You are on page 1of 7

Nhận thức môn dược liệu 2 ( 60 cây)

Stt TÊN TÊN KH HỌ TV BPD TPHH CÔNG DỤNG


- Giảm tính hưng phấn
trung tâm hô hấp động
vật
Stemona Stemonaceae - Ức chế phản xạ ho, có
1 BÁCH BỘ
tuberosa (bách bộ)
Rễ củ Alkaloid
tác dụng trị ho.
-Chữa giun, diệt côn
trùng: ruồi, muỗi, bọ chó,
rận.
- Cầm nôn
Typhonium Arecaceae - Chống nhiễm độc
2 BÁN HẠ
divaricatum (ráy)
Thân rễ Tinh dầu,, alkaloid,
- Ức chế ung thư
- Giảm ho
- Ho có đờm
- Nôn mửa,
BÁN HẠ
Pinellia ternata Araceae Thân rễ( củ) alkaloid - Ho, hen suyễn,
BẮC
- Đau dạ dày chóng mặt,
nhức đầu.
Alkaloid: - Tác dụng an thần
Gốc thân (L-tetrahydropalmatin, -Ngăn ngừa hội chứng
Menispermaceae
3 BÌNH VÔI Stephania sp.
(tiết dê)
phình thành Roemerin, rối loạn tiêu hóa
củ Rotundin, -Hỗ trợ điều trị bệnh gout
Cepharanthin) -Cải thiện chứng mất ngủ
-Trấn kinh, động kinh
- Chữa chóng mặt
Đoạn cành Alkaloid
Uncaria Rubiaceae - Hoa mắt, nhức đầu
4 CÂU ĐẰNG
rhynchophylla (cà phê)
với 2 móc
( rhynchophyllin) - Cao huyết áp
câu
-Trẻ em kinh giản (co
giật)
- Chữa sán, giúp tiêu hoá
- Chữa viêm ruột, lỵ
Arecaceae
5 BINH LANG Areca catechu
(ráy)
Hạt tannin - Ngực bụng chướng đau
- Thuỷ thũng, sốt rét,
cước khí sưng đau.
6 HOÀNG BÁ Phellodendron Rutaceae Vỏ thân Alkaloid - Chữa kiết lỵ, ỉa chảy,
amurense (cam) ( berberin, hoàng đản do viêm ông
palmatin,…) mật
- Dùng ngoài: rửa mắt,
đắp chữa mụn nhọt, vết
thương.
Alkaloid - Thuốc bổ đắng
HOÀNG
Ranunculaceae (berberin, palmatin, - Chữa tiêu hóa kém
7 LIÊN CHÂN Coptis chinesis
(hoàng liên)
Thân rễ
jatrorrhizin,coptisin - Viêm loét dạ dày

…) - Tiêu chảy, nôn mữa.
- Kinh đau, kinh bế,
huyết hôi ra không hết
ÍCH MẪU Leonurus Larmiaceae Phần trên Alkaloid - Làm an thai, giảm đau,
8 ( PNCT) heterophyllus (hoa môi) mặt đất flavonosid (rutin), dễ đẻ.
- Viêm thận, phù thũng,
giảm niệu, đái ra máu
- Nhuận tràng, tẩy xổ.
KHIÊN Convolvulaceae Hạt
9 NGƯU
Ipomoea nil
(bìm bìm)
- Lợi tiểu, tiêu sưng, trừ
giun.
- Chữa ho, giảm đau
Nụ hoa
KHOẢN Tussilago Asteraceae Alkaloid, họng, hen suyễn
10 ĐỒNG HOA farfara (cúc)
(Cụm hoa
flavonoid, tinh dầu - Viêm phế quản, nhiễm
chưa nở)
trùng phổi khác
Buổi 2
- Chữa an thần, mất ngủ
Passiflora Passifloracea Phần trên - Trị ghẻ ngứa, viêm da –
1 LẠC TIÊN
foetida (lạc tiên) mặt đất
Alkaloid, flavonoid
- Thanh nhiệt, giải độc cơ
thể.
Alkaloid
MA HOÀNG Ephedraceae Phần trên (L–ephedrin, L– - Viêm phế quản, viêm
2 ( cao ha, đau Ephedra sinica
(ma hoàng) mặt đất norephedrin, D– phổi, hen suyễn, lợi tiểu.
tim)
pseudoephedrin,..)
- Suy nhược, viêm dây
thần kinh do nghiện rượu
và chất bổ đắng.
