You are on page 1of 14

Bớ t chỉ trỏ, lườm nguýt, dồ ga lại nhé

Nhận thức dược liệu II – Bài 1


STT Tên khoa Bộ phận Thành phần hoá Tác dụng Công dụng Mô tả
học dùng học
1 Trần bì Vỏ quả - Tinh dầu - Giảm ho, long đờm - Chữa ho, ho có đờm Vỏ quýt
(Cortex) - Flavonoid - Kích thích tiêu hoá - Chữa rối loạn tiêu hoá: trướng
bụng, đầy hơi
- Chống loét dạ dày - Chữa viêm loét dạ dày tá tràng
2 Đương Rễ củ - Tinh dầu - Bổ huyết, hoạt huyết - Bồi bổ cho người xanh xao,
quy (Tuber) - Coumarin suy nhược cơ thể
- Điều kinh - Chữa đau bụng kinh, rối loạn
kinh nguyệt
- Chống viêm, giảm đau - Chữa đau nhức xương khớp
- Hạ Cholesterol máu
3 Thiên Thân rễ - Tinh dầu - Chống viêm, giảm đau - Chữa đau nhức xương khớp
niên kiện (Rhizoma) - Chống dị ứng
- Chống đông máu
- Bổ
4 Cúc hoa Cụm hoa - Tinh dầu - Kháng khuẩn, kháng viêm - Chữa mụn nhọt, mẩn ngứa
vàng (Flos) - Flavonoid - Chống oxy hoá
- An thần - Chữa mất ngủ, suy nhược cơ
thể
- Bảo vệ gan - Chữa các bệnh lý về gan:
viêm gan, vàng da
- Hạ huyết áp - Chữa cao huyết áp
5 Bách bộ Rễ củ - Alcaloid - Giảm ho, long đờm - Chữa ho, ho có đờm
(Tuber) - Diệt ký sinh trùng (giun - Trị giun
đũa, giun kim)
- Chống viêm
1
Không gử i cho dàn celeb bắ t nạ t mình ngày 23/12/2022
Bớ t chỉ trỏ, lườm nguýt, dồ ga lại nhé

6 Đan sâm Rễ - Diterpen - Bổ máu, hoạt huyết - Dùng cho người thiếu máu,
(Radix) - Tanin - Kháng khuẩn, chống viêm xanh xao, da xanh, vàng vọt
- Chữa đau bụng kinh, rối loạn
kinh nguyệt
- Bảo vệ tim - Chữa các bệnh về tim mạch
7 Câu đằng Cành có - Alcaloid - An thần - Chữa mất ngủ, lo âu, căng Cành có
gai hình thẳng gai hình
móc câu - Chống co giật - Chữa co giật, động kinh móc câu
(Ramus) - Hạ huyết áp - Chữa cao huyết áp đối xứng
8 Ô đầu Rễ củ - Alcaloid: hoạt - Giảm đau, chống viêm khớp - Bôi ngoài da: chữa đau nhức
(Tuber) chất aconitin xương khớp, bong gân
- Giãn mạch, cường tim - Ô đầu đã chế: trường hợp cấp
- Hạ Cholesterol cứu truỵ tim mạch, chân tay co
quắp, người lạnh toát
9 Sài đất Trên mặt - Coumarin: hoạt - Kháng khuẩn, chống viêm - Chữa mụn nhọt, mẩn ngứa
đất chất Wedelolacton - Chống dị ứng - Chữa các bệnh lý về gan:
(Herba) - Flavonoid - Bảo vệ gan viêm gan, vàng da
- Lợi tiểu - Chữa bí tiểu, tiểu buốt, tiểu rắt
10 Bạc hà Trên mặt - Tinh dầu: hoạt - Kháng khuẩn - Làm nước súc miệng
đất chất menthol - Giảm đau - Bôi ngoài da: giảm đau
(Herba) - Hạ sốt - Chữa cảm nhiệt, sốt không ra
mồ hôi
- Giảm ho - Chữa ho
- Kích thích tiêu hoá - Chữa rối loạn tiêu hoá: trướng
bụng, đầy hơi
11 Thảo quả Quả - Tinh dầu - Giải cảm - Chữa cảm lạnh
(Fructus) - Kích thích tiêu hoá - Chữa rối loạn tiêu hoá: trướng
- Kháng khuẩn, kháng viêm bụng, đầy hơi
2
Không gử i cho dàn celeb bắ t nạ t mình ngày 23/12/2022
Bớ t chỉ trỏ, lườm nguýt, dồ ga lại nhé

