You are on page 1of 18

Chương 2. SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT B.

B. Thực nghiệm đã chứng minh một hệ như vậy có thể được hình thành ngẫu nhiên từ
Bài 32 : NGUỒN GỐC SỰ SỐNG các đại phân tử ở dạng các giọt côaxecva hoặc giọt cầu trong phòng thí nghiệm.
Câu 1. Sự phát sinh và phát triển của sự sống trải qua các giai đoạn: C. Sự xuất hiện các đại phân tử ADN, ARN, prôtêin thể hiện sự sống.
A. Tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học, tiến hoá sinh học. B. Tiến hoá lí học, tiến hoá hoá D. Sự sống chỉ thể hiện khi có sự tương tác của các đại phân tử ADN, ARN, prôtêin
học, tiến hoá sinh học. trong tế bào.
C. Tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học. D. Tiến hoá tiền sinh học, Câu 10. Sự sống được thể hiện khi:
tiến hoá sinh học. A. có sự xuất hiện của đại phân tử prôtêin. B. có sự xuất hiện của đại phân tử
Câu 2. Quá trình phức tạp hợp chất của cacbon trong giai đoạn tiến hoá hoá học theo thứ tự prôtêin, ADN và ARN.
sau: C. khi có sự tương tác của đại phân tử prôtêin, ADN và ARN trong tổ chức tế bào. D.
A.C→CH →CHO →CHON. B. C → CH → CHO → CHOSN . C. C → CH → CHP → Hình thành tế bào có nhân điển hình.
CHPN . D. C → CH → CHO → CHOS Câu 11. Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là hình thành
Câu 3. Khí quyển nguyên thuỷ của Quả Đất KHÔNG có khí nào sau đây? A. các tế bào sơ khai. B. chất hữu cơ phức tạp. C. sinh vật đa bào. D. hệ sinh vật đa dạng
A. Khí mêtan (CH4), amôniac (NH3). B. Khí cacbon nic (CO2) và hơi nước (H2O) phong phú như ngày nay.
C. N2, (C2N2). D. O2 Câu 12. Chất hữu cơ đầu tiên có khả năng tự nhân đôi là:A. ARN. B.ADN mạch kép. C.
Câu 4. Giai đoạn tiến hoá hoá học từ các hợp chất vô cơ, đã tổng hợp thành các hợp chất hữu ADN mạch đơn. D.Prôtêin
cơ nhờ : Câu 13. Bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằngvật chất di truyền xuất hiện đầu
A. Tác dụng của nguồn năng lượng tự nhiên (Năng lượng mặt trời bức xạ nhiệt, tia lửa điện, tiên trên Trái Đất là ARN?
sự phân rã của các nguyên tố phóng xạ, hoạt động của núi lửa). B. Sự liên kết A. ARN có thể nhân đôi mà không cần enzim (prôtêin).B. ARN có kích thước nhỏ hơn
ngẫu nhiên giữa các chất hoá học. ADN.
C. Tác động của enzim và nhiệt độ. D. Do các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm. C. ARN có thành phần nuclêôtit loại uraxin. D. ARN là hợp chất đa
Câu 5. Ngày nay, sự sống không thể được hình thành từ chất vô cơ theo phương thức hóa học phân tử.
được nữa vì: . Câu 14. Các tế bào đơn giản được hình thành từ các tế bào nguyên thuỷ dưới tác động của:
A. Thiếu prôtêin và axit nuclêic trong tự nhiên A. chọn lọc tự nhiên trên cơ sở đột biến trong gen và chọn lọc của môi trường. B. sự kết
B. Thiếu đk tự nhiên như thời nguyên thủy của Trái Đất hoặc chất hữu cơ được tạo thành hợp của các giọt côaxecva.
ngoài cơ thể sống sẽ bị VK phân hủy C. sự kết hợp của các giọt côaxecva hoặc các giọt cầu trong phòng thí nghiệm.
C. Sự sống chỉ hình thành theo phương thức sinh học trong cơ thể sống D. Thiếu D. quá trình đột biến ngẫu nhiên xảy ra trên các tế bào nguyên thuỷ.
côaxecva trong tự nhiên Câu 15. Cơ sở phân tử của sự tiến hoá thể hiện qua quá trình:
Câu 6. Khi nghiên cứu về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất, thí nghiệm Milơ đã chứng minh: A. Tự điều chỉnh để duy trì sự ổn định về thành phần và tính chất của hệ sống
A. sự sống trên Trái Đất có nguồn gốc từ vũ trụ. B. axit nuclêic hình thành từ nuclêôtit. B. thường xuyên trao đổi chất với môi trường dẫn tới sự thường xuyên tự đổi mới thành
C. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất đã được hình thành từ các chất vô cơ theo con đường phần của tổ chức
hoá học. C. Tích luỹ thông tin duy trì thông qua sự thay đổi cấu trúc của AND. D. tự nhân đôi của
D. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất đã được hình thành từ các nguyên tố có sẵn theo con ADN
đường sinh học. Câu 16. Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình
Câu 7. Thí nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh thành nên (2012)
A. trong đk khí quyển nguyên thuỷ đã có sự trùng phân các phân tử hữu cơ đơn giản thành các A. các giọt côaxecva. B. các tế bào nhân thực. C. các tế bào sơ khai. D. các
đại phân tử hữu cơ phức tạp. đại phân tử hữu cơ.
B. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ, chất hoá học đã được tạo thành từ các chất vô cơ Câu 17. Quá trình hình thành các đại phân tử trải qua những bước nào?
theo con đường hoá học. 1/ Sự hình thành các hợp chất vô cơ. 2/ Sự hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giản.
C. có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ. 3/ Sự hình thành các đại phân tử từ hợp chất hữu cơ đơn giản. 4/ Sự hình thành các đại
D. sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất nguyên thuỷ phân tử tự tái bản.
Câu 8. Trong thí nghiệm về tổng hợp các hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ, Stanley Miler đã sử Câu trả lời đúng: A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 3 ,4.
dụng các khí nào sau đây để mô phòng khí quyển nguyên thuỷ? A. H2O. B. H2O, CH4, H2. Câu 18. Trái đất và sự sống đầu tiên xuất hiện cách đây bao nhiêu năm?
C. H2O, CH4, H2 và NH3 D. H2O, CH4. A. 4,6 tỉ năm/ 3,5 tỉ năm. B. 3,8 tỉ năm/ 2 tỉ năm. C. 15 tỉ năm/ 4,5 tỉ năm. D. 6000
Câu 9. Nhận định nào sau đây về giai đoạn tiến hoá tiền sinh học KHÔNG đúng? năm/ 5000 năm.
A. Sự xuất hiện các tế bào sơ khai là bước khởi đầu cần thiết cho sự xuất hiện cơ thể
sống đơn bào đầu tiên.
1
Câu 19: Hiện nay, người ta giả thiết rằng trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, B. Dùng C14, dựa trên chu kỳ bán rã của C14 là 5730 năm.
phân tử tự nhân đôi xuất hiện đầu tiên có thể là (2013): A. ARN B. C. Dùng Ur * dựa trên chu kỳ bán rã của Ur 238 là 4,5 tỷ năm. D. Dựa vào đặc điểm hệ thực vật
ADN C. lipit D. prôtêin tại vùng đó.
Câu 20: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra Câu 6. Căn cứ vào những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và các hoá thạch điển hình, người
trong giai đoạn tiến hóa hóa học? ta chia lịch sử của sự sống thành 5 đại, lần lượt là: A. Thái cổ, Nguyên sinh, Trung sinh, Cổ
A. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản (2014) B. Hình thành nên các sinh, Tân sinh. B. Thái cổ, Nguyên sinh, Cổ sinh, Trung sinh, Tân
tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy) sinh.
C. Các aa liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pp đơn giản. D. Các nuclêôtit liên kết với nhau C. Thái cổ, Nguyên sinh, Cổ sinh, Tân sinh, Trung sinh. D. Thái cổ, Cổ sinh, Nguyên
tạo nên các phân tử axit nuclêic sinh, Trung sinh, Tân sinh.
Câu 21. Đặc điểm nào chỉ có ở vật thể sống mà không có ở giới vô cơ? Câu 7. Tên của các kỷ được đặt dựa vào:
A. Có cấu tạo bởi các đại phân tử hữu cơ là prôtêin và axitnuclêic A. Tên của lớp đất đá điển hình của kỷ đó. B. Tên của địa phương nơi người ta nghiên cứu đầu
B. Trao đổi chất thông qua quá trình đồng hoá ,dị hoá và có khả năng sinh sản tiên lớp đất thuộc kỷ đó.
C. Có khả năng tự biến đổi để thích nghi với môi trường luôn thay đổi. D. Có hiện tượng tăng C. Hoá thạch được phát hiện trong kỉ đó. D. A, B đúng.
trưởng,cảm ứng,vận động Câu 8. Trong lịch sử phát triển của s.giới trên TĐ, bò sát cổ ngự trị ở (2016): A. kỉ Jura.B. kỉ
Câu 22. Trong điều kiện hiện nay,chất hữu cơ được hình thành chủ yếu bằng cách nào? Pecmi.C. kỉ Đêvôn. D. kỉ Cambri.
A. Tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên B. Quang tổng hợp hoặc hoá tổng hợp Câu 9. Sinh vật điển hình ở đại Thái cổ:
C. Được tổng hợp trong các tế bào sống D. Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học A. Hoá thạch SV nhân sơ cổ nhất. B. Hoá thạch SV nhân thực cổ nhất. C. Chưa có SV.
Câu 23. Sự sống đầu tiên xuất hiện trong môi trường: A. đại dương. B. khí quyển nguyên D. Hoá thạch động vật cổ nhất.
thủy. C. trong lòng đất. D. đất liền. Câu 10. Khi nào khí ôxy xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất với lượng lớn?
Bài 33 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT A. xuất hiện tảo. B. xuất hiện thực vật. C. xuất hiện vi kuẩn lam. D. hiện tượng
Câu 1. Di tích của các sinh vật sống trong thời đại trước đã để lại trong các lớp đất đá được phóng điện trong khí quyển.
gọi là: Câu 11. Đầu kỉ Cacbon có khí hậu ẩm và nóng, về sau khí hậu trở nên lạnh và khô. Đặc điểm
A. sinh vật cổ. B. Hoá thạch. C. cổ sinh vật học. D. Sinh của sinh vật điển hình ở kỉ này là:
vật nguyên thuỷ. A. xuất hiện thực vật có hoa, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ. (2012)
Câu 2. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật hoá B. dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát.
thạch: C. cây hạt trần ngự trị, bò sát ngự trị, phân hóa chim. D. cây có mạch và động vật di cư lên
A. Suy đoán lich sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng B. Suy được tuổi của lớp cạn.
đất chứa chúng Câu 12. Sinh vật điển hình ở đại Nguyên sinh:
C. Nghiên cứu ADN của các sinh vật hoá thạch D. Tài liệu nghiên cứu A. Hoá thạch SV nhân thực cổ nhất. B. Hoá thạch ĐV cổ nhất.C. Động vật không xương
lịch sử vỏ quả đất sống ở biển và tảo. D. A, B, C đúng.