Strychnos nux- Loganiaceae Alkaloid
3 MÃ TIỀN
vomica (mã tiền)
Hạt
strychnin, brucin
- Chữa tiêu hóa kém,
nhức mỏi tay chân, đau
dây thần kinh, bại liệt,
liệt nửa người.
Ô ĐẦU Aconitum Ranunculaceae - Dùng ngoài làm thuốc
4 (độc) napellus (hoàng liên)
Rễ củ Alkaloid
xoa bóp trị đau nhức.
Nelumbo Nelumbonaceae - Chữa sốt khát nước,
5 TÂM SEN
nucifera (sen)
Tâm sen Alkaloid
huyết áp cao, mất ngủ
- Chữa sốt nóng, khô cổ,
khát nước, bứt rứt khó
THẠCH Orchidaceae Phần trên chịu
6 HỘC
Dendrobium sp.
( lan) mặt đất
Alkaloid
- Trị suy nhược thần
kinh, hoa mắt chóng mặt,
lao lực gầy yếu.
- Chữa trĩ, sa tử cung,
băng huyết, bạch đới
Triterpenoid, - Nhức răng, nhức đầu
THĂNG MA Cimicifuga Ranunculaceae
7 BẮC foetida (hoàng liên)
Thân rễ monoterpen lacton, - Loét miệng, viêm nha
acid phenol chu
- Sốt rét, ban sởi, đậu
mùa.
- Trị tiêu chảy lâu ngày
Cuscuta Cuscutaceae do Thận hư, mắt mờ
8 THỎ TY TỬ
hygrophilae (tơ hồng)
Hạt
- Trị lưng đau, gối mỏi,
di tinh, tiết tinh
Coscinium Menispermaceae Alkaloid - Chữa sốt, lỵ, đau mắt,
9 VÀNG ĐẮNG
fenestratum (tiết dê)
Thân
(berberin) trợ tiêu hoá.
- Chữa nhức đầu, cảm
mạo, hoa mắt, huyết áp
XUYÊN Ligusticum Apiaceae
10 KHUNG wallichii (hoa tán)
Thân rễ Tinh dầu, alkaloid cao, nhức mỏi.
- Dùng cho phụ nữ sau
khi sinh nở bị rong huyết.
Buổi 3
- Chữa cảm sốt, ngạt mũi
Tinh dầu, - Xoa bóp nơi sưng đau,
BẠC HÀ Larmiaceae Thân, cành
1 Mentha avensis flavonoid, acid sát trùng
(trẻ em) (hoa môi) mang lá
phenolic - Chữa nôn, thông mật trợ
giúp tiêu hóa.
- Làm thuốc bổ
- Tiêu hoá kém, bụng
BẠCH Atractylodes Asteraceae
2 Thân rễ trướng, tiêu chảy,
TRUẬT macrocephala (cúc)
- Đau dạ dày, phù thũng,
động thai.
- Trị lạnh bụng, đầy hơi,
ăn uống không tiêu, đau
bụng tiêu chảy
- Chống nôn, chống say
CAN Zingiber Zingiberaceae
3 Thân rễ Tinh dầu tàu xe.
KHƯƠNG officinale (gừng)
- Trị cảm cúm, làm ra mồ
hôi,
- Trị nhức đầu, ho mất
tiếng.
-Thanh nhiệt, giải độc,
Flavonoid
- Chữa cảm lạnh, sốt, nhức
Chrysanthemum Asteraceae tinh dầu,
4 CÚC HOA Hoa đã nở đầu, mờ mắt,
indicum (cúc) sesquiterpen,
- Viêm mũi, bong gân,
carotenoid
thâm tím, sưng tấy.
Tinh dầu - Thuốc trung tiện, giúp
Illiciaceae
5 ĐẠI HỒI Illicium verum Quả Sesquiterpen, tiêu hóa, chữa đau dạ dày,
(hồi)
flavonoid, lignan đau ruột, lợi sữa.
- Trị ăn uống không tiêu,
ngực bụng lạnh đau
Kaempferia Zingiberaceae
6 ĐỊA LIÊN Thân rễ Tinh dầu - Tê phù, tê thấp
galanga (gừng)
- Nhức đầu, tiêu chảy, ho

- Kích thích tiêu hoá, chữa
đau bụng, nấc cụt, đầy hơi
- Làm thuốc tê, diệt tuỷ
ĐINH Eugenia Myrtaceae
7 Nụ hoa Tinh dầu răng và xi măng trám răng;
HƯƠNG caryophyllata (sim)
làm thuốc sát khuẩn và
diệt sâu bọ mạnh; bán tổng
hợp vanilin.
