You are on page 1of 5

Tên

Bộ phận
STT dược Tên cây thuốc, Tên latinh TPHH Công dụng
dùng
liệu
Mã đề Chữa ho nhiều đờm, sỏi tiết
Xa tiền
1 Tên: Plantago major Hạt (khô) Chất nhầy niệu, tiểu tiện ra máu, chảy
tử
Họ: Plantaginaceae (Mã đề) máu cam.
2 Mã đề Mã đề Chất nhầy Chữa ho, viêm thận, viêm
Tên: Plantago major Lá (khô) bàng quang, bí tiểu tiện.
Họ: Plantaginaceae (Mã đề)
3 Cối xay Cối xay Chất nhầy Lá giã đắp mụn nhọt hay sắc
Phần trên
Tên: Abutilon indicum uống để thông tiểu tiện.
mặt đất
Họ: Malvaceae (Bông)
4 Bạch Cỏ tranh Carbohydrat Chữa khát nước, vàng da, tiểu
mao căn Tên: Imperata cylindrica Thân rễ tiện ít, tiểu tiện buốt, tiểu tiện
Họ: Poaceae (Lúa) (khô) ra máu, ho ra máu, chảy máu
cam.
5 Trạch tả Trạch tả Thân rễ Carbohydrat, Chất Chữa phù thũng, viêm thận,
Tên: Alisma plantago – khô đã cạo nhầy tiểu tiện rắt, tiểu tiện ra máu.
aquatica. sạch vỏ
Họ: Alismataceae (Trạch tả) ngoài.
6 Thông Thông thảo Cellulose Chữa tiểu tiện bí tắc, phù nề,
thảo Tên: Tetrapanax papyrifer Lõi thân sau sinh không ra sữa.
Họ: Araliaceae (Nhân sâm) khô của
thân cây
7 Cát căn Sắn dây Tinh bột, Flavonoid Chữa sốt cảm nóng, giải nhiệt,
Tên: Pueraria thomsonii Rễ củ lỵ, tiêu chảy.
Họ: Fabaceae (Đậu)
8 Cốt toái Cốt toái bồ Tinh bột,Flavonoid. Chữa thận yếu, đau thắt lưng,
bồ Tên: Drynaria fortunei ù tai, đau do sang chấn, bong
Rễ
Họ: Polypodiaceae (Dương gân.
xỉ)
9 Ý dĩ Ý dĩ Tinh bột Chữa phù thũng, chân tay đau
Hạt của
Tên: Lacryma – jobi nhức co rút, tiêu chảy.
quả chín
Họ: Poaceae (Lúa)
10 Bối mẫu Xuyên bối mẫu Tinh bột, Alcaloid. Chữa ho khan, ho đờm có
Thân hành
Tên: Fritillaria cirrhosa máu.
(khô)
Họ: Liliaceae (Loa kèn)
11 Hoài sơn Củ mài Tinh bột, Saponin Chữa kém ăn, tiêu chảy lâu
Tên: Dioscorea persimilis Rễ củ ngày, di tinh, tiểu đêm.
Họ: Dioscoreaceae (Củ nâu)
12 Rau má Rau má Toàn cây Saponin Chữa chảy máu cam, sốt,
Tên: Centella asiatica tươi hoặc vàng da.
Họ: Apiaceae (Cần) khô
13 Táo Táo ta Saponin Chữa mất ngủ, cơ thể hư
Nhân hạt
nhân Ziziphus mauritiana nhược do ra nhiều mồ hôi
già
Họ Táo ta – Rhamnaceae
14 Tỳ giải Tỳ giải Saponin Chữa phong thấp, đau lưng,
Dioscorea septemloba Thân rễ đau đầu gối, tiểu đục, tiểu
Họ Củ nâu – Dioscoreaceae buốt
15 Nhân Nhân sâm Saponin Chữa cơ thể suy nhược, kém
sâm Tên: Panax ginseng Rễ ăn, mệt mỏi.
Họ: Araliaceae (Nhân sâm)
16 Bạch Thược dược Saponin Chữa kinh nguyệt không đều,
thược Tên: Paeonia lactiflora Rễ đã cạo chóng mặt đau đầu, da xanh
Họ: Ranunculaceae (Hoàng bỏ lớp bần xao, chân tay co rút.
liên)
17 Đảng Đảng sâm Việt Nam Saponin Bồi dưỡng cơ thể, chữa kém
sâm Tên: Codonopsis javanica ăn, mệt mỏi, ốm lâu cơ thể
Họ: Campanulaceae (Hoa Rễ (khô) suy nhược.
chuông)

