You are on page 1of 10

STT Tên Việt Nam Tên khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng

dùng
1 Bạc hà Mentha arvensis . Cả cây Tinh dầu: menthol . Chữa cảm,
Lamiaceae trừ rễ ngạt mũi
. Tinh dầu . Sát trùng
. Trợ tiêu hóa
2 Hoắc hương Pogostemon cablin . Lá Tinh dầu: patchouli . Chữa cảm
Lamiaceae . Tinh dầu ancol . Trợ tiêu hóa
. Chất định
hương
3 Húng chanh Plectranthus . Lá Tinh dầu: . Trị ho, viêm
amboinicus . Ngọn carvacrol, thymol họng
Lamiaceae non . Gia vị
4 Hương nhu tía Ocimum Toàn cây Tinh dầu: . Chữa cảm,
tenuiflorum trên mặt eugenol say nắng, đau
Lamiaceae đất bụng
. Kháng khuẩn
5 Hương nhu Ocimum Toàn cây Tinh dầu: . Chữa cảm,
trắng gratissimum trên mặt eugenol say nắng, đau
Lamiaceae đất bụng
. Kháng khuẩn
6 Tía tô Perilla frutescens . Lá Tinh dầu: . Chữa cảm,
Lamiaceae . Thân perillaldehyd ho
. Quả . An thai
. Gia vị
7 Kinh giới Elsholtzia ciliata Toàn cây Tinh dầu: . Chữa cảm
Lamiaceae trên mặt dehydro-elsholtzia . Trợ tiêu hóa
đất ketol . Băng huyết,
thổ huyết
8 Ích mẫu Leonurus japonicus Toàn cây Alkaloid: Điều hòa kinh
Lamiaceae trên mặt . Leonurin nguyệt, đau
đất . Stachydrin bụng kinh
Không dùng
cho phụ nữ có
thai
9 Ngải cứu Artemisia vulgaris Toàn cây Tinh dầu: . Điều hòa
Asteraceae trên mặt cineol, borneol kinh nguyệt
đất . Băng huyết,
thổ huyết
. Động thai
10 Hương phụ Cyperus rotundus Thân rễ Tinh dầu: cyperen . Điều hòa
Cyperaceae kinh nguyệt,
đau bụng kinh
. Trợ tiêu hóa
11 Đại bi Blumea balsamifera . Lá Tinh dầu: borneol, . Chữa cảm
Asteraceae . Cành camphor . Đầy bụng
non . Thấp khớp
. Rễ
. Mai hoa
băng
phiến
12 Lức Pluchea pteropoda . Rễ Tinh dầu: . Chữa cảm
Asteraceae . Cành lá sesquiterpene . Xông, chữa
đau lưng
13 Lá lốt Piper sarmentosum Toàn cây Alkaloid: . Trợ tiêu hóa
Piperaceae sarmentamid . Giải ngộ độc
nấm
. Trị rắn cắn
14 Trầu Piper betle . Thân . Eugenol . Chữa nhức
Piperaceae . Lá . Chavibetol mỏi
. Quả . Chavicol . Lở loét, mụn
nhọt
15 Thiên niên Homalomena Thân rễ Tinh dầu: . Trị phong
kiện occulta linalol thấp, đau khớp
Araceae . Tốt cho
người già
16 Long não Cinnamomum Gỗ Tinh dầu: . Thấp khớp
camphora d-camphor . Đau dạ dày
Lauraceae

