You are on page 1of 12

NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU 101 CÂY THUỐC

BUỔI 1
STT Tên VN Tên khoa học Bộ phận dùng Thành phần hóa Công dụng Ghi chú
học

1 Bạc hà á Mentha arvensis Cây trừ rễ Tinh dầu (menthol) Chữa cảm sốt, ngạt mũi; trợ tiêu Không dùng cho trẻ em
Lamiaceae hóa; xoa bóp nơi sưng đau

2 Hoắc hương Pogostemon cablin Lá Tinh dầu Giải cảm; chữa đầy bụng, nôn mửa; Phân biệt với Râu mèo
Lamiaceae (patchouli alcol) dùng làm chất định hương (Hoắc hương lớn hơn và có
mùi thơm nồng)

3 Húng chanh Plectranthus amboinicus Lá và ngọn non Tinh dầu Trị ho; viêm họng; làm rau gia vị Lá dày, mùi đặc trưng (còn
Lamiaceae (carvacrol, thymol) gọi là tần dày lá)

4 Hương nhu tía Ocimum tenuiflorum Cây trừ rễ Tinh dầu (eugenol) Chữa cảm, đau bụng, nhức đầu; ‘Nhu’ = mịn
Lamiaceae giảm đau tại chỗ trong nha khoa

5 Hương nhu Ocimum gratissimum Cây trừ rễ Tinh dầu (eugenol) Chữa cảm, đau bụng, nhức đầu; Hương nhu trắng nhiều
trắng Lamiaceae giảm đau tại chỗ trong nha khoa lông, lá to, nhọn hơn hương
nhu tía

6 Tía tô Perilla frutescens Cây trừ rễ Tinh dầu Trị ho, cảm sốt, nôn mửa; làm rau Mặt dưới màu tím, mùi đặc
Lamiaceae (perillaldehyd) gia vị trưng

7 Kinh giới Elsholtzia ciliata Cây trừ rễ Tinh dầu Chữa viêm họng, cảm sốt, nhức Sờ mới thấy lông, lá mỏng
Lamiaceae (dehydro-elsholtzia đầu; trợ tiêu hóa (rau gia vị)
ketone)

8 Ích mẫu Leonurus japonicus Cây trừ rễ Tinh dầu Chữa đau bụng kinh, điều hòa kinh Không dùng cho phụ nữ
Lamiaceae Alkaloid (leonurin) nguyệt; lợi tiểu, chữa phù thũng mang thai
Flavonoid (rutin)
9 Hương phụ Cyperus rotundus Thân rễ phát triển Tinh dầu Chữa đau bụng kinh, điều hòa kinh Thân rễ mỗi đoạn phù
Cyperaceae thành củ (cyperen, cyperol) nguyệt; trợ tiêu hóa, trị đau dạ dày thành củ

10 Ngải cứu Artemisia vulgaris Phần trên mặt đất Tinh dầu Chữa đau bụng kinh, điều hòa kinh Phân biệt với Ích mẫu: dưới
Asteraceae và ngải nhung (cineol, borneol) nguyệt; băng huyết, thổ huyết, rong lá nhiều lông, màu trắng
huyết; làm thuốc cứu trong châm bạc, sử dụng được cho phụ
cứu nữ có thai

11 Đại bi Blumea balsamifera Toàn cây và mai Tinh dầu Chữa cảm sốt, cúm; chữa đầy bụng; Có nhiều lá nhỏ (bị xẻ mạnh
Asteraceae hoa băng phiến (l-borneol;camphor) xoa bóp chữa thấp khớp ở cuống lá)

12 Lức Pluchea pteropoda Rễ, lá Tinh dầu Chữa cảm sốt, nhức đầu, đau mỏi Vườn dược liệu hiện chỉ có
Cúc tần Pluchea indica (sesquiterpene) lưng cây Cúc tần giống hệt cây
Asteraceae Lức

13 Lá lốt Piper sarmentosum Toàn cây Alkaloid Trị tê thấp, đau lưng, nhức mỏi; trợ Lá hình tim, mặt trên bóng
Piperaceae (sarmentamid) tiêu hóa, lá dùng làm gia vị loáng

14 Trầu không Piper betle Thân, lá, quả Tinh dầu (eugenol) Chữa nhức mỏi, đau bụng đầy hơi; Phân biệt Hồ tiêu: Lá mỏng,
Piperaceae rửa vết loét, mẩn ngứa, mụn nhọt thuôn dài hơn, màu xanh
nhạt và có mùi trầu

