You are on page 1of 16

Tên khác Hình Bộ phận Thành phần Công dụng của các

Dược liệu Tên khoa học


dùng hóa học dược liệu
Acid Phenol: Cynarin
(acid 1 - 3 Dicafeyl
Quinic) và các sản Thiếu máu, hạ huyết,
Bụp giấm,
59 Artiso bụp chua Hibiscus Hoa phẩm của sự thủy phân viêm khớp, các vấn đề về
(Acid Cafeic, acid gan
Clorogenic, acid
Neoclorogenic). ...

Toàn phần trong vỏ rễ


Thanh nhiệt hoạt huyết,
La phu mộc, có chứa 2,64%
giải độc, giáng huyết áp.
Ba Gạc lá Rauvolfia Alcaloid, Reserpin,
Nước sắc có tác dụng
to, Ba Gạc Vỏ rễ và Ajmalin. Ngoài ra còn
28 Ba gạc lá mọc verticcillata rễ cây có một số loại có thêm :
làm giảm huyết áp có
nguồn gốc trung ương,
vòng, San (Lour) Serpentin. Rauvomitin
làm tim đập chậm, tác
to, Lạc tọc,.. (R.vomitoria), Canescin
dụng an thần gây ngủ
(R.canesscens)
tác dụng làm tăng sự co
bóp của ruột và giảm
Ba kích
huyết áp,tác dụng ôn
thiên, cây
thận, trợ dương, mạnh
ruột gà, Morinda antraglycosid,acid hữu gân cốt, trừ phong thấp.
chẩu phóng
48 Ba kích xì, ba kích Offcinalis Rễ cơ tinh dầu…; rễ tươi Dùng chữa các chứng
có vitamin C bệnh: Liệt dương, nam
nhục, liên How sinh lý yếu, phụ nữ kinh
châu ba
nguyệt không đều, người
kích
yếu mệt, đau lưng, mỏi
gối…

Trị ho, tiêu diệt ký sinh


Dây ba alcaloid( Stemonine, trùng, kháng vi khuẩn
Stemona
21 Bách bộ mươi, dây
tuberosa
Rễ củ tuberostemonin,...)acid bệnh lỵ, phó thương hàn,
dẹt ác hữu cơ(citric,formic,...) chữa giun, kháng sinh,
sát trùng.
- Đau đầu, đau chân
tinh dầu, Byak-
răng, đau mắt, chóng mặt
Angelicin,Byak
- Bệnh hậu sản, phong
Angelicol,
- Viêm mũi, viêm xoang,
Oxypeucedanin,
chảy nước mũi trong
ImperatorinIsoimperato
- Táo bón, bệnh trĩ
rin, Phelloterin,
- Sốt ở trẻ em
Xanthotoxin,
Angelica - Ung nhọt, mụn đinh
5 Bạch chỉ Bách Chiểu
dahurica
Rễ ,củ AnhydroByakangelicin,
- Bệnh bạch đới
NeobyakAngelicol,
- Cảm cúm
Marmezin, Scopetin,
- Ra mồ hôi trộm
Angelicotoxin,
- Đại tiện, tiểu tiện ra
Hydrocarotin, Angelic
máu
acid, 5-Methoxyl-8-
- Giải độc do rắn rết cắn
Hydroxypsoralen,Furan
hoặc do nhiễm từ
ocoumarines
thạch…

Ôn hóa hàn đàm (làm


hồ giới, thái
myrosin, sinapine, ấm, tiêu đờm do lạnh);
chi , thục
sinalbin và một chất lợi khí, hóa đàm, thông
Bạch giới giới , hạt cải
glucosid gọi là sinugrin, kinh lạc, tiêu thũng độc.
23 trắng , hạt sinapis alba hạt
tử cải bẹ
chất nhầy, chất béo, Chữa các chứng hàn đàm
saponin, linolenic acid, ủng phế, đàm ẩm khí
trắng , bạch
arachidic acid nghịch, âm thư, lưu chú,
lạt tử
loa lịch, đàm hạch.

