You are on page 1of 7

Ba kích là vị thuố c có các tá c dụ ng sau, NGOẠ I Các vị thuố c khuynh hướ ng Thă ng thườ ng có

TRỪ : Làm tăng huyết áp tính chấ t: Kiện tỳ, ích khí, thăng dương
Bạ c hà là vị thuố c có tác dụ ng chữ a: Ho, kích Các vị thuố c khuynh hướ ng Trầ m thườ ng có
thích tiêu hóa tính chấ t: Chỉ hãn, chỉ huyết, cố sáp
Bạ ch chỉ là vị thuố c có tác dụ ng:Giãn mạch Các vị thuố c nà o dướ i đâ y có tá c dụ ng trụ c
vành tim thủ y tả hạ , chữ a đại tiện bí kết, xơ gan cổ
Bạ ch mao că n a) ngọt; (b) hàn chướ ng, phù thậ n:Khiên ngưu tử, Thương
Bạ ch mao că n có các tác dụ ng sau, NGOẠ I lục
TRỪ : Hành khí chỉ thống Các vị thuố c sau đâ y có thể dù ng chung cả cho
Bạ ch phụ c linh là Một đáp án khác 2 loạ i cảm phong hà n và cảm phong nhiệt,
Bạ ch phụ c linh là vị thuố c KHÔ NG CÓ tác dụ ng ngoạ i trừ : Thông bạch
nà o dướ i đâ y: Trừ phong thấp chữa chân Cao ban long là vị thuố c có tác dụ ng sau,
tay tê dại, đau nhức xương cốt NGOẠ I TRỪ : Thanh nhiệt giải độc, sơ phong
Bạ ch thượ c là vị thuố c có cá c tác dụ ng sau, thông lạc
NGOẠ I TRỪ : Giải kinh trị kinh phong chữa Câ u kỷ tử là vị thuố c có tá c dụ ng: Chữa quáng
sốt cao co giật trẻ em gà, giảm thị lực
Bạ ch truậ t là ....(a).... đã phơi hay sấ y khô củ a Câ u nà o sau đâ y là sai về vị thuố c Đương quy?
câ y Bạ ch truậ t, họ ....(b: (a) Thân rễ; (b) Tác dụng hoạt huyết của Đương quy mạnh
Asteraceae hơn bổ huyết
Bạ ch truậ t là vị thuố c KHÔ NG CÓ tá c dụ ng nà o Cẩ u tích là vị thuố c có tá c dụ ng Bổ can thận,
dướ i đâ y Kiện tỳ sinh huyết chữa thiếu máu trừ phong thấp, mạnh gân cốt, cố thận
do các nguyên nhân Cô ng nă ng củ a Lạc tiên: An thần, giải nhiệt,
Bá n hạ - Sinh khương thuộ c nhó m: Tương úy mát gan
Bồ cô ng anh (Latuca indica) là vị thuố c có các Cố t toá i bổ đắng; (b) ấm
tá c dụ ng sau, NGOẠ I TRỪ : Thanh giải biểu Cố t toá i bổ là vị thuố c có tá c dụ ng: Làm mạnh
nhiệt, hạ sốt gân xương
Các dượ c liệu nà o dướ i đâ y nên thu hái khi Cú c hoa là vị thuố c có cá c tác dụ ng, ngoạ i
hoa sắ p nở : Kim ngân hoa và Hoè trừ :Phát tán phong hàn
Các thuố c thanh nhiệt tả hỏ a đa số quy kinh Chị Hoà ng Thị B. bị cảm số t và i ngà y, lạ nh rồ i
nà o? Phế, vị lại số t, số t rồ i lạ i lạ nh, họ ng đắ ng, miệng khô ,
Các vị thuố c có mà u đen, vị mặ n quy kinh: đầ u choá ng, hoa mắ t, ngự c sườ n đầ y tứ c, đạ i
Kinh thiếu âm thận, thái dương bàng tiện tá o, có khi nô n, bụ ng đầ y đau, rêu lưỡ i
quang và ng". Sài hồ bắc
Các vị thuố c có mà u đỏ , vị đắ ng quy kinh: Chi tử có cá c tác dụ ng sau, NGOẠ I TRỪ : Chữa
Kinh thiếu âm tâm, thái dương tiểu trường ỉa chảy mạn tính do Tỳ hư