15 Thiên niên Homalomena occulta Thân rễ Tinh dầu (l-linalol) Trị phong thấp, đau nhức, nhức mỏi Lá hình mũi mác, cuống là
kiện Araceae (rất tốt cho người cao tuổi) thành rãnh ôm thân

16 Thủy xương Acorus calamus Thân rễ Tinh dầu (asaron) Trợ tiêu hóa; lợi tiểu; trị cảm, viêm Lá hình dải, có 1 gân nổi rõ
bồ Acoraceae phổi, viêm phế quản từ dưới lên, màu xanh
mướt

17 Sả Cymbopogon citratus Toàn cây Tinh dầu Chữa cảm sốt; lợi tiểu; xua đuổi ruồi, Mùi đặc trưng và
Poaceae (citral A, citral B) muỗi bén (tẩm silic)

18 Tràm Melaleuca cajuputi Lá, tinh dầu Tinh dầu (1,8-cineol) Trị cảm sốt, ngạt mũi; sát khuẩn Phiến là dày, gân lá hình
Myrtaceae đường hô hấp; xoa bóp trị đau nhức cung
19 Long não Cinnamomum camphora Gỗ Tinh dầu (camphor) Trị đau dạ dày, thấp khớp, đau đầu, Gân lá có 2 tuyến nhỏ
Lauraceae đầu bụng

20 Ngũ trảo Vitex negundo Rễ, lá tươi, quả, Tinh dầu Trị cảm sốt; điều kinh, làm ra mồ hôi; Lá kép chân vịt, 3-5 lá chét
Verbenaceae hạt dùng ngoài để bó xương gãy

BUỔI 2
STT Tên VN Tên khoa học Bộ phận dùng Thành phần hóa học Công dụng Ghi chú

1 Bạch hoa xà Plumbago zeylanica Rễ, lá Naphthoquinone Trị đau khớp, bệnh ngoài da Mấu lá ở thân có vòng đỏ
Plumbaginaceae (plumbagin) Dọc thân có sọc xanh/đỏ

2 Sâm đại hành Eleutherine bulbosa Thân hành Naphthoquinone Trị vết thương, viêm hô hấp; bổ Lá có nhiều gân như quạt
Iridaceae (eleutherin) máu, cầm máu Thân hành đỏ = bổ máu

3 Kiến cò Rhinacanthus nasutus Toàn cây Naphthoquinone Chữa viêm phế quản, Mấu ở thân phình nhẹ như
Acanthaceae (Rhinacanthin) trị eczema Ớt, lá mũi thuyền
Hoa đặc trưng giống con cò

4 Cốt khí củ Reynoutria japonica Rễ củ Anthraglycosid; stilben Chữa tê thấp, đau nhức Có bẹ chìa,
Polygonaceae Lá có 2 mặt nhám, có gân
nổi ở mặt dưới; Cuống lá
hơi hồng tím

5 Hà thủ ô đỏ Polygonum multiflorum Rễ củ Anthraglycosid; stilben Chữa thận suy, gan yếu, đau lưng Lá hình tim và có bẹ chìa
Polygonaceae mỏi gối; râu tóc bạc sớm

6 Hà thủ ô trắng Streptocaulon juventas Rễ củ Glycosid tim; triterpen Chữa cảm sốt, thanh nhiệt, giải độc Củ trắng
Apocynaceae tự do Có mủ trắng

7 Lô hội Aloe vera Nhựa, thịt lá Anthraglycosid Trợ tiêu hóa, nhuận tràng, thuốc tẩy Không dùng cho phụ nữ có
Xanthorrhoeaceae (aloin A và aloin B) xổ; sử dụng trong mỹ phẩm thai và các dạng xuất huyết
8 Muồng trâu Senna alata Lá, hạt Anthraglycosid Chữa hắc lào, nhuận tràng Lá kép lông chim, lá chét
Fabaceae (aloe emodin) hình trứng, có mùi hắc nhẹ

9 Nhàu Morinda citrifolia Rễ, quả Anthraglycosid Trợ tiêu hóa, điều kinh; nhuận tràng, Lá nhàu nát và có là kèm
Rubiaceae (morindin) hạ huyết áp; viêm khớp dạng thấp (Rubiaceae)