Bạch phụ rễ, hạt, Saponin, tanin, Cảm gió mất tiếng, trúng
tử,San hô Jatropha phong co cứng, bại liệt,
11 Bạch phụ xanh, Đỗ multifida L.
lá, nhựa Sesquiterpen, acid đau tim do ứ huyết, ho,
mủ angelic
trọng nam tẩy (Hạt)
Chữa cảm lạnh, ho có
Ngân
đờm, có khi thở suyễn,
hạnh,áp ginkgolic axit, bilobol
Ginkgo lá, quả, cổ có tiếng khò khè,Chữa
29 Bạch quả cước
biola L nhân
và ginnol,các hợp chất
đi đái buốt, tiểu tiện quá
tù,công tôn flavonoid và các terpen.
nhiều, tiểu tiện trắng
thụ
đục...

Mất ngủ, sốt nóng, nhức


Stephania L- đầu, đau dạ dày, ho
Củ một, củ glabra tetrahydropalmatin,Roe nhiều đờm, hen suyễn
4 Bình vôi mối trôn (Roxb.)Mier
Rễ ,củ merin,Rotudin,Cephara khó thở,lao phổi, rối loạn
nthin tiêu hoá, tăng cường hệ
s. miễn dịch

trị viêm họng và chỉ khát


Glycyrrhizin,Neo-
Sinh cam Glycyrrhiza hóa đờm, viêm da hoặc
Cam thảo, bắc Rễ - liquiritin,Isoliquiritigeni
nhiễm trùng,viêm loét dạ
18 uralensis n,Liquiritin,Isoliquiritin
thảo cam thảo,
quốc lão Fisch
Thân ,Licurazid,Liquiritigeni
dày, viêm gan C, sâu
răng, chống co thắt cơ
n
trơn ở đường tiêu hóa

Thuốc chữa đau thần


kinh và viêm amidan,
thuốc tiêu đờm, thuốc
ho, thuốc giảm đau, làm
calci, chất xơ, sắt,
Platycodon dịu, hạ sốt, chống viêm,
22 Cát Cánh Cát cách
grandiflorus
Rễ , hoa khoáng chất, protein và
có tác dụng giảm
vitamin
cholesterol và cũng hiệu
quả trong các bệnh mạch
máu và tăng huyết áp,
bệnh cảm
Areca chứa ancaloit như:
34 Cau Nhân lang
catechu
quả arecain, arecolin
Tẩy giun

Uncaria sp. Trấn kinh, chữa chóng


Gai móc mặt, hoa mắt, nhức đầu,
(Uncaria toàn rhynchophyllin,
3 Câu đằng câu, Vuốt
rhynchophy thân isorhynchophuyllin
cao huyết áp, trẻ em kinh
mèo giản (co giật), động
lla). kinh...

Cu li, kim Cibotium Phần


tinh bột, lông culi có Chữa tê thấp, đau lưng,
16 Cẩu tích mao cẩu barometz lông tanin và sắc tố thuốc cầm máu
tích, cù liền thân rễ
(L.) J. Sm

protein, Ca, N, P, tinh


bột, vitamin A, vitamin
C, đường glucose,
Lợi tiểu, cầm máu,
Imperata fructose, arundoin,
52 Cỏ tranh Bạch mao
cylindrica
Rễ fernerol, biphenyl ether
kháng khuẩn, chữa hen
xuyễn
cylindol A và B, các
hợp chất phenol
imperanen

Chữa gãy xương lâu


Cây Tổ lành, người già bị suy
17
Cốt toái phượng,Tổ Drynaria Thân – chứa tinh bột và nhược, thận hư yếu khiến
bổ diều, Hầu
khương
fortunei rễ flavonoid chân răng chảy máu,
miệng khát, đau lưng
mỏi gối
Carotenoid
(chrysanthemoxanthin), Thanh nhiệt, giải độc, tán
Tinh Dầu, phong, minh mục (sáng
Flos Sesquiterpen, mắt). Các chứng hoa
Cúc hoa Cam cúc, Flavonoid, Acid amin, mắt, chóng mặt, nhức
6 Chrysanthe Hoa
vàng Kim cúc
mi indici.
Các thành phần khác
gồm: indicumenon,
đầu, đau mắt đỏ, chảy
nhiều nước mắt, huyết áp
Sitos -terol, amyrin, cao, đinh độc mụn nhọt,
friedelin, sesamin, sưng đau, ho nóng, sốt.
vitamin A.

