You are on page 1of 4

NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU BUỔI 5

THÀNH
TÊN KHOA
STT TÊN VN BỘ PHẬN DÙNG PHẦN HÓA CÔNG DỤNG
HỌC
HỌC
1 Hạt: tinh bột, Hạt: bệnh đường ruột,
chất béo, … hồi hộp mất ngủ
Tâm : akaloid Tâm : sốt khát nước,
Gương: huyết áp cao
Nelumbo
carbohydrat Gương: cầm máu băng
nucifera Tâm sen, lá, hạt,
Sen gương sen, tua nhị, Tua nhị :tinh huyết, rong huyết
Họ sen dầu
ngó sen. Tua nhị: tương tự
Nelumbonaceae Lá : akloid,
Lá: say sóng, viêm ruột,
flavonoid,
vitamin c chảy máu cam

Ngó: tanin, Ngó: cầm máu, tiêu


vitamin chảy

2 Quisqualis Hạt chứa dầu Tác dụng tẩy giun


indica béo, chất
Sử quân gôm, acid hữu Ngậm nhức răng
tử Họ bàng Hạt cơ, muối kali
Combretaceae sulfat

3 Ziziphus Lá: Flavonoid An thần


mauritiana
Nhân hạt (táo nhân), Táo: saponin, Mất ngủ, suy nhược
Táo dầu béo…
Táo lá thần kinh
Rhamnaceae
4 Ricinus Dầu: Nhuận tràng, tẩy
communis Hạt và dầu ép từ hạt ricinolein
Thầu Chữa đâu dạ dày, sót
dầu Họ Thầu dầu Glycerid: nhau
chứa acid
Euphorbiaceae ricinoleic
5 Thiên Asparagus Saponin Thanh nhiệt, riêu viêm,
môn cochinchinensi steroid, caid tiêu đờm, nhuận tràng.
Rễ củ amin rự do
đông s
Chữa ho, viêm họng,
Họ thiên môn viêm mũi,
Asparagaceae
6 Homalomena Thân rễ Tinh dầu Trị phong thấp, đau
occulta khớp, nhức mỏi, rất tốt
Thiên Limon
sapinen cho người cao thuổi
niên kiện Họ ráy
Araceae
7 Lá có chứa Có tác dụng cường tim,
Hạt, lá thevetin B và tăng cường sức co bóp
Thevetia
hạt có chứa cơ tim. Với liều lớn có
peruviana
Thông glycosid thể gây ngộ độc, làm
thiên Họ Trúc đâò tim đập nhanh, rối loạn
Trong nhân
nhịp và cuối cùng
Apocynaceae hạt có 62%
ngừng đập ở thời kỳ tâm
dầu béo
thu.
8 Lá (Tử tô diệp) Tinh dầu Lá trị cảm sốt, nôn mữa
Quả (Tử tô tử) Flavonoid Thân cành trị đau ngực,
Perilla đày bụng, nôn mửa khi
frutescens Cành (Tử tô ngạnh) Luteolin
có thai
Tía tô
Họ Hoa môi Hạt dùng trị ho, suyển,
Lamiaceae tê thấp.

9 Platycladus Flavonoid Cầm máu trong th thổ


orientalis huyết, đai ra máu, tử
Cành non, hạt (bá tử Tinh dầu
[Thuja cung xuất huyết
nhân)
orientalis L., Hạt chứa chất
Trắc béo, saponin Ho, sốt, giúp tiêu hóa
Biota orientalis
bách
(L.) Endl.] Chữa mất ngủ hay quên
Họ Hoàng đàn
Cupressaceae
10 Tinh dầu Lá: chữa ho,phỏng, rửa
Melaleuca Lá, tinh dầu mụn nhọt, vết thương
leucadendron Flavonoid
ngoài gia
Tràm Tannin
Họ sim Tinh dầu xoa bóp xương
Myrtaceae khớp, tê thấp, sát trùng
ngoài da
11 Lá Tinh dầu Kháng khuẩn, kháng
Piper betle viêm mạnh
Trầu
Họ tiêu Dùng ngoài: nước sắc
không
Piperaceae rửa vết loét, mẫn ngứa,
mụn nhọt
12 Crinum Thân hành và lá Alkaloid Trị thấp khớp
Trinh nữ latifolium
Điều trị phì đại tuyến
hoàng
Họ thủy tiên tiền liệt
cung
Amaryllidaceae
13 Glycosid tim Làm chậm nhịp tim (có
Nerium Lá
lợi cho bệnh nhân hẹp
oleander Saponin
van 2 lá)
Trúc đào Flavonoid
Họ trúc đâò
Lợi tiểu
Apocynaceae
Điều trị suy tim, khó thở
14 Kalanchoe Bryophyllin Kháng khuẩn, tiêu viêm
pinnata Acid hữu cơ Chữa bỏng, vết thưởng
Trường
sinh Họ thuốc bỏng lở loét

Crassulaceae Đau mắt sưng đỏ



15 Erythrina Lá, vỏ thân Alkaloid ức chế hệ thần kinh tw,
orientalis an thần
Vông Saponin
nem Họ đậu Flavonoid
Fabaceae Tannin
16 Andrographis Toàn cây Các Kháng viêm đtr ho,
paniculata diterpenlacton viêm họng, phổi…
Xuyên
tâm liên Họ ô rô Flavonoid Trị mụn nhọt…
Acanthaceae
17 Coix lachryma- Nhân hạt Coixenolid, Kiện tỳ, bổ phôit
jobi carbohydrat,
chất béo, acid Lợi tiểu, trị phù thủng,
Ý dĩ
Họ lúa amin, protid phong thấp lâu ngày ko
khỏi.
Poaceae
18 Cỏ xước Achyranthes Rễ Saponin, Trị thấp khớp, đau lưng,
alkaloid, nhức xương, viêm khớp,
amino acid, kinh nguyệt không đều,
aspera
steroid tiểu gắt; ngoài ra còn
(Ngưu tất Họ rau dền triterpenoid dùng trị ho, viêm phế
nam) phenolic và quản, sốt rét, hen suyễn,
Amaranthaceae
flavonoid. cao huyết áp và tiểu
đường.
19 Hạt có chứa Hạt trị giun sán cho
chất béo người và gia súc, lá trị
Quả (12%), tannin tiêu chảy. Do có hàm
Combretum
(17%), các lượng chất béo cao nên
quadrangulare
Trâm triterpen hạt Trâm bầu dùng ép
bầu Họ bàng khung làm dầu dùng trong
cycloartan, công nghệ xà phòng và
Combretaceae
phytosterol, tổng hợp các chất tẩy
flavonoid, rửa. Cành lá dùng lợi
acid gallic mật, trị viêm gan

You might also like