10 Mạch môn Ophiopogon japonicus Rễ củ Saponin steroid Chữa ho khan, viêm họng; lợi tiểu, Thân rất ngắn,
Asparagaceae lợi sữa Lá dài, dẹp, phẳng xanh
đậm, gân lá song song

11 Thiên môn Asparagus Rễ củ Saponin steroid Chữa ho, viêm họng; nhuận tràng, Lá kim nhọn, màu xanh
đông cochinchinensis lợi tiểu sáng
Asparagaceae

12 Mía dò Cheilocostus speciosus Thân rễ Saponin steroid Chữa sốt, đái buốt, đái nước tiểu Thân nâu đỏ, nhiều đốt, uốn
Costaceae (diosgenin) vàng; nguyên liệu chiết xuất cong, Lá mọc 1 phía như
diosgenin thang xoắn, mặt dưới lá có
lông mịn

13 Rau má Centella asiatica Toàn cây Saponin Chữa sốt, mụn nhọt, bệnh gan vàng Lá hình thận, có răng cưa
Apiaceae da; giải độc; làm lành vết thương

14 Ngũ gia bì gai Eleutherococcus Vỏ thân, vỏ rễ Saponin triterpenoid Thuốc bổ, làm mạnh xương khớp Trifoliatus: 3 lá
trifoliatus Có gai ở thân và ở cuối lá
Araliaceae

15 Đinh lăng Polyscias fruticosa Rễ, lá Saponin triterpen Thuốc bổ, lợi sữa, làm gia vị ăn với Lá kép 3 lần, xẻ sâu;
Araliaceae gỏi cá Phiến lá chét có răng cưa

16 Khổ qua Momordica charantia Quả, rễ, lá, hạt Saponin steroid Trị tiểu đường, bệnh gan mật Cuống lá như lò xo
Cucurbitaceae

17 Gừng Zingiber officinale Thân rễ Tinh dầu (zingiberen) Trị lạnh bụng, đầy hơi, cảm cúm; Có mùi đặc trưng
Zingiberaceae Chất cay (gingerol) chống nôn
18 Nghệ Curcuma longa Thân rễ, rễ củ Tinh dầu (zingiberen, Chữa viêm loét dạ dày, vàng da tắc Lá có 2 mặt nhẵn, có mùi
Zingiberaceae curcumin) mật; giúp vết thương mau lên non Củ cắt ra màu vàng

19 Nga truật Curcuma zedoaria Thân rễ, rễ củ Tinh dầu (zingiberen, Trị khó tiêu, đầy bụng; bế kinh, kinh Lá có vệt đỏ tía dọc gân
Zingiberaceae curcumin) nguyệt không đều chính
Củ cắt ra màu trắng hơi tím

20 Riềng Alpinia officinarum Thân rễ Tinh dầu (cineol) Chữa đầy bụng, kích thích tiêu hóa; Lá to hơn Gừng.
Zingiberaceae Chất cay (galangol) dùng ngoài trị lang ben Củ láng bóng, xanh tươi

BUỔI 3
STT Tên VN Tên khoa học Bộ phận dùng Thành phần hóa học Công dụng Ghi chú

1 Hòe Styphnolobium japonicum Nụ hoa, quả Flavonoid (rutin) Phòng xơ vữa động mạch, suy yếu Lá kép lông chim lẻ, hình
Fabaceae tĩnh mạch; chống xuất huyết trứng, Không dùng trong
nghẽn mạch và máu có độ
đông máu cao

2 Kim ngân Lonicera japonica Hoa sắp nở Flavonoid Thanh nhiệt, giải độc, kháng viêm Lá, thân nhám, hình trứng,
Caprifoliaceae (lonicerin, luteolin) Thân dây leo chuyển từ
xanh sang nâu đỏ

3 Kim vàng Barleria lupulina Toàn cây Flavonoid, Chữa rắn cắn, sâu bọ đốt, rết cắn; Lá có gân hồng (đỏ) nhạt
Acanthaceae Iridoid glycosid nhức mỏi, bong gân

4 Đại Plumeria rubra Hoa, vỏ, lá, Flavonoid ,triterpen, Hạ huyết áp, trị viêm ruột, khó tiêu, Lá to, đầu lá nhọn
Apocynaceae nhựa iridoid, tinh dầu ho