- Dùng làm gia vị


12 Đỗ trọng Vỏ thân - Alcaloid - Chống viêm, giảm đau - Chữa đau nhức xương khớp
(Cortex) - Vitamin - Hạ huyết áp - Chữa cao huyết áp
- Chất nhầy - Bổ thận - Chữa sỏi thận, sinh lý kém: di
- Nhựa tinh, mộng tinh
- Cầm máu

Nhận thức dược liệu II – Bài 2


STT Tên khoa Bộ phận Thành phần hoá Tác dụng Công dụng Mô tả
học dùng học
1 Thổ phục Thân rễ - Saponin - Giảm đau - Chữa đau nhức xương khớp
linh (Rhizoma) - Flavonoid - Chống viêm - Chữa mụn nhọt, mẩn ngứa
- Kháng khuẩn - Chữa viêm loét dạ dày
3
Không gử i cho dàn celeb bắ t nạ t mình ngày 23/12/2022
Bớ t chỉ trỏ, lườm nguýt, dồ ga lại nhé

2 Khổ sâm Trên mặt - Flavonoid - Kháng khuẩn, chống viêm - Chữa rối loạn tiêu hoá: chữa
đất - Alcaloid - Chống loét dạ dày lỵ, tiêu chảy
(Herba)
3 Bình vôi Thân củ - Alcaloid: hoạt - An thần - Chữa mất ngủ, lo âu, căng
chất Rotundin thẳng
- Chống viêm, giảm đau - Chữa viêm phế quản
- Hạ huyết áp - Chữa cao huyết áp
4 Đại hồi Quả - Tinh dầu: hoạt - Giảm đau - Làm gia vị, hương liệu
(Fructus) chất Menthol - Kích thích tiêu hoá - Chữa rối loạn tiêu hoá: trướng
- Kháng khuẩn, chống viêm bụng, đau bụng, ỉa chảy do lạnh
5 Ngũ vị tử Quả - Tinh dầu - Giảm ho, long đờm - Chữa ho, ho có đờm
(Fructus) - Đường - Bảo vệ gan - Chữa các bệnh lý về gan:
- Chất nhầy - Chống viêm, kháng khuẩn viêm gan, vàng da
- Lợi tiểu - Chữa bí tiểu, tiểu buốt, tiểu rắt
6 Hoàng Thân rễ - Alcaloid: hoạt - Kháng khuẩn - Chữa rối loạn tiêu hoá: tiêu
liên (Rhizoma) chất Berberin chảy, viêm ruột, chữa lỵ
- Bảo vệ gan - Chữa các bệnh lý về gan:
- Lợi mật viêm gan, vàng da, tắc mật
- Hạ sốt - Chữa sốt cao
7 Mộc Rễ - Tinh dầu - Kháng khuẩn, chống viêm - Chữa rối loạn tiêu hoá: trướng
hương (Radix) bụng, đầy hơi
- Giảm đau - Chữa đau nhức xương khớp
- Lợi tiểu - Chữa tiểu buốt, tiểu rắt
8 Ba kích Rễ bỏ lõi - Anthranoid - Nhuận tràng - Chữa rối loạn tiêu hoá
(Radix) - Vitamin C - Kích thích tiêu hoá
- Stilbenoid - Bổ thận - Chữa yếu sinh lý ở nam giới:
di tinh, liệt dương
- Chữa rối loạn kinh nguyệt, vô
4
Không gử i cho dàn celeb bắ t nạ t mình ngày 23/12/2022
Bớ t chỉ trỏ, lườm nguýt, dồ ga lại nhé

sinh ở phụ nữ
9 Hà thủ ô Rễ củ - Anthranoid - Chống oxy hoá - Chữa thiếu máu, xanh xao, tóc
(Tuber) - Tanin - Bảo vệ gan bạc sớm
- Bổ thận - Chữa yếu sinh lý ở nam giới:
- Nhuận tràng di tinh, liệt dương
10 Nhân trần Trên mặt - Tinh dầu - Chống viêm - Chữa mụn nhọt, mẩn ngứa
đất - Flavonoid - Lợi mật - Chữa tắc mật
(Herba) - Coumarin - Bảo vệ gan - Chữa các bệnh lý về gan:
viêm gan, vàng da
- Lợi tiểu - Chữa tiểu buốt, tiểu rắt
11 Hồng hoa Hoa - Flavonoid - Tăng trương lực cơ tử cung - Chữa rối loạn kinh nguyệt,
(Flos) - Ức chế kết tập tiểu cầu kinh nguyệt không đều, đau
bụng kinh
- Hạ Cholesterol máu - Dùng sau chấn thương: tụ
máu, ứ máu
12 Quế nhục Vỏ thân - Tinh dầu: hoạt - Kích thích tiêu hoá - Chữa rối loạn tiêu hoá: đau
(Cortex) chất bụng, ỉa chảy do lạnh
Cinnamaldehyd - Kháng khuẩn, chống viêm - Chữa đau nhức xương khớp
- Giải cảm - Chữa cảm lạnh
- Làm gia vị