Tướng
Rheum
Đại quân, rheotannoglucozit, Làm thông đại tràng,
31 Xuyên đại palmatum củ rễ rheotannoglucozit, axit giúp đi tiêu, làm mát,
hoàng hoàng, L. béo, canxi axalate tiêu độc
hoàng lương

Chữa đau bụng , hỗ trợ


linadol, estragol,
tiêu hoá , ăn uống không
Bát giác hồi terpincol, cis-anethol,
Illicium Quả cây ngon miệng , sát trùng và
40 Đại hồi hương , hồi
Verum hoa hồi
trans-anethol, catechin ,
giảm đau , chữa ngộ độc
sao procatechin, chất béo
thức ăn , trị đau nhức
và chất vô cơ
xương
glucozit màu vàng gọi
là gacdenin và một số
Gardenia chất như geniposid,
Dành gardenosid, shanzhisid,
Điều trị vàng gia, viêm
60 Chi tử jasminoides Lá gan, chảy máu cam giải
dành Ellis
gardosid, geniposidic
acid gardenin, crocin-l,
rượu, đau dạ dày
n-crocetin, scandosid
methyl ester.
Syzygium Kích thích tiêu hóa, trị
aromaticum tinh dầu tiêu chảy, nôn, đau bụng
Đinh Đinh tử
Protein lạnh, giảm đau nhứt
42 hương (L.) Merill Nụ hoa
hương kê tử hương et
carbohydrat
lipid
xương khớp, có tác dụng
kháng khuẩn, giảm đau
L.M.Perry răng, tức ngực

- Ức chế phế cầu khuẩn,


trực khuẩn mủ xanh, trực
khuẩn coli, tụ cầu khuẩn
vàng, trực khuẩn lỵ, trực
khuẩn bạch cầu và liên
Vanilic acid, Sitosterol,
cầu khuẩn dung huyết B.
Mộc miên, Gutta-Percha, Vitamin
- Có tác dụng lợi tiểu,
Ngọc ti bì, C, Potassium,
giảm đau, chống co giật
Miên hoa, Glycoside, Augoside,
Eucommia và rút ngắn thời gian
13 Đỗ trọng Hậu đỗ
ulmoides
Vỏ Threo-guaiacyl,
chảy máu, chống viêm,
trọng, Erythro, N-triacontanol,
tăng cường hoạt động
Xuyên đỗ Nonacosan,
của vỏ tuyến thượng
trọng. Ulmoprenol, Acid
thận, tăng lưu lượng máu
betulinic,…
động mạch vành, giãn
mạch và hạ cholesterol
trong máu, làm thư giãn
cơ trơn mạch máu, từ đó
làm hạ huyết áp.

Bổ máu, chữa bệnh thiếu


máu xanh xao, gầy yếu,
Đương quy Rễ 3 mệt mỏi; đau đầu, đau
46
Đương Tàu, vân Angelica trồng Tinh dầu, Coumarin,
Polysachrid, Acid amin,
lưng, đau ngực, viêm
quy quy, Tần
quy
sinensis được 3 Polyacetylen, Sterol
khớp, chân tay tê nhức,
táo bón, mụn nhọt lở
tuổi
ngứa, kinh nguyệt không
đều, đau bụng kinh
Bổ máu, trị thần kinh suy
nhược, ngủ kém, sốt rét
Hà thủ ô Giao đằng Fallopia - Anthranoid kinh niên, thiếu máu,
43 Rễ củ - Tanin đau lưng, mỏi gối, di
đỏ Dạ hợp multiflora - Lecithin mộng tinh, bạch đới, đại
tiểu tiện ra máu, sớm bạc
tóc, mẩn ngứa.