5 Núc nác Oroxylum indicum Vỏ thân, hạt Flavonoid Chữa dị ứng, bệnh ngoài da; ho lâu Lá rất to, là kép 3-4 lần
Bignoniaceae (Oroxylin A) ngày, viêm phế quản

6 Diếp cá Houttuynia cordata Cây trừ rễ Flavonoid (rutin) Trị táo bón, trĩ; giãn tĩnh mạch chi Lá hình tim, mùi hôi như cá
Saururaceae Tinh dầu dưới
7 Trắc bách Platycladus orientalis Cành non, hạt Flavonoid (rutin) Lá dùng cầm máu, Lá dạng vảy, cành xanh dẹt
Cupressaceae Tinh dầu hạt dùng chữa mất ngủ hay quên xếp thành mặt phẳng thẳng
đứng

8 Cốt toái bổ Drynaria fortunei Thân rễ Flavonoid Chữa đau lưng, đau xương, đau Lá hữu thụ màu xanh, xẻ
Polypodiaceae (naringin, hesperidin) khớp thùy, mang túi bào ở dưới
lá, xếp thành hàng

9 Sài đất Wedelia chinensis Cây trừ rễ Flavonoid và Thanh nhiệt, giải độc Lá nhám, thuôn dài,
Asteraceae Coumarin Phân biệt với Cỏ mực: hoa
(wedelacton) màu vàng

10 Cỏ mực Eclipta prostrata Cây trừ rễ Coumarin Cầm máu trị rong kinh, trĩ ra máu, bị Phân biệt với Sài đất: thân
Asteraceae (wedelacton) thương chảy máu, chảy máu cam; đỏ tía, vò lá ra màu đen,
rợ miệng trị nấm hoa trắng

11 Bưởi Citrus maxima Quả - vỏ quả, lá, Flavonoid (naringin) Chữa các chứng rối loạn tuần hoàn Cuống lá có cánh rộng
Rutaceae tinh dầu Tinh dầu (d-limonen) mao mạch-tĩnh mạch; vỏ trị ho nhiều
đờm

12 Râu mèo Orthosiphon stamineus Cây trừ rễ Flavonoid(sinensetin) Lợi tiểu trong các bệnh sỏi thận, sỏi Phân biệt với Hoắc hương:
Lamiaceae Saponin mật lá không mùi, nhỏ hơn,
(orthosiphonin) nhẵn bóng

13 Rẻ quạt Iris domestica Thân rễ Isoflavonoid Chữa viêm họng, viêm amidan, ho Lá xòe ra như cái quạt, lá
Iridaceae nhiều đờm hình dải, gân lá song song

14 Bụp giấm Hibiscus sabdariffa Đài hoa, lá, hạt Flavonoid và Trợ tiêu hóa, trị bệnh scorbut, các Phân biệt với Sâm bố
Malvaceae acid hữu cơ bệnh về gan mật, huyết áp cao, xơ chính: lá xẻ sâu và nhọn.
vữa động mạch, chống oxy hóa, lão Chỗ phiến lá tiếp xúc với
hóa cuống lá có màu đỏ

15 Sâm bố chính Abelmoschus sagittifolius Rễ củ Chất nhầy, Chữa cơ thể suy nhược, kém ăn, Phiến lá tròn hơn Bụp giấm;
Malvaceae sesquiterpenoid mất ngủ, kinh nguyệt không đều xẻ thùy 3 hoặc 5
16 Cối xay Abutilon indicum Cây trừ rễ Flavonoid, chất nhầy Trị phù thũng, bí tiểu tiện, mụn nhọt Có lông tơ, là kèm hình chỉ.
Malvaceae Phân biệt với Gai: cuống lá
dài, răng cưa không đều

17 Ba dót Ayapana triplinervis Cây trừ rễ Coumarin Chữa cảm sốt, rối loạn tiêu hóa; Thân đỏ nhạt hoặc đỏ tía;
Asteraceae (ayapanin, ayapin) chống viêm, giảm đau bụng kinh Phân biệt với Thuốc dòi: lá
không lông, mặt sau xanh

18 Mù u Calophyllum inophyllum Hạt, dầu ép từ Dầu béo, coumarin Trị ghẻ lở, phỏng, làm mau lành vết Lá dày bóng, đầu tròn. Gân
Clusiaceae hạt thương giữa rõ, vàng sáng, các gân
phụ mờ song song