5
Không gử i cho dàn celeb bắ t nạ t mình ngày 23/12/2022
Bớ t chỉ trỏ, lườm nguýt, dồ ga lại nhé

Nhận thức dược liệu II – Bài 3


STT Tên khoa Bộ phận Thành phần hoá Tác dụng Công dụng Mô tả
học dùng học
1 Vông Lá - Alcaloid: hoạt - An thần - Chữa mất ngủ, suy nhược thần
nem (Folium) chất Erythrin kinh, lo âu, mệt mỏi
- Kháng khuẩn, chống viêm - Chữa táo bón
- Giãn cơ trơn, lợi tiểu - Chữa bí tiểu, tiểu buốt, tiểu rắt
2 Chè vằng Trên mặt - Alcaloid - Bảo vệ gan - Chữa các bệnh lý về gan:
đất - Flavonoid - Lợi mật viêm gan, vàng da, tắc mật
(Herba) - Kháng khuẩn, chống viêm - Chữa tiêu chảy
- Lợi sữa, hoạt huyết - Dùng cho phụ nữ sau sinh mất
sữa, rối loạn kinh nguyệt, kinh
nguyệt không đều
3 Lá khôi Lá - Tanin - Kháng khuẩn H. Pylori - Chữa mụn nhọt, mẩn ngứa
(Folium) - Flavonoid - Giảm ho - Chữa ho
6
Không gử i cho dàn celeb bắ t nạ t mình ngày 23/12/2022
Bớ t chỉ trỏ, lườm nguýt, dồ ga lại nhé

- Chống loét dạ dày - Chữa viêm loét dạ dày


4 Hoắc Trên mặt - Tinh dầu: hoạt - Kháng khuẩn, chống viêm - Chữa rối loạn tiêu hoá: trướng
hương đất chất Patchoulol - Kích thích tiêu hoá bụng, đầy hơi
(Herba) - Giải cảm - Chữa cảm lạnh
5 Hoàng bá Vỏ thân - Alcaloid: hoạt - Kháng khuẩn, chống viêm - Chữa đau mắt đỏ, viêm ruột, TD&CD
(Cortex) chất Berberin - Bảo vệ gan lỵ giống
- Tinh dầu - Lợi mật - Chữa các bệnh lý về gan: Hoàng
- Hạ sốt viêm gan, vàng da, tắc mật liên
- Chữa sốt cao do nhiệt
6 Mã tiền Hạt - Alcaloid: hoạt - Giảm đau, kháng khuẩn, - Xoa bóp ngoài da: trị đau dây
(Semen) chất strychnin chống viêm thần kinh, xương khớp
- Glycosid - Kích thích thần kinh vận - Dùng trong chữa đau nhức
động, tuỷ sống xương khớp, bệnh phong tê
thấp (mã tiền chế)
7 Dương Nụ hoa - Tinh dầu: hoạt - Kháng khuẩn, chống viêm - Chữa mụn nhọt, mẩn ngứa
cam cúc chất Chamazulen - Kích thích liền sẹo - Chữa lở loét ngoài da
- Hạ sốt - Chữa sốt cao do nhiệt
- An thần - Chữa mất ngủ, lo âu, căng
thẳng
8 Xuyên Trên mặt - Flavonoid - Kháng khuẩn, chống viêm - Chữa mụn nhọt, mẩn ngứa
tâm liên đất - Diterpenoid - Kích thích miễn dịch - Chữa bệnh đường hô hấp trên:
(Herba) lacton viêm họng, viêm amydan
- Andrographolide - Bảo vệ gan - Chữa các bệnh lý về gan:
viêm gan, vàng da
- Hạ huyết áp - Chữa cao huyết áp
9 Cà độc Trên mặt + Alcaloid: hoạt - Giãn cơ trơn phế quản - Chữa ho hen, viêm họng,
dược đất chất L-scopolamin - Giảm tiết nước bọt viêm phế quản, viêm amydan
(Herba) - Giảm đau, chống viêm - Chữa viêm loét dạ dày
7
Không gử i cho dàn celeb bắ t nạ t mình ngày 23/12/2022
Bớ t chỉ trỏ, lườm nguýt, dồ ga lại nhé