Salsolinol, Beiwutine, Kháng viêm, tăng cường


Mesaconitine, miễn dịch, tăng co bóp
Phụ tử, Aconitum Higenamine, cơ tim, tăng lưu lượng
Cách tử,Rễ Coryneinechloride, máu, cường tim,tăng
10 Hắc phụ con của cây fortunei Rễ củ Hypaconitine, 10- huyết áp, tăng chuyển
ô đầu Hemsl Hydroxymesaconitine, hóa protein, mỡ, đường
Karakoline, Aconitine, và tăng tiết hormone ở
Fuziline, Neoline,.. vỏ tuyến thượng thận

Sophora Isorhamnetin,
Dodecenoic acid,
japonica Tetradecadieoic acid,
Cầm máu, giảm bớt tính
thẩm thấu của mao mạch
Cây hoè, Linn/ Nụ hoa, Betulin, Glucuronic
26 Hoa hòe Hoè Styphnolobi quả acid, Arachidic acid,
và tăng độ bền của mao
mạch, hạ mỡ trong máu,
Sophoradiol, Rutin,
um Soporradiol, Beta-
giảm viêm loét
japonicum Sitosterol ,…

Dùng sống: trị bạch đái,


Dioscorea Tinh bột 16%, choline, thận kém, tiêu chảy do
Sơn dược persimilis dopamine, thấp hàn.
44 Hoài sơn Củ mài Prain et
Rễ củ batasine, abscisin, Dùng chín: chữa tỳ vị hư
mannan, phytic acid yếu. Trị lở, ung nhọt, thổ
Burk huyết.
Các acaloid (becberin
1.6%, panmatin, Theo y học cổ truyền,
jatrorrhizin, hoàng bá dùng để chữa
phellodendrin, lỵ, tiêu chảy, hoàng đản,
magnoflorin, candicin đái đục, di mộng tinh,
ngoài ra, còn có đái ra máu, trĩ, xích bạch
obacunon, obaculacton, đới, cốt chưng lao nhiệt (
limonin), tinh thể, chất triệu chứng chủ yếu của
Hoàng
béo, hợp chất sterolic, bệnh lao) mắt sưng đỏ,
nghiệt, quan
hoàng bá, Phellodendr myrcen và geraniol loét miệng lưỡi, viêm âm
Vỏ thân, (trong tinh dầu quả), đạo, sưng tinh hoàn, đái
36 Hoàng bá nghiệt mộc, on vỏ cành phelamurin và đường. Theo y học hiện
sơn đồ,
nguyên bá,
amurense amurensin (trong lá), đại, các chế phẩm từ
flavon, các hợp chất hoàng bá được dùng để
nguyệt bì
phenolic. Trong rễ cây điều trị thực nghiệm cho
hoàng bá, ngoài các bệnh: viêm màng
berberin, palmatin não, lỵ trực trùng, viêm
magnoflorin, phổi, lao phổi, viêm âm
jatrorrhizin, người ta đạo do trùng roi, viêm tai
còn chiết được một giữa mủ, viêm xoang
alcanoid nhân indol là hàm mạn tính.
canthin 6-on (0,04%).

Coptis
Hoàng Hoàng liên
becberin chứa khoảng
Chữa lỵ , giải độc , chữa
39 chinensis Thân rễ 7% ancaloit, panmatin,
liên chân gà
Franch. coptisin, worenin
sốt

Ocimum
Hương É rừng, É
Eugenol, Cảm nắng,nhức đầu, đau
7 tenuiflorum toàn cây methyleugenol, p- bụng đi ngoài, tức ngực,
nhu tía tía, É đỏ
L. caryophylen nôn mửa, phù thủng.
Tác dụng trên tử cung:
ức chế co bóp tử cung,
tinh dầu màu vàng
đồng thời làm giảm
(Thành phần của tinh
Hương củ gấu, cỏ
Cyperus dầu gồm cyperen, rượu
trương lực khi thử
54 cú, sa thảo, Thân, rễ cyperola), flavonoid, nghiệm trên động vật.
phụ cỏ gắm rotundus L
tanin, axit béo, phenol,
Tác dụng giảm đau Ức
chế thần kinh trung
alkaloid, glycosid tim
ương, chống viêm, làm
ra mồ hôi, lợi tiểu