- Kinh nguyệt không đều,
ĐƯƠNG Angelica Apiaceae sa tử cung, bế kinh, đau
8 Rễ củ Tinh dầu
QUY sinensis (hoa tán) bụng kinh, rối loạn tiền
mãn kinh
- Chữa cảm sốt, cúm, nhức
HOẮC Pogostemon Lamiaceae tinh dầu, đầu
9 Lá
HƯƠNG cablin (hoa môi) flavonoid - Ăn không tiêu, đầy bụng,
nôn mửa, tiêu chảy
- Trị kinh nguyệt không
đều, viêm tử cung mãn
HƯƠNG Cyperus Cyperaceae
10 Thân rễ Tinh dầu tính, đau bụng kinh
PHỤ rotundus (cói)
- Ăn uống kém, đau dạ
dày.
- Chữa viêm loét dạ dày,
vàng da do tắc mật
- Kinh nguyệt không đều,
bế kinh, ứ máu sau khi
KHƯƠNG Zingiberaceae Curcuminoid, tinh
11 Curcuma longa Thân rễ sinh, bị đòn ngã tổn
HOÀNG (gừng) dầu, tinh bột
thương ứ huyết.
- Dùng ngoài: vết thương,
ung nhọt, ghẻ lở mau lên
da non.
- Giúp tiêu hóa
polysaccharid,
Gentianaceae Thân rễ và - Chữa sốt
12 LONG ĐỜM Gentiana scabra secoiridoid
(long đởm) rễ - Đau mắt đỏ nhức
triterpen.
- An thần.
- Trị cảm sốt, đau đầu,
MẠN KINH Verbenaceae Lá, quả, rễ
13 Vitex trifolia Tinh dầu phong thấp, tiêu chảy, lỵ
TỬ (cỏ roi ngựa) ( quả chín)
- Dùng ngoài trị ghẻ ngứa.
Buổ
i4
1 MỘC Saussurea lappa Asteraceae Rễ Tinh dầu, - Trị đau bụng, khó tiêu
HƯƠNG (cúc) Alkaloid - Nôn mữa
(saussurin.) - Bí trung tiện, bí tiểu, lỵ,
tiêu chảy
- Dùng chữa khó tiêu, đầy
NGA TRUẬT Tinh dầu, chất
Curcuma Zingiberaceae Thân rễ và bụng, nôn mửa
2 ( PNCT, rong nhựa, curcumin
zedoaria (gừng) rễ củ - Đau kinh, bế kinh, kinh
kinh) chất nhầy.
nguyệt không đều
- Chữa kinh nguyệt không
đều, băng huyết, rong
Tinh dầu,
Artemisia Asteraceae Phần trên huyết, thổ huyết, khí hư
3 NGẢI CỨU flavonoid, tanin,
vulgaris (cúc) mặt đất bạch đới, động thai (lưu ý
acid amin
liều dùng), đau dây thần
kinh, phong thấp, ghẻ lở..
Zingiberaceae Thân rễ và
4 NGHỆ Curcuma longa
(gừng) rễ củ
- Giải nhiệt, lợi mật, trị
NHÂN TRẦN Artemisa Asteraceae Phần trên
5 Tinh dầu viêm gan vàng da, mụn
BẮC capillaris (cúc) mặt đất
nhọt, viêm da.
- Trị cảm mạo
tinh dầu - Tiêu hóa kém
Cinnamomum Lauraceae
6 QUẾ NHỤC Vỏ thân ( aldehyd - Kinh bế, đau bụng kinh, -
cassia (long não)
cinnamic) - Tiêu chảy, đau dạ dày,
mụn nhọt lâu lành
- Kích thích và giúp tiêu
Amomum Zingiberaceae hoá,
7 SA NHÂN Quả Tinh dầu
villosum (gừng) - Đau bụng, đầy bụng, ăn
không tiêu.