19 Gấc Momordica Hạt, dầu màng Carotenoid(lycopene, Chữa bệnh khô mắt, quáng gà, chữa Cuống lá có nốt sần, lá xẻ 3
cochinchinensis hạt, rễ β-Carotene) bỏng thùy sâu, có tua cuốn
Cucurbitaceae

20 Thầu dầu Ricinus communis Hạt, dầu ép từ Dầu béo, ricin (rất Nhuận tràng, chữa đau dạ con, sót Hơi giống lá đu đủ
Euphorbiaceae hạt, lá độc), alkaloid (ricinin) nhau thai Thân và gân lá màu đỏ tía
BUỔI 4
STT Tên VN Tên khoa học Bộ phận dùng Thành phần hóa học Công dụng Ghi chú

1 Ba gạc Rauvolfia tetraphylla Vỏ rễ, rễ Alkaloid (reserpin, Trị tăng huyết áp, an thần, giảm Lá mọc vòng, 3-4 lá một
Apocynaceae ajmalin, yohimbin) đau mấu, kích thước không đều

2 Bách bộ Stemona tuberosa Rễ củ Alkaloid (stemonin) Chữa ho, trị giun, diệt côn trùng Dây leo thân quấn,
Stemonaceae Gân lá hình cung, lá có
nhiều nếp nhăn

3 Bán hạ VN Typhonium trilobatum Thân rễ Alkaloid Chống nôn, chữa ho nhiều đờm, ‘Trilobatum’ = lá 3 thùy, có
Araceae tiêu hóa kém bẹ lá

4 Bình vôi Stephania glabra Củ Alkaloid (rotundin) An thần, giảm đau; trị đau lưng , Phân biệt Dây cóc: cuống lá
Menispermaceae nhức mỏi đính 1/3 lá, lá nhỏ, hình ngũ
giác

5 Cà độc dược Datura metel Lá, hoa, hạt Alkaloid (scopolamin) Trị ho, hen suyễn; giảm đau dạ Phiến lá gần cuống bị lệch
Solanaceae dày; chống nôn vào 1 bên

6 Cà phê Coffea canephora Hạt phơi khô Alkaloid (cafein) Trợ tim, lợi tiểu, kích thích thần Mép lá lượn sóng, có lá
Rubiaceae kinh (gây mất ngủ) kèm hình tam giác nhỏ

7 Coca Erythroxylum coca Lá Alkaloid (cocain) Gây tê tại chỗ, kích thích thần kinh Gân chính nổi rõ, 2 gân phụ
Erythroxylaceae trung ương, thần kinh giao cảm song song, lá có nếp gấp

8 Dâu tằm Morus alba Lá, vỏ rễ Alkaloid, Lá trị viêm họng, cao huyết áp; vỏ Lá xanh đậm, không có
Moraceae Flavonoid (morusin) rễ trị hen suyễn lông nhám

9 Dây cóc Tinospora crispa Thân Alkaloid, Diterpen Trị cảm sốt, phát ban, sốt rét Phân biệt với Bình vôi:
Menispermaceae cuống lá đính ở mép lá,
thân có đốm xù xì

10 Dừa cạn Catharanthus roseus Rễ, lá Alkaloid (catharantin) Chữa bệnh bạch cầu, cao huyết áp Lá mọc đối, bóng, không có
Apocynaceae lá kèm
11 Hồ tiêu Piper nigrum Quả Alkaloid (piperin), Làm gia vị, kích thích tiêu hóa, Phân biệt với Trầu không: là
Piperaceae Tinh dầu giảm đau dày, màu xanh đậm

12 Lạc tiên Passiflora foetida Cây trừ rễ Alkaloid (harman) Chữa an thần, mất ngủ Lá xẻ 3 thùy, nhiều lông, có
Passifloraceae Flavonoid (vitexin) tua cuốn

13 Lựu Punica granatum Vỏ rễ, vỏ thân, vỏ Alkaloid, tanin Vỏ quả trị lỵ, tiêu chảy; vỏ thân, vỏ Không dùng cho trẻ em và
Punicaceae cành, vỏ quả rễ trị sán, thuốc ngậm chữa đau phụ nữ có thai
răng

14 Mã tiền Strychnos nux-vomica Hạt Alkaloid Chữa tiêu hóa kém, phong thấp, Lá bóng, mặt lá lượn sóng,
Loganiaceae (strychnin, brucin) nhức mỏi 3 gân rõ, rất độc