Câu 3. Phương pháp xác định tuổi tương đối của các lớp đất và hoá thạch. Câu 13. Đại Cổ sinh chia làm (6) kỉ được xếp lần lượt là:
A. Căn cứ vào thời gian lắng đọng của các lớp trầm tích phủ lên nhau theo thứ tự từ nông đến A. Cambri → Ocđôvi → Silua → Đêvon →Cacbon → Pecmi. B. Cambri → Silua →
sâu Ocđôvi → Đêvon →Cacbon → Pecmi.
B. Dùng C14, dựa trên chu kỳ bán rã của C14 là 5730 năm. C. Cambri → Ocđôvi → Silua → Cacbon → Đêvon → Pecmi. D. Cambri → Silua →
C. Dùng Ur * dựa trên chu kỳ bán rã của Ur 238 là 4,5 tỷ năm. D. Dựa vào đặc điểm hệ thực vật Ocđôvi → Đêvon →Pecmi → Cacbon
tại vùng đó. Câu 14. Trong lịch sử của sinh vật trên Trái Đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên
Câu 4. Phương pháp xác định tuổi tuyệt đối của hoá thạch có độ tuổi khoảng 75000 năm: chuyển lên sống trên cạn vào đại địa chất A. Cổ sinh. B. Nguyên sinh. C.
A. Căn cứ vào thời gian lắng đọng của các lớp trầm tích phủ lên nhau theo thứ tự từ nông đến Trung sinh. D. Tân sinh
sâu Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ Krêta?
B. Dùng C14, dựa trên chu kỳ bán rã của C14 là 5730 năm. A. sâu bọ xuất hiện. B. xuất hiện thực vật có hoa. C. cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò
C. Dùng Ur * dựa trên chu kỳ bán rã của Ur 238 là 4,5 tỷ năm. D. Dựa vào đặc điểm hệ thực vật sát cổ. D. tiến hoá động vật có vú
tại vùng đó. Câu 16. Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu
Câu 5. Phương pháp xác định tuổi tuyệt đối hoá thạch có độ tuổi khoảng hàng triệu đến hàng tiên chuyển lên sống trên cạn vào đại
tỷ năm. A. cổ sinh B. nguyên sinh C. trung sinh D. tân sinh
A. Căn cứ vào thời gian lắng đọng của các lớp trầm tích phủ lên nhau theo thứ tự từ nông đến Câu 17. Loài người hình thành vào kỉ: A. đệ tam B. đệ tứ C. jura
sâu D. tam điệp
2
Câu 18. Bò sát chiếm ưu thế ở kỉ nào của đại trung sinh?A. kỉ Phấn trắng. B. kỉ Jura Câu 30: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở kỉ Tam Điệp (Triat) có
C. Tam điệp D. Đêvôn lục địa chiếm ưu thế, khí hậu khô. Đặc điểm sinh vật điển hình ở kỉ này là: (2013)
Câu 19. Trôi dạt lục địa là hiện tượng A. di chuyển của các phiến kiến tạo do sự chuyển động A. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.
của các lớp dung nham nóng chảy. B. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.
B. di chuyển của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại. C. liên kết của các lục địa tạo C. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim. D. Phân hóa cá xương. Phát sinh
thành siêu lục địa Pangaea. lưỡng cư và côn trùng
D. tách ra của các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật. Câu 31: Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái
Câu 20. Đại địa chất nào đôi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát?A. Thái cố. B. Cổ sinh. Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở
C. Trung sinh. D. Tân sinh. A. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh. B. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc
Câu 21. Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Cổ sinh là đại Trung sinh
A. phát sinh thực vật và các ngành động vật, B. sự phát triển cực thịnh của bò C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh. D. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại
sát Tân sinh
C. sự tích luỹ ôxi trong khí quyển, SV phát triển đa dạng, phong phú .D. sự di cư của thực vật Câu 32: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng
và động vật từ dưới nước lên cạn. phát sinh ở
Câu 22. Khi nói về đại Tân sinh, điều nào sau đây không đúng? A. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung Sinh B.kỉ Đệ Tứ (Thứ tư) của đại Tân
A. cây hạt kín, chim, thú và côn trùng phát triển mạnh. B. được chia thành 2 kỉ, trong đó loaì sinh
người xuất hiện vào kỉ đệ tứ C. kỉ Đệ Tam (thứ ba) của đại Tân sinh D.kỉ Jura của đại Trung sinh.
C. phân hoá các lớp chim, thú, côn trùng. D. ở kỉ đệ tam, bò sát và cây hạt trần phát Câu 33. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại
triển ưu thế. nào sau đây? (2018)
Câu 23. Trường hợp nào sau đây không phải là hóa thạch?A. Than đá có vết lá dương xỉ A. Đại Tân sinh. B. Đại Trung sinh. C. Đại Cổ sinh.
B. Dấu chân khủng long trên than bùn D. Đại Nguyên sinh.
C. Mũi tên đồng,trống đồng Đông sơn D. Xác côn trùng trong hổ phách Câu 34. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh
hàng nghìn năm loài người? (2018)
Câu 24. Cây có mạch và động vật lên cạn vào kỉ nào?A. Cacbon B. Đêvôn A. Đại Trung sinh. B. Đại Tân Sinh. C. Đại Cổ sinh.
C. Silua D. Pecmi D. Đại Nguyên sinh.
Câu 25. Khi nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, người ta đã căn cứ vào loại bằng Câu 35. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát
chứng trực tiếp nào sau đây để có thể xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện triển ở đại nào sau đây? (2018) A. Đại Nguyên sinh. B. Đại Cổ sinh. C. Đại Trung
sau?A. Cq tương tự. B. Cq tương đồng. C. Hóa thạch. D. Cq thoái hóa sinh. D. Đại Tân sinh.
Câu 26: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở Câu 36.Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh
(2015) các nhóm linh trưởng? (2018) A. Đại Trung sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Tân sinh.
A. đại Tân sinh. B. đại Cổ sinh. C. đại Thái cổ. D. đại Trung D. Đại Cổ sinh.
sinh. Câu 37: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim phát sinh ở (Mã 224
Câu 27: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở kỉ Tam Điệp (Triat) có – 2019)
lục địa chiếm ưu thế, khí hậu khô. Đặc điểm sinh vật điển hình ở kỉ này là: A. đại Nguyên Sinh B. đại Trung Sinh C. đại Thái cổ D. đại
A. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát. Tân sinh
B. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim. Câu 38: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư phát sinh ở đại
C. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim. D. Phân hóa cá xương. Phát sinh (2020)
lưỡng cư và côn trùng A. Cổ sinh. B. Tân sinh. C. Nguyên sinh.
Câu 28. Sự sống có thể di cư lên cạn là nhờ: D. Thái cổ.
A. Trên cạn chưa bị chi phối mạnh mẽ bởi tác động của chọn lọc tự nhiên. B. Điều kiện khí
Bài 34 : SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
hậu thuận lợi
Câu 1. Khi nói về sự phát sinh loài người, điều nào sau đây không đúng?
C. Hoạt động quang hợp của cây xanh, tạo ôxy, hình thành lớp ôzôn chắn tia tử tử ngoại.
A. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ ở đại tân sinh. B. Vượn người ngày nay là tổ tiên của
D. Xuất hiện cơ quan hô hấp là phổi, thích nghi với hô hấp cạn.
loài người.
Câu 29. Để xác định độ tuổi của các hóa thạch hay đất đá còn non, ngươi ta thường dùng:
C. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành
A. Cacbon 12 B. Cacbon 14 C. Urani 238 D.
người.
Phương pháp địa tầng
3
D. Có sự tiến hóa văn hóa trong xã hội loài người. Câu 13. Loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là: A. H. habilis B. H. sapiens C. H.
Câu 2. Lại tổ là hiện tượng: erectus D. H. neanderthalensis.
A. Phôi người xuất hiện các đặc điểm của động vật có xương sống. B. Xuất hiện các đặc điểm Câu 14. Hệ thống tín hiệu thứ hai là:
động vật có vú ở phôi người. A. Tiếng nói và chữ viết. B. Thông tin di truyền mã hoá trên ADN.C. ADN và nhiễm sắc thể.
C. Trên cơ thể người tồn tại một số đặc điểm động vật. D. Người có một số đặc điểm cấu D. Hoạt động lao động.
tạo giống vượn người. Câu 15. Người đứng thẳng đầu tiên là: A. Ôxtralôpitec B. Nêanđectan C. Homo erectus
Câu 3 Hoá thạch cổ nhất của người H.sapiens được phát hiện ở: A. Châu Phi. B. Châu Á.C. D. Homo habilis
Đông nam châu Á. D. Châu Mỹ Câu 16. Tiếng nói bắt đầu xuất hiện từ người:A. H. erectus B. Xinantrôp C.
Câu 4. Dạng vượn người có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất: A. tinh tinh. B. đười Nêanđectan D. Crômanhôn
ươi. C. Gôrilia. D. vượn Câu 17. Các nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn tiến hoá:
Câu 5. Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh A. Người hiện đại. B. Người cổ Homo. C. Người tối cổ và người cổ Homo. D.
A. tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng Người hiện đại và người cổ Homo
khác nhau. Câu 18. Dạng người biết chế tạo công cụ lao động đầu tiên là:A. Homo erectus. B. Homo
B. người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc. habilis. C. Nêanđectan. D. Crômanhôn
C. vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người. D. người và vượn người có quan Câu 19. Đặc điểm nào là không đúng đối với vượn người ngày nay?
hệ gần gũi. A. 4 nhóm máu A, B, AB và O. B. Có đuôi. C. Bộ răng gồm 32 chiếc, 5-6 đốt sống cùng. D.
Câu 6. Về mặt sinh học, loài người sẽ khôngbiến đổi thành một loài nào khác vì loài người Biểu lộ tình cảm: vui, buồn, giận dữ
A. có khả năng thích nghi với mọi đk sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều kiện tự Câu 20. Sự phát sinh và tiến hoá của loài người chịu tác động của các nhân tố nào sau đây?
nhiên và cách li địa lí. A. Nhân tố sinh học như đột biến gen, đột biến NST. B. Nhân tố chọn lọc tự nhiên như núi
B. biết cách tự bảo vệ khỏi các điều kiện bất lợi từ môi trường sống. lửa, phóng xạ, thay đổi sinh cảnh.
C. có bộ máy di truyền bền vững, rất khó bị biến đổi dưới tác động của môi trường. C. Nhân tố xã hội như biết sống chung và giúp đỡ nhau. D. Nhân tố sinh học kết hợp với nhân
D. không chỉ chịu tác động của các nhân tố sinh học mà còn chịu tác động của nhân tố xã hội. tố xã hội.
Câu 7.. Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng minh Câu 21. Nhân tố đóng vai trò quyết định sự tiến hoá của loài người :
A. người và vượn người có quan hệ rất thân thuộc. B. quan hệ nguồn gốc giữa người với động A. Biết dùng lửa để sưởi ấm. B. Não bộ lớn và đi bằng 2 chân. C. Đời sống tập đoàn. D. Nhân
vật có xương sống tố văn hoá xã hội.
C. vượn người ngày nay không phải tổ tiên của loài người. D. người và vượn người tiến hoá Câu 22. Các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn tiến hoá:
theo 2 hướng khác nhau A. Người hiện đại. B. Người cổ Homo. C. Người tối cổ và người cổ Homo. D.