18 Mướp Mướp đắng Quả xanh Saponin Chữa ho, sốt, đi tiểu rắt, tắm
đắng Tên: Momordica charantia tươi hoặc cho trẻ con trừ rôm sẩy.
Họ: Cucurbitaceae (Bí) khô
19 Cát cánh Cát cánh Rễ để Saponin Chữa ho đờm nhiều, viêm
Tên: Platycodon grandiflorum nguyên họng, áp xe phổi.
Họ: Campanulaceae (Hoa hoặc đã
chuông) cạo vỏ
ngoài
20 Tam thất Tam thất Saponin Bổ máu, dùng cho người thiếu
Tên: Panax notoginseng máu, mới ốm dậy, phụ nữ sau
Họ: Araliaceae (Nhân sâm) Rễ củ sinh. Cầm máu, chữa nôn ra
máu, băng huyết, rong huyết,
đi ngoài ra máu.
21 Bán hạ Chóc chuột Saponin Chữa ho, đờm nhiều, nôn, đầy
Thân rễ
Typhonium trilobatum trướng bụng
già
Họ Ráy – Araceae
22 Ngưu tất Ngưu tất Saponin Chữa thấp khớp, đau lưng,
Achyranthes bidentate Rễ tang huyết áp, rối loạn chuyển
Họ Rau dền – Amaranthaceae hóa lipid
23 Viễn chí Viễn chí lá nhỏ Saponin Chữa mất ngủ, hay quên, ho
Polygala tenuifolia Rễ đờm nhiều
Họ Viễn chí – Polygalaceae
24 Hoàng Hoàng kỳ Saponin - Dùng sống chữa đái tháo
kỳ Tên: Astragalus Polysacharid đường, đái buốt, phù thũng.
membranaceus Rễ - Hoàng kỳ chế mật chữa suy
Họ: Fabaceae (Đậu) nhược lâu ngày, mệt mỏi, kém
ăn, ra nhiều mồ hôi.
25 Kim tiền Kim tiền thảo Saponin, Flavonoid Chữa sỏi thận, sói túi mật, sỏi
Thân,
thảo Tên: Desmodium bàng quang, phù thũng, tiểu
cành
styracifolium. buốt, tiểu rắt.
mang lá
Họ: Fabaceae (Đậu)
26 Cam Cam thảo Rễ và thân Saponin, Flavonoid Chữa ho, viêm họng, đau dạ
thảo bắc Tên: Glycyrrhiza uralensis rễ còn vỏ dày.
Họ: Fabaceae (Đậu) hoặc đã
cạo lớp
bần
27 Cam Cam thảo dây Saponin, Flavonoid Chữa ho, giải cảm.
Phần trên
thảo dây Tên: Abrus precatorius
mặt đất
Họ: Fabaceae (Đậu)
28 Thiên Thiên môn đông Saponin, Chất nhầy Chữa ho khan, họng khô,
môn Asparagus cochinchinensis miệng khát, táo bón
Rễ
Họ Thiên môn đông –
Asparagaceae
29 Mạch Mạch môn đông Saponin, Chất nhầy Chữa ho khan, ho lao, táo bón
môn Ophiopogon japonicus
Rễ củ
Họ Mạch môn đông –
Convallariaceae
30 Ngũ gia Ngũ gia bì chân chim Saponin, Tinh dầu Chữa đau lưng, đau xương
Vỏ thân
bì Tên: Schefflera heptaphylla cốt, gân xương co rút hoặc
và vỏ cành
Họ: Araliaceae (Nhân sâm) sưng đau do sang chấn.
31 Sài hồ Bắc sài hồ Saponin, Tinh dầu Chữa sốt, sốt rét, nhức đầu,
bắc Bupleurum chinensis Rễ chóng mặt, kinh nguyệt ko
Họ Cần – Apiaceae đều
32 Linh chi Linh chi thảo, Nấm trường Acid amin, protein, An thần, tăng trí nhớ, chữa
thảo saponin triterpen, viêm gan cấp và mạn, điều
Cả cây sterol hòa huyết áp, tăng tuổi thọ.
Tên: Ganoderma lucidum
(thể hóa
Họ: Ganodermataceac (Nấm gỗ)
lim)