Các vị thuố c có mà u trắ ng, vị cay quy kinh: Chi tử có vị ....(a) đắng; (b) hàn
Kinh thái âm phế, dương minh đại trường Chọ n phép trị cho nhiệt chứ ng: Thanh
Các vị thuố c có mà u và ng, vị ngọ t quy kinh: Chọ n tạ ng tương ứ ng vớ i hà nh Mộ c : Can
Kinh thái âm tỳ, dương minh vị Dã y nà o sau đâ y sắ p xếp đú ng theo Ngũ hà nh
Các vị thuố c có mà u xanh, vị chua quy kinh: tương sinh: Mộc – Hoả - Thổ - Kim – Thuỷ
Kinh quyết âm can, thiếu dương đởm Dã y nà o sắ p xếp đú ng theo Ngũ hà nh tương
Các vị thuố c khuynh hướ ng Giá ng thườ ng có khắ c: Mộc -> Thổ -> Thủy -> Hỏa -> Kim
tính chấ t: Hạ khí, giáng khí, bình suyễn Dâm dương hoắc là vị thuố c có tác dụ ng sa Ôn
Các vị thuố c khuynh hướ ng Phù thườ ng có thận tráng dương, trừ thấp chỉ thống
tính chấ t:Giải biểu phát hãn, hạ nhiệt, tán dù ng chung:(1) Thông bạch (Hành) + Mật
hàn chỉ thống ong(2) Bạch phục linh + Giấm (3) Kinh giới
+ Thịt gà
Dương dượ c là các vị thuố c có tính: Thăng, Thân hành (tép giò) Đỗ trọ ng Vỏ thân Thỏ ty
phù, ôn, nhiệt tử Hạt
Đạ i phú c bì là vị thuố c có tá c dụ ng nà o dướ i Hoà i sơn (a) ngọt; (b) bình
đâ y: Hóa thấp, hạ khí khoan trung chữa Hoà i sơn KHÔ NG CÓ tá c dụ ng nà o dướ i đâ y:
đau bụng, đầy bụng Làm giảm cơn đau nội tạng
Đả ng sâ m là vị thuố c KHÔ NG CÓ tác dụ ng nà o Hoà ng bá (a) đắng; (b) hàn
dướ i đâ y: Thanh tràng chỉ lỵ chữa lỵ trực Hoà ng bá là ....(a).... phơi hay sấ y khô củ a câ y
trùng, lỵ Amip Hoà ng bá , họ : a) Vỏ thân, cành; (b)
Để chữ a cá c bệnh có xu hướ ng lấ n sâ u và o lý Rutaceae
thì nên lự a chọ n các vị thuố c có khuynh Hoà ng bá là vị thuố c có tá c dụ ng sau: Tư âm
hướ ng:Phù giáng hỏa, chữa thấp nhiệt hạ tiêu
Để chữ a cá c bệnh có xu hướ ng phù nổ i ra Hoà ng bá quy kinh Thận
biểu thì nên lự a chọ n cá c vị thuố c có khuynh Hoà ng cầ m (a) đắng; (b) hàn
hướ ng: Trầm Hoà ng cầ m là ....(a).... phơi hay sấ y khô củ a câ y
Để chữ a cá c chứ ng sa giá ng thì nên lự a chọ n Hoà ng cầ m, họ ....(b).... (a) Rễ; (b) Lamiaceae
các vị thuố c có khuynh hướ ng: Thăng Hoà ng kỳ (a) ngọt; (b) ấm
Để chữ a cá c chứ ng thượ ng nghịch thì nên lự a Hoà ng kỳ là vị thuố c có tá c dụ ng sau, NGOẠ I
chọ n cá c vị thuố c có khuynh hướ ng: Giáng TRỪ :Chữa chứng vị nhiệt gây ra viêm loét
Để chữ a cả m số t do lạ nh, dù ng thuố c có vị miệng
Tân Hoà ng liên (a) đắng; (b) hàn
Địa cố t bì là ....(a).... củ a câ y ....(b)....(a) Vỏ rễ; Hoà ng liên là ....(a).... phơi khô củ a nhiều loà i
(b) Cây kỷ (Lycium chinense) Hoà ng liên châ n gà , họ (a) Thân rễ; (b)
Độ ẩm tương đố i củ a khô ng khí thích hợ p cho Ranunculaceae
bả o quả n dượ c liệu là 60-65% Huyền sâ m KHÔ NG CÓ tác dụ ng nà o dướ i