Hành huyết thông kinh,


cây chói phần thanh can nhiệt, ích tinh,
Leonurus alcaloid,flavonoids,tin,l
53 Ích mẫu đèn, cây
japonicus
cây và eonurnin và stachydrin
giải độc, trị bệnh trĩ, cao
sung uý hạt huyết áp, kinh nguyệt
không đều

Chữa phong hàn đau đầu,


tay chân co rút, phong tê
thấp, đau khớp, mũi chảy
Xanthium
Ké đầu Ké, Thương
Quả, nước hôi, mày đay, lở
58 Nhĩ, strumarium Iod, glucosid ngứa, tràng nhạc, mụn
ngựa Thượng nhĩ
L.
toàn cây nhọt, làm ra mồ hôi, đau
răng, đau họng, sởi,
giang mai, bướu cổ, hạ
huyết áp.
flavonoid (luteolin,
luteolin-7-glucosid,
cầm máu, kháng acid,
Hoa sắp lonicerin,
Kim Lonicera loniceraflavon), tinh
giảm đau, ức chế
57 Nhẫn đông nở, cholinergic tiết acid dạ
ngân japonica cành, lá
dầu ( α-pinen, α-
terpineol, eugenol,
dày, thúc đẩy làm lành
xương...
carvacrol), acid
clorogenic
Elsholtzia Cảm mạo, phong hàn,
Khương ciliata mụn nhọt, dị ứng. Sao
8 Kinh giới giới, Giả tô (Thunb.)
toàn cây d-menton, d-limonen đen trị rong huyết, thổ
huyết.
Hyland.

An thần gây ngủ: dùng


- Alcaloid
Chùm bao Passiflora Toàn trong bệnh tim hồi hộp,
1 Lạc tiên Nhãn lồng foetida L. cây
- Flavonoid
tâm phiền muộn, mất
- Saponin
ngủ,…

Tim Sen, Lợi tiểu, hạ huyết áp, an


Embryo
2 Liên tâm Liên Tử
Nelumbinis
tâm sen Asparagine, Alkaloid,.. thần, trầm tĩnh cải thiện
Tâm giấc ngủ

Chất
dịch đã
cô đặc
và sấy Kinh bế, kinh nguyệt ít,
các dẫn chất
Nha đam, khô, táo bón; đại tiện bí, sung
32 Lô hội lưỡi hổ Aloe vera đóng
anthranoid, aloe
huyết não, kinh phong,
amodin, barbaloin
thành dưỡng da
bánh,
lấy từ lá
cây
35 Lựu Thạch lựu,
tháp lựu,
Punica Quả, vỏ Vỏ rễ thân và cành của
cây lựu chứa khoảng
Hỗ trợ hệ tiêu hóa, giảm
sán, ngừa ung thư (ung
granatum quả, vỏ
thạch lựu bì 0,3 – 0,7% alcaloid thư phổi, ung thư da, ung
cây, hoa
(vỏ), an toàn phần thư vú), ngăn ngừa 1 số
thạch lựu, (phơi (pseudopelletierin, N- bệnh tim, giảm nguy cơ
toan thạch khô), methylisopelletierin,iso đột quỵ, làm chậm quá
lựu. thiên hạt, lá, pelletierin,...). Ở tất cả trình lão hóa, ngừa sâu
tương, thừa rễ các bộ phận đều có răng, hỗ trợ điều trị sỏi
tanin (gồm acid elagic,
một ít galic và glucose),
thận, bảo vệ mắt và trí
các chất tritecpen tự do
nhớ, trị mụn trứng cá,
và một ít các chất
ngoài ra còn dùng để
sterin; ở lá có 0,45%
điều trị một số loại bệnh,
acid ursolic, 0,2% acid
triệu chứng, chẳng hạn
betulic và β – sitostein;
đau bụng, tiêu chảy, tiêu
ở vỏ quả có 0,6% acid
lựu hóa kém, lao phổi, viêm
ursolic; ở hạt có β –
phế quản mạn tính ở
siotstein và 17 phần
người cao tuổi, đi đại
triệu oeston. Dầu hạt
tiện ra máu, hôi miệng,
lựu chứa axit punicic
viêm amiđan. Cạnh đó
(65%), axit palmitic
còn giúp thanh nhiệt cơ
(5%), axit stearic (2%),
thể, làm đẹp da,....
axit oleic (6%) và axit
linoleic (7%).
trị ho, nhiều đờm, viêm
phế quản, viêm thận,
xa tiền thảo, viêm bàng quang, sỏi
mã đề thảo, Plantago toàn bộ glucoside, aucubin, acid đường tiết niệu, tiểu rắt,
50 Mã đề nhá én,xa major cây citric tiểu nước vàng, đi tiểu ra
tiền tử máu, viêm gan, viêm
mật, viêm loét dạ dày - tá
tràng,....