33 Chi tử Dành dành Iridoid glycossid Chữa sốt cao, tiểu đỏ, ho ra
Quả phơi
Tên: Gardenia jasminoides máu, tiểu tiện ra máu, làm
khô
Họ: Rubiaceae (Cà phê) màu nhuộm thực phẩm.
34 Huyền Huyền sâm Iridoid glycosid Chữa sốt cao, sốt nóng về
sâm Scrophularia ningpoensis chiều, viêm họng, loét miệng
Rễ
Họ Hoa mõm chó – miệng lưỡi khô, mụn nhọt,
Scrophulariaceae phát ban, mẩn ngứa, táo bón
35 Sinh địa Địa hoàng Iridoid glycossid Chữa viêm họng sưng đau,
Tên: Rehmania glutinosa Flavonid. chảy máu cam, nôn ra máu,
Rễ củ
Họ: Scrophulariaceae (Hoa sốt phát ban.
mõm chó)
36 Xuyên Xuyên tâm liên Glycosid đắng Làm thuốc bổ đắng, chữa lỵ
Phần trên
tâm liên Tên: Andrographis paniculata (andrographolid) viêm ruột, dạ dày, viêm
mặt đất
Họ: Acanthaceae (Ô rô) amidan.
37 Đỗ trọng Đỗ trọng Glycosid Chữa đau nhức cơ khớp,
bắc Tên: Eucommia ulmoides động thai ra máu, tăng huyết
Vỏ thân
Họ: Eucommiaceae (Đỗ áp.
trọng)
38 Kim anh Kim anh Tanin, vtm C Chữa di tinh, tiêu chảy lâu
Quả giả
Rosa laevigata ngày ko khỏi, cc vitamin C
chín
Họ Hoa hồng – Rosaceae tang sức đề kháng, cầm máu
39 Mộc qua Mộc qua Tanin, Ac hữu cơ Chữa đau nhức khớp, chân tay
Chaenomeles speciosa Quả chín co quắp
Họ Hoa Hồng – Rosaceae
40 Ngũ bội Ấu trùng sâu Ngũ bội tử Tổ của ấu Tanin Chữa tiêu chảy lâu ngày, ngộ
tử ký sinh trên cây Muối trùng sâu độc alkaloid,KL nặng,
Ấu trùng: Melaphis chinensis) Ngũ bội tử nhiễm trùng da, vết thương
Cây muối:Rhus chinensis ký sinh chảy máu, vết loét
Đào lộn hột – Anacardiaceae trên cây
Muối
41 Bồ công Bồ công anh Thân Flavonoid Chữa mụn nhọt, tắc tia sữa,
anh Lactuca indica mang lá viêm tuyến vú
Họ Cúc – Asteraceae
42 Hòe Hòe Flavonoid Chữa cao huyết áp, xuất huyết,
Styphnolobium japonicum Nụ hoa chảy máu cam, ho ra máu.
Họ Đậu – Fabaceae
43 Chè dây Chè dây Flavonoid Chữa đau dạ dày, tá tràng,
Ampelopsis cantoniensis Lá viêm đại tràng, chậm liền sẹo
Họ Nho – Vitaceae
44 Cúc hoa Cúc hoa vàng Flavonoid, tinh dầu Chữa nhức đầu, hoa mắt,
vàng Chrysanthemum indicum chóng mặt, cao huyết áp,
Họ Cúc – Asteraceae Cụm hoa đau mắt đỏ, mắt mờ, chảy
nước mắt
45 Tang chi Dâu tằm Flavonoid Chữa đau nhức xương khớp,
Morus alba Cành non chân tay co duỗi khó khăn
Họ Dâu tằm – Moraceae
46 Tang Dâu tằm Flavonoid Chữa cảm mạo phong nhiệt, ho
diệp Morus alba Lá do phế nhiệt
Họ Dâu tằm – Moraceae
47 Tô mộc Vang Flavonoid, tanin Chữa đau bụng kinh, sản hậu
Caesalpinia sappan Gỗ lõi huyết ứ, sung đau do sang chấn
Họ Đậu – Fabaceae
48 Tang Dâu tằm Flavonoid, Tanin Chữa ho, phù thũng, tiểu tiện ít
bạch bì Morus alba Vỏ rễ
Họ Dâu tằm – Moraceae
49 Kim Kim ngân Flavonoid, saponin Chữa mụn nhọt, dị ứng
ngân hoa Lonicera japonica Nụ hoa
Họ Kim Ngân –
Caprifoliaceae
50 Kim Kim ngân Flavonoid, saponin Chữa mụn nhọt, dị ứng, đau
ngân Lonicera japonica khớp, đau dây thần kinh
Cành và lá
cuộng Họ Kim ngân –
Caprifoliaceae
51 Sài đất Sài đất Flavonoid,coumarin Chữa rôm sảy, mụn nhọt, lở
Wedelia chinensis Phần trên loét, các bệnh viêm nhiễm như
Họ Cúc – Asteraceae mặt đất viêm tuyến sữa, viêm mũi
họng
52 Diệp hạ Chó đẻ răng cưa Flavonoid, Lignan Chữa viêm họng, mụn nhọt,
châu Phyllanthus urinaria Toàn cây viêm da thần kinh, trẻ em tưa
Họ Thầu dầu – Euphorbiaceae lưỡi
53 Xạ can Rẻ quạt Isoflavonoid Chữa viêm họng, ho và khó
Belamcanda chinensis Thân rễ thở, nhiều đờm
Họ La dơn – Iridaceae
54 Cỏ nhọ Cỏ nhọ nồi Bộ phận Alcaloid, coumarin Chữa sốt, ho ra máu, chảy máu
nồi Eclipta prostrata trên mặt cam, nôn ra máu, rong kinh
Họ Cúc – Asteraceae đất
55 Ké đầu Ké đầu ngựa Alcaloid, Chữa mụn nhọt, mề đay, lở
ngựa Xanthium strumarium Quả già sesquiterpen lacton ngứa, tràng nhạc
Họ Cúc – Asteraceae
56 Cam Cam thảo nam Alcaloid Chữa ho, viêm họng, mụn
thảo đất Scoparia dulcis nhọt, rôm sảy ở trẻ em
Toàn cây
Họ Hoa mõm chó –
Scrophulariaceae
57 Cà gai Cà gai leo Glycocaloid Đau nhức các đầu gân xương,
Phần trên
leo Solanum procumbens ho khan, xơ gan, viêm nhiễm
mặt đất
Họ Cà - Solanaceae quanh răng
58 Đan sâm Đan sâm Rễ và thân Diterpenoid Chữa thiếu máu, thiểu năng
Salvia miltiorrhiza rễ mạch vành, kinh nguyệt ko đều
Họ Bạc hà – Lamiaceae đau bụng kinh, nhức đầu, mất
ngủ
59 Bạch chỉ Bạch chỉ Tinh dầu, coumarin Chữa cảm sốt, nhức đầu, đặc
Angelica dahurica Rễ biệt vùng trán đau nhức răng,
Họ Cần – Apiaceae mụn nhọt
60 Đương Đương quy Tinh dầu, coumarin Chữa thiếu máu, suy nhược cơ
quy Angelica sinensis thể, kinh nguyệt ko đều
Họ Cần – Apiaceae Rễ

