You are on page 1of 1

AN THẦN

TÊN CÂY
THÀNH PHẦN CÔNG DỤNG
STT THUỐC TÊN KHOA HỌC BỘ PHẬN DÙNG
HÓA HỌC CÁCH DÙNG
(Tiếng Việt)
1 Lạc tiên Passiflora foetica Toàn cây trên Alkaloid - An thần, chữa mất ngủ, tim hồi hộp
Họ Lạc tiên - mặt đất Flavonoid
Passifloraceae
2 Vông nem Erythrina variegata Lá Alkaloid - An thần, chữa mất ngủ, suy nhược
Họ Đậu - Fabaceae Vỏ thân Flavonoid thần kinh
Saponin
3 Thuyền thoái Crytotympana pustulata Xác lột con ve sầu Chưa rõ - Làm thuốc trấn kinh: trẻ em bị sốt
Họ Ve sầu - Cicadidae Trong xác ve có chất cao, lên kinh giật, khóc đêm
chitin, nitơ - Cảm mạo, ho mất tiếng
4 Bình vôi Stephania glabra Củ Alkaloid - Làm thuốc an thần, giảm đau
Họ Tiết dê – - Trị đau lưng, nhức mỏi
Menispermaceae
5 Táo Ziziphus mauritiana Nhân hạt Saponin - Trị mất ngủ, suy nhược thần kinh
Họ Táo - Rhammaceae Dầu béo

6 Tâm sen Nelumbo nucifera Tâm sen Alkaloid - Chữa sốt, khát nước, huyết áp cao,
Họ Sen - Nelumbonaceae mất ngủ

You might also like