Câu 8. Loài cổ nhất và hiện đại nhất trong chi Homo là: Người hiện đại và người cổ Homo
A. Homo erectus và H. sapiens. B. H. habilis và H. erectus. C. H.neandectan và H. sapiens. Phần bảy: SINH THÁI HỌC Chương I. CÁ THỂ & QUẦN THỂ SINH VẬT
D. H. habilis và H. sapiens BÀI 35. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Câu 9. Đặc điểm giống nhau giữa người và thú là: A. Có lông mao. B.Có tuyến vú , đẻ con Câu 1. Nhân tố sinh vật là: A. ánh sáng và gió. B. độ ẩm và nước. C. kí sinh trùng và vật
và nuôi con bằng sữa ăn thịt. D. vi sinh vật sống trong nước.
C.Bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm D. Cả 3 ý trên Câu 2. Các nhân tố không sống là: A. cá dữ ăn ốc, cốc nước. B. tảo và các loại
Câu 10. Nội dung chủ yếu của thuyết “ ra đi từ Châu Phi” cho rằng người động vật không xương sống.
A. H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở châu Phi. B. H. sapiens hình thành từ loài C. Các chất hữu cơ có trong tầng nước. D. vi sinh vật sống trong nước.
người H. erectus ở các châu lục Câu 3. Giới hạn sinh thái là:
C. H. erectus từ châu phi di cư sang các châu lục khác sau đó tiến hóa thành H. sapiens. A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn
D. H. erectus được hình thành từ loài người H. habilis. tại và phát triển theo thời gian.
Câu 11. Vượn người ngày nay bao gồm những dạng nào? B. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm
A. Vượn, đười ươi, khỉ. B. Vượn, đười ươi, Gôrila, tinh tinh. C. Đười ươi, Khỉ Pan, ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
Gôrila.D. Vượn, Gôrila, khỉ đột, Tinh tinh. C. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài
Câu 12. Trong phân loại học người ta xếp người vào bộ nào, lớp nào, ngành nào? giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
A. Bộ Linh trưởng/ Lớp Thú/ Ngành Dây sống. C. Bộ Linh trưởng/ Lớp Thú/ D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới
Ngành Động vật đa bào. hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.
B. Bộ Linh trưởng/ Lớp Ăn tạp/ Ngành Động vật đa bào. D. Bộ Linh trưởng/ Lớp Câu 4. Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt của cơ thể voi sống ở vùng ôn đới so với voi
Thú/ Ngành Động vật . sống ở vùng nhiệt đới là
4
A. có đôi tai dài và lớn. B. cơ thể có lớp mở dày bao bọc. C. kích thước cơ thể nhỏ. D. ra mồ III. Các loài sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thì chúng có xu
hôi. hướng phân li ổ sinh thái.
Câu 5. Môi trường là A. nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở IV. Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng.
xung quanh sinh vật. Câu 15. Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố
B. nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh nào sau đây?
sinh vật, trừ nhân tố con người. A. Nhóm nhân tố vô sinh. C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô
C. nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật. sinh.
D. tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm B. Nhóm nhân tố hữu sinh. D. Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là không đúng về nhân tố sinh thái?
Câu 6. Nơi ở của các loài là địa điểm A. cư trú của chúng.B. sinh sản của chúng. A. Nhân tố sinh thái là nhân tố vô sinh của môi trường, có hoặc không có tác động đến sinh
C. thích nghi của chúng. D. dinh dưỡng của chúng. vật.
Câu 7. Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi B. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng
trường? trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật.
A. Lưỡng cư. B. Cá xương. C. Thú. D. Bò C. Nhân tố sinh thái là những nhân tố của môi trường, có tác động và chi phối đến đời sống
sát. của sinh vật.
Câu 8. Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi là khoảng giá trị của nhân tố sinh D. Nhân tố sinh thái gồm nhóm các nhân tố vô sinh và nhóm các nhân tố hữu sinh.
thái mà ở đó sinh vật Câu 17: Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật
A. phát triển thuận lợi nhất. B. có sức sống trung bình. C. có sức sống giảm dần. D. chết hàng A. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác.B. trong mối quan hệ với tác
loạt. động của các nhân tố sinh thái khác.
Câu 9. Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh. D. trong mối quan hệ với tác động
rừng thuộc nhóm thực vật của các nhân tố hữu sinh.
A. ưa bóng và chịu hạn. B. ưa sáng. C. ưa bóng. D. chịu nóng. Câu 18. Nhận định nào sau đây về ổ sinh thái là đúng?
Câu 10. Có các loại môi trường phổ biến là: A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường A. Sự trùng lặp ổ sinh thái của các loài là nguyên nhân gây ra cạnh tranh giữa chúng.
trên cạn, môi trường sinh vật. B. Các loài xa nhau về nguồn gốc, khi sống trong một sinh cảnh và chịu tác động của cùng tổ
B. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong. hợp nhân tố sinh thái có xu hướng phân li ổ sinh thái để tránh cạnh trạnh.
C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài. C. Ổ sinh thái là một không gian sinh thái được hình thành bởi tổ hợp các nhân tố sinh thái
D. môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn. quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài.
Câu 11. Có các loại nhân tố sinh thái nào: D. Phần giao nhau của ổ sinh thái càng bé, cạnh tranh càng khốc liệt, dẫn đến cạnh tranh loại
A. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật. B. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, trừ.
nhân tố con người. Câu 19. Trong các nhân tố vô sinh tác động lên đời sống của sinh vật, nhân tố có vai trò cơ
C. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh. D. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh. bản là:
Câu 12. Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ A. ánh sáng. B. nhiệt độ. C. độ ẩm D. gió.
lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6 0C đến 420C được gọi là A. khoảng Câu 20. Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau
gây chết. B. khoảng thuận lợi. C. khoảng chống chịu. D. giới hạn sinh thái. A. có giới hạn sinh thái khác nhau. C. lúc thì có giới hạn sinh thái khác nhau, lúc thì có
Câu 13. Trên một cây cổ thụ có nhiều loài chim cùng sinh sống, có loài ăn hạt, có loài hút mật giới hạn sinh thái giống nhau.
hoa, có B. có giới hạn sinh thái giống nhau. D. Có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái
loài ăn sâu bọ. Khi nói về các loài chim này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? A. 1. B. 2. biến đổi.
C. 3. D. 4. Câu 21. Chọn câu sai trong các câu sau:
I. Các loài chim này tiến hóa thích nghi với từng loại thức ăn. A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới
II. Các loài chim này có ổ sinh thái về dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn. sinh vật.
III. Số lượng cá thể của các loài chim này luôn bằng nhau. B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái
IV. Loài chim hút mật tiến hóa theo hướng mỏ nhỏ, nhọn và dài. (đề thử nghiệm 2017) nhất định.
Câu 14. Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (đề thử nghiệm 2017) A. C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái.
1. B. 2. C. 3. D. 4. D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố
I. Ổ sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó. II. Ổ sinh thái đặc trưng cho loài. hữu sinh.

5
Câu 22. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6 0C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến C. tác động trực tiếp hay gián tiếp của tự nhiên lên cơ thể SV. D. các yếu tố sống của tự nhiên
420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 20 0C đến có ảnh hưởng đến cơ thể sinh vật.
350C. Từ 5,60C đến 420C được gọi là: Câu 30. Câu nào sai trong số các câu sau?
A. khoảng thuận lợi của loài. B. giới hạn chịu đựng về nhân tố nhiệt độ. A. Ánh sáng là một nhân tố sinh thái. B. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng tới thực vật mà
C. điểm gây chết giới hạn dưới. D. điểm gây chết giới hạn trên. không ảnh hưởng gì tới động vật.
Câu 23. Ở rừng nhiệt đới châu Phi, muỗi loài A sống ở vòm rừng, còn muỗi loài B sống ở C. Ánh sáng là nhân tố sinh thái vô sinh. D. Mỗi loài cây thích nghi với điều kiện
tầng sát mặt đất. Phát biểu đúng chiếu sáng nhất định.
A. Loài A là loài rộng nhiệt; loài B là loài hẹp nhiệt. B. Cả 2 loài loài đều rộng Câu 31. Cá rô phi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,6 0C đến 420C. Điều giải thích nào dưới
nhiệt. đây là đúng?
C. Cả 2 loài loài đều hẹp nhiệt. D. Loài A là loài hẹp nhiệt; loài B A. 5,60C gọi là giới hạn dưới, trên 42 0C gọi là giới hạn trên. B. 5,6 0C gọi là giới hạn dưới,
là loài rộng nhiệt. 420C gọi là giới hạn trên.
Câu 24. Ổ sinh thái là A. Sự độc lập giữa các ổ sinh thái của các loài là nguyên nhân gây ra C. dưới 5,60C gọi là giới hạn dưới, 42 0C gọi là giới hạn trên. D. dưới 5,6 0C gọi là giới hạn
cạnh tranh giữa chúng. trên, 420C gọi là giới hạn dưới.
B. Các loài xa nhau về nguồn gốc, khi sống trong một sinh cảnh và chịu tác động của cùng tổ BÀI 36. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ
hợp nhân tố sinh thái có xu hướng phân li ổ sinh thái để tránh cạnh trạnh. TRONG QUẦN THỂ
C. một không gian sinh thái được hình thành bởi tổ hợp các giới hạn sinh thái quy định sự tồn Câu 1. Vai trò quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể tồn tại
tại và phát triển lâu dài của loài. A. một cách ổn định và khai thác được tối ưu các nguồn sống của môi trường.
D. Phần giao nhau của ổ sinh thái càng lớn, cạnh tranh càng khốc liệt, dẫn đến cạnh tranh loại B. một cách ổn định, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể, thích ứng với
trừ. những biến đổi của môi trường.
Câu 25. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến C. một cách ổn định và khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường, làm tăng khả năng
420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến sống sót và sinh sản của các cá thể.
350C. Khoảng nhiệt độ từ 200C đến 350C được gọi là: D. một cách ổn định và khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường, làm tăng khả năng
A. giới hạn chịu đựng. B. khoảng thuận lợi. C. điểm gây chết giới hạn trên. D. điểm sinh sản của các cá thể.
gây chết giới hạn dưới. Câu 2. Vai trò quan hệ cạnh tranh trong quần thể:
Câu 26. Khoảng thuận lợi là: A. khoảng nhân tố sinh thái (NTST) ở mức độ phù hợp cho khả A. đảm bảo (giảm) số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù
năng tự vệ của sinh vật. hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường, đảm bảo sự tồn tại và phát triển.
B. khoảng NTST ở mức độ phù hợp cho khả năng sinh sản của sinh vật. B. đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định và khai thác được tối ưu các nguồn sống
C. khoảng các NTST ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống của môi trường.
tốt nhất. C. đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của
D. khoảng các NTST đảm bảo tốt nhất cho một loài, ngoài khoảng này sinh vật sẽ không chịu các cá thể, thích ứng với những biến đổi của môi trường.
đựng được. D. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt nhau.