- Hạ sốt - Làm thuốc tiền mê


- Hạ huyết áp - Chống say tàu xe

Nhận thức dược liệu II – Bài 4


STT Tên khoa Bộ phận Thành phần hoá Tác dụng Công dụng Mô tả
học dùng học
1 Gấc Hạt - Dầu béo - Tăng sức đề kháng - Chữa mụn nhọt, mẩn ngứa
(Semen) - Vitamin A, E - Chống oxy hoá, chống - Chữa các bệnh về mắt: khô
nhiễm khuẩn, sáng mắt mắt, quáng gà
- Chống lành vết thương - Chữa các vết thương ngoài da
2 Cau Hạt - Alcaloid: hoạt - Diệt sán, ký sinh trùng (giun - Trị giun, sán
(Semen) chất arecolin đũa, giun kim)
- Tanin - Tăng tiết nước bọt, dịch vị
- Tăng nhu động ruột, co thắt
phế quản
3 Gừng Thân rễ - Tinh dầu - Kích thích tiêu hoá, chống - Chữa đau bụng, ỉa chảy, nôn,
(Rhizoma) - Dầu béo nôn buồn nôn do lạnh
- Flavonoid - Giảm ho, hạ sốt - Chữa ho, ho có đờm, cảm
nhiệt
- Kháng khuẩn, chống viêm, - Làm gia vị
giảm đau

8
Không gử i cho dàn celeb bắ t nạ t mình ngày 23/12/2022
Bớ t chỉ trỏ, lườm nguýt, dồ ga lại nhé

4 Xà sàng Quả - Coumarin - Ức chế kết tập tiểu cầu - Dùng cho chấn thương, bầm
(Fructus) - Tinh dầu - Kháng khuẩn, chống viêm tím
- Tăng tiết Testosterol - Chữa yếu sinh lý ở nam giới:
di tinh, liệt dương
- Chống loãng xương - Chữa đau nhức xương khớp
5 Hạ khô Trên mặt - Tinh dầu - Kháng khuẩn, chống viêm - Chữa viêm mắt, đau mắt đỏ
thảo đất - Tanin - Hạ huyết áp - Chữa cao huyết áp
(Herba) - Alcaloid - Chống dị ứng - Chữa mụn nhọt, mẩn ngứa
- Thanh nhiệt, lợi tiểu - Chữa bí tiểu, tiểu buốt, tiểu rắt
6 Ngải cứu Trên mặt - Tinh dầu - Kháng khuẩn, chống viêm - Trị viêm ruột
đất - Flavonoid - Cầm máu - Dùng trong trường hợp chảy
(Herba) - Coumarin - Điều kinh, giảm đau máu cam
- Tanin - Giãn cơ trơn - Chữa đau bụng kinh, rối loạn
kinh nguyệt, băng huyết
- An thai - Dùng trong trường hợp động
thai
7 Xạ can Thân rễ - Isoflavonoid - Giảm ho, long đờm, giãn cơ - Chữa ho, ho có đờm, hen phế
(Rhizoma) trơn quản
- Kháng khuẩn, chống viêm, - Chữa đau nhức xương khớp
giảm đau
8 Phòng Radix - Saponin - Tăng cường miễn dịch - Dùng trong trường hợp suy
đảng sâm (Rễ) - Polysaccharid nhược cơ thể, thiếu máu
- Acid amin - Hạ áp, đường huyết - Chữa tiểu đường, cao huyết áp
- Thanh nhiệt
9 Đậu ván Hạt - Polysaccharid - Giải độc, bảo vệ gan - Chữa các bệnh lý về gan:
trăng (Semen) - Chất nhầy viêm gan, vàng da
- Chất béo - Kích thích tiêu hoá - Dùng cho người kém ăn, suy
- Flavonoid nhược cơ thể
9
Không gử i cho dàn celeb bắ t nạ t mình ngày 23/12/2022
Bớ t chỉ trỏ, lườm nguýt, dồ ga lại nhé