Đỗ trọ ng (a) ngọt; (b) ấm đâ y:Làm tăng đường huyết, hạ huyết áp
Đỗ Trọ ng là vị thuố c có các tá c dụ ng sau, Huyền sâ m là ....(a).... đã phơi hay sấ y khô củ a
NGOẠ I TRỪ : Khu phong trừ thấp câ y Huyền sâ m, họ : a) Rễ; (b)
Độ c hoạ t là vị thuố c có tác dụ ng: An thần hạ Scrophulariaceae
áp, chữa di tinh Hương nhu trắ ng là vị thuố c khô ng có tác
Đố i vớ i dượ c liệu là phầ n trên mặ t đấ t thì dụ ng nà o dướ i đâ y Vị cay, tính ấm quy kinh
thườ ng thu há i: Khi cây bắt đầu ra hoa can thận nên bổ can thận
Đố i vớ i dượ c liệu là rễ hoặ c thâ n rễ củ a câ y Hy thiêm là vị thuố c KHÔ NG CÓ tá c dụ ng nà o
thâ n thả o hà ng nă m thì thườ ng thu hái: Lúc lá dướ i đâ y: An thần chữa suy nhược, mất ngủ
ngả màu vàng, quả đã chín già Ké đầ u ngự a là .Quả (già)
Đố i vớ i dượ c liệu là vỏ câ y thì thườ ng thu há i: Ké đầ u ngự a là vị thuố c KHÔ NG CÓ tá c dụ ng
Vào mùa xuân nà o dướ i đâ y: Chữa huyết hư sinh phong
Đở m khô ng có đặc điểm nà o dướ i đâ y? Có chân tay co quắp
quan hệ biểu lý với tạng Phế Kim anh tử là vị thuố c có các tá c dụ ng sau,
Đương quy là vị thuố c có tá c dụ ng sau, NGOẠ I NGOẠ I TRỪ : Thanh trường thông tiện chữa
TRỪ Bổ thận tráng dương, trừ thấp chỉ đại tiện táo kết
thống Kim ngâ n hoa (a) ngọt; (b) hàn
Hà Thủ ô đỏ là vị thuố c có tá c dụ ng: Bổ thận Kim ngâ n hoa KHÔ NG CÓ tác dụ ng nà o dướ i
âm chữa đau lưng, di tinh, kinh nguyệt đâ y: Chữa hoàng đản nhiễm trùng
không đều Kim tiền thả o là Phần trên mặt đất
Hã y nố i tên dượ c liệu (trá i) vớ i bộ phậ n dù ng Kim tiền thả o là vị thuố c KHÔ NG CÓ tá c dụ ng
(phải) tương ứ ng: Câu kỷ tử Quả Bách hợ p nà o dướ i đâ y : Thanh nhiệt trừ thấp
Kinh giớ i có các cô ng nă ng sau, ngoạ i trừ Cố Ngũ bộ i tử là vị thuố c KHÔ NG CÓ tác dụ ng nà o
biểu chỉ hãn dướ i đâ y: Ích thận cố tinh chữa thận hư, di
Khi dù ng thuố c bổ cầ n chú ý các vấ n đề sau, tinh, hoạt tinh
NGOẠ I TRỪ : Người bị âm hư cần phối hợp Ngũ gia bì là vị thuố c có tác dụ ng sau, NGOẠ I
với thuốc bổ dương TRỪ : Dưỡng huyết an thai
Khi dù ng thuố c phá t tá n phong thấ p, ngườ i ta Ngũ thể tương ứ ng củ a Thậ n : cốt tủy
KHÔ NG phố i hợ p vớ i nhó m thuố c nà o dướ i Ngườ i mấ t nướ c, tâ n dịch khô , tá o bó n là triệu
đâ y: Thuốc thanh nhiệt giải thử chứ ng củ a:Âm hư
Khi dù ng thuố c thanh nhiệt cầ n chú ý các vấ n Nhâ n sâ m là vị thuố c KHÔ NG CÓ tác dụ ng nà o
đề sau, NGOẠ I TRỪ : Chữa chứng nhiệt do dướ i đâ y: Sinh tân chỉ khát chữa ỉa chảy do
âm tỳ vị hư hàn
Khi dù ng thuố c thanh nhiệt giả i độ c, ngườ i ta Nhâ n trầ n (a) đắng, cay; (b) hơi hàn
KHÔ NG phố i hợ p vớ i nhó m thuố c nà o dướ i Nhâ n trầ n có các tác dụ ng sau, NGOẠ I
đâ y: Phát tán phong hàn TRỪ :Chữa lỵ trực trùng, viêm tuyến mang