17 Ngũ trảo Vitex negundo . Rễ Tinh dầu, alkaloid . Chữa cảm


Verbenaceae . Lá tươi . Bó xương
. Quả hạt gãy
. Điều kinh,
làm ra mồ hôi
18 Sả Cymbopogon Toàn cây Tinh dầu: . Chữa cảm
citratus citral A, B . Thông tiểu
Poaceae metylheptenon tiện
. Đuổi ruồi
muỗi
19 Tràm Melaleuca cajuputi Lá Tinh dầu: . Chữa cảm
Myrtaceae 1,8 - cienol . Trị đau nhức
. Sát khuẩn
20 Thủy xương Acorus calamus Thân rễ Tinh dầu: . Trợ tiêu hóa
bồ Acoraceae asaron . Chữa cảm
21 Bạch hoa xà Plumpago zeylanica Toàn cây Naphthaquinon: . Đau khớp
Plumbaginaceae Plumbagin . Bệnh ngoài
da
22 Sâm đại hành Eleutherine bulbosa Thân Naphthoquinon: . Trị viêm hô
Iridaceae hành eleutherin hấp trên
. Trị vết
thương
. Bổ máu, cầm
máu
23 Kiến cò Rhinacanthus . Lá Naphthoquinon: . Trị eczema
nasutus . Thân rhinacanthin . Viêm phế
Acanthaceae . Rễ quản
. Thấp khớp
24 Cốt khí củ Reynotria japonica Rễ củ . Anthraglycosid: Tê thấp, đau
Polygonaceae emodin nhức
. Stilben
25 Hà thủ ô đỏ Reynotria Rễ củ . Anthraglycosid: . Chữa râu tóc
multiflora emodin bạc sớm
Polygonaceae . Stilben . Thận suy,
gan yếu
. Đau lưng
mỏi gối
26 Hà thủ ô trắng Streptocaulon Rễ củ . Triterpen tự do . Thanh nhiệt
juventas . Glycosid tim . Giải độc
Apocynaceae . Cảm sốt
27 Lô hội Aloe spp. Thịt lá Anthraglycosid: . Kích thích
Xanthorrhoeaceae aloin A, B tiêu hóa,
nhuận tràng
. Tẩy xổ
. Mỹ phẩm
28 Muồng trâu Senna alata . Lá Anthraglycosid . Nhuận tràng
Fabaceae . Hạt . Hắc lào
29 Nhàu Morinda citrifolia . Rễ . Anthraglycosid . Nhuận tràng
Rubiaceae . Lá . Polysacharide nhẹ
. Quả . Trị cao huyết
áp
. Viêm khớp
dạng thấp
30 Mạch môn Ophiopogon Rễ củ Saponin steroid . Ho khan
japonicus . Lợi tiểu, lợi
Asparagaceae sữa
31 Thiên môn Asparagus Rễ củ . Saponin steroid . Lợi tiểu,
đông cochinchinensis . Acid amin tự do nhuận tràng
Asparagaceae . Chữa ho
Không dùng
cho người tiêu
chảy
32 Mía dò Cheilocostus Thân rễ Diosgenin . Chữa sốt
speciosus . Đái buốt
Costaceae . Nước tiểu
vàng
33 Rau má Centella asiatica Toàn cây Saponin . Chữa sốt,
Apiaceae giải độc, mụn
nhọt
. Gan vàng da
. Lành vết
thương
34 Ngũ gia bì gai Eleutherococcus . Vỏ thân Saponin triterpenoid . Mạnh gân
trifoliatus . Vỏ rễ xương
Araliaceae . Bồi bổ cơ thể
35 Khổ qua Momordica . Quả . Saponin . Tiểu đường
charantia . Hoa . Flavonoid . Bệnh gan
Cucurbitaceae . Lá . Hợp chất phenol mật
. Hạt
. Rễ
36 Đinh lăng Polyscias fruticosa . Rễ Saponin triterpen . Thuốc bổ
Araliaceae . Lợi sữa
. Gia vị gỏi cá
37 Nga truật Curcuma zedoaria . Thân rễ . Tinh dầu . Khó tiêu
Zingiberaceae . Rễ củ . Chất nhựa . Bế kinh, kinh
không đều
Kỵ thai, rong
kinh nhiều
38 Nghệ Curcuma longa . Thân rễ . Curcuminoid . Viêm loét dạ
Zingiberaceae . Tinh dầu dày
. Vàng da do
tắt mật
. Vết thương
mau lên da
non
39 Gừng Zingiber officinale Thân rễ . Tinh dầu . Trị lạnh bụng
Zingiberaceae . Chất cay: gingerol . Buồn nôn
. Trị cảm
40 Riềng Alpinia officinarum Thân rễ . Tinh dầu . Kích thích
Zingiberaceae . Chất cay: galangol tiêu hóa
. Dùng ngoài
trị lang ben

