You are on page 1of 6

STT Họ Tên Bộ phận dùng Thành phần Công dụng

Sốt
Tinh bột
1 Cát căn Rễ củ Cảm nóng
Flavonoid
Giải nhiệt
Sỏi thận
Thân + Cành mang Saponin
2 Kim tiền thảo Sỏi túi mật
lá Flavonoid
Sỏi bàng quang

Saponin Ho
3 Cam thảo dây Phần trên mặt đất
Flavonoid Giải cảm

Ho
Saponin
4 Cam thảo bắc Rễ + Thân rễ Viêm họng
Flavonoid
Đau dạ dày
Cao huyết áp
Đậu
5 Hòe Nụ hoa Flavonoid Chảy máu cam
Ho ra máu
Dùng sống trị ĐTĐ,
Saponin đái buốt, phù thũng
6 Hoàng kỳ Rễ
Polysaccharid Chế mật chữa kém ăn,
suy nhược
Đau bụng kinh
Flavonoid
7 Tô mộc Gỗ lõi Sưng đau do sang chấn
Tanin
Sau đẻ bị ứ máu
Đau mắt đỏ
Cao huyết áp
8 Thảo quyết minh Hạt già Anthranoid
Mất ngủ (sao đen)
Táo bón (dùng sống)
Phù nề
9 Thông thảo Lõi thân Cellulose Tiểu tiện bí tắc
Sau sinh không ra sữa
Đau lưng
Saponin
10 Ngũ gia bì Vỏ thân + Vỏ cành Đau xương cốt
Tinh dầu
Gân xương co rút
Nhân
Kém ăn
sâm
11 Nhân sâm Rễ Saponin Cơ thể suy nhược
Mệt mỏi
Bổ máu, dùng cho
người thiếu máu
12 Tam thất Rễ củ Saponin
Cầm máu
Nôn ra máu, băng kinh
Alcaloid Mụn nhọt
13 Ké đầu ngựa Quả già Sesquiterpen Mề đay
lacton Lở ngứa
Nhức đầu
Tinh dầu
14 Cúc hoa vàng Cụm hoa Hoa mắt, chóng mặt
Flavonoid
Hoa Cao huyết áp
cúc Mụn nhọt
15 Bồ công anh Thân mang lá Flavonoid Tắc ti sữa
Viêm tuyến vú
Ho ra máu
Coumarin
16 Cỏ nhọ nồi Phần trên mặt đất Chảy máu cam
Alcaloid
Nôn ra máu
Viêm họng
Iridoid glycosid
17 Sinh địa Rễ Chảy máu cam
Flavonoid
Nôn ra máu
Sốt cao
Viêm họng
18 Huyền sâm Rễ Iridoid glycosid
Hoa Loét miệng, miệng lưỡi
mõm khô
chó Ho
19 Cam thảo đất Toàn cây Alcaloid Viêm họng
Rôm sẩy trẻ em
Viêm gan
20 Nhân trần Phần trên mặt đất Tinh dầu Vàng da
Sau sinh tiêu hóa kém
Suy nhược
21 Câu kỷ tử Quả chín Betain Đau thắt lưng, đầu gối
Hoa mắt, mờ mặt
Cà Ho khan
Xơ gan
22 Cà gai leo Phần trên mặt đất Glycoalcaloid
Đau nhức các đầu gân
xương
Ho
Vỏ rễ đã cạo lớp Flavonoid
23 Tang bạch bì Phù thũng
bần Tanin
Tiểu ít
Dâu Cảm mạo phong nhiệt
24 Tang diệp Lá Flavonoid
tằm Ho do phế nhiệt

Đau nhức cơ khớp


25 Tang chi Cành non Flavonoid Chân tay co duỗi khó
khăn

Saponin Mụn nhọt


26 Kim ngân hoa Nụ hoa
Flavonoid Dị ứng
Kim
ngân Mụn nhọt
Saponin
27 Kim ngân cuộng Cành + Lá Dị ứng
Flavonoid
Đau dây thần kinh
Di tinh
Vitamin C
28 Kim anh Quả giả chín Tiểu đêm
Tanin
Tăng đề kháng
Bế kinh
Hoa Amygdalin
29 Đào nhân Nhân hạt quả chín Táo bón
hồng Dầu béo
Chấn thương tụ máu

Acid hữu cơ Đau nhức xương khớp


30 Mộc qua Quả chín
Tanin Tay chân co quắp

Phù thũng
Trạch Carbohydrat
31 Trạch tả Thân rễ Viêm thận
tả Chất nhầy
Tiểu ra máu