15 Cam thảo nam Scoparia dulcis Toàn cây Alkaloid, Diterpenoid Chữa sốt, say nắng, giải độc cơ Lá mọc vòng 3, cành có cả
Plantaginaceae thể hoa và nụ, cả cây rất nhỏ

16 Mơ lông Paederia foetida Lá Alkaloid (peaderin), Trị lỵ trực trùng, giun kim, giun đũa Cả cây phủ đầy lông; mặt
Rubiaceae Tinh dầu trên xanh, mặt dưới tím

17 Náng Crinum asiaticum Toàn cây Alkaloid Trị đau họng, đau răng, mụn nhọt, Lá trơn bóng, to, cứng,
Amaryllidaceae (lycorin, crinamin) rắn cắn, bong gân rộng, gân giữa dày, lớn hơn
Trinh nữ hoàng cung

18 Trinh nữ hoàng Crinum latifolium Lá, hành Alkaloid Trị thấp khớp, mụn nhọt, abcès, phì Phân biệt với Náng: lá hơi
cung Amaryllidaceae (lycorin, crinin) đại tuyến tiền liệt nhám, có lông, gân giữa
nhỏ

19 Sen Nelumbo nucifera Hạt sen, tâm sen, Alkaloid (nuciferin), Trị mất ngủ, an thần, cơ thể suy Lá hình thận
Nelumbonaceae lá sen Tinh bột nhược, huyết áp cao

20 Vông nem Erythrina variegata Lá, vỏ thân Alkaloid (erythramin) Thuốc an thần, mất ngủ, suy Thân có nhiều gai, lá kép,
Fabaceae nhược thần kinh 3 lá chét, Phân biệt với Sắn
dây: lá kèm hình hạt đậu
BUỔI 5
STT Tên VN Tên khoa học Bộ phận dùng Thành phần hóa học Công dụng Ghi chú

1 Chìa vôi Cissus modeccoides Dây, rễ củ Chất nhầy, chất đắng, Trị nhức xương, nhức lưng, bỏng, Toàn thân phủ phấn trắng,
Vitaceae flavonoid, saponin trĩ có tua cuốn

2 Chó đẻ thân Phyllanthus amarus Cây trừ rễ Alkaloid, lignan Trị bệnh gan, phù thũng, trẻ em Có quả dưới lá, lá đơn, mọc
xanh Phyllanthaceae cam tích so le

3 Cỏ sữa lá nhỏ Euphorbia thymifolia Cây trừ rễ Flavonoid, terpenoid Trị lỵ trực trùng, viêm ruột, tiêu Lá mọc nghiêng về một
Euphorbiaceae chảy, lợi sữa phía, có mủ trắng, cây rất
nhỏ, thân đỏ tía

4 Cỏ sữa lá lớn Euphorbia hirta Toàn cây Flavonoid, triterpen Chữa lỵ, viêm ruột, lợi sữa Lá mọc nghiêng về 1 phía,
Euphorbiaceae lá dài hơn, 1 bên phiến lá bị
méo ở gần cuống

5 Cỏ tranh Imperata cylindrica Thân rễ Dẫn xuất flavan, acid Trị nóng sốt, tiểu ít, tiểu buốt, đái ra Gân chính rõ, lệch khỏi
Poaceae hữu cơ máu đường giữa ở mặt dưới

6 Dành dành Gardenia jasminoides Quả, lá, rễ Iridoid glycosid, Thanh nhiệt, giải độc, trị viêm gan Lá mọc đối hoặc vòng 3, lá
Rubiaceae carotenoid kèm ôm thân như bẹ chìa

7 Gai Boehmeria nivea Rễ củ, lá Acid phenol, flavonoid Thanh nhiệt, giải độc, an thần, trị Nhiều lông dính, lá tròn
Urticaceae cảm cúm, sốt hình tim, mặt dưới lá màu
trắng bạc

8 Đào tiên Crescentia cujete Quả Iridoid, acid hữu cơ Giải nhiệt, hạ sốt, lợi tiểu; trị ho, Lá hình trứng ngược, mọc
Plantaginaceae long đờm thành cụm, không đều

9 Mã đề Plantago major Toàn cây Chất nhầy, Iridoid Trị ho, viêm họng, lợi tiểu Cuống lá dài như thân, lá
Plantaginaceae cuốn lại như phễu giấy, 507
gân lá kéo dài xuống cuống

