You are on page 1of 12

1.

NHÓM AN THẦN – GÂY NGỦ

STT TÊN DƯỢC TÊN KHOA BỘ PHẬN DÙNG PHÂN THÀNH CÔNG
LIỆU HỌC BỐ PHẦN DỤNG,
HOÁ HỌC LIỀU
DÙNG
1 Sen Nelumbo Hạt, quả, tâm, tua, Ao hồ -Lá, - Liên nhục:
nucifera, lá, ngó, gương sen tâm,gương thuốc bổ,an
Nelumbonace đều có thần
ae ( họ sen) alcaloid, - Liên tâm:
flavonoid, an thần, gây
acidamin ngủ, thổ
- Tua sen: huyết
flavonoid - Liên diệp,
- Ngó liên phòng:
sen:acid thuốc cầm
amin, vit c máu
và tamin - 10-20g
2 Lạc tiên Passiflora Phần trên mặt đất Vn -Alcaloid - An thần,
(nhãn lòng, foetida., -Flavonoid mất ngủ, suy
chùm bao) Passifloraceae -Saponin nhược thần
( họ lạc tiên) kinh
- 8-20g

Chế phẩm:

- Thuốc Rotunda dạng viên nén


- Thuốc Mimosa dạng viên nén

2. NHÓM TRỊ CẢM SỐT

STT TÊN CẢM TÊN BỘ PHÂN THÀNH CÔNG


DƯỢC QUAN KHOA PHẬN BỐ PHẦN DỤNG,
LIỆU HỌC DÙNG HOÁ LIỀU
HỌC DÙNG
1 Bạc hà Mentha Thân và Vn -Tinh - Cảm
arvenis cành dầu: cúm,
Lamiaceae mang lá Menthol nhức đầu,
( họ hoa - ho, viêm
môi) Flavonoid họng
- 2-12g
Kinh giới Elsholtzia Toàn cậy Vn -Tinh - Cảm
2 ciliate trên mặt dầu: thơm mạo, cảm
Lamiaceae đất lạnh,
( họ hoa nhức đầu
môi) - 6-12g
3 Tía tô Perillafrut Toàn cây Vn -Tinh - Cảm,
escens trên mặt dầu: sốt, nôn,
Lamiaceae đất perilla đầy bụng
( họ hoa alcohol, - 10g
môi) limonen
4 Xuyên Ligusticu Thân rễ Vn -Tinh dầu - Cảm,
khung m - Alcaloid nhức đầu
Wallichii - 6-12g
Apiaceae (
họ hoa
tán)

Chế phẩm:

- Thuốc Cảm Xuyên Hương dạng viên nang


- Thuốc cảm cúm bốn mùa dạng viên nang cứng
- Thuốc Viên cảm cúm MDP dạng viên nang cứng

3.NHÓM CHỮA HO HEN

STT TÊN CẢM TÊN KHOA BỘ PHÂN THÀNH CÔNG


DƯỢC QUAN HỌC PHẬN BỐ PHẦN DỤNG,
LIỆU DÙNG HOÁ HỌC LIỀU
DÙNG
1 Mạch môn Ophiopogon Rễ Vn -Saponin - Ho,
japonicus, nhóm long đờm
Asparagaceae ( họ steroid - Hạ sốt,
thiên môn) - Đường giải khát
- Chất nhầy - 6-12g

2 Cát cánh Platycodon Rễ TQ -Saponin - Ho,


grandiflorum, nhóm viêm
Campanulaceae Tritepenoid họng,
( họ hoa chuông) khàn
tiếng
-4-6g

Chế phẩm:
- Thuốc ho Bảo thanh dạng siro, viên ngậm
- Thuốc ho bổ phế Nam Hà chỉ khái lộ dạng siro, viên ngậm

- Thuốc siro PQA ho hen dạng siro

4. NHÓM DẠ DÀY – TIÊU HOÁ


STT TÊN CẢM TÊN KHOA BỘ PHÂN THÀNH CÔNG
DƯỢC QUAN HỌC PHẬN BỐ PHẦN DỤNG,
LIỆU DÙNG HOÁ HỌC LIỀU
DÙNG
1 Mẫu lệ Ostrea sp, Võ hầu Vn -Calci -Trung hoà
Ostreidae ( họ mẫu carbonat dịch vị dạ
lệ) - Canxi dày, bổ
phosphat sung calci
-Mg, nhôm -3-6g