- Chữa đau bụng đầy
Amomum Zingiberaceae trướng, ngực đau
8 THẢO QUẢ Quả Tinh dầu
aromaticum (gừng) - Nôn oẹ, tiêu chảy, trị sốt
rét, lách to
- Chữa phong thấp đau
nhức xương
THẠCH Acorus Acoraceaea
9 Thân rễ Tinh dầu - Tiêu hóa kém, đau dạ dày
XƯƠNG BỒ tatarimowii ( xương bồ)
- Cảm sốt, cảm gió, tiêu
chảy, rắn cắn
- Trị phong thấp, đau
THIÊN NIÊN Homalomena Araceae
10 Thân rễ Tinh dầu khớp, nhức mỏi, rất tốt cho
KIỆN occulta ( ráy)
người cao tuổi
- Chữa ho, tức ngực, nhiều
đờm
Rutaceae Vỏ quả Tinh dầu,
11 TRẦN BÌ Citrus reticulata - Ttrúng thực, đầy bụng,
( cam) ngoài flavonoid.
đau bụng, ợ hơi, nôn mửa,
tiêu chảy
Buổi 5
1 ĐÀO NHÂN Prunus persica Rosaceae Nhân hạt dầu béo, các - Chữa ho, làm thuốc điều
( hoa hồng ) cyanogenic kinh, cầm máu khi sinh đẻ
glycosid tinh dầu, (co cơ trơn tử cung).
men emulsin.
NHA ĐẢM TỬ Brucea Simaroubaceae - Trị kiết lỵ amib, sốt rét,
2 Quả
(  PNCT, trẻ em) javanicaa (thanh thất) trùng roi, giun đũa
- Chữa kiết lỵ, tiêu chảy,
NHỤC ĐẬU Myristica Myristicaceae
3 Nhân hạt Tinh dầu đau bụng đầy hơi
KHẤU fragrans (nhục đậu khấu)
- Biếng ăn, sốt rét.
- Chữa đau đầu, tê thấp,
KÉ ĐẦU Xanthium Asteraceae
4 Quả mề đay, lở ngứa, mụn nhọt
NGỰA inaequilaterum (cúc)
- Đau răng, bướu cổ, lỵ.
- Cầm máu trong trường
hợp thổ huyết, đái ra
TRẮC BÁCH Platycladus Cupressaceae Flavonoid, tinh máu, tử cung xuất huyết,
5 Lá
DIỆP orientalis ( hoàng đàn) dầu băng huyết, rong kinh,
lợi tiểu, ho, sốt, giúp tiêu
hoá.
Stevia Asteraceae
6 CỎ NGỌT Lá - Lợi tiểu, hạ huyết áp.
rebaudiana (cúc)
Chitin, hợp chất
THUYỀN - Hạ sốt, trị cảm, ho, mất
Cryptotympan Cicadidae Xác lột của có nitơ (các dẫn
7 THOÁI tiếng, viêm tai giữa, chống
a pustulata ( ve sầu) ve sầu chất N-
( PNCT) co thắt
acetyldopamin)
betain,
Lycium Solanaceae - giải nhiệt, mát huyết,
8 ĐỊA CỐT BÌ Vỏ rễ lyciumanid, acid
chinense ( cà) chữa ho, ho ra máu.
malissic.
- Chữa thấp khớp, đau
lưng,
- Huyết áp cao, bệnh tăng
cholesterol máu
Achyranthes Amaranthaceae - Tiểu buốt ra máu
9 NGƯU TẤT Rễ củ Saponin triterpen
bidentata (rau dền) - Chấn thương tụ máu,
viêm họng, bế kinh, kinh
đau, sinh khó hoặc nhau
thai không ra, sau sinh ứ
huyết.
- Chữa ho có nhiều đờm,
hen
Rutaceae Tinh dầu,
10 BƯỞI Citrus grandis Vỏ quả - Đầy bụng khó tiêu, đau
( cam) coumarin, caroten
thoát vị, đau dạ dày, phù
thũng.
* Hạt sen: chữa bệnh đường ruột, di mộng tinh, hồi hộp mất ngủ, cơ thể suy nhược. Hạt sen
dùng làm thực phẩm
Tâm sen: chữa sốt khát nước, huyết áp cao, mất ngủ
Gương sen: cầm máu trong băng huyết, rong huyết
Tua nhị sen: chữa băng huyết, thổ huyết
Lá sen: trị say sóng, viêm ruột, nôn ra máu, chảy máu cam.
Ngó sen: cầm máu, trị tiêu chảy.
* Đương quy: - bổ huyết, trị thiếu máu, giảm đau trong viêm khớp, đau bụng, đau do vận động,
chữa tê bại, tê liệt. Ngoài ra, còn trị mụn nhọt, táo bón, tăng huyết áp, viêm gan mạn và xơ gan.

You might also like