20
Mạch Lan tiên, Ophiopogon
Rễ củ
Chất nhầy, đường,
Chữa ho, long đờm, ho
lao, sốt phiền khát, thổ
môn Mạch đông japonicus saponin steroid.
huyết, chảy máu cam.

55 Nghệ Nghệ vàng,


Khương
Curcuma thân rễ curcuminoid, tinh dầu
với các thành phần chữa đau dạ dày, chống
hoàng, uất longa chính là artumeron, viêm khớp, giúp vết
kim zingberen, borneol thương mau lành, chặn tế
bào ung thư, làm đẹp (trị
mụn, nám, dưỡng da, mờ
sẹo), ngừa bệnh
Alzheimer,chữa ung
nhọt, ghẻ lở, phong thấp

Chỗ sùi
trên Liễm phế, giáng hỏa chỉ
cành lá Tanin, thuốc loại Tanin
Schlechtend huyết, liễm hãn, sáp
Ngũ bội Cây diêm
của cây gallic, Acid Gallic 2 –
trường. Dùng chữa phế
37 phụ mộc, alia sinensis 4%, Acid Ellagic, một
tử bầu bí
Bell
muối do hàm lượng nhỏ tinh bột
hư sinh ho, lỵ lâu ngày
lòi dom, nhiều mồ hôi,
con sâu và Canxi Oxalat
mụn nhọt.
ngũ bội
gây ra.
Cây chân
α-pinen, sabinen,
chim, cây Acanthopan terpinen-4-ol, ꞵ-pinen Trị bệnh xương khớp, an
47
Ngũ gia đáng, cây
lằng, sâm
ax vỏ thân, và p. cymen, 3α, 11α- thần, chống suy nhược
bì non, cây aculeatus rễ và lá dihydroxy-23-oxylup-
20(29)-en-28-oic,
cơ thể, nâng cao hệ miễn
dịch
chân vịt, Seem nevadensin, taraxerol…
sâm nam
Tê thấp, đau nhức gân
xương, kinh nguyện
Cỏ xước, Achyranthe Ecdyssteron,
không đều, chữa cảm
inokosteron, saponin,
12 Ngưu tất Hoài ngưu s bidentata rễ peptidpolysaccharid,
mạo, phát sốt, sổ mũi, sốt
tất rét, lỵ, viêm màng tai,
Blume emodin, physcion
quai bị, viêm thận phù
thũng, đái rắt, đái buốt

cầm máu, kháng acid,


muối canxi cacbonat,
giảm đau, ức chế
Mai mực, Sepiella Mai canxi photphat, muối
56 Ô tặc cốt nhu cốt,... maindroni mực natri clorua, các chất
cholinergic tiết acid dạ
dày, thúc đẩy làm lành
hữu cơ và chất keo.
xương...
Giảm đau, hạ sốt, giải
nhiệt, an thần, giống co
giật, giảm các cơn đau
Quế đơn Cinnamomu vỏ thân/ Cinnamaldehyde
41 Quế nhục Quế bì m cassia cành cynnamyl acetate
bụng do co thắt ruột, cải
thiện tình trạng thiếu
máu cơ tim, trị tiêu
chảy...