61 Nhân Nhân trần Thân Tinh dầu Chữa viêm gan vàng da tiêu
trần Adenosma caeruleum mang hóa kém ở phụ nữ sau sinh
Hoa mõm chó - cành lá
Scrophulariaceae hoa
62 Đại Rheum palmatum / Rheum Anthranoid, tannin Thuốc kích thích tiêu hóa,
hoàng officinale nhuận tràng, tẩy xổ (Tùy liều
Họ Rau răm – Polygonaceae Thân rễ dung)

63 Hà thủ ô Hà thủ ô đỏ Anthranoid, tannin Chữa huyết hư thiếu máu, da


đỏ Fallopia multiflora Rể củ xanh, gầy, đau lưng, di tinh,
Họ Rau răm – Polygonaceae tóc bạc sớm
64 Thảo Thảo minh quyết Anthranoid Chữa đau mắt đỏ cao huyết áp,
minh Senna tora Hạt già mất ngủ (sao đen), táo
quyết Họ Đậu ( Fabaceae) bón(dùng sống)
65 Đại táo Đại táo Đường, ac hữu cơ, Chữa ăn uống kém, người mệt
Ziziphus jujuba vtm mỏi, suy nhược, thiếu máu,
Họ Táo ta – Rhamnaceae Quả chín mất ngủ, bồn chồn, lo lắng

66 Ô cốt tặc Con cá mực Muối calci carbonat, Chữa các bệnh đau dạ dày do
Sepia esculenta Mai mực calci phosphat, Nacl, thừa acid dịch vị, ợ chua
Họ mực nang - Sepiidae chất keo
67 Câu kỳ Khủ khởi Betain Thuốc bổ dùng cho cơ thể suy
tử Lycium barbarum nhược, đau thắt lưng,
Họ Cà – Solanaceae Quả chín đầu gối, hoa mắt, mờ mắt

68 Đào Đào (Prunus persica) Dầu béo, Amygdalin Chữa bế kinh, táo bón, chấn
nhân Sơn đào (Prunus davidiana) Nhân hạt thương tụ máu
Họ Hoa hồng – Rosaceae
69 Sử quân Quả giun Chất béo Chữa giun đũa, giun kim
tử Quisqualis indica Hạt
Bàng – Combretaceae

You might also like