Khương hoạ t có các tá c dụ ng sau, ngoạ i tai
trừ :Quy kinh can, thận nên có tác dụng bổ Nhó m thuố c nà o hà nh khí mạ nh nhấ t: Phá khí
thận giáng nghịch
Khương hoạ t là vị thuố c có các tá c dụ ng sau, Nhó m thuố c phương khương khai khiếu có
NGOẠ I TRỪ : Quy kinh can, thận nên có tác thà nh phầ n chủ yếu: Các hợp chất dễ bay hơi
dụng bổ thận Nhó m thuố c trị số t cao co giậ t, mê sả ng, can
Liên kiều a) đắng; (b) hơi hàn dương cườ ng thịnh: Bình can tức phong
Liên kiều là vị thuố c có tá c dụ ng: Thanh nhiệt Nhụ c thung dung là vị thuố c có tác dụ ng sau:
giải độc, tán kết chữa mụn nhọt, tràng nhạc Ôn thận tráng dương chữa di tinh, liệt
Long nhã n là vị thuố c KHÔ NG CÓ tác dụ ng nà o dương, đái đêm nhiều, suy giảm chức năng
dướ i đâ y: Bổ khí, ích trí sinh dục
Lộ c nhung là vị thuố c có các tá c dụ ng sau, Nhữ ng dượ c liệu nà o sau đâ y đã đượ c chứ ng
NGOẠ I TRỪ :Chữa chứng ngũ tâm phiền minh bằ ng cá c mô hình thự c nghiệm trên
nhiệt độ ng vậ t có tác dụ ng hạ huyết á p và hạ đườ ng
Mạ n kinh tử là vị thuố c khô ng có tác dụ ng nà o huyết tố t? (Đượ c chọ n nhiều đá p á n) Cát
dướ i đâ y Lợi thủy chữa phù thũng do các căn /Tang diệp
nguyên nhân Ô đầ u – Bá n hạ thuộ c nhó m Tương phản
Màu sắc tương ứ ng củ a Phế Kim: Trắng Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng về chế biến
Mỗ i dượ c liệu có độ ẩ m an toà n thích hợ p: a% dượ c liệu vớ i cá c phụ liệu: Tẩm giấm tăng
đố i vớ i hạ t; b% đố i vớ i lá , vỏ , hoa; c% vớ i quy can
dượ c liệu chứ a tinh dầ u; d% vớ i rễ; e% vớ i Phá t biểu nà o sau đâ y là sai về chế biến dượ c
dượ c liệu chứ a đườ ng. b = 10-12 liệu vớ i cá c phụ liệu :Tẩm giấm tăng quy
Mỗ i dượ c liệu có độ ẩ m an toà n thích hợ p: a% kinh tâm
đố i vớ i hạ t; b% đố i vớ i lá , vỏ , hoa; c% vớ i Phá t biểu nà o sau đâ y là sai về phương phá p
dượ c liệu chứ a tinh dầ u; d% vớ i rễ; e% vớ i sao chá y: Tăng quy kinh tỳ
dượ c liệu chứ a đườ ng a = 10 Phá t biểu nà o sau đâ y là sai về phương phá p
Mụ c đích củ a phương phá p sao tồ n tính: Cầm sao và ng: Tăng quy kinh thận
máu Phá t biểu nà o sau đâ y là sai về vị thuố c Đạ i
Mụ c nà o dướ i đâ y khô ng thuộ c hà nh Mộ c? Cơ hoà ng Thành phần tanin trong Đại hoàng
nhục gây nên tác dụng nhuận hạ
Mụ c nà o dướ i đâ y thuộ c về Â m: Tân dịch Phá t biểu nà o sau đâ y là sai:Khi uống thuốc
Mụ c nà o dướ i đâ y thuộ c về Dương:Khí thang thì nên dùng cùng nước chè, nước
đậu xanh, đậu đen vì làm tăng sự hấp thu Sài hồ bắc là vị thuố c có cá c tác dụ ng sau,
thuốc ngoạ i trừ :Chữa cảm mạo phong hàn, đau
Phá t biểu sau đâ y là đú ng? (Đượ c chọ n nhiều đầu do lạnh