Cát căn,
cam cát căn,
phấn cát Pueraria isoflavon: puerarin,
căn, củ sắn daidzein C15H10O4, Chữa cảm sốt, nhức đầu,
9 Sắn dây dây, bạch thomsonii Rễ củ daidzin C21H20O9, tinh khát nước, mụn nhọt
cát, bẳn Benth bột
mắm
kéo,khau cát

Rehmanin, Glucozit, Hạ đường huyết, lợi tiểu,


Glucoza, Caroten, cầm máu, ho khan, bệnh
Địa hoàng, Rehmannia Manit, Ancaloit, lao, gầy yếu, hỗ trợ trị
45 Sinh địa thục địa glutinosa
Rễ củ Daucosterol, Acid tiểu đường, viêm họng,
succinic, Acid palmitic, sốt nóng, miệng khô
Campesterol khan

33
Sử quân dây giun
Combreturn
quả
chất béo, acid hữu cơ,
Tẩy giun dạng thuốc sắc,
còn dùng ngậm để chữa
tử indicum muối kali sunfat
đau răng

Morusin, mulberrin, Tả phế bình suyễn, lợi


Cortex Mori
Tang Tầm tang, mulberrochromene, tiểu tiêu phù. Trị chứng
25 Dâu cang, albae Vỏ rễ cyclomulberin, ho suyễn do phế nhiệt,
bạch bì Mạy môn radicis cyclomulberrochromen mắt mặt sưng phù, thủy
e thũng thực chứng
có khả năng tăng co bóp
Muồng
Thảo lạc,Muồng
hạt chứa ở ruột nhưng không gây
Senna anthraglucosid, thuỷ đau bụng. Đồng thời có
30 quyết ngủ,Muồng
obtusifolia
hạt phân cho emodin và tác dụng diệt khuẩn và
hòe,Đậu
minh ma..
glucosa. hạ huyết áp,bệnh đau
mắt đỏ..

acid Amin, Asparagin,


Asparagus
Thiên dây tóc tiên, thủy phân trong nước
giảm ho, lợi tiểu, thông
19 co sin sương cochinchine Rễ củ sôi cho Aspactic acid
Môn , sùa sú tùng nsis và Amoniac, chất nhầy,
tiện, cường tráng
tinh bột, Sacarosa

- Hỗ trợ điều trị phong tê


thấp, đau mỏi cổ vai gáy,
Sơn thục,
nhức mỏi xương khớp, tê
ráy hương,
Linalola, một ít bì chân tay, đặc biệt ở
bao kim, vắt
Tecpineola và chừng người cao tuổi
vẻo, vạt Homalomen 2% este tính theo - Hỗ trợ điều trị vôi hóa
Thiên hương
a occulta Linalyl Axetat; ngoài ra đốt sống, thoái hóa
14 (Tày), Thân rễ
niên kiện t’rao yêng (Lour.) còn Sabinen,
Limonene, α Tecpinen,
xương khớp, gai đốt
sống.
(K’ho), Schott Axetaldehyd, - Ngoài ra còn trị bệnh
duyên (Ba
Andehyd Propionic. đau dạ dày, kích thích
Na), hìa hẩu
tiêu hóa, giảm đau bụng
ton (Dao)
kinh và dùng trong chế
biến hương liệu.