10 Rau sam Portulaca oleracea Toàn cây Acid béo, flavonoid, Chữa lỵ trực trùng, mụn nhọt; Thân đỏ nhạt mọng nước,
Portulacaceae coumarin thanh nhiệt, lợi tiểu lá đơn nguyên, nụ hoa giữa
nách lá

11 Sắn dây Pueraria montana Rễ củ, tinh bột Isoflavon, tinh bột Chữa sốt, cảm nóng, giải nhiệt Lá kép 3 lá chét, Phân biệt
Fabaceae với Vông nem: lá kèm dạng
dải ngắn

12 Sử quân tử Combretum indicum Hạt Dầu béo, Tẩy giun đũa, ngậm chữa nhức Lá hình trứng đơn nguyên,
Combretaceae acid quisqualic răng mọc đối trên cùng mặt
phẳng, dây leo thân quấn

13 Táo Ziziphus mauritiana Lá, vỏ cây, quả Alkaloid, saponin, An thần, mất ngủ, chữa mụn nhọt, Mỗi mấu có gai, lá có 3 gân
Rhamnaceae hạt-nhân hạt flavonoid hồi hộp vòng cung, mặt dưới lá màu
cam xám phủ lông

14 Thông thiên Cascabela thevetia Hạt, lá, quả Glycosid tim (thevetin) Thuốc trợ tim, chiết xuất thevetin Lá dài thuôn, mọc so le
Apocynaceae nhìn như mọc vòng, có các
vết sẹo do lá rụng

15 Trúc đào Nerium oleander Lá Glycosid tim Chiết xuất oleandrin, trị suy tim, Gân giữa trắng nổi bật,
Apocynaceae (oleandrin) khó thở, phù tim Phân biệt với Thông thiên:
lá mọc vòng chung 1 mấu

16 Thuốc giòi Pouzolzia zeylanica Cây trừ rễ Chất nhầy, flavonoid Trị ho, lỵ, viêm ruột Thân đỏ tía. Lá có 3 gân rõ.
Urticaceae Lá kèm dạng sợi trắng như
giòi. Phân biệt với Ba dót: lá
nhiều lông, mặt sau tím

17 Trường sinh Bryophyllum pinnatum Lá Glycosid tim Chữa bỏng, lở loét, ho, nhiễm Lá dày, răng cưa tròn đều
Crassulaceae (bufadienolid) trùng phổi

18 Xuyên tâm liên Andrographis paniculata Toàn cây Flavonoid, Trị cúm, viêm nhiễm, thuốc bổ Lá bóng, xanh rất đậm, vị
Acanthaceae Diterpenlacton đắng rất đắng, mọc nhiều cành
về 4 phía rồi mới mang lá
19 Ý dĩ Coix lacryma-jobi Nhân hạt Tinh bột, coixenolid Lợi tiểu, lợi sữa, làm thuốc bổ, trợ Nhìn giống cây Bắp, lá mọc
Poaceae tiêu hóa cách, đầu thuôn nhọn, gân
lá song song rõ ở mặt dưới

20 Cỏ xước Achyranthes aspera Rễ Saponin, Trị thấp khớp, đau lưng, nhức Lá gợn sóng, hình trứng
Amaranthaceae Alkaloid (achyranthin) xương, cao huyết áp ngược, nách lá có 2 lá nhỏ
hơn; Thân non phù ở lóng,
thân già có nốt sần

21 Bồ kết Gleditsia fera Quả, gai, hạt Flavonoid, Quả trị ho, sâu răng; Lá kép lông chim 2 lần, có
Fabaceae saponin triterpen hạt trị lỵ; gai trị mụn nhọt rãnh, gỗ to rất nhiều gai

GHI CHÚ
Trên đây là danh sách 101 dược liệu được tổng hợp dựa trên slide giảng viên, sách và trang web https://mplant.ump.edu.vn thuộc bộ môn
Dược liệu Khoa Dược ĐH Y Dược TP.HCM.
Danh sách này không đảm bảo chính xác 100% về bộ phận dùng, thành phần hóa học và công dụng và không tránh khỏi những sai sót nhỏ,
các bạn chỉ nên tham khảo, khi học nên nghe giảng, kiểm tra kĩ và note lại những thứ cần thiết.
Chúc các bạn có những trải nghiệm thật thú vị với môn học này nha.
Ban Học Tập Lễ kết Nghĩa Dược Khoa 2022.

You might also like