đá p á n) Thuốc thanh nhiệt táo thấp không Sinh địa (a) đắng; (b) hàn
có tác dụng điều trị nguyên nhân/ Thuốc Sinh địa (a) ngọt, hơi đắng; (b) hàn
thanh nhiệt lương huyết là thuốc không có Sinh khương có cá c cô ng nă ng sau, ngoạ i trừ :
tác dụng điều trị nguyên nhân Giải cảm phong nhiệt
Phá t biểu về thuố c thanh nhiệt giải độ c nà o Sơn tra là vị thuố c KHÔ NG CÓ tác dụ ng nà o
sau đâ y là SAI: Không dùng thuốc thanh dướ i đâ y Bổ huyết chữa thiếu máu do các
nhiệt giải độc với tính chất dự phòng nguyên nhân
Phá t biểu về thuố c thanh nhiệt lương huyết Sự liên quan giữ a ngũ tạ ng và ngũ thể trong
nà o sau đâ y là SAI: Vị cay, tính hàn lương cơ thể nà o dướ i đâ y là SAI: Tỳ chủ
Phá t biểu về thuố c thanh nhiệt tá o thấ p nà o Sự phố i ngũ thuố c nà o sau đâ y đượ c dù ng
sau đâ y là SAI:Dùng liều cao khi tân dịch đã đểlàm giảm độ c tính củ a các vị thuố c có độ c:
mất Phụ tử chế - Can khương - Cam thảo
Phép Thổ là phương phá p: Làm nôn ói các Sự phố i ngũ thuố c nà o sau đâ y đượ c dù ng
chất ứ đọng trong kê đơn thuố c YHCT: Tri mẫu - Hoàng
Phò ng phong là vị thuố c có tá c dụ ng nà o dướ i bá
đâ y: Chữa đau nhức xương khớp Sự phố i ngũ thuố c nà o sau đâ y đượ c dù ng
Phò ng phong là vị thuố c có tá c dụ ng nà o dướ i trong kê đơn thuố c YHCT Ma hoàng - Hạnh
đâ y:Chữa đau nhức xương khớp nhân
Phố i hợ p thuố c lý khí (nố i cộ t bên trá i - bên Sự phố i ngũ thuố c nà o sau đâ y khô ng đượ c
phải cho phù hợ p):Có hàn ngưng khí trệ thì dù ng trong kê đơn thuố c YHCT: Hoàng cầm -
phối hợp với thuốc... Ôn trung trừ hàn/ Khí Sinh khương
uất hóa hỏa thì phối hợp với thuốc... ... Sự phố i ngũ thuố c nà o sau đâ y khô ng đượ c
Thanh nhiệt tả hỏa /Tỳ vị hư nhược thì dù ng trong kê đơn thuố c YHCT:Cam thảo -
phối hợp với thuốc... .. Kiện tỳ, ích khí/ Khí Đại kích
trệ, huyết ứ thì phối hợp với thuốc... .. Hoạt Tá c dụ ng củ a bà i “Ma hoà ng thang” là : Giải
huyết cảm phong hàn
Phủ kỳ hằ ng bao gồ m: Não, tủy, tử cung Tá c dụ ng chính củ a Phụ tử là : Hồi dương cứu
Phụ nữ có thai khô ng dù ng đượ c bao nhiêu vị nghịch
thuố c trong danh sá ch dướ i đâ y: Quế nhục, Tang bạ ch bì là Vỏ rễ
Thương lục, Mẫu đơn bì, Bạch mao căn, Tang chi là vị thuố c có các tá c dụ ng sau,
Hồng hoa, Phụ tử, Đại hoàng 7 NGOẠ I TRỪ : Chữa phù do thiếu Vitamin B1
Phú c thố ng phụ c nhâ n sâ m tắc tử ” chỉ đú ng Tang diệp là vị thuố c khô ng có tác dụ ng nà o
vớ i duy nhấ t mộ t trườ ng hợ p: Đau bụng do dướ i đâ y: Chữa phù thận do các nguyên
lạnh, do gió lạnh nhân
Quế chi khô ng có cô ng nă ng nà o sau Tang ký sinh là vị thuố c có cá c tác dụ ng sau,
đâ y:Thanh vị hỏa NGOẠ I TRỪ Chữa viêm màng tiếp hợp cấp,
Quế chi là .. Cành non mắt có màng mộng
