You are on page 1of 3

KÍCH THÍCH TIÊU HÓA

TÊN CÂY
THÀNH PHẦN CÔNG DỤNG
STT THUỐC TÊN KHOA HỌC BỘ PHẬN DÙNG
HÓA HỌC CÁCH DÙNG
(Tiếng Việt)
1 Gừng Zingiber officinale Thân rễ Tinh dầu - Trị lạnh bụng, đầy hơi, ăn uống
Họ Gừng - Zingiberaceae Chất cay không tiêu
Tinh bột - Trị đau bụng tiêu chảy
- Chống nôn, chống say tàu xe
- Trị cảm cúm, ho mất tiếng

2 Nghệ Curcuma longa Thân rễ Tinh dầu - Trị đau dạ dày


Họ Gừng - Zingiberaceae Rễ củ Chất màu - Kích thích tiết mật, thông mật
Curcumin - Trị kinh nguyệt không đầu
- Mau lành vết thương

3 Địa liền Kaempferia galanga Thân rễ Tinh dầu - Trị tiêu chảy, ăn uống không tiêu
Họ Gừng - Zingiberaceae - Trị tê thấp, nhức đầu, đau răng

4 Đại hồi Illicium verum Quả (6 – 8 đại) Tinh dầu - Giúp tiêu hóa, lợi sữa
Họ Hồi - Illiciaceae - Giảm đau, giảm co thắt co trơn, chữa
đau dạ dày.
- Rượu khai vị, làm gia vị

5 Quế Cinnamomum cassia Vỏ quế (quế nhục) Tinh dầu - Kích thích tiêu hóa, trợ hô hấp và
Họ Long não - Lauraceae Cành nhỏ (quế chi) tuần hoàn
- Tăng nhu động ruột và co bóp tử
cung
- Rượu khai vị, làm gia vị

6 Bạch biển đậu Dolichos albus Hạt Protein - Chữa đau bụng, ngộ độc thức ăn.
Họ Đậu – Fabaceae Chất béo
Carbonhydrat
7 Đinh hương Syzygium aromaticum Nụ hoa khô Tinh dầu - Kích thích tiêu hóa
KÍCH THÍCH TIÊU HÓA
Họ Sim – Myrtaceae - Chữa đau bụng, đầy hơi
- Làm gia vị
- Chữa phong thấp, nhức mỏi, đau
xương, lạnh tay chân

8 Mai mực Sepia esculenta Mai mực Các muối vô cơ - Chữa đau dạ dày
Họ Cá mực - Sepiidae Chất hữu cơ - Rắc lên vết thương cầm máu
Chất keo
9 Nhục đậu khấu Myristica fragrans Nhân hạt Tinh dầu - Kích thích bài tiết dịch vị, kích thích
Họ Nhục đậu khấu - Áo hạt Chất nhựa nhu động ruột
Myristicaceae Tinh bột - Trị biếng ăn, sốt rét
Protid - Xoa bóp trị tê thấp
10 Hoắc hương Pogostemon cablin Lá Tinh dầu - Giải cảm, kích thích tiêu hóa
Họ Hoa môi - Lamiaceae - Trị ăn không tiêu, đầy bụng, nôn,
tiêu chảy
- Pha chế nước hoa
11 Thảo quả Amomum aromaticum Quả Tinh dầu - Chữa đau bụng đầy trướng, nôn, tiêu
Họ Gừng - Zingiberaceae chảy
- Ngực đau ho có đờm loãng

12 Nga truật Curcuma zedoaria Thân rễ Tinh dầu - Kích thích tiêu hóa, ăn không tiêu,
Họ Gừng - Zingiberaceae Rễ củ Chất nhựa, nhầy đau bụng, đầy bụng, ợ chua.
- Kinh nguyệt không đều, đau kinh.

13 Sơn tra Docynia indica Quả chín Tanin - Ăn không tiêu, đau bụng đầy
Họ Hoa hồng - Rosaceae Acid hữu cơ trướng, ợ chua
Saponin
KÍCH THÍCH TIÊU HÓA
14 Sa nhân Amomum xanthioides Quả Tinh dầu - Kích thích tiêu hóa, đau bụng, đầy
Họ Gừng - Zingiberaceae bụng, ăn không tiêu.
- Làm gia vị, chế rượu.
15 Bồ kết Gleditsia fera Quả Saponin - Chữa bí đại tiện, bí trung tiện, ho
Họ Đậu - Fabaceae Flavonoid nhiều đờm, sâu rang, nhức rang.
- Làm nước gội đầu, làm sạch gàu,
trơn tóc, rụng tóc.

You might also like