Professional Documents
Culture Documents
Dược liệu 60 cây
Dược liệu 60 cây
Bạch phụ rễ, hạt, Saponin, tanin, Cảm gió mất tiếng, trúng
tử,San hô Jatropha phong co cứng, bại liệt,
11 Bạch phụ xanh, Đỗ multifida L.
lá, nhựa Sesquiterpen, acid đau tim do ứ huyết, ho,
mủ angelic
trọng nam tẩy (Hạt)
Chữa cảm lạnh, ho có
Ngân
đờm, có khi thở suyễn,
hạnh,áp ginkgolic axit, bilobol
Ginkgo lá, quả, cổ có tiếng khò khè,Chữa
29 Bạch quả cước
biola L nhân
và ginnol,các hợp chất
đi đái buốt, tiểu tiện quá
tù,công tôn flavonoid và các terpen.
nhiều, tiểu tiện trắng
thụ
đục...
Tướng
Rheum
Đại quân, rheotannoglucozit, Làm thông đại tràng,
31 Xuyên đại palmatum củ rễ rheotannoglucozit, axit giúp đi tiêu, làm mát,
hoàng hoàng, L. béo, canxi axalate tiêu độc
hoàng lương
Sophora Isorhamnetin,
Dodecenoic acid,
japonica Tetradecadieoic acid,
Cầm máu, giảm bớt tính
thẩm thấu của mao mạch
Cây hoè, Linn/ Nụ hoa, Betulin, Glucuronic
26 Hoa hòe Hoè Styphnolobi quả acid, Arachidic acid,
và tăng độ bền của mao
mạch, hạ mỡ trong máu,
Sophoradiol, Rutin,
um Soporradiol, Beta-
giảm viêm loét
japonicum Sitosterol ,…
Coptis
Hoàng Hoàng liên
becberin chứa khoảng
Chữa lỵ , giải độc , chữa
39 chinensis Thân rễ 7% ancaloit, panmatin,
liên chân gà
Franch. coptisin, worenin
sốt
Ocimum
Hương É rừng, É
Eugenol, Cảm nắng,nhức đầu, đau
7 tenuiflorum toàn cây methyleugenol, p- bụng đi ngoài, tức ngực,
nhu tía tía, É đỏ
L. caryophylen nôn mửa, phù thủng.
Tác dụng trên tử cung:
ức chế co bóp tử cung,
tinh dầu màu vàng
đồng thời làm giảm
(Thành phần của tinh
Hương củ gấu, cỏ
Cyperus dầu gồm cyperen, rượu
trương lực khi thử
54 cú, sa thảo, Thân, rễ cyperola), flavonoid, nghiệm trên động vật.
phụ cỏ gắm rotundus L
tanin, axit béo, phenol,
Tác dụng giảm đau Ức
chế thần kinh trung
alkaloid, glycosid tim
ương, chống viêm, làm
ra mồ hôi, lợi tiểu
Chất
dịch đã
cô đặc
và sấy Kinh bế, kinh nguyệt ít,
các dẫn chất
Nha đam, khô, táo bón; đại tiện bí, sung
32 Lô hội lưỡi hổ Aloe vera đóng
anthranoid, aloe
huyết não, kinh phong,
amodin, barbaloin
thành dưỡng da
bánh,
lấy từ lá
cây
35 Lựu Thạch lựu,
tháp lựu,
Punica Quả, vỏ Vỏ rễ thân và cành của
cây lựu chứa khoảng
Hỗ trợ hệ tiêu hóa, giảm
sán, ngừa ung thư (ung
granatum quả, vỏ
thạch lựu bì 0,3 – 0,7% alcaloid thư phổi, ung thư da, ung
cây, hoa
(vỏ), an toàn phần thư vú), ngăn ngừa 1 số
thạch lựu, (phơi (pseudopelletierin, N- bệnh tim, giảm nguy cơ
toan thạch khô), methylisopelletierin,iso đột quỵ, làm chậm quá
lựu. thiên hạt, lá, pelletierin,...). Ở tất cả trình lão hóa, ngừa sâu
tương, thừa rễ các bộ phận đều có răng, hỗ trợ điều trị sỏi
tanin (gồm acid elagic,
một ít galic và glucose),
thận, bảo vệ mắt và trí
các chất tritecpen tự do
nhớ, trị mụn trứng cá,
và một ít các chất
ngoài ra còn dùng để
sterin; ở lá có 0,45%
điều trị một số loại bệnh,
acid ursolic, 0,2% acid
triệu chứng, chẳng hạn
betulic và β – sitostein;
đau bụng, tiêu chảy, tiêu
ở vỏ quả có 0,6% acid
lựu hóa kém, lao phổi, viêm
ursolic; ở hạt có β –
phế quản mạn tính ở
siotstein và 17 phần
người cao tuổi, đi đại
triệu oeston. Dầu hạt
tiện ra máu, hôi miệng,
lựu chứa axit punicic
viêm amiđan