61 Ba gạc Rauvofia tetraphylla Vỏ rễ . Reserpin Trị tăng huyết


Apocynaceae . Ajmalin áp
. Yohombin
62 Bách bộ Stemona tuberosa Rễ củ Stemonin . Chữa ho
Stemonaceae . Chữa giun
63 Bán hạ Việt Typhonium Thân rễ Alkaloid . Chống nôn
Nam trilobatum . Chữa ho
Araceae nhiều đờm
. Tiêu hóa kém
64 Bình vôi Stephania glabra Thân củ Rotundin Thuốc an thần,
Menispermaceae giảm đau
65 Cà độc dược Datura metel . Lá Scopolamin . Trị ho
Solanaceae . Hoa . Giảm đau dạ
dày
. Chống nôn
66 Cà phê Coffea canephora Hạt phơi Cafein . Kích thích
Rubiaceae khô thần kinh
. Trợ tim
. Lợi tiểu
67 Coca Erythroxylum coca Lá Cocain . Gây tê cục bộ
Erythroxylaceae . Thần kinh
trung ương
. Thần kinh
giao cảm
Gây nghiện
68 Dâu tằm Morus alba . Lá Morusin . Viêm họng,
Moraceae . Cành cao huyết áp
. Quả . Đau nhức
. Viêm gan
mạn tính
69 Dây cóc Tinospora crispa Thân . Alkaloid . Cảm sốt
Menispermaceae . Diterpen: . Phát ban
tinosporan . Sốt rét
70 Dừa cạn Catharanthus . Rễ Catharanthin . Chữa bệnh
roseus . Lá bạch cầu
Apocynaceae . Cao huyết áp
71 Hồ tiêu Piper nigrum Quả . Alkaloid: piperin, . Gia vị
Piperaceae piperidin . Kích thích
. Tinh dầu tiêu hóa
72 Lạc tiên Passiflora foetida Cả cây . Alkaloid: harman . Chữa an thần
Passifloraceae trên mặt . Flavonoid . Mất ngủ
đất
73 Lựu Punica granatum Vỏ - thân, . Tanin . Trị sán
Punicaceae rễ, cành, . Alkaloid . Chữa đau
quả răng
. Tiêu chảy
Không dùng
cho phụ nữ có
thai và trẻ em
74 Mã tiền Strychnos nux- Hạt Strychnin . Tiêu hóa kém
vomica . Phong thấp,
Loganiaceae nhức mỏi
Rất độc
75 Mơ lông Paederia foetida Lá . Alkaloid: paederin . Trị lỵ trực
Rubiaceae . Tinh dầu trùng
. Giun kim,
giun đũa
76 Náng Crinum asiaticum Toàn cây Alkaloid: lycorin, . Đau họng,
Amaryllidaceae crinamin răng
. Rắn cắn
. Bong gân
77 Trinh nữ Crinum latifolium Hành và Alkaloid: lycorin, . Thấp khớp
hoàng cung Amaryllidaceae lá crinin . Mụn nhọt
. Phì đại tuyến
tiền liệt
78 Vông nem Erythrina variegata . Lá Erythramin . Thuốc an
Fabaceae . Vỏ thân thần
. Trị mất ngủ
79 Sen Nelumbo nucifera . Hạt sen . Alkaloid: nuciferin . Huyết áp cao
Nelumbonaceae . Tâm sen . Tinh bột . Mất ngủ, suy
nhược
80 Cam thảo nam Scoparia dulcis Toàn cây Diterpenoid: acid . Chữa sốt
Plantaginaceae scoparic . Say nắng
. Giải độc cơ
thể
81 Chìa vôi Cissus modeccoides . Rễ củ . Chất đắng Saponin . Đau lưng
Vitaceae . Dây . Chất nhầy . Đau xương
. Đau đầu
82 Chó đẻ thân Phyllanthus amarus Cả cây . Lignan: . Viêm gan
xanh Phyllanthaceae trừ rễ phyllanthin siêu vi B
. Trẻ con cam
tích
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92 Sử quân tử Combretum Hạt Acid quisqualic: dầu . Tẩy giun đũa
indicum béo . Ngậm trị
Combretaceae nhức răng
93 Táo Ziziphus mauritiana . Hạt . Chất béo . Hạ huyết áp
Rhamtaceae . Lá . Protein, vitamin . An thần, trị
. Quả mất ngủ
94 Thông thiên Cascabela thevetia . Lá Glycosid tim: . Thuốc trợ tim
Apocynaceae . Quả thevetin . Suy tim
. Hạt
95 Thuốc giòi Pouzolzia zeylanica Cả cây Chất nhầy flovonoid . Trị cảm, ho
Urticaceae trừ rễ . Trị nấm, trừ
giòi bọ
96 Trúc đào Nerium oleander Lá Glycosid tim: . Suy tim, khó
Apocynaceae oleandrin thở
. Phù do tim
97 Trường sinh Bryophyllum Lá Bryophyllin . Trị bỏng, lở
pinnatum loét
Crassulaceae . Ho
. Nhiễm trùng
phổi
98 Xuyên tâm Andrographis Cả cây Andrographisid . Trị ho, viêm
liên paniculata amidan
Acanthaceae . Viêm phổi,
gan
99 Ý dĩ Coix lacryma-jobi Nhân hạt . Glucid . Trợ tiêu hóa
Poaceae . Coixenolid . Lợi tiểu
. Phù thũng
100 Cỏ xước Achyranthes aspera Rễ . Saponin . Trị xương
Amaranthaceae . Achyranthin khớp
. Trị ho, viêm
phế quản
101 Bồ kết Gleditsia fera . Quả Saponin triterpen . Quả trị ho,
Leguminosae . Gai sâu răng
. Hạt . Hạt trị lỵ
. Gai trị mụn

You might also like