Câu 27. Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +2 0C đến 440C. Cá rô Câu 3. Hiệu suất nhóm là hiện tượng:
phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,6 0C đến +420C. Dựa vào các số A. cạnh tranh xảy ra giữa các cá thể trong bầy đàn do nhu cầu giống nhau về nơi ở và thức ăn.
liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng? A. B. sự sụt khả năng sinh sản khi sống trong bầy đàn để duy trì số lượng cá thể tối ưu.
Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn. C. các cá thể trong bầy đàn có nhiều đặc điểm sinh lí và tập tính sinh thái có lợi như giảm tiêu
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn. hao ôxi, tanưg cường dinh dưỡng, chống lại những tác động bất lợi.
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn. D. Tình trạng già tăng tiêu hao ôxi, giảm nguồn dinh dưỡng khi sống thành bầy đàn.
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn. Câu 4. Các mối quan hệ cạnh tranh (tự tỉa thưa), kí sinh cùng loài (cá sống sâu), ăn thịt đồng
Câu 28. Giới hạn sinh thái gồm: A. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận. B. loại (cá vược châu Âu, cá mập) KHÔNG có đặc điểm:
khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu. A. Không phổ biến. B. Phổ biến. C. Không dẫn đến tiêu diệt loài. D. Giúp cho loài tồn tại
C. giới hạn dưới, giới hạn trên. D. giới hạn dưới, giới hạn và phát triển ổn định.
trên, giới hạn chịu đựng. Câu 5. Trong tự nhiên hiện tượng con cái sống với bố mẹ, hợp đàn để sinh sản hay bắt mồi
Câu 29. Nhân tố vô sinh bao gồm tất cả: được gọi là:
A. nhân tố vật lí, nhân tố hóa học của môi trường xung quanh sinh vật. B. tác động của các A. Quần tụ. B. Quần xã. C. Hợp đoàn. D. Quần thể.
sinh vật khác lên cơ thể sinh vật. Câu 6. Mô tả nào dưới đây về hiện tượng tự tỉa thưa là KHÔNG đúng?
A. Chỉ xảy ra ở thực vật.
6
B. Dẫn đến kết quả là kích thước quần thể giảm phù hợp với sức chứa của môi trường. A. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê. B. Những con gà trống và gà mái
C. Là kết quả của sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. nhốt ở một góc chợ.
D. Làm tăng mức tử vong, giảm mức sinh sản do đó làm kích thước của quần thể giảm phù C. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa. D. Những con cá sống trong một
hợp với sức chứa của môi trường. cái hồ.
Câu 7. Mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể KHÔNG nhằm mục đích? Câu 17. Một số loài cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau.
A. Duy trì sự phân bố của các cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp. Hiện tượng này thể hiện ở mối quan hệ: A. cạnh tranh cùng loài. B. hỗ trợ khác loài.
B. Giúp sinh sản, chống kẻ thù và khai thác tốt nhât nguồn thức ăn. C. cộng sinh. D. hỗ trợ cùng loài.
C. Duy trì số lượng của các cá thể trong quần thể ở ở mức độ phù hợp. Câu 18. Tập hợp những quần thể nào sau đây là quần thể sinh vật?
D. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể. A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.B. Những con cá sống trong Hồ Tây.
Câu 8. Mô tả nào dưới đây về hiện tượng tự tỉa thưa là KHÔNG đúng? C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc Gia Cát Tiên. D. Những con chim
A. Làm giảm kích thước của quần thể C. Là một hiện tượng chọn lọc tự nhiên nhằm nâng cao sống trong rừng Cúc Phương.
mức sống sót của quần thể. Câu 19. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới:
B. Xảy ra ở thực vật và động vật. D. Xảy ra thường xuyên trong quần thể. A. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu. C. duy trì số lượng cá thể
Câu 9. Các mối quan hệ cạnh tranh (tự tỉa thưa), kí sinh cùng loài (cá sống sâu), ăn thịt đồng trong quần thể ở mức độ phù hợp.
loại (cá vược châu Âu, cá mập) có đặc điểm: A. Không phổ biến. B. Không dẫn đến sự tiêu B. tăng kích thước quần thể tới mức tối đa. D. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần
diệt loài.C. Giúp cho loài tổn tại và phát triển. D. A, B, C đúng. thể, làm cho quần thể bị diệt vong.
Câu 10. Sự khác nhau giữa cây thông nhựa liền rễ với cây không liền rễ như thế nào? Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì:
A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên. B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong
chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ. quần thể giảm xuống.
B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên. D. sự xuất cư của các cá thể trong
ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ. quần thể giảm tới mức tối thiểu.
C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt Câu 21. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ?
ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ. A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định. B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi
D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ trường.
nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ. C. Hiện tượng tự tỉa thưa. D. Làm tăng khả năng sống sót và
Câu 11. Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể? sinh sản của các cá thể.
A. Cây cỏ ven bờ B. Đàn cá rô trong ao. C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh Câu 22. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh?
D. Cây trong vườn A. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của q. thể.B. Đảm bảo số lượng của các cá thể
Câu 12. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm: trong q. thể duy trì ở mức độ phù hợp.
A. làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể. C. làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt C. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể. D. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong
nhanh chóng. quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. làm tăng mức độ sinh sản. D. làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn Câu 23. Ăn thịt đồng loại xảy ra do:
kiệt nguồn thức ăn trong vùng. A. tập tính của loài. B. con non không được bố mẹ chăm sóc. C. mật độ của quần thể
Câu 13. Ý nào không đúng đối với động vật sống thành bầy đàn trong tự nhiên? tăng. D. quá thiếu thức ăn.
A. Phát hiện kẻ thù nhanh hơn. B. Có lợi trong việc tìm kiếm thức ăn. C. Tự vệ tốt hơn. D. Câu 24. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là mối quan hệ giữa các cá thể
Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh. A. sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống. B. sinh vật giúp nhau
Câu 14. Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài? trong các hoạt động sống.
A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn. C. Tỉa thưa tự nhiên ở C. cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi. D. cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong
thực vật. các hoạt động sống.
B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. D. Các cây thông mọc Câu 25. Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm: A. tăng số lượng cá thể của quần thể,
gần nhau, có rễ nối liền nhau. tăng cường hiệu quả nhóm.
Câu 15. Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể? B. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với
A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây. B. Tập hợp cá Cóc sống trong khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
Vườn Quốc Gia Tam Đảo. C. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới. D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng. D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.
Câu 16. Tập hợp những sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối?
7
Câu 26: Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối C. Cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao dẫn đến quần thể bị diệt
quan hệ nào? vong.
A. Quan hệ hỗ trợ. B. Cạnh tranh khác loài. C. Kí sinh cùng loài. D. Cạnh D. Cạnh tranh cùng loài góp phần nâng cao khả năng sống sót và thích nghi của quần thể.
tranh cùng loài. Câu 32: Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài? (2016)
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
sinh vật trong tự nhiên ? (2010) B. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản. C. Cá ép sống bám trên cá lớn.
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong q. thể không xảy ra do đó ko ảnh hưởng đến số lượng và D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng.
sự phân bố các cá thể trong q. thể BÀI 37 – 38 . CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ
B. Khi mật độ cá thể của q. thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh Câu 1: Tỉ lệ đực: cái ở ngỗng và vịt lại là 40/60 (hay 2/3) vì:
với nhau làm tăng khả năng s. sản A. tỉ lệ tử vong 2 giới không đều. B. do nhiệt độ môi trường. C. do tập tính đa thê. D. phân
C. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân hoá kiểu sinh sống.
bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển Câu 2: Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái ở một quần thể được gọi là:
của quần thể. A. phân hoá giới tính. B. tỉ lệ đực:cái (tỉ lệ giới tính) hoặc cấu trúc giới tính. C. tỉ lệ phân hoá.
D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong q.thể là những trường hợp phổ D. phân bố giới tính.
biến, có thể dẫn đến tiêu diệt loài Câu 3: Tỉ lệ đực:cái của một quần thể Đ. vật thường xấp xỉ là: A.1:1. B.2:1.
Câu 28: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật (2011) C.2:3 D.1:3.
A. chỉ xảy ra ở các quần thể ĐV, không xảy ra ở các quần thể thực vật. B. thường làm cho Câu 4: Số lượng từng loại tuổi cá thể ở mỗi quần thể phản ánh:
quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong. A. tuổi thọ quần thể. B. tỉ lệ giới tính. C. tỉ lệ phân hoá. D. tỉ lệ nhóm tuổi hoặc
C. đảm bảo cho số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp cấu trúc tuổi.
với sức chứa của môi trường. Câu 5: Tuổi sinh lí là:
D. xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp. A.thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể. B.tuổi bình quân của
Câu 29: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa quần thể.
các cá thể trong quần thể sinh vật? C.thời gian sống thực tế của cá thể. D.thời điểm có thể sinh
1. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần sản.
thể. Câu 6: Tuổi sinh thái là:
2. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của A.tuổi thọ tối đa của loài. B.tuổi bình quần của quần thể.C.thời gian sống thực tế của cá thể.
môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể. D.tuổi thọ do môi trường quyết định.
3. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo Câu 7: Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể được sinh ra cho
sự tồn tại và phát triển của quần thể. đến khi nó chết do già được gọi là: A.tuổi sinh thái. B.tuổi sinh lí.
4. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể. (2014) C.tuổi trung bình. D.tuổi quần thể.
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 8: Tuổi quần thể là: A.tuổi thọ trung bình của cá thể. B.tuổi bình quân
Câu 30: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? của các cá thể trong quần thể.
(2015) C.thời gian sống thực tế của cá thể. D.thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh.
A. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần Câu 9: Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên: A.tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái
thể. trẻ.
B. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất. B.dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt. C.hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái. D.tăng
C. Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng và ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện cường đánh vì quần thể đang ổn định.
sống. Câu 10. Hình dạng tháp tuổi nào dưới đây minh hoạ một quần thể ổn định?
D. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
Câu 31. Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
(đề minh họa 2017)
A. Quan hệ cạnh tranh làm cho số lượng và sự phân bố của các cá thể duy trì ở mức độ phù
hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển. A. B. C. D. A, C đúng
B. Quan hệ hỗ trợ giúp QT khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường, làm tăng khả năng Câu 11. Một quốc gia có mức sinh 3,7%, còn mức tử 1,7%, trong hàng chục năm nay. Dân
sống sót và sinh sản của các cá thể. số của quốc gia nay:
A. Suy thoái rồi bước vào ổn định. B. Suy thoái. C. Phát triển. D. Ổn định.
8
Câu 12. Những quần thể của 1 loài, phân bố rộng có cấu trúc tuổi phức tạp thích nghi với điều C.điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong
kiện môi trường của vùng: quần thể.
A. nhiệt đới xích đạo. B. cận cực. C. ôn đới. D. trên các đỉnh núi rất D.các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.
cao của thế giới. Câu 9: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi (2009)
Câu 13. Đơn vị cấu trúc tuổi của quần thể là:A. một nhóm tuổi. B. một khoảng thời gian A. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quầ
(giờ, ngày, tuần, tháng hoặc năm). n thể.