Râ u ngô là vị thuố c có tác dụ ng nà o dướ i đâ y Tạ ng Tâ m khô ng có chứ c nă ng nà o sau đâ y:
Lợi tiểu trừ phù thũng Cảm nhận vị giác của lưỡi
Sa nhâ n là Quả (gần chín) Tang thầm là vị thuố c có tác dụ ng sau:Dưỡng
Sa sâm là vị thuố c có tác dụ ng: Dưỡng âm huyết, sinh tân chỉ khát, nhuận táo
thanh phế chữa phế âm hư Tang thầm là .. Quả
Tá o nhâ n thuộ c nhó m thuố c: An thần
Tế tâ n là .. Cả A và B đều đúng
Tính chấ t thu liễm là củ a vị: Toan Thụ c địa là vị thuố c có các đặ c điểm sau,
Tô tử có cô ng nă ng: Giáng khí bình suyễn NGOẠ I TRỪ : Có tác dụng lương huyết, bổ
Tụ c đoạ n là vị thuố c có cá c tác dụ ng sau, huyết, cầm máu
NGOẠ I TR Thanh nhiệt giải độc, sơ phong Thuố c bổ âm có các đặ c điểm sau, NGOẠ I
thông lạc TRỪ : Khi dùng cần phối hợp với thuốc bổ
Tỳ Thổ khắc;Thận Thủy dươn
Thả o quyết minh KHÔ NG CÓ tá c dụ ng nà o Thuố c bổ dương có các đặ c điểm sau đâ y,
dướ i đâ y Chữa tỳ vị hư nhược NGOẠ I TRỪ : Phối hợp với thuốc thanh
Thă ng ma bắ c là vị thuố c có các tá c dụ ng sau, nhiệt Thuố c bổ huyết KHÔ NG CÓ đặ c điểm
ngoạ i trừ : Trị các trường hợp cảm mạo nà o dướ i đâ y: Không nên phối hợp với
phong hàn thuốc bổ âm
Thâ n rễ đã phơi hay sấ y khô củ a câ y Gừ ng Thuố c bổ khí KHÔ NG CÓ tác dụ ng nà o dướ i
(Zingiber officinale Rose.) Can khương đâ y: Chữa khí trệ, huyết ứ
Thâ n rễ là bộ phậ n dù ng củ a vị thuố c nà o sau Thuố c có cô ng nă ng sinh tâ n dịch là thuố c:Bổ
đâ y: Khương hoàng âm
Thậ n Thủ y sinh: Tỳ Thổ Thuố c có tá c dụ ng củ ng cố tinh dịch trong cơ
Theo Dượ c điển Việt Nam V, Tô ngạ nh là thể là :Cố tinh sáp niệu
Thân Thuố c có tá c dụ ng tiêu trừ thự c tích ở trung
Theo họ c thuyết Ngũ hà nh, thuố c có màu tiêu, giú p tiêu hó a thứ c ă n là thuố c: Tiêu thực
và ng, mù i thơm thườ ng quy kinh: Tỳ Thuố c cố sá p KHÔ NG CÓ đặ c điểm nà o dướ i
Theo kinh nghiệm ghi trong mộ t số sách cổ và đâ y: Thuốc dùng để trị bản
nhâ n dâ n lưu truyền lạ i thì khô ng nên Thuố c cố tinh sá p niệu KHÔ NG CÓ tá c dụ ng
Theo lý luậ n YHCT, “biểu hiện số t về chiều ở nà o dướ i đâ y:̉ Chữa đại tiện táo kết
ngườ i bị bệnh lao phổ i” do cặ p tương khắ c Thuố c điều trị trong chứ ng lạ nh ở Tỳ vị: Ôn
nà o gâ y ra: Hỏa khắc Kim trung tán hàn
Thiên mô n (a) ngọt, đắng; (b) hàn Thuố c hó a đàm KHÔ NG CÓ đặ c điểm nà o dướ i
Thiên mô n đô ng là vị thuố c có các tá c dụ ng đâ y: Thuốc hóa đàm hàn có tính bình
sau, TRỪ : Dưỡng tâm âm chữa tâm huyết Thuố c liễm hã n có đặc điểm nà o dướ i đâ y:
hư, hhồi hộp, mất ngu Dùng để chữa ra mồ hôi trộm
Thiên niên kiện là vị thuố c KHÔ NG CÓ tác Thuố c lợ i thủ y thẩm thấ p KHÔ NG CÓ dặ c