- Giảm ho, long đờm - Chữa ho, ho có đờm


- Kéo dài thời gian đông máu - Chữa say nắng

10 Bạch đậu Quả - Tinh dầu + Tăng nhu động ruột - Chữa rối loạn tiêu hoá: trướng
khấu (Fructus) + Kháng khuẩn, chống viêm bụng, đầy hơi
+ Hạ sốt, giải cảm - Chữa cảm mạo

Nhận thức dược liệu II – Bài 5


STT Tên khoa Bộ phận Thành phần hoá Tác dụng Công dụng Mô tả
học dùng học
1 Bá bệnh Thân và rễ - Alcaloid - Kháng khuẩn, chống viêm, - Chữa mụn nhọt, mẩn ngứa;
- Flavonoid giảm đau chữa đau nhức xương khớp
- Coumarin - Bảo vệ gan - Chữa các bệnh lý về gan:
viêm gan, vàng da
- Tăng cường hormon sinh - Chữa yếu sinh lý ở nam giới:
dục nam (testosterol) di tinh, mộng tinh
- Bổ thận - Chữa thận hư, thận yếu
2 Nghệ đen Thân rễ - Tinh dầu - Kích thích tiêu hoá - Chữa rối loạn tiêu hoá: đau
(Bạch (Rhizoma) - Tinh bột - Giảm đau, chống viêm, bụng, trướng bụng, đầy hơi
truột) chống oxy hoá
- Ức chế kết tập tiểu cầu - Chữa đau bụng kinh, rối loạn
kinh nguyệt, ứ huyết
- Dùng cho trường hợp bị tụ
máu do chấn thương
3 Dừa cạn Toàn cây - Alcaloid: hoạt - Ức chế tế bào ung thư - Hỗ trợ điều trị ung thư: máu,
chất Vinblastin và vú, cổ tử cung
Vincristin - Hạ huyết áp - Chữa cao huyết áp
- An thần - Chữa mất ngủ, lo âu, căng
10
Không gử i cho dàn celeb bắ t nạ t mình ngày 23/12/2022
Bớ t chỉ trỏ, lườm nguýt, dồ ga lại nhé

thẳng
4 Câu kỷ tử Quả - Polysaccharid - Tăng cường hệ miễn dịch - Bồi bổ cho người thiếu máu,
(Fructus) - Đường - Tăng cường chức năng tạo xanh xao, suy nhược cơ thể
- Acid amin máu, bổ máu - Chữa các bệnh lý về gan:
- Bảo vệ gan viêm gan, vàng da
- Sáng mắt - Chữa các bệnh lý về mắt:
giảm thị lực
5 Phan tả Lá - Anthranoid - Liều thấp nhuận tràng, liều - Điều trị táo bón, rối loạn tiêu
diệp (Folium) cao tẩy xổ hoá: đau bụng, trướng bụng,
- Kích thích tiêu hoá đầy hơi
- Kháng khuẩn - Chữa mụn nhọt, mẩn ngứa
- Thải độc gan - Chữa các bệnh lý về gan:
- Cầm máu viêm gan, vàng da
6 Xuyên Thân rễ - Tinh dầu - Tăng cường lưu thông máu, - Điều trị kinh nguyệt không
khung - Saponin chống đông máu đều, phụ nữ sau sinh bị ứ huyết
- Alcaloid - Ức chế co thắt cơ trơn tử - Chữa đau bụng kinh, rối loạn
cung kinh nguyệt

7 Kim tiền Trên mặt - Flavonoid - Lợi tiểu, lợi mật - Chữa sỏi thận, sỏi mâtk
thảo đất - Alcaloid - Ức chế hình thành sỏi thận - Chữa bí tiểu, tiểu buốt, tiểu rắt
(Herba) - Kháng khuẩn, chống viêm
8 Thanh Trên mặt - Tinh dầu - Kháng lại ký sinh trùng sốt - Chữa sốt rét, sốt cao
hao hoa đất - Sesquiterpen rét, hạ sốt
vàng (Herba) lacton - Thanh nhiệt - Chữa mụn nhọt, mẩn ngứa,
- Artemisinin chảy máu cam
- Kích thích tiêu hoá - Chữa tiêu hoá kém
9 Trinh nữ Lá - Alcaloid: hoạt - Ức chế tế bào ung thư: vú, - Hỗ trợ điều trị ung thư: vú, cổ
hoàng (Folium) chất Latisolin cổ tử cung, tuyến tiền liệt tử cung,u xơ tử cung, tuyến tiền
11
Không gử i cho dàn celeb bắ t nạ t mình ngày 23/12/2022
Bớ t chỉ trỏ, lườm nguýt, dồ ga lại nhé

cung - Polysaccharid liệt


10 Hoè hoa Nụ hoa - Flavonoid: hoạt - Làm bền thành mạch + Dùng trong trường hợp chảy
chất rutin - Cầm máu máu, chảy máu cam, ho ra máu
- Bảo vệ gan + Chữa các bệnh lý về gan:
viêm gan, vàng da; mụn nhọt,
mẩn ngứa
- Hạ huyết áp, hạ Cholesterol + Chữa cao huyết áp