C. một giai đoạn phát triển của cá thể. D. một chu kỳ phát triển của cá thể trong quần thể. B. điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể tro
Câu 14. Theo vĩ độ địa lí, cấu trúc tuổi của quần thể của 1 loài hoặc những loài gần nhau về ng quần thể.
nguồn gốc phức tạp nhất khi quần thể phân bố ở vùng:A. Cận Bắc cực. B. Cận Nam cực. C. điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Vĩ độ trung bình. D. Vĩ độ nhiệt đới xích đạo D. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quầ
Câu 15: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 11000 cá thể. Quầ n thể.
n thểnày có tỉ lệ sinh là  Câu 10: Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là:
12%/năm, tỉ lệ tử vong là 8%/năm và tỉ lệ xuất cư là 2%/năm. Sau một năm, sốlượng cá thể tro A. tận dụng nguồn sống thuận lợi.B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.
ng quần thể đó được dự đoán là C. giảm cạnh tranh cùng loài. D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài.
A. 11020. B. 11180. C. 11260. D. 1122 Câu 11: Mật độ của quần thể là:
0. (2009) A.số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định
Câu 16: Tháp tuổi của 3 quần thể sinh vật với trạng thái phát triển khác nhau như sau : (2011) nào đó.
Quy ước: B.số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó
A : Tháp tuổi của quần thể 1 của quần tể.
B : Tháp tuổi của quần thể 2 C.khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần
C : Tháp tuổi của quần thể 3 thể.
Nhóm tuổi trước sinh sản D.số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
A B C
Nhóm tuổi đang sinh sản Câu 12: khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng? (2012)
Nhóm tuổi sau sinh sản A. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá
Quan sát 4 tháp tuổi trên có thể biết được thể cùng loài giảm.
A. quần thể 2 đang phát triển, quần thể 1 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái). B. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt.
B. quần thể 3 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 1 suy giảm (suy thoái). C. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống
C. quần thể 1 đang phát triển, quần thể 3 ổn định, quần thể 2 suy giảm (suy thoái). của môi trường.
D. quần thể 1 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái). D. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.
Câu 5. Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? Câu 13: Loài nào sau đây có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm mũ?
A. Các cá thể hỗ trợ chống lại điều kiện bất lợi của môi trường. B. Các cá thể tận dụng A. Rái cá trong hồ. B. Ếch nhái ven hồ. C. Ba ba ven sông. D.
được nguồn thức ăn từ môi trường. Khuẩn lam trong hồ.
C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. D. A, B, C đúng. Câu 14: Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng:
Câu 6. Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A. tăng dần đều. B. đường cong chữ J. C. đường cong chữ S. D.
A. Các cá thể hỗ trợ chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.B. Các cá thể tận dụng được giảm dần đều.
nguồn sống tiềm tàng từ môi trường. Câu 15: Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng:
C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. D. A, B, C đúng. A.tăng dần đều. B.đường cong chữ J. C.đường cong chữ S. D.giảm
Câu 7. Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? dần đều.
A. Các cá thể hỗ trợ chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.B. Các cá thể tận dụng được Câu 16: Phân bố theo nhóm các cá thể của quần thể trong không gian có đặc điểm là:
nguồn sống tiềm tàng từ môi trường. A.thường gặp khi điều kiện sống của môi trường phân bố đồng đều trong môi trường, nhưng ít
C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. D. A, B, C đúng. gặp trong thực tế.
Câu 8: Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi: B.các cá thể của quần thể tập trung theo từng nhóm ở nơi có điều kiện sống tốt nhất.
A.điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa C.thường không được biểu hiện ở những sinh vật có lối sống bầy, đàn; có hậu quả làm giảm
các cá thể trong quần thể. khả năng đấu tranh sinh tồn của các cá thể trong quần thể.
B.điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong D.xảy ra khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể, thường xuất hiện sau giai
quần thể. đoạn sinh sản.
9
Câu 17: Kích thước của một quần thể không phải là: C. Kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) luôn tỉ lệ thuận với kích thước của cá thể
A.tổng số cá thể của nó. B.tổng sinh khối của nó. C.năng lượng tích luỹ trong nó. D.kích trong quần thể.
thước nơi nó sống. D. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
Câu 18: Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới: A. khối lượng nguồn sống trong môi tăng cao.
trường phân bố của QT. Câu 28: Hiện tượng quần thể sinh vật dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong khi
B. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể. kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu có thể là do bao nhiêu nguyên nhân sau
C. hình thức khai thác nguồn sống của QT. D. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của đây? (2016) A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
các cá thể trong QT. (1) Khả năng chống chọi của các cá thể với những thay đổi của môi trường giảm.
Câu 19: Khi nói về quan hệ giữa kích thước quần thể và kích thước cơ thể, thì câu sai là: (2) Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm.
A. loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước QT lớn. B. loài có kích thước cơ thể (3) Hiện tượng giao phối gần giữa các cá thể trong quần thể tăng.
lớn thường có kích thước QT nhỏ. (4) Cơ hội gặp gỡ và giao phối giữa các cá thể trong quần thể giảm.
C. kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của QT. Câu 29: Hiện tượng cá thể rời bỏ quần thể này sang quần thể khác được gọi là:
D. kích thước cơ thể và kích thước QT của loài phù hợp với nguồn sống. A. mức sinh sản. B. mức tử vong. C. sự xuất cư. D. sự nhập cư.
Câu 20: Các cực trị của kích thước quần thể là gì? Câu 30: Hiện tượng các cá thể cùng loài ở quần thể khác chuyển tới sống trong quần thể gọi
1. Kích thước tối thiểu. 2. Kích thước tối đa. 3.Kích thước trung bình. 4. Kích thước là:
vừa phải. A.mức sinh sản. B.mức tử vong. C.sự xuất cư. D.sự nhập cư.
Phương án đúng là: A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 2, 3, 4. Câu 31: Trong tự nhiên, sự tăng trưởng kích thước quần thể chủ yếu là do:
D. 3, 4. A. mức sinh sản và tử vong. B. sự xuất cư và nhập cư. C. mức tử vong và xuất cư. D. mức
Câu 21: Kích thước của quần thể SV là: A.số lượng cá thể hoặc khối lượng SV hoặc Nlượng sinh sản và nhập cư.
tích luỹ trong các cá thể của QT Câu 32. Vi khuẩn gây bệnh do kích thước nhỏ, tuổi thọ ngắn, sức sinh sản cao nên số lượng
B.độ lớn của khoảng không gian mà quần thể đó phân bố. bùng phát rất nhanh. Nguyên nhân chủ yếu nào không cho phép chúng luôn tắng số lượng đẻ
C.thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền của quần thể. thường xuyến gây bệnh hiểm nghèo cho người, vật nuôi và cây trồng?
D.tương quan tỉ lệ giữa tỉ lệ tử vong với tỉ lệ sinh sản biểu thị tốc độ sinh trưởng của quần thể. A. Thiếu nguồn dinh dưỡng. B. Bị các sinh vật khác sử dụng
Câu 22: Xét các yếu tố sau đây: quá nhiều làm thức ăn.
I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể. C. Rất mẫn cảm với sự biến động của các nhân tố môi trường vô sinh. D. Bị kiểm soát
II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể . bằng các loại thuốc kháng sinh.
III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường. Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật? (2009)
IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể. A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thi
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là: A. I và II. B. I, II và III. ểu.
C. I, II và IV. D. I, II, III và IV. B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
Câu 23: Khi số lượng cá thể của quần thể ở mức cao nhất để quần thể có khả năng duy trì phù C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
hợp nguồn sống thì gọi là: D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiể
A. kích thước tối thiểu. B. kích thước tối đa. C. kích thước bất ổn. D. kích thước phát tán. u.
Câu 24: Quần thể dễ có khả năng suy vong khi kích thước của nó đạt: Câu 34. Tiềm năng sinh học của quần thể KHÔNG có đặc trưng nào sau đây?A. Có khả năng
A. dưới mức tối thiểu. B. mức tối đa. C. mức tối thiểu. D. mức cân bằng khôi phục số lượng nhanh.
Câu 25: Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ B. Có kích thước cơ thể nhỏ. C. Có tuổi thọ thấp, cấu trúc tuổi của quần thể đơn giản.
bị diệt vong vì nguyên nhân chính là: A. sức sinh sản giảm. B. mất hiệu quả nhóm. D. Chịu tác động chủ yếu của các yếu tố sinh học.
C. gen lặn có hại biểu hiện. D. không kiếm đủ ăn. Câu 35. Hình 4 mô tả sự biến động số lượng cá thể của quần
Câu 26: Khi kích thước của quần thể hữu tính vượt mức tối đa, thì xu hướng thường xảy ra là: thể thỏ (quần thể con mồi) và quần thể mèo rừng Canađa
A. giảm hiệu quả nhóm. B. giảm tỉ lệ sinh. C. tăng giao phối tự do. D. tăng cạnh tranh. (quần thể sinh vật ăn thịt). Phân tích hình 4, có bao nhiêu
Câu 27: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai? (2015) phát biểu sau đây đúng?
A. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm I. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể thỏ là biến
dẫn tới diệt vong. động không theo chu kì còn của quần thể mèo rừng Canađa
B. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là là biến động theo chu kì.
khác nhau giữa các loài.

10
II. Sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể mèo rừng Canađa phụ thuộc vào sự tăng D. sự hỗ trợ của cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi
hay giảm số lượng cá thể của quần thể thỏ. trường của quần thể giảm.
III. Sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể thỏ luôn tỉ lệ thuận với sự tăng hay giảm Câu 41: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
số lượng cá thể của quần thể mèo rừng Canađa. (2014)
IV. Kích thước quần thể thỏ luôn lớn hơn kích thước quần thể mèo rừng Canađa. A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. (đề thử nghiệm 2017) khác nhau giữa các loài
Câu 36. Đường cong tăng trưởng của một quần thể sinh vật được biểu diễn ở hình 3. Phân B. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
tích hình 3, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng? (đề minh họa 2017) C. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù
A. Đây là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của quần thể. hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi
B. Trong các điểm trên đồ thị, tại điểm C quần thể có tốc độ tăng trưởng cao nhất. trường.
C. Tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm E cao hơn tốc độ tăng trưởng của quần thể tại D.Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà
điểm D. quần thể cần có để duy trì và phát triển.
D. Sự tăng trưởng của quần thể này không bị giới hạn bởi các điều kiện môi trường.
Câu 37: Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy Câu 42: Thay đổi làm tăng hay giảm kích thước quần thể
giảm dẫn tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp? (2010) được gọi là
A. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể A.biến động kích thước. B.biến động di truyền. C.biến động số lượng. D.biến động cấu
trong quần thể. trúc.
B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay Câu 43: Nhân tố dễ gây đột biến số lượng ở sinh vật biến nhiệt là: A. nhiệt độ. B. ánh sáng.
đổi của môi trường. C. độ ẩm. D. không khí.
C. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể. Câu 44: Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể? A.Ánh sáng.
D. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít. B.Nước. C. Hữu sinh. D.Nhiệt độ.
Câu 38: Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì: (2011) Câu 45: Khi nói về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây
A. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong. sai? (2016)
B. sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng, quần thể có khả năng chống chọi tốt với những thay đổi của A. Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ
môi trường. rệt nhất tới sự biến động số lượng cá thể của quần thể.