Sốt, ho
32 Bí Mướp đắng Quả Saponin
Tiểu rát

Đau dạ dày, tá tràng


33 Nho Chè dây Lá Flavonoid Viêm đại tràng
Chậm liền sẹo
Tiêu chảy lâu ngày
Đào lộn Tổ của ấu trùng
34 Ngũ bội tử Tanin Nhiễm trùng da
hột sâu
Vết loét
Muối CaCO3 Đau dạ dày do thừa
Mực
35 Ô tặc cốt Mai mực Calci phosphat acid dịch vị
nang
Nacl,.. Ợ chua

Chữa giun đũa, giun


36 Bàng Sử quân tử Hạt Chất béo
kim
Đau nhức cơ khớp
Đỗ
37 Đố trọng bắc Vỏ thân Glycosid Động thai ra máu
trọng
Tăng huyết áp
Thuốc bổ đắng
Viêm dạ dày
38 Ô rô Xuyên tâm liên Phần trên mặt đất Glycosid đắng
Viêm ruột
Viêm amidan
Sốt cao
39 Cà phê Chi tử Quả Iridoid glycosid Tiểu ra máu
Ho ra máu
Kinh nguyệt không đều
Hoàng
40 Bạch thược Rễ đã cạo lớp bần Saponin Chóng mặt, đau đầu
liên
Chân tay co rút
Viêm họng
41 La dơn Xạ can Thân rễ Isoflavonoid Ho khó thở
Nhiều đờm
Đau thắt lưng
Dương Tinh bột
42 Cốt toái bổ Rễ Bong gân
xỉ Flavonoid
Đau do sang chấn
Chữa kém ăn
Tinh bôt
43 Hoài sơn Rễ củ Di tinh
Saponin
Tiểu đêm
Củ nâu
Phong thấp
44 Tỳ giải Thân rễ Saponin Đau lưng
Đau đầu gối

Loa Tinh bột Ho khan


45 Bối mẫu Thân hành
kèn Alcaloid Ho đờm có máu

Sốt khát nước


46 Bạch mao căn Thân rễ Carbohydrat Vàng da
Tiểu buốt, ra máu
Lúa
Phù thũng
47 Ý dĩ Hạt quả chính Tinh bột Tiêu chảy
Tay chân co rút
Sỏi tiết niệu
48 Mã đề Xa tiền tử Hạt Chất nhầy Tiểu ra máu
Chảy máu cam
Kinh nguyệt không đều
49 Bạc hà Đan sâm Rễ + Thân rễ Diterpenoid Nhức đầu, mất ngủ
Thiếu máu
Anthranoid Nhuận tràng
50 Đại hoàng Thân rễ đã cạo vỏ
Tanin Tẩy xổ
Rau
răm Tóc bạc sớm
Anthranoid
51 Hà thủ ô đỏ Rễ củ Da xanh
Tanin
Đau lưng
Ho nhiều đờm
52 Ráy Bán hạ Thân rễ già Saponin Nôn
Trướng bụng
Mất ngủ
Viễn
53 Viễn chí Rễ Saponin Hay quên
chí
Ho nhiều đờm
Ho khan
Saponin
54 Thiên môn Rễ Họng khô
Thiên Chất nhầy
Miệng khát
môn
đông Ho khan
55 Mạch môn Rễ củ Saponin Viêm họng
Miệng khát
Đường Kém ăn
56 Đại táo Quả chín Acid hữu cơ Mệt mỏi
Vitamin Suy nhược
Táo ta
Mất ngủ
57 Táo nhân Nhân hạt Saponin Suy nhược
Ra nhiều mồ hôi
Thấp khớp
Rau
58 Ngưu tất Rễ Saponin Đau lưng
dền
THA
Suy nhược TK
Nấm
59 Linh chi Mũ + Cuống nấm Lignin Cao HA
lim
Thấp khớp
Viêm họng
Thầu Flavonoid
60 Diệp hạ châu Toàn cây Viêm da thần kinh
dầu Lignan
Mụn nhọt
Kém ăn
Mệt mỏi
61 Đẳng sâm Rễ Saponin
Ốm lâu cơ thể suy
Hoa
nhược
chuông
Ho nhiều đờm
62 Cát cánh Rễ Saponin Viêm họng
Áp xe phổi
Kinh nguyệt không đều
Tinh bột
63 Đương quy Rễ Thiếu máu
Coumarin
Suy nhược cơ thể
Sốt, sốt rét
Saponin
64 Cần Sài hồ Rễ Nhức đầu, chóng mặt
Tinh dầu
Kinh nguyệt không đều
Cảm sốt
Tinh dầu
65 Bạch chỉ Rễ củ Nhức đầu
Coumarin
Đau nhức răng
Lá giã đắp mụn nhọt
66 Bông Cối xay Phần trên mặt đất Chất nhầy Sắc uống để thông tiểu
tiện, chữa sốt

You might also like