Nhận thức dược liệu II – Bài 6


12
Không gử i cho dàn celeb bắ t nạ t mình ngày 23/12/2022
Bớ t chỉ trỏ, lườm nguýt, dồ ga lại nhé

STT Tên khoa Bộ phận Thành phần hoá Tác dụng Công dụng Mô tả
học dùng học
1 Độc hoạt Rễ - Coumarin - Giảm đau, kháng khuẩn,
- Trị đau nhức xương khớp, đau
(Radix) - Tinh dầu chống viêm lưng, đau đầu, chân tay tê lạnh,
+ Hạ huyết áp co quắp
2 Hoàn Trên mặt - Flavonoid - Bảo vệ gan - Chữa rối loạn tiêu hoá: đầy
ngọc đất - Tanin - Kháng khuẩn, chống viêm
hơi, trướng bụng
(Herba) - Saponin - Kháng nấm - Chữa viêm loét dạ dày – tá
- Nhanh lành vết thươngtràng
- Nhanh liền sẹo
3 Hoàng Thân và rễ - Alcaloid: hoạt - Kháng khuẩn: liên cầu, tụ - Chữa lỵ, tiêu chảy, đau mắt đỏ
đằng chất Panmatin cầu, lỵ (tác dụng yếu hơn - Chữa các bệnh về gan: viêm
Berberin) gan, vàng da
- Bảo vệ gan - Chiết Panmatin để bán tổng
hợp thành Rotundin có tác dụng
an thần
4 Viễn chí Rễ - Saponin - Bảo vệ tế bào thần kinh - Dùng trong trường hợp suy
(Radix) - Tăng cường trí nhớ, chống giảm trí nhớ, suy nhược cơ thể,
thoái hóa tế bào thần kinh mất ngủ
- Giảm ho, long đờm - Chữa ho, ho có đờm
- Hạ cholesterol
- Hạ huyết áp
5 Thảo Semen - Anthranoid: hoạt - Nhuận tràng - Chữa táo bón
quyết (Hạt) chất Chrysophanol - An thần - Chữa mất ngủ
minh - Hạ huyết áp - Chữa cao huyết áp
- Hạ Cholesterol
- Kháng khuẩn - Chữa đau mắt đỏ
6 Bụp giấm Đài hoa - Vitamin C - Hạ huyết áp - Chữa cao huyết áp
13
Không gử i cho dàn celeb bắ t nạ t mình ngày 23/12/2022
Bớ t chỉ trỏ, lườm nguýt, dồ ga lại nhé

- Flavonoid - Hạ Cholesterol
- Lợi mật, lợi tiểu - Chữa các bệnh về gan, mật:
viêm gan, vàng da, tắc mật
- Nhuận tràng - Chữa táo bón
- Chống oxy hoá, chống béo - Làm nước giải khát
phì
7 Cỏ sữa Toàn cây - Flavonoid - Chống oxy hoá - Dùng trong trường hợp tắc
- Tanin - Hạ đường huyết tuyến sữa, viêm tuyến vú, viêm
- Kháng khuẩn, chống viêm gan, tiêu chảy, lỵ
- Lợi sữa
- Chống dị ứng
8 Dạ cẩm Trên mặt - Alcaloid - Kháng khuẩn, ức chế sự - Dùng trong trường hợp viêm
đất phát triển của vi khuẩn HP loét dạ dày tá tràng, lở mồm,
(Herba) - Trung hoà acid dịch vị loét miệng
- Làm lành vết loét
9 Cốt toái Thân rễ - Flavonoid - Bổ thận, mạnh gân cốt - Dùng trong trường hợp đau
bổ - Saponin - Giảm đau, chống viêm nhức xương khớp, thoái hoá
- Tanin - Cầm máu xương khớp, thận hư, thận yếu

14
Không gử i cho dàn celeb bắ t nạ t mình ngày 23/12/2022

You might also like