2 Nghệ Curcuma longa, Thân rễ Vn -Tinh dầu - làm gia


Zingiberaceae - Curcumin vị
- làm liền
da
-chữa dạ
dày
- 2-10g

Chế phẩm:

- Thuốc dạ dày Nhất Nhất dạng viên nén

- Thuốc dạ dày An Bình dạng bột


- Thuốc cốm bình dạ dày dạng bột

5. NHÓM BỔ DƯỠNG

STT TÊN CẢM TÊN KHOA BỘ PHÂN THÀNH CÔNG


DƯỢC QUAN HỌC PHẬN BỐ PHẦN DỤNG,
LIỆU DÙNG HOÁ LIỀU
HỌC DÙNG
1 Đảng Campanumoea Rễ TQ -Saponin -suy
sâm javanica -Đường nhược
Blume.., -Tinh bột cơ thể,
Campanulacea kém ăn,
e ( họ hoa mệt mỏi
chuông) - 6-12g
2 Nhân Panax ginseng, Rễ củ TQ -Vitamin - Bổ,
sâm Araliaceae ( họ -Đường, tăng lực
nhân sâm) tinh bột -2-6g
3 Ba kích Morinda Rễ Quảng -Đường, - Bổ,
officinalis, Ninh, - Nhựa tăng lực
Rubiaceae ( họ Vinh -Tinh dầu - bổ trí
cà phê) Phú, Hà não
Bắc - 4-10g
4 Hà thủ ô Polygonum Củ Vn Anthranoid - Bổ
multiflorum, -Tanin gan,
Polygonaceae ( thận ,
họ rau râm) máu
5 Tam Panax Rễ TQ -Saponin - Thổ
thất notoginseng, huyết
Araliaceae - chảy
máu
cam
-4-8g

Chế phẩm:

- Thuốc sâm nhung bổ thận TW3 dạng viên nang cứng

- Thuốc Lục vị địa hoàng dạng hoàn


- Thuốc bổ thận PV dạng viên nang mềm

6. NHÓM LỢI TIỂU - LỢI MẬT

STT TÊN CẢM TÊN KHOA BỘ PHÂN THÀNH CÔNG


DƯỢC QUAN HỌC PHẬN BỐ PHẦN DỤNG,
LIỆU DÙNG HOÁ LIỀU
HỌC DÙNG
1 Mã đề Plantago Toàn VN Flavonoid, -Bí tiểu,
major, cây trừ chất nhầy, viêm
Plantaginaceae rễ chất béo thận,
a ( họ mã đề) viêm
bàng
quang
- Lá:10-
20g
-Hạt:6-
12g
2 Trạch tả Alisma Thân rễ VN -Tritepen - Bí tiểu,
plantago -Tinh dầu tiểu gắt,
aquatica, -Chất tiểu ra
Alismataceae nhựa máu,
(họ trạch tả ) viêm
thận
- 4-12g
3 Cỏ tranh Imperata Thân rễ VN -Glucose - Bí tiểu,
cylindrica, -Frutose phù
Poaceae (họ -Acid hữu thủng,
lúa) cơ sốt nóng
-6-12g

I. Chế phẩm:

- Thuốc viên uống lợi niệu công đức dạng viên nang
- Thuốc Ích tiểu vương dạng viên nén
- Thuốc Boganic dạng viên nang mềm, viên bao đường, viên bao phim

7. NHÓM CHỮA PHONG THẤP


STT TÊN CẢM TÊN KHOA HỌC BỘ PHÂN THÀNH CÔNG
DƯỢC QUAN PHẬN BỐ PHẦN DỤNG,
LIỆU DÙNG HOÁ LIỀU
HỌC DÙNG
1 Cẩu tích Cibotium Thân rễ -Tanin - Đau
barometz,Dicsoniacea -Tinh nhức,
e bột thấp
khớp,
cầm
máu
2 Đỗ trọng Eucommia ulmoides, Võ TQ -Chất - Đau
Eucommiaceae ( họ đỗ thân béo nhức,
trọng) -Tinh thấp
dầu khớp
-Nhựa -5-12g
3 Thiên Homalomena Thân rễ Vn -Tinh - đau
niên kiện occulta.,,, Araceae dầu nhức,
( họ ráy) thấp
khớp
-6-12g
4 Ngưu tất Achyranthes Rễ VN Saponin -Đau
bidentata,.. nhức,
Amaranthaceae ( họ ra thấp
dền) khớp
-3-9g

