lang, đào nhân

8.Ma nhân hoàn k có vị gì: ma nhân, đại hoàng, chỉ thực , hậu phác, hạnh nhân

hậu phác/đại hoàng/mang tiêu/chỉthực

9.Thuốc rửa ngoài sa sinh dục ( k giống sách): có chỉ xác chọn đê

10.Nguyên nhân ít gặp UXTC

11.Tc hư nhiệt trong băng lậu (ĐS)

A. Đại tiện phân nát


B. Tâm phiền triều nhiệt , ngủ không yên
C. Huyết ra lượng ít lâm li không sạch hoặc lượng nhiều như băng
D. Lưỡi đỏ ít rêu , mạch tế sác – sách ghi lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch hư tế sác
E. Miệng khát không muốn uống nước

12.Mạch của sản hậu táo bón thểvịthực

trầm hữu lực/ trầm vô lực..

13.Bn sốt khí hư vàng hôi, sờ thấy khối to như trứng gà ở hạ vị, thể bệnh là

đàm thấp/ thấp nhiệt/..

14.Chẩn đoán sản hậu huyết hôi ko dứt dựa vào

tgian/lượng,tính chất,màu sắc,khí vị/..

15.Hội chứng TMK thận dương ko ôn ấm hạ tiêu gây chứng gì

đới hạ lượng nhiều/ ctay lạnh/ lạnh bụng phân nát/ tiểu nhiều lần

16.Bn mệt mỏi đoản khí đoản hơi, tửcug sa xuống k nên dùng:

Bổtrung ích khí/SLBT tán/ hữu quy hoàn..

17.Nguyên nhân chủ yếu gây sa sinh dục

18.Âm đỉnh khí hư dung bổ trung ích khí gia vị nào chỉ xác

19.TMK thận thuỷbất túc,âm ko chế dk dương gây tc gì

20.Tc âm hư

83.21.Các vị trong điều kinh thăng dương trừ thấp thang: khương hoạt, thăng ma,
sài hồ cao bản, thương truật, hoàng kỳ, độc hoạt, phòng phong, đương quy, cam
thảo

22.Tc UXTC => thể,pháp ( k giống sách lắm) ( thấp nhiệt/thấp nhiệt đàm trệ/..

23.Nguyên nhân UXTC

24.Bài gì k dùng cho hậu sản huyết hôi

tiêu giao tán/ bổtrung ích khí/sinh hoá thang/bảo âm tiễn

25.Tam pháp điều trịUXTC

26.TMK can dương thượng cang dùng bài gì


27.Sinh hoá thang gồm

A đương quy, đào nhân chích thảo bào khương

B…, thán khương

C…, bào khương, bạch thược

D…sinh khương

28.Bn có ts viêm phần phụ mãn,lần này ra huyết nhiều,sắc đỏ tía,dính nhớt,sm

vàng.Miệng dính nhớt,tiêu chảy, rêu lưỡi trắng nhớt mạch nhu hoạt, mình

nóng tựhãn, tâm phiền, dại tiện táo,tiểu vàng,chất lưỡi đỏ,rl khô nhớt,mạch

trầm sác.bn chẩn đoán băng lậu thể

A. khí hư

B thấp nhiệt|

C huyết nhiệt

D huyết ứ

29.Lq bệnh nguyên của UXTC thì thông thường ít gặp nguyên nhân sau”

A Khí huyết lg hư

B đàm ngưng huyết ứ

C hàn ngưng huyết ứ

D khí trệhuyết ứ

30.(17) Bn nữ 25t vốn có thói quen ăn cay nóng,huyết ra sắc đỏsẫm ngoài kỳ

kinh, mặt mọc nhiều mụn, ng nóng, khát nc, váng đầu, ngủ k yên giấc, lưỡi

đỏrêu vàng, mhoatj sác. Bệnh này dk điều rj bằng bài thuốc:

A TN cố kinh thang

B lưỡng địa thang

C Lục vị tri bá

D thanh kinh thang

31.(18) Thận chủ màu đen, thận dương hư làm thận thuỷtràn lên trên gây ra
A mặt đỏ