dụ ng nà o dướ i đâ y: Quy kinh can, thận nên điểm nà o dướ i đâ y: Sinh tân, chỉ khát
có tác dụng bổ thận Thuố c nà o sau đâ y có tính ấm, vị đắ ng, cô ng
Thỏ ty tử là vị thuố c có cá c tác dụ ng sau, nă ng hạ khí nên dù ng để trị ho hen? Hạnh
NGOẠ I TRỪ : Chỉ thống chữa đau do phong nhân
thấp, do chấn thương Thuố c nà o sau đâ y có tính nhiệt, vị cay, có
Thổ phụ c linh là vị thuố c có cá c tác dụ ng sau, cô ng nă ng là trợ dương cứ u nghịch: Phụ tử
NGOẠ I TRỪ Quy kinh can nên có tác dụng Thuố c phương hương hó a thấ p có dặ c điểm
bổ can nà o dướ i đâ y: Có mùi thơm, tính ấm, dùng
Thô ng bạch khô ng có tác dụ ng nà o sau đâ y: để trừ thấp tà ở tỳ vị
Chữa viêm mũi dị ứng, ngạt mũ Thuố c thanh nhiệt tả hoả đượ c chỉ định trong
Thô ng tin nà o sau đâ y là sai về tá c dụ ng củ a vị trườ ng hợ p sau Sốt do lý nhiệt
thuố c Tế tâ n: Có tác dụng giảm đau, thanh Thuố c Trụ c thủ y có các đặ c điểm dướ i đâ y,
nhiệt NGOẠ I TRỪ : Thuốc gây nên tình trạng đi
Thụ c địa (a) ngọt; (b) ấm ngoài phân lỏng nát
Thụ c địa đượ c chế bằ ng phương phá p Cửu Thuố c trừ hà n KHÔ NG CÓ đặ c điểm nà o dướ i
chưng cửu sái đâ y:Thuốc có vị hàn lương, kích thích/
Trường hợp âm hư cần dùng liều thấp
Thuố c trừ phong thấ p thườ ng quy và o kinh: Vị thuố c Địa cố t bì có tác dụ ng chữ a: Cốt
Can, Thận chưng có mồ hôi
Thuố c vị cay, tính ấm, trị cả m phong hà n là Vị thuố c Hy thiêm (a) đắng; (b) hàn
thuố c: Thuốc tân ôn giải biểu Vị thuố c Khiên ngưu có vị ....(a)....., tính ....(b)....
Thương truậ t là vị thuố c KHÔ NG CÓ tá c dụ ng (a) đắng; (b) hàn
nà o dướ i đâ y:Thanh nhiệt ở tỳ vị chữa Vị thuố c Mạ n kinh tử là . Quả chín
miệng hôi, ăn không tiêu, ợ chua Vị thuố c Mẫ u đơn bì có tác dụ ng chữ a: Cốt
Trạ ch tả là Thân rễ chưng không có mồ hôi
Trạ ch tả là vị thuố c KHÔ NG CÓ tá c dụ ng nà o Vị thuố c nà o dướ i đâ y có tá c dụ ng thanh nhiệt
dướ i đâ y: Thanh vị nhiệt hó a đờ m: Bối mẫu
Trầ m hương có cô ng nă ng: Giáng khí, bình Vị thuố c nà o sau đâ y có bộ phậ n dù ng khác
suyễn vớ i các vị cò n lại? Cẩu tích
Trong sơ đồ về tứ khí (tính) củ a vị thuố c dướ i Vị thuố c nà o sau đâ y có bộ phậ n dù ng khác
đâ y, A và B có thể là : Ôn - Nhiệt vớ i các vị cò n lại? Độc hoạt
Trong sơ đồ về tứ khí (tính) củ a vị thuố c dướ i Vị thuố c nà o sau đâ y có bộ phậ n dù ng khác
đâ y, C và D có thể là : Hàn - Lương vớ i các vị cò n lại? Sa nhân
Trong sơ đồ về tứ khí (tính) củ a vị thuố c dướ i Vị thuố c nà o sau đâ y có tác dụ ng hà nh khí, chỉ
đâ y, E có thể là Bình thố ng, kiện vị, tiêu thự c, ô n thậ n, tá n hà n: Ô
Trườ ng hợ p đau đầ u, đau vù ng trá n và xương dược
lô ng mà y nên chọ n dượ c liệu nà o sau đâ y để Vị thuố c nà o sau đâ y có tác dụ ng thanh phế