C. khả năng sinh sản của quần thể tăng do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực với cá thể cái B. Hươu và nai là những loài ít có khả năng bảo vệ vùng sống nên khả năng sống sót của con
nhiều hơn. non phụ thuộc rất nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt.
D. trong quần thể cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể. C. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản của các cá thể trong
Câu 39: Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh quần thể.
số lượng cá thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là hợp lí? (2013) D. Hổ và báo là những loài có khả năng bảo vệ vùng sống nên sự cạnh tranh để bảo vệ vùng
A. Khi số lượng cá thể của q. thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ sống không ảnh hưởng tới số lượng cá thể trong quần thể.
dẫn đến làm tăng tần số alen có hại. Câu 46: Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần.
B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm Hiện tượng này biểu hiện:
tăng tần số alen đột biến có hại. A. biến động theo chu kì ngày đêm. B. biến động theo chu kì mùa.
C. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo C. biến động theo chu kì nhiều năm. D. biến động theo chu kì tuần trăng.
vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể. Câu 47: Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và
D. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa ếch nhái ít hẳn là biểu hiện:
dạng di truyền của quần thể. A. biến động tuần trăng. B. biến động theo mùa C. biến động nhiều năm. D. biến động
Câu 40: Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì (2012) không theo chu kì
A. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dẫn tới Câu 48: Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh
làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng. vật không theo chu kì? (2010)
B. sự cạnh tranh về nơi ở của cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh A. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.
chóng. B. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt
C. mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra độ xuống dưới 80C.
khốc liệt hơn. C. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau
đó lại giảm.
11
D. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô, … chim cu gáy thường xuất hiện lượng cá thể của mèo rừng sống ở rừng phía Bắc Canada và Alaska. Phân tích hình này,
nhiều. có các phát biểu sau: (Mã 224 – 2019)
Câu 49: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? I. Đồ thị M thể hiện sự biến động số lượng cá thể của mèo rừng và đồ thị N thể hiện sự
(2018) biến động số lượng cá thể của thỏ.
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. II. Năm 1865, kích thước quần thể thỏ và kích thước quần thể mèo rừng đều đạt cực
B. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm. đại.
C. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất. III. Biến động số lượng cá thể của 2 quần thể này đều là biến động theo chu kì.
D. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường. IV. Sự tăng trưởng của quần thể thỏ luôn tỉ lệ thuận với sự tăng trưởng của quần thể
Câu 50: Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây mèo rừng.
đúng? (2018) Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4 B. 1
A. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt. C. 3 D. 2
B. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng giảm. Câu 56: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? (2020)
C. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật. A. Tập hợp cá chép ở hồ Tây. B. Tập hợp thú ở rừng Cúc Phương.
D. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa. C. Tập hợp bướm ở rừng Nam Cát Tiên. D. Tập hợp chim ở rừng
Câu 51: Khi nói về nhóm tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây Bạch Mã.
đúng? (2018) Câu 57: Quần thể sinh vật có đặc trưng nào sau đây? (2020)
A. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường. A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần loài. C. Loài đặc trưng.
B. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể. D. Loài ưu thế.
C. Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh
vật có hiệu quả hơn. Phần bảy: SINH THÁI HỌC CHƯƠNG II. QUẦN XÃ SINH VẬT
D. Những quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản lớn hơn 50% luôn có xu hướng tăng trưởng BÀI 40. KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
kích thước theo thời gian. Câu 1. Các loài sinh vật sống trong rừng Cúc Phương được gọi là:
Câu 52: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? (2018) A. Quần xã sinh vật. B. Nhóm sinh vật dị dưỡng. C. Các quần thể sinh vật. D.
A. Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Nhóm sinh vật phân giải.
B. Kích thước của quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể. Câu 2. Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:
C. Nếu kích thước của quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể thường tăng A. khu phân bố của quần xã. B. số lượng các loài và số
cường hỗ trợ nhau. cá thể của mỗi loài.
D. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống. C. mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã. D. mối quan hệ gắn bó giữa các cá
Câu 53: Giả sử kết quả khảo sát về diện tích khu phân bố (tính theo m2) và kích thước quần thể trong quần xã.
thể (tính theo số lượng cá thể) của 4 quần thể sinh vật cùng loài ở cùng một thời điểm như Câu 3. Quần xã có độ đa dạng cao khi quần xã
sau: (Mã 224 – 2019) A. có nhiều quần thể. B. có nhiều quần thể đặc trưng. C. gặp điều kiện sống thuận lợi.
Quần thể I Quần thể II Quần thể III Quần thể IV D. ít gặp rủi ro của sự cạnh tranh.
Diện tích khu phân bố 3558 2486 1935 1954 Câu 4. Trong cùng một thuỷ vực, người ta thường ghép cá mè trắng, cá mè hoa, cá trắm
Kích thước quần thể 4270 3730 3870 4885 đỏ, cá trắm đen, cá rô phi .... có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau để:
Xét tại thời điểm khảo sát, mật độ cá thể của quần thể nào ứng 4 quần thể trên là thấp nhất? A. Tăng tính đa dạng sinh học trong ao. B. Thu được nhiều sản phẩm có giá trị cao.
A. Quần thể II B. Quần thể III C. Quần thể I D. C. Giảm dịch bệnh. D. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong
Quần thể IV ao.
Câu 54: Xét các nhân tố: mức độ sinh sản (B), mức độ tử vong (D), mức độ xuất cư (E) và Câu 6. Những loài phân bố ở những vị trí khác nhau trọng không gian, tạo nên sự phân bố
mức độ nhập cư (I) của một quần thể. Trong trường hợp nào sau đây thì kích thước của quần theo chiều thẳng đứng hoặc ngang do:
thể giảm xuống? (Mã 224 – 2019) A. mối q. hệ hỗ trợ giữa các loài. B. nhu cầu sống khác nhau.C. hạn chế nguồn dinh dưỡng. D.
A. B + I > D + E B. B > D, E = I C. B + I = D + E D. B = mối q. hệ cạnh tranh giữa các loài.
D, I < E Câu 7. Loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã vì:
Câu 55: Đồ thị M và đồ thị N ở hình bên mô A. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh. B. số lượng cá thể nhỏ
tả sự biến động số lượng cá thể của thỏ và số M nhưng hoạt động mạnh.
C. sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh. D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có
N sức cạnh tranh mạnh.
12
Câu 8. Độ đa dạng của quần xã là: C. Làm thành phần loài trở nên phong phú. D. Đảm bảo sự cân bằng
A. Số loài đóng vai trò quan trọng trong q.xã. B. mức độ phong phú về số lượng loài trong q. trong quần xã.
xã và số lượng cá thể của mỗi loài. Câu 19. Sự phân tầng của thực vật có ảnh hưởng như thế nào đối với động vật?
C. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã. D. tỷ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong A. Tạo nên sự phân tầng của giới động vật sống trong đó. B. Mỗi tầng là môi trường sống của
tổng số đại điểm quan sát. các loài khác nhau.
Câu 9. Khảo sát 1 số loài tại một khu vực của quần xã sinh vật ở cạn, người ta thu được số C. Giới thực vật và động vật thiết lập nên các mối quan hệ sinh học với nhau để cùng tồn tại.
liệu về 2 loài Thỏ, Mèo rừng:
Loài Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 D. Sự phân tầng của thực vật không ảnh hưởng đến động vật.
Thỏ 8 7 5 10 Câu 20. Chỉ riêng các loài sinh vật có mặt trên đồi là: A. Quần xã sinh vật. B. Quần thể sinh
Mèo rừng 0 0 0 4 vật. C. Ổ sinh thái.D. Hệ sinh thái.
Độ thường gặp, độ phong phú của Thỏ, Mèo lần lượt là: Câu 21. Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp
A. 100% - 88, 2%; 25% - 11, 8%. B. 98% - 88,5% ; 10% - 11,2%; C. 90% - 78%; 6% - đấu tranh sinh học dựa vào:
11,3%. D. 100% - 78%; 25% - 11,3% A.cạnh tranh cùng loài B.khống chế sinh học C.cân bằng sinh học D.cân bằng quần thể
Câu 10. Mỗi quần xã có mức đa dạng riêng do: Câu 22. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ
A. Mối q. hệ phức tạp giữa các loài trong q.xã. B. Vai trò q. định của loài chủ chốt trong sự sinh thái trong quần xã gọi là:
phân bố của các loài khác trong . xã. A.cân bằng sinh học B.cân bằng quần thể C.khống chế sinh học. D.giới hạn sinh thái
C. Sự khác nhau về số lượng loài trong sinh cảnh mà chúng cư trú. D. Phạm vi phân bố Câu 23. Hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về: A.giới động vật. B.giới thực vật.
của loài trong sinh cảnh. C.giới nấm. D. giới nhân sơ (VK)
Câu 11. Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về: Câu 24. Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì loài đặc trưng là: A.cá cóc B.cây cọ C.cây
A. Động vật ăn cỏ. B. Động vật ăn thịt. C. Sinh vật tự dưỡng. D. Sinh vật ăn sim D.bọ que
mùn bã hữu cơ. Câu 25. Quần xã rừng U Minh có loài đặc trưng là: A.tôm nước lợ B.cây tràm
Câu 12. Quần thể tiêu biểu nhất trong quần xã được gọi là quần thể. A. ưu thế. B. nhất C.cây mua D.bọ lá
thời. C. sinh thái. D. đặc trưng. Câu 26. Cá sấu há to miệng cho một loài chim “xỉa răng” hộ là biểu hiện quan hệ: A.cộng
Câu 13. Ở biển có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát sinh. B.hội sinh. C.hợp tác. D.kí sinh
tán và kiếm ăn của loài. Đây là biểu hiện của: A.cộng sinh B.hội sinh Câu 27. Con mối mới nở “liếm” hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng
C.hợp tác D.kí sinh roi có enzim phân giải được xelulôzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là:
Câu 14. Tập hợp nào sau đây là một quần xã sinh vật? A.cộng sinh. B.hội sinh C.hợp tác D.kí sinh
A. Thực vật ven hồ Tây Hà Nội. B. Chim sâm cầm ở hồ Tây Hà Nội. C. Cá Câu 28. Nhận định nào dưới đây về tính đa dạng về thành phần loài của quần xã là KHÔNG
diếc. D. Đà điểu. đúng?
Câu 15. Trạng thái cân bằng của quần xã do sự A. Mỗi quần xã có mức đa dạng riêng do sự khác nhau về số lượng loài trong sinh cảnh.
A. điều chỉnh số lượng cá thể của q. thể quanh vị trí cân bằng. B. điều chỉnh cá thể trong mỗi B. Quần xã ôn đới thường đa dạng và phong phú hơn quần xã nhiệt đới do nhiệt độ,
q. thể và số lượng loài trong q.xã. lượng mưa không ổn định.
C. điều hoà mật độ cá thể trong q.thể và điều hoà nguồn dinh dưỡng. D. tăng trưởng số C. Trong một sinh cảnh xác định khi số lượng loài tăng thì số lượng cá thể của mỗi loài
lượng cá thể và giảm số lượng loài. giảm.
