You are on page 1of 8

Tên Việt

BÁCH HỢP BẠCH MAO CĂN CÁT CĂN CỐT TOÁI BỔ HOÀI SƠN
Nam
Tên Khoa
Lilium brownii Imperata cylindrica Pueraria thomsonii Drynaria fortunei Dioscorea persimilis
học
Bộ phận Thân rễ đã phơi khô ( cây Thân rễ đã phơi hay sấy Rễ củ đã chế biến khô
Tép giò khô Rễ củ đã phơi hay sấy khô
dùng cỏ tranh) khô (cây củ mài)
Thành
Tinh bột, Protid, lipid, Glucose, Fructose, Tinh bột, chất béo,
phần hóa Tinh bột, Flavonoid Tinh bột, Hesperidin
vitamin C, alkaloid Acid hữu cơ, muối khoáng chất đạm
học
-Chữa lao phổi, ho
-Chữa sốt khát nước -Chữa cảm nóng, khát -Bổ thận -Chữa suy nhược cơ thể
khan hoặc ho có đờm
-Vàng da nước -Chữa ỉa chảy kéo dài -Di tinh, mộng tinh
Công dụng quánh, ho ra máu
-Tiểu tiện ít -Đi lỵ ra máu -Đau lưng mỏi gối, khớp -Đau lưng
(Chủ trị) -Viêm phế quản
-Ho ra máu -Ban sởi mới phát sưng đau -Đi tiểu nhiều lần, tiêu
-Sốt, suy nhược thần
-Chảy máu cam -Giải nhiệt -Ù tai, đau do chấn thương chảy
kinh
-Thanh nhiệt -Thanh nhiệt giải biểu -Bổ thận, mạnh gân cốt
-Nhuận phế chỉ khái -Kiện tỳ, chỉ tả
Công năng -Lương huyết, chỉ huyết -Sinh tân dịch -Trừ phong thấp
-Thanh nhiệt định tâm -Ích phế, bổ thận
-Lợi tiểu -Chỉ khát -Hành huyết

Ảnh

Tên Việt
KHIẾM THỰC THIÊN MA THỎ TY TỬ THÔNG THẢO Ý DĨ
Nam
Tên Khoa Tetrapanax
Euryale ferox Gastrodia elata Cuscuta sinensis Coix lachryma-jobi
học papyrifera
Bộ phận Nhân hạt của quả chín Lõi thân đã phơi hay Nhân hạt đã phơi hay sấy
Thân rễ đã làm khô Hạt chín phơi khô
dùng đã phơi hay sấy khô sấy khô khô
Thành
Carbonhydrat, Carbonhydrat, chất béo,
phần hóa Tinh bột, alkaloid Glycosid, chất nhầy Cellulose
protein, lipid, vitamin C lipid
học
-Làm thuốc bổ trong trường
-Chữa di tinh, bạch đới -Chữa tê thấp, phù thủng
-Chữa hoa mắt, chóng mặt hợp cơ thể suy nhược -Chữa tiểu tiện bế tắc
Công dụng -Lưng gối mỏi đau -Viêm ruột, viêm phổi
-Chân tay co quắp -Chữa đau lưng mỏi gối -Phù nề
(Chủ trị) -Tiểu tiện không nín -Ỉa chảy mạn tính
-Trẻ em kinh phong -Di tinh, tiểu đêm nhiều -Tắc sữa
được -Sỏi thận
lần
Bổ thận, Sáp tinh, Thẩm thấp, kiện tỳ, phổ
Công năng Khu phong, bình can Bổ can thận Lợi tiểu, thông sữa
Trừ thấp, Kiện tỳ phế, thanh nhiệt

Ảnh

Tên Việt
BẠCH THƯỢC BẠCH CHỈ MẠCH MÔN NGƯU TẤT CẨU TÍCH
Nam
Tên Khoa
Paeonia lactiflora Angelica dahurica Ophiopogon japonicus Achyranthes bidentata Cibotium barometz
học
Thân rễ đã cạo sạch lông,
Bộ phận Rễ đã bỏ vỏ và chế biến Rễ đã phơi hay sấy khô
Rễ củ phơi hay sấy khô Rễ đã chế biến khô phơi hay sấy khô (cây
dùng khô (cây hàng bạch chỉ)
lông culi)
Thành
Tinh bột, Acid Coumarin, Tinh dầu, Saponin, Carbonhydrat,
phần hóa Saponin, Carbonhydrat Tinh bột
benzoic, Tinh dầu Tinh bột đường
học
-Chữa cảm sốt, nhức đầu -Dạng sống: trị cổ họng
-Chữa đau ngực sườn -Ch ữa phong hàn thấp,
-Đau nhức xương khớp sưng đau, ung nhọt, chấn
-Mồ hôi trộm -Chữa ho có đờm, ho lao, tay chân nhức mỏi
-Đau do viêm dây thần thương tụ máu, bế kinh, ứ
Công dụng -Thai nhiệt, huyết hư, sốt, phiền khát -Đau lưng, đau dây thần
kinh huyết, viêm khớp
(Chủ trị) kinh nguyệt không đều -Thổ huyết, chảy máu kinh tọa
-Bạch đới, cầm máu trong -Tẩm rượu: Trị đau lưng
cam -Người già thận yếu đi
trường hợp đại tiện ra máu mỏi gối, chân tay co quắp,
tiểu nhiều lần
-Chảy máu cam tê bại.
-Dùng dạng sống: hoạt
-Bổ can thận
-Liễm âm, lưỡng huyết -Trừ phong thấp -Thanh nhiệt, nhuận phế huyết khứ ứ, tiêu viêm
Công năng -Mạnh gân xương
-Bình can, giảm thống -Hoạt huyết, chỉ thống -Chỉ khái, chỉ huyết -Chế với rượu: bổ gan
-Trừ phong thấp
thận, mạnh gân cốt