B mặt sác đen tối

32.(19) Tử cung sa xuống có khi sa ra ngoài âm đạo, lđ mệt mỏi thì bệnh nặng

lên, bụng sưới cảm giác tức nặng,sm úa vàng,da khô, hoa mắt chóng mặt, đại

tiện táo, lưỡi khô, nớt nẻ,m hư tế. cđ sa sinh dục thể

A tỳ khí hp

B khí hư

C khí huyết lưỡng hư

D.Thận khí hư

33.Tc của tuyệt kinh tiền hậu chứng thể thận âm hư

34.Hư nhiệt băng lậu có chứng hậu là ĐS

A dại tiện phân nát

B tâm phiền triều nhiệt,ngủk yên

C huyết ra lượng ít,lâm li k sạch hoặc lượng nhirgu như băng

D lưỡi đỏít rêu,m tếsác

E Miệng khát k muốn uống nc

35.Bn nữ bụng dưới có u cục đau đớn 2 tháng nay kèm theo có sốt nhẹ,kinh

lươngj nhiều, đới hạhôi đỏ, khám phụkhoa thấy bên phải có cục to bằng

quảtrứng vịt, ấn đau, lưỡi đỏrêu vàng dày,m huyền hoạt sác.Bn dk cđ

UXTC, pháp:

A TNGĐ, lợi thấp chỉđới

B TN lợi thấp, chỉhuyết điều kinh

C TN trừ thấp,hoạt huyết tiêu u

D TN lợi thấp tiêu u chỉthống

36.Phong bệnh sa sinh dục cẩn|

A. ko quan hệkhi có kinh


B nghỉngơi, kiêng cữhợp lý sau đẻ, tránh lđ nặng trong tgian ởcữ, vệsinh

hợp lý, ăn đầy đủ

C vs kinh nguyệt hợp lý

D SHTD điều độ

37.Tc của tuyệt kinh tiền hậuchứng thể tỳthận dương hư k phải

A eo lưng đau mỏi

B phân nát, tiểu trong dài

C kinh ra lg vừa, màu đỏsẫm, đặc

D Cl nhạt, bệu rêu trắng mỏng,m trầm tếhoãn

38.Giờ đầu sau sinh thg phát sốt sợ rét, đổ mồ hôi mạch trì hoãn do

A cảm phải hàn tà

B âm hư

C dương hư

D Lúc sinh hao tổn khí huyết

39.Ng mệt mỏi sắc mặt nhọt, lưỡi bệu nhợt, rêu trắng mỏng, mạch hoãn nhược.

Cđ sa sinh dục và k nên điều trịtheo pháp:

A TN trừthấp, ích khí thăng đề

B bổ thận cố thoát

C ích khí thăng đề

D ích khí dg huyết thăng đề

40.Bn nữbụng dưới có u cục đau đớn 2 tháng nay kèm theo có sốt nhẹ,kinh

Lượng nhiều, đới hạ hôi đỏ, khám phụ khoa thấy bên phải có cục to bằng

quảtrứng vịt, ấn đau, lưỡi đỏ rêu vàng dày,m huyền hoạt sác.Bn dk cđ

UXTC thể

A thấp nhiệt ngưng trệ

B đàm thấp uất trệ


C hàn ngưng huyết ứ

D khí trệhuyết ứ

41.Bn 35tcó ts viêm phần phụmãn,lần này ra huyết nhiều,sắc đỏtía,dính

nhớt,sm vàng.Miệng dính nhớt,tiêu chảy, rêu lưỡi trắng nhớtmạch nhu hoạt,

mình nóng tựhãn, tâm phiền, dại tiện táo,tiểu vàng,chất lưỡi đỏ,rl khô

nhớt,mạch trầm sác.bn chẩn đoán băng lậu điều trịbài thuốc

băng lậu thể thấp nhiệt- thanh nhiệt táo thấp

hoàng liên giải độc thang

điều kinh thăng dương trừ thấp thang

A lưỡng địa thang

---BunBun---

You might also like