I. Chế phẩm:

- Thuốc Phong tê thấp dạng gói

8.NHÓM CHỮA BỆNH PHỤ NỮ


STT TÊN DƯỢC CẢM TÊN KHOA HỌC BỘ PHÂN BỐ THÀNH CÔNG
LIỆU QUAN PHẬN PHẦN DỤNG,
DÙNG HOÁ HỌC LIỀU
DÙNG
1 Hương phụ Cyperus Thân rễ TQ,NB, -Tinh dầu, -Kinh
rotundus L,.. Indonexia chất béo không
Cyperaceae ( họ đều, đau
cói) bụng
kinh
-6-12g
2 Ích mẫu Leonurus Toàn VN Flavonoid, -Kinh
heterophyllus,.. cây Alkaloid không
Lamiaceae ( họ đều, đau
hoa môi) bụng
kinh
-6-12g
3 Ngãi cứu Artemisia Toàn VN -Tinh dầu, - kinh
vulgaris L,.. cây Flavonoid, nguyệt
Arteraceae ( họ Curmarin không
cúc) đều, đau
bụng
kinh,
băng
huyết
-6-12g
4 Hồng hoa Carthamus Hoa ả Rập, Flavonoid -Thông
tinctorius,.. TQ,NB, kinh,
Asteraceae ( họ Ấn giảm
cúc) Độ,VN đau
-Kinh
nguyệt
không
đều, đau
bụng
kinh
5 Trinh nữ Crinum Hành và VN Alkaloid -Phì đại
hoàng latifolium L,.. lá tuyến
cung Amarylliidanceae tiền liệt,
(họ thuỷ tiên) u xơ tử
cung

6 Nhân trần Thân VN, Thái Tinh dầu, -Nhuận


cành lan, TQ Flavonoid gan, lợi
mang lá mật,
và hoa phụ nữ
sau sinh

Chế phẩm: - Thuốc Khang nữ hoàn nguyên đan dạng viên đặt

9.NHÓM CHỮA TIM MACH

STT TÊN CẢM TÊN KHOA HỌC BỘ PHÂN THÀNH CÔNG


DƯỢC QUAN PHẬN BỐ PHẦN DỤNG,
LIỆU DÙNG HOÁ LIỀU
HỌC DÙNG
1 Hoè Saphorae Nụ hoa VN Flavonoid -Cao
japonicae,..Fabaceae huyết
(họ đậu) áp, bền
thành
mạch
- 6-12g

Chế phẩm:

- Thuốc Ích tâm khang dạng viên nén


- Thuốc Vương tâm khống dạng viên nén

10.NHÓM TIÊU ĐỘC-TRỊ NHỌT


STT TÊN CẢM TÊN KHOA BỘ PHÂN THÀNH CÔNG
DƯỢC QUAN HỌC PHẬN BỐ PHẦN DỤNG,
LIỆU DÙNG HOÁ HỌC LIỀU
DÙNG
1 Ké đầu Xanthium Quả, lá VN Alkaloid, -Đau
ngựa strumarium,.. iod hữu cơ khớp,
Asteraceae mụn
( họ cúc) nhọt
- 10-16g
2 Kim ngân Lonicera Nụ VN Flavonoid, -Tiêu
japonica,.. Saponin độc, hạ
Caprifoliaceae nhiệt, trị
(họ kim ngân) mụn nhọ
-12-16g

I. Chế phẩm:

- Thuốc Thanh huyết tiêu độc P/H dạng viên nén bao đường

- Thuốc tiêu độc PV dạng viên nén bao đường


- Thuốc Mộc Long dạng gói

11.NHÓM TIÊU CHẢY-KIẾT LỴ


12. NHÓM CHỮA TÁO BÓN
STT TÊN DƯỢC CẢM TÊN BỘ PHẬN PHÂN BỐ THÀNH CÔNG
LIỆU QUAN KHOA DÙNG PHẦN DỤNG,
HỌC HOÁ LIỀU
HỌC DÙNG
1 Thảo quyết Cassia Hạt Vn Lipid, Nhuận
minh tora, chất nhầy tràng,
Fabaceae sáng mắt

I. Chế phẩm:

- Thuốc Nhuận tràng dạng gói

You might also like