Ảnh

Tên Việt
TÁO NHÂN TỲ GIẢI TANG CHI XẠ CAN SA SÂM
Nam
Tên Khoa
Zizyphus jujuba Dioscorea tokoro Morus alba Belamcanda chinensis Glehnia littoralis
học
Bộ phận Nhân hạt già phơi hay sấy Thân rễ Cành (không quá non/già) Thân rễ thái phiến Rễ đã bỏ vỏ và
đã phơi hay sấy khô (dâu phơi hay sấy khô ( cây sa
dùng khô (cây táo ta) phơi hay sấy khô
tằm) sâm bắc)
Thành
Dầu béo, Phytosterol, Coumarin, glucid, lipid,
phần hóa Saponin, Tinh bột Flavonoid, Tanin Flavonoid
Saponin tanin
học
-Chữa đau nhức do -Chữa phong tê thấp làm -Chữa viêm họng sưng
-Chữa mất ngủ đau các đầu xương đau, viêm amidan, ho -Chữa âm hư phế nhiệt
phong thấp
Công dụng -Hồi hộp, lo âu, hay quên -Cước khí đờm nhiều -Ho khan, cảm sốt
-Bí tiểu
(Chủ trị) -Mồ hôi trộm -Chân tay co quắp -Nhọt độc sưng đau -Miệng khô khát nước
-Thấp nhiệt gây lở loét
-Trừ phong thấp, lợi khớp
-Dưỡng tâm, an thần -Khu phong -Thanh nhiệt tiêu độc -Thanh phế, tả hỏa
Công năng -Thông kinh hoạt lạc
-Ích can đởm, liễm hãm -Lợi thấp -Tán huyết, tiêu đờm -Dưỡng âm, chỉ khái
-Tiêu viêm

Ảnh

Tên Việt
NGÔ THÙ DU MẠN KINH TỬ CAN KHƯƠNG KHƯƠNG HOẠT MỘC HƯƠNG
Nam
Tên Khoa
Evodia rutaecarpa Vitex trifolia Zingiber officinale Notopterygium sp Saussurea lappa
học
Bộ phận Quả già Thân rễ phơi khô (cây
Quả đã chế biến khô Thân và rễ khô Rễ đã phơi hay sấy khô
dùng đã phơi hay sấy khô gừng)
Thành Tinh dầu Tinh dầu, alkaloid Tinh dầu Tinh dầu Tinh dầu
phần hóa
học
-Chữa đau bụng lạnh -Chữa phong hàn tê thấp
-Chữa bụng lạnh đau -Chữa ngực bụng đầy
-Chữa cảm phong nhiệt -Tiêu hóa kém, bụng đầu gây đau nhức
Công dụng -Ăn không tiêu trướng, ăn đầy trướng
-Nhức đầu, đau mắt, hoa trướng -Cảm phong hàn, đau đầu
(Chủ trị) -Cước khí -Tiêu chảy
mắt, chóng mặt, tê buốc -Ỉa chảy, ra mồ hôi -Sốt mồ hôi không ra được
-Thủy thũng -Đau dạ dày
-Trụy tim mạch -Ung nhọt
-Ôn trung tán hàn -Tán phong nhiệt -Ôn trung, trừ hàn -Hành khí chỉ thống
Công năng Phát tán phong hàn
-Trừ thấp, giáng nghịch -Giảm thống -Hồi hương, thông mạch -Ôn trung hòa vị