Khúc khắc, Tràng nhạc, lở ngứa,


15
Thổ phục khau đâu, Smilax
Thân rễ
saponin, tinh bột, tanin, giang mai, đau nhức
linh cẩu ngó lực,
mọt hoi dòi
glabra Roxb chất nhựa xương khớp, trúng độc
thủy ngân
Đau bụng do kinh nguyệt
 Vang bế, sau khi sinh huyết ứ
gồm tinh dầu, acid
nhuộm, tô Caesalpinia trướng đau, chấn thương,
38 Tô mộc phượng và sappan L
Thân gỗ galic, tannin, chất
ứ huyết, chữa lỵ ra máu,
brazilin, sappanin,…
gỗ cây vang chảy máu ruột, xích bạch
đới.

chất nhậu, tinh dầu


chứa pinen và
Cây trắc cariophilen, Myrixetin
bách, bá (C15H10O8), Axit
thực, trắc juniperic (C16H32O3),
27
Trắc bá, bá tử Platycladus Cành lá, Hinokiflavon An thần, cầm máu, lương
bách diệp nhân, trắc
bá diệp, trắc
orientalis hạt (C30H18O3), Axit sabinic
(C12H24O3),
huyết

bá tử nhân, Amentoflavon
cây bách (C30H18O10), Axit hữu
cơ dạng estolide,
Vitamin C, Tanin,...

lợi tiểu, giảm cholesterol


Tinh dầu, chất nhựa, máu, hạ lipid máu ,chống
Mã đề nước, Alisma protid, tinh bột. Các xơ vữa động mạch,
51 Trạch tả thủy tả, plantago Rễ củ chất dẫn Triterpenoid: chống viêm, hạ HA, ức
mang vu alisol A, alisol B, ..., chế trực khuẩn lao, điều
aquatica iod, Mn trị các chứng ợ chua, đau
bụng, cảm cúm

chữa ho, nhiều đờm,


viêm phế quản, hay
Tenuifoliose A, B, C,
tiểu thảo, Polygala D, E, F, Onjisapomin
quên, giảm trí nhớ, liệt
dương, yếu sức, mộng
24 Viễn chí nam viễn tenuifolia Rễ A, B, C, D, E, E, G, dầu
tinh, bổ cho nam giới và
chí béo, nhựa, saponin
Willd triterpen, polygalitol,…
người già, thuốc làm
sáng mắt, thính tai do tác
dụng trên thân
cườm thảo,
bo bo, dĩ Coix chữa tiểu tiên ra sỏi,chữa
hydratcacbon, protid,
49 Ý dĩ mễ,dĩ lachryma hạt lipid, amino acid
bệnh phổi,nôn ra máu,
nhân,ý dĩ chữa lao lực,chữa tê thấp
nhân
jobi

STT DƯỢC LIỆU ST DƯỢC LIỆU ST DƯỢC LIỆU STT DƯỢC LIỆU STT DƯỢC LIỆU STT DƯỢC LIỆU
T T
1 Lạc tiên 11 Bạch phụ 21 Bách bộ 31 Đại hoàng 41 Quế nhục 51 Trạch tả
2 Liên tâm 12 Ngưu tất 22 Cát Cánh 32 Lô hội 42 Đinh hương 52 Cỏ tranh
3 Câu đằng 13 Đỗ trọng 23 Bạch giới tử 33 Sử quân tử 43 Hà thủ ô đỏ 53 Ích mẫu
4 14 Thiên niên 24 34 44 54
Bình vôi kiện Viễn chí Cau Hoài sơn Hương phụ
5 Bạch chỉ 15 Thổ phục linh 25 Tang bạch bì 35 Lựu 45 Sinh địa 55 Nghệ
6 Cúc hoa vàng 16 Cẩu tích 26 Hoa hòe 36 Hoàng bá 46 Đương quy 56 Ô tặc cốt
7 Hương nhu tía 17 Cốt toái bổ 27 Trắc bách diệp 37 Ngũ bội tử 47 Ngũ gia bì 57 Kim ngân
8 Kinh giới 18 Cam thảo 28 Ba gạc 38 Tô mộc 48 Ba kích 58 Ké đầu ngựa
9 Sắn dây 19 Thiên Môn 29 Bạch quả 39 Hoàng liên 49 Ý dĩ 59 Artiso
10 20 30 Thảo quyết 40 50 60
Hắc phụ Mạch môn minh Đại hồi Mã đề Dành dành

You might also like