giảm đau: Bạch chỉ chỉ khá i Tang bạch bì, Tiền hồ
Trườ ng hợ p đau hai bên thái dương hoặc đau Vị thuố c nà o sau đâ y có tính khá c biệt vớ i cá c
nử a đầ u nên chọ n dượ c liệu nà o sau đâ y để có vị cò n lại? Độc hoạt
hiệu quả giảm đau Mạn kinh tử Vị thuố c nà o sau đâ y có tính khá c biệt vớ i cá c
Trườ ng hợ p khí hư, phép chữ a là : Bổ tỳ thổ vị cò n lại? Thổ phục linh
Uy linh tiên là vị thuố c có tá c dụ ng nà o dướ i Vị thuố c nà o sau đâ y hiện đang sử dụ ng rấ t
đâ y: Chữa đau nhức xương khớp, chân tay hạ n chế vì có nguy cơ gâ y ung thư, độ t biến
tê dại gen và gâ y hại đến thậ n: Tế tân
Ứ ng dụ ng ngũ hà nh trong điều trị, tạ ng Can Vị thuố c nà o sau đâ y khô ng thuộ c nhó m khử ứ
hư (con) thì phải bổ và o tạ ng nà o dướ i đâ y: hoạ t huyết:Trắc bá
Thận Vị thuố c nà o sau đâ y thuộ c nhó m lương huyết,
Vị đạ m có tính nă ng: Lợ i tiểu chỉ huyết: Hoa hòe
Vị hà m có tác dụ ng:Dẫn thuốc vào Thận Vị thuố c Sài hồ là . Rễ
Vị mặ n có tính nă ng: Làm mềm chất bị ứ Vị thuố c Tang chi (a) đắng; (b) bình
đọng Vị thuố c Thă ng ma là Thân rễ
Vị Tâ n có tá c dụ ng Tán khí uất ở Phế Vị thuố c Thuyền thoái là : Xác lột của con Ve
Vị tâ n có tính nă ng: Phát tán sầu
Vị toan có tính nă ng: cố tinh sáp niệu Vị thuố c Trạ ch tả (a) ngọt, mặn ; (b) hàn
Vị tương ứ ng củ a Phế Kim: Cay Vị thuố c Uy linh tiên có vị ....(a)....., tính ....(b)....
Vị tương ứ ng củ a Tâm Hỏ a là : Đắng (a) cay, mặn; (b) ấm
Vị thuố c Bạ ch phụ c linh có vị ....(a)....., tính .... Vị thuố c Xa tiền tử có vị (a) ngọt; (b)
(b).... (a) ngọt, nhạt ; (b) bình lương/hàn
Vị thuố c Cam thả o KHÔ NG CÓ tác dụ ng nà o Vị thuố c Ý dĩ có vị ....(a)....., tính ....(b).... (a)
dướ i đâ y: Hòa hoãn sức ôn nhiệt của cam ngọt, nhạt; (b) hàn
toại, đại kích, nguyên hoa Vị thuố c/nhữ ng vị thuố c nà o dướ i đâ y đặc
Vị thuố c có khí vị thuộ c dương: Bán hạ biệt kiêng kỵ đố i vớ i phụ nữ mang thai: Quế
chi
Vị thuố c/nhữ ng vị thuố c nà o sau đâ y có thể
dù ng để trị chứ ng biểu hư? Sinh khương,
Quế chi
Xạ can a) đắng; (b) hàn
Xạ can KHÔ NG CÓ tác dụ ng nà o dướ i đâ y:
Thanh can hỏa, chữa viêm gan siêu vi
trùng
Xa tiền tử là vị thuố c KHÔ NG CÓ tá c dụ ng nà o
dướ i đâ y: Kiện tỳ vị chữa tỳ hư gây ỉa lỏng,
nát
Xuyên tâm liên (a) rất đắng; (b) hàn
Xuyên tâm liên KHÔ NG CÓ tác dụ ng nà o dướ i
đâ y: Hoạt huyết thông kinh chữa rối loạn
kinh nguyệt, bế kinh
Ý dĩ là vị thuố c có các tá c dụ ng sau, NGOẠ I
TRỪ : Thanh can sáng mắt chữa mắt đỏ,
sưng đau, hoa mắt
Ý nà o sai về sự liên quan giữ a tạ ng vớ i tạ ng:
Tỳ và Phế liên quan về chức năng tạo huyết
Ý nghĩa củ a tẩm mậ t ong: Tăng tính ôn bổ tỳ
vị

You might also like