Ảnh

Tên Việt
HOẮC HƯƠNG HƯƠNG PHỤ TRẦN BÌ NHÂN TRẦN QUẾ CHI
Nam
Tên Khoa
Pogostemon cablin Cyperus rotundus Citrus deliciosa Adenosma caeruleum Cinnamomum sp.
học
Bộ phận Vỏ quả chín phơi khô để lâu Thân cành mang lá, Cành non phơi khô (cây
Lá đã phơi hay sấy khô Thân rễ phơi khô
dùng năm (>3 năm) của cây Quýt hoa đã phơi khô Quế)
Thành Tinh dầu, Alkaloid,
Tinh dầu, flavonoid,
phần hóa Tinh dầu Saponin, Flavonoid, Tinh dầu Tinh dầu
Vitamin C
học Glycosid tim
-Giải cảm nắng -Chữa kinh nguyệt không
-Chữa tiêu kém, ngực bụng -Chữa viêm gan vàng
-Chữa nhức đầu, sổ mũi đều, thống kinh, các bệnh -Chữa cảm phong hàn
Công dụng đầy trướng, nôn mửa da cấp
-Giúp tiêu hóa, ăn uống phụ nữ -Đau nhức xương khớp
(Chủ trị) -Ho nhiều đờm -Phụ nữ sau sinh ăn
kém tiêu -Đau dạ dày, ăn uống kém -Bế kinh, đau bụng
-Tiêu chảy uống kém tiêu
-Chữa đau bụng ỉa chảy tiêu
-Phát hãn giải biểu
-Phát hãn giải thử -Hành khí, phá uất -Lý khí, kiện tỳ -Thanh nhiệt
Công năng -Thông kinh hoạt lạc
-Trung hòa tỉnh tỳ -Điều kinh, giảm thống -Táo thấp, hòa đờm -Khu phong, trừ thấp
-Hành huyết

Ảnh

Tên Việt
TANG CHI Ô DƯỢC ĐỊA LIỀN ĐÀO NHÂN THĂNG MA
Nam
Tên Khoa
Morus alba Lindera myrrha Kaempferia galanga Prunus persica Cimicifuga dahurica
học
Cành (không quá Nhân hạt đã phơi khô
Bộ phận Thân rễ đã phơi hay sấy Thân rễ
non/già) đã phơi hay Rễ đã chế biến khô lấy từ quả chin (cây đào
dùng khô đã phơi hay sấy khô
sấy khô nhân)
Thành
Tinh dầu, dầu béo,
phần hóa Flavonoid, Tanin Alkaloid, tinh dầu Tinh dầu Alkaloid, chất đắng Cimitin
Amygdalin
học
-Chữa phong tê thấp -Chữa đau bụng -Chữa ăn uống không -Chữa bế kinh -Chữa các chứng sa giáng
làm đau các đầu -Đầy hơi, nôn mửa tiêu -Chấn thương tụ máu (sa dạ dày, tử cung, trực tràng..)
Công dụng xương -Nhức đầu, nóng rét, đau họng
(Chủ trị) -Cước khí -Ngực bụng lạnh đau -Đại tiện táo kết do
-Đau dạ dày -Tả lỵ lâu ngày
-Tê thấp đau nhức huyết táo
-Chân tay co quắp -Ban sởi
-Trừ phong thấp, lợi
khớp Ôn trung, tán hàn, trừ -Phá huyết ứ -Thăng dương, tán phong
Công năng Hành khí, ôn trung
-Thông kinh hoạt lạc thấp -Nhuận táo -Giải độc, thấu ban
-Tiêu viêm

Ảnh

Tên Việt
TANG KÝ SINH DÂM DƯƠNG HOẮC CÂU ĐẰNG HOÀNG BÁ ĐINH HƯƠNG
Nam
Tên Khoa Epimedum Phellodendron
Loranthus parasiticus Uncaria sp Syzygium aromaticum
học macranthum chinense
Vỏ thân, vỏ cành già
Bộ phận Thân, cành, lá và quả ( cây Những đoạn thân có gai hình
Thân mang lá phơi khô đã cạo bỏ lớp bần phơi Nụ hoa đã phơi khô
dùng tầm gửi dâu) móc câu đã phơi khô
khô
Thành
Flavonoid, Saponin,
phần hóa Glucosid Alkaloid Alkaloid (Berberin) Tinh dầu (Eugenol)
Alkaloid
học
-Gân cốt tê đau, động thai,
k xuống sữa -Chữa tỳ thận hư hàn
-Bổ thận, tráng dương -Chữa chóng mặt, hoa mắt,
-Chữa đại tiện ra máu -Kích thích tiêu hóa, chữa
Công dụng -Cao huyết áp -Chữa đau lưng mỏi nhức đầu (thường kèm theo
-Đau mắt đỏ bụng lạnh đau
(Chủ trị) -Hội chứng ứ bế, phong gối, chân tay tê bại huyết áp cao)
thấp -Phụ nữ khí hư -Đầy hơi, nấc, nôn, thổ
-Bán thân bất toại -Trẻ em bị co giật, động kinh
tả

Bổ can thận, mạnh gân -Bổ mệnh môn hỏa -Trừ phong bình can Thanh nhiệt tả hỏa -Ôn lý trừ hàn
Công năng
xương, an thai xuống sữa -Mạnh gân cốt -Thanh nhiệt (Ở hạ tiêu là chủ yếu) -Ấm tỳ vị

Ảnh

You might also like