Câu 16. Quần thể đặc trưng trong quần xã là quần thể có? D. Mức đa dạng của quần xã phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái như cạnh tranh khác
A. Kích thước bé, ngẫu nhiên nhất thời. B. Kích thước loài, quan hệ con mồi - vật ăn thịt, sự thay đổi của các nhân tố môi trường....
lớn, phân bố rộng thường gặp. Câu 29. Mối quần xã có mức đa dạng riêng do: A. mối quan hệ phức tạp giữa các loài trong
C. Kích thước bé, phân bố hẹp ít gặp. D. Kích thước lớn, không quần xã.
ổn định thường gặp. B. vai trò quyết định của loài chủ chốt trong sự phân bố của các loài khác trong quần xã.
Câu 17. Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do: A. Phân bố ngẫu nhiên. B. C. sự khác nhau về số lượng loài trong sinh cảnh mà chúng cư trú. D. phạm vi phân bố của
Trong quần xã có nhiều quần thể. loài trong sinh cảnh.
C. Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể. D. Sự phân bố các quần Câu 30. Sự phân bố của cây ngập mặn trong bãi bồi ven biển theo kiểu:
thể trong không gian. A. Phân tầng. B. Phân bố điểm. C. Phân theo mặt phẳng ngang.
Câu 18. Vai trò của khống chế sinh học trong sự tồn tại của quần xã là: D. Phân bố hỗn hợp.
A. Điều hoà mật độ ở các quần thể. B. Làm giảm số lượng Câu 31: Trong quần xã sinh vật, kiểu phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng có xu hướng
trong quần xã. A. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống
13
B. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng sử dụng nguồn sống Câu 42. Loài trùng cỏ Paramecium caudatum (1) và Paramecium bursaria (2) có thể sống
C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống chung trong một bể nuôi do:
D. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống A. có nguồn thức ăn khác nhau.B. do loài 1 sống ở tầng mặt, loài 2 sống ở đáy bể.C. do có
Câu 32: Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào sau đây phân li ổ sinh thái. D. B, C đúng.
sai? (2015) Câu 43. Giáp xác sống bám thường bám trên thân các loài động vật ở biển như đồi mồi, vích,
A. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận cá mập để được "đi lai" kiếm ănvà phát tán nòi giống. Đây là mối quan hệ: A. kí sinh.
lợi như vùng đất màu mỡ, độ ẩm thích hợp, thức ăn dồi dào. B. hội sinh. C. cộng sinh. D. hợp tác đơn giản.
B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài. Câu 44. Chó - ve bét là quan hệ: A. vật chủ - vật ký sinh . B. vật ký sinh - vật chủ. C. Con
C. Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các mồi - vật ăn thit. D. cộng sinh.
loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường. Câu 45. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm ở cùng môi trường sống là ví dụ về mối quan
D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, chỉ có sự phân tầng của các loài thực vật, không có hệ:
sự phân tầng của các loài động vật. A. ức chế - cảm nhiễm. B. kí sinh. C. cạnh tranh. D. hội sinh.
Câu 33: Quần xã sinh vật nào sau đây thường có lưới thức ăn phức tạp nhất? (2016) Câu 46. Mối quan hệ nào sau đây KHÔNG là mối quan hệ hỗ trợ?A. Quần tụ. B. Ký sinh -
A. Q. xã rừng mưa nhiệt đới. B. Q. xã rừng lá kim phương Bắc. C. Q. xã rừng rụng lá ôn vật chủ. C. Xã hội. D. Bầy đàn.
đới. D. Q. xã đồng rêu hàn đới. Câu 47. Dây tơ hồng sống trên tán cây khác là mối quan hệ:A. hội sinh. B. Ký sinh - vật chủ.
Câu 34. Quan hệ hỗ trợ - quan hệ đối kháng giữa các loài trong quần xã lần lượt là: C. cộng sinh. D. hợp tác.
A. các loài đều hưởng lợi - ít nhât một loài bị thiệt hại. B. ít nhất một loài hưởng lợi - các Câu 48. Hai loài cùng bậc phân loại cùng đến cư trú tại một sinh cảnh mới, loài chiến thắng
loài đều bị thiệt hại. thuộc về loài:
C. ít nhất một loài hưởng lợi - ít nhất một loài bị thiệt hại. D. 2 loài hưởng lợi - ít nhất một A. có số lượng cá thể ban đầu ít hơn loài kia. B. có nhóm tuổi trước sinh sản đông hơn
loài bị thiệt hại. so với loài quần thể kia.
Câu 35. Quan hệ hỗ trợ bao gồm các mối quan hệ: A. cộng sinh - hợp tác - hội sinh. C. có số lượng cá thể ban đầu nhiều hơn loài kia.D. có nhóm tuổi đang sinh sản đông hơn so
C. cộng sinh - hợp tác - ức chế. B hợp tác - hội sinh- cạnh tranh. D. hợp với loài quần thể kia.
tác - hội sinh - con mồi vật ăn thịt. Câu 49. Hai loài ếch (1 và 2) sống trong cùng một ao hồ, số lượng cá thể của loài 1 giảm nhẹ,
Câu 36. Quan hệ đối kháng bao gồm các mối quan hệ: còn của loài 2 bị giảm mạnh. Đây là mối quan hệ: A. Vật ăn thịt - con mồi. B. Cộng sinh.
A. cạnh trạnh, ức chế - cảm nhiễm. B. vật chủ - kí sinh, ức chế - cảm nhiễm, con mồi - C. Cạnh tranh. D. Hợp tác.
vật ăn thịt Câu 50. Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống
C. cạnh tranh, vật chủ - kí sinh, ức chế - cảm nhiễm, con mồi - vật ăn thịt D. cạnh tranh, vật trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ
chủ - kí sinh, ức chế - cảm nhiễm. giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng? (2014)
Câu 37. Loài tảo tiết ra chất độc tác động xấu đến đời sống của những loài khác sống lân cận A. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác. B. Quan hệ giữa chim sáo
nằm trong mối quan hệ và rận là quan hệ hội sinh.
A. Ức chế- Cảm nhiễm. B. Cộng sinh. C. Cạnh tranh. C. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh. D. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là
D. Kí sinh. quan hệ cạnh tranh.
Câu 38. “ Tò vò mà nuôi con nhện, về sau con nhện nó lớn nó quyện nó đi, tò vò ngồi khóc tỉ Câu 51. Vật ký sinh nhiều vật chủ thường thực hiện chiến lược sống còn của mình bằng cách:
ti, nhện ơi nhện hỡi nhện đi đuờng nào”. Đó là mối quan hệ:A. Vật chủ- Kí sinh. B. Con A. gíêt chết ngay vật chủ. C. làm vật chủ ốm yếu dễ bị vật ăn thịt khác sử dụng; vật ký sinh có
mồi - vật ăn thịt. C. Cộng sinh. D. Kí sinh. cơ hội chuyển sang vật chủ mới.
Câu 39. Mối quan hệ giữa cây phong lan và cây gỗ để phong lan bám vào thuộc: B. chuyển từ ký sinh sang ăn thịt vật chủ. D. thích nghi để sống suốt đời với một vật chủ.
A. Mối quan hệ vật chủ- Vật kí sinh. B. Mối quan hệ ức chế- Cảm nhiễm. C. Mối quan hệ hội Câu 52. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thường có xu hướng:
sinh. D. Mối quan hệ hợp tác. A. phân li ổ sinh thái bao gồm không gian sống, nguồn thức ăn và cách khai thác thức ăn. B.
Câu 39. Các loài chim nhỏ thường tìm đến các loài thú móng guốc để kiếm ăn. Mối quan hệ hợp tác với nhau để chống kẻ thù.
là: C. cạnh tranh vì giống nhau về thức ăn. D. xuất hiện quan hệ đối kháng gay gắt đảm bảo cho
A. vật chủ- Vật kí sinh. B. ức chế- Cảm nhiễm. C. hệ hợp tác. D. cộng sinh. sự phát triển của loài.
Câu 40. Quan hệ gần gũi giữa hai loài, trong đó cả hai loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi Câu 53. Ở quần đảo Galapalos có loài chim sẻ ăn hạt cùng phân bố trên một hòn đảo mà
nhiều hơn so với loài kialà mối: A. Kí sinh. B. Hội sinh. không cạnh tranh với nhau là nhờ: A. Giữa chúng có mối quan hệ hội sinh. B. Do áp
C. Ức chế- Cảm nhiễm. D. Hợp tác. lực cạnh tranh với các loài khác.
Câu 41. Cỏ dại và lúa trong ruộng là quan hệ:A. cạnh tranh. B. ức chế - cảm nhiễm. C. hãm C. Chúng có kích thước mỏ khác nhau nên ăn các hạt có kích thước khác nhau. D. Giữa chúng
sinh. D. vật chủ - vật ký sinh. có mối quan hệ cộng sinh.
14
Câu 54. Những loài có cùng nguồn thức ăn có thể sống chung trong một sinh cảnh là nhờ: D. Trong tiến hóa, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ
A. Quan hệ hội sinh. B. Quan hệ cạnh tranh. C. Quan hệ hỗ trợ. D. Sự sinh thái của mình
phân li ổ sinh thái. Câu 63: Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây thuộc về quan hệ cộng sinh? (2013)
Câu 55. Mối quan hệ nào dưới đây được xem là một động lực quan trọng của quá trình tiến A. Tầm gửi và cây thân gỗ. B. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y. C. Cỏ dại và lúa. D. Giun
hoá? đũa và lợn
A. Quan hệ hỗ trợ. B. Quan hệ cộng sinh. C. Quan hệ hợp tác.
D. Quan hệ cạnh tranh. SỞ GDĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Câu 56: Khi nói về mối q. hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh và mối q. hệ con mồi - sinh vật TRƯỜNG THPT HAI BÀ NĂM HỌC 2020 – 2021
ăn thịt, phát biểu nào sau đây đúng? TRƯNG MÔN SINH HỌC 12
A. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi (2014)
B. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống
chế sinh học.
C. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ Mã đề thi
D. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ. Họ, tên thí sinh:..................................................................... 132
Câu 57: Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ cạnh tranh khác loài? SBD:….……….
A. Giun đũa sống trong ruột lợn. B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá trong cùng một môi
trường. (2016)
C. Bò ăn cỏ. D. Cây lúa và cỏ dại sống trong một ruộng lúa. . I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Câu 58. Số lượng cá thể của 1 loài bị khống chế ở một mức độ nhất định, không tăng cao quá
hoặc giảm thấp quá do tác động của các mối quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng là hiện tượng: Câu 1: Các loài sinh vật sống trong rừng Cúc Phương được gọi là:
A. khống chế sinh học. B. ức chế cảm nhiễm. C. hiệu quả nhóm. D. tăng A. Quần xã sinh vật.
trưởng của quần thể. B. Các quần thể sinh vật.
Câu 59: Mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ và mối quan hệ vật dữ - con mồi giống nhau ở đặc C. Nhóm sinh vật dị dưỡng.
điểm nào sau đây? (2012) D. Nhóm sinh vật phân giải.
A. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại. B. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn
loài có lợi. Câu 2: Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu
C. Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi. D. Đều là mối quan hệ đối kháng nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt
giữa hai loài. nhất từ 200C đến 350C. Khoảng nhiệt độ từ 200C đến 350C được gọi là:
Câu 60: Trong mối quan hệ giữa một loài hoa và loài ong hút mật hoa đó thì(2009)
A. giới hạn chịu đựng. B. khoảng thuận lợi.
A. loài ong có lợi còn loài hoa bị hại. B. cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại.
C. loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại gì. D. cả hai loài đều có lợi. C. điểm gây chết giới hạn trên. D. điểm gây chết giới hạn
Câu 61: Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham dưới.
gia ? (2010) Câu 3: Tập hợp những cá thể nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường. B. Loài cá
ép sống bám trên các loài cá lớn
A. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.
C. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng. D. Dây tơ hồng sống trên tán các cây B. Những cây Thông ở Đồi Thiên An.
trong rừng C. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần D. Những con cá sống trong Hồ Tây.
xã sinh vật? (2010) Câu 4: Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh
A. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một
trưởng (bộ Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này
sinh cảnh.
B. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động so với ADN của người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ % giống nhau so với
lực của quá trình tiến hóa. ADN của người) như sau: khỉ Rhesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khỉ Capuchin:
C. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của mối quan hệ con mồi – vật ăn 84,2%; vượn Gibbon: 94,7%; khỉ Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kết quả này, có thể
thịt. xác định mối quan hệ họ hàng từ xa đến gần giữa các loài thuộc bộ Linh trưởng
nói trên và người theo trật tự đúng là:
15
A. Khỉ Vervet - Tinh tinh - Vượn Gibbon - Khỉ Capuchin - Khỉ Rhesut - Người. D. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo
B. Khỉ Capuchin - Tinh tinh - Vượn Gibbon - Khỉ Vervet. - Người - Khỉ Rhesut. năm.
C. Khỉ Capuchin - Khỉ Vervet - Khỉ Rhesut - Vượn Gibbon - Tinh tinh - Người. Câu 9: Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
D. Khỉ Rhesut - Vượn Gibbon - Khỉ Vervet - Khỉ Capuchin - Tinh - Người. A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm
Câu 5: Cho các mối quan hệ sau ăn riêng rẽ.
I..Vi khuẩn cố định sống trong nốt sần cây họ đậu. B. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.
II. Hải quỳ và cua. C. Cá ép sống bám trên cá lớn.
III. Cây phong lan trên các cây gỗ. D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng.
IV. Dây tơ hồng trên cây nhãn. Câu 10: Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là mối quan hệ giữa các cá thể
V. Tỏi tiết chất kìm hãm một số loài côn trùng xung quanh.
VI. Lúa và cỏ dại tranh giành ánh sáng. A. cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.
Các mối quan hệ đối kháng gồm có B. sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống.
C. sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.
A. I, III, VI. B. IV, V, VI. C. III, IV, VI. D. D. cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi.
II, V, VI.
Câu 11: Đầu kỉ Cacbon có khí hậu ẩm và nóng, về sau khí hậu trở nên lạnh và
Câu 6: Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì khô. Đặc điểm của sinh vật điển hình ở kỉ này là
A. mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng A. xuất hiện thực vật có hoa, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ.
loài diễn ra khốc liệt hơn. B. cây có mạch và động vật di cư lên cạn.
B. sự hỗ trợ của cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay C. cây hạt trần ngự trị, bò sát ngự trị, phân hóa chim.
đổi của môi trường của quần thể giảm. D. dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát
C. sự cạnh tranh về nơi ở của cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng sinh bò sát.
lên nhanh chóng.
D. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái Câu 12: Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái ở một quần thể được gọi là:
tăng lên dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên A. phân hoá giới tính.
nhanh chóng. B. tỉ lệ đực:cái (tỉ lệ giới tính) hoặc cấu trúc giới tính.
Câu 7: Quan hệ hỗ trợ - quan hệ đối kháng giữa các loài trong quần xã lần lượt C. tỉ lệ phân hoá.
là: D. phân bố giới tính.
A. các loài đều hưởng lợi - ít nhất một loài bị thiệt hại. Câu 13: Tháp tuổi của 3 quần thể sinh vật với trạng thái phát triển khác nhau như
B. ít nhất một loài hưởng lợi - các loài đều bị thiệt hại. A : Tháp tuổi của quần thể 1
C. ít nhất một loài hưởng lợi - ít nhất một loài bị thiệt hại. B : Tháp tuổi của quần thể 2
D. 2 loài hưởng lợi - ít nhất một loài bị thiệt hại. C : Tháp tuổi của quần thể 3
B C Nhóm tuổi trước sinh sản
Câu 8: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau A
Nhóm tuổi đang sinh sản
đây đúng? Nhóm tuổi sau sinh sản
A. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh Quan sát 3 tháp tuổi trên có thể biết được
sản của quần thể. A. quần thể 1 đang phát triển, quần thể 3 ổn định, quần thể 2 suy giảm (suy
B. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn thoái).
nhất. B. quần thể 1 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy
C. Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng và ổn định, không phụ thuộc thoái).
vào điều kiện sống.
16
C. quần thể 2 đang phát triển, quần thể 1 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy B. của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
thoái). C. tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của
D. quần thể 3 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 1 suy giảm (suy môi trường.
thoái). D. tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng về nhân tố sinh thái? trường
A. Nhân tố sinh thái là nhân tố vô sinh của môi trường, có hoặc không có tác Câu 19: Cho các ví dụ sau
động đến sinh vật. I. Số lượng ếch nhái tăng mạnh vào mùa mưa
B. Nhân tố sinh thái là những nhân tố của môi trường, có tác động và chi phối II. Số lượng thỏ rừng - mèo rừng Canada tăng giảm theo chu kỳ 9-10 năm
đến đời sống của sinh vật. III. Số lượng gà giảm mạnh do dịch cúm gia cầm H5N1
C. Nhân tố sinh thái gồm nhóm các nhân tố vô sinh và nhóm các nhân tố hữu IV. Số lượng nấm men tăng mạnh trong vại dưa của người dân.
sinh. V. Số lượng cây dương xỉ giảm mạnh do cháy rừng U Minh năm 2002
D. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi trường bao quanh sinh vật, Những ví dụ về biến động không theo chu kỳ là:
có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật. A. III, IV, V. B. I, II, III.
Câu 15: Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi: C. II, III, IV. D. I, II, IV.
A. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh Câu 20: Mô tả nào dưới đây về hiện tượng tự tỉa thưa là không đúng?
gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. A. Làm giảm kích thước của quần thể
B. điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa B. Là một hiện tượng chọn lọc tự nhiên nhằm nâng cao mức sống sót của quần
các cá thể trong quần thể. thể.
C. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi C. Xảy ra thường xuyên trong quần thể.
dào nhất. D. Xảy ra ở thực vật và động vật.
D. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa Câu 21: Đặc trưng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể
các cá thể trong quần thể. A. Mật độ cá thể.
Câu 16: Vai trò quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể tồn tại B. Tỉ lệ đực cái.
A. một cách ổn định và khai thác được tối ưu các nguồn sống của môi trường. C. Thành phần nhóm tuổi.
B. một cách ổn định, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể, D. Độ đa dạng về thành phần loài.
thích ứng với những biến đổi của môi trường. Câu 22: Có các loại môi trường phổ biến là
C. một cách ổn định và khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường, làm A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.
tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể. B. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.
D. một cách ổn định và khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường, làm C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.
tăng khả năng sinh sản của các cá thể. D. môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường
Câu 17: Căn cứ vào những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và các hoá thạch điển trên cạn.
hình, người ta chia lịch sử của sự sống thành 5 đại, lần lượt là: Câu 23: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. Thái cổ, Nguyên sinh, Cổ sinh, Tân sinh, Trung sinh. I. Ổ sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó.
B. Thái cổ, Nguyên sinh, Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh. II. Ổ sinh thái đặc trưng cho loài.
C. Thái cổ, Cổ sinh, Nguyên sinh, Trung sinh, Tân sinh. III. Các loài sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thì
D. Thái cổ, Nguyên sinh, Trung sinh, Cổ sinh, Tân sinh. chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái.
Câu 18: Diễn thế sinh thái có thể hiểu là quá trình biến đổi IV. Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh
A. của quần xã tương ứng với sự thay đổi của môi trường dưỡng.
17
A. 4. B. 1. C. 2. D. Câu 1: Ổ sinh thái dinh dưỡng của bốn quần thể M, N, P, Q thuộc bốn loài thú
3. sống trong cùng một môi trường và thuộc cùng một bậc dinh dưỡng được kí hiệu
Câu 24: Theo học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại thì sự tiến hoá của sự sống có bằng các vòng tròn ở hình bên. Phân
thể chia thành các giai đoạn theo trật tự là tích hình này, giải thích
a. Quần thể M và quần thể P;
A. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học, tiến hoá sinh học.
Quần thể N và quần thể Q
B. tiến hoá sinh học, tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học.
không cạnh tranh.
C. tiến hoá tiền sinh học, tiến hoá sinh học, tiến hoá hoá học.
b. Sự thay đổi kích thước quần
D. tiến hoá hoá học, tiến hoá sinh học, tiến hoá tiền sinh học.
thể M có thể ảnh hưởng đến
Câu 25: Loài tiêu biểu nhất trong quần xã được gọi là loài kích thước quần thể N.
A. ưu thế. B. nhất thời. C. sinh thái. D. Câu 2. Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 2 đến 440C. Cá rô phi có giới
đặc trưng. hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 5,6 đến 420C. Miền Bắc Việt Nam, nhiệt độ giao
Câu 26: Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi động từ 8 đến 410C. Người ta có thể nuôi được loài cá nào quanh năm.
sinh vật sống trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da Câu 3. Nghiên cứu tốc độ gia tăng dân số ở một quần thể người với quy mô 1
bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng? triệu dân vào năm 2016. Biết rằng tốc độ sinh trung bình hàng năm là 3%, tỷ lệ tử
A. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác. là 1%, tốc độ xuất cư là 2% và tốc độ nhập cư là 1% so với dân số của thành phố.
B. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh. Dân số của thành phố sẽ đạt giá trị bao nhiêu vào năm 2026?
C. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh. Câu 4. Phân biệt quần thể và quần xã về số lượng loài, đơn vị cấu trúc, các đặc
D. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh. trưng cơ bản, cơ chế đảm bảo cân bằng.
Câu 27: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi
quan hệ sinh thái trong quần xã gọi là:
A. cân bằng sinh học. B. cân bằng quần thể.
C. khống chế sinh học. D. giới hạn sinh thái.
Câu 28: Giả sử kết quả khảo sát về diện tích khu phân bố (tính theo m2) và kích
thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) của 4 quần thể sinh vật cùng loài ở
cùng một thời điểm như sau:
Quần thể
Quần thể II Quần thể III Quần thể IV
I
Diện tích khu phân
3558 2486 1935 1954
bố
Kích thước quần thể 4270 3730 3870 4885
Xét tại thời điểm khảo sát, mật độ cá thể của quần thể nào ứng 4 quần thể trên là
thấp nhất?
A. Quần thể II B. Quần thể III C. Quần thể I D.
Quần thể IV

II. TỰ LUẬN (4 câu - 3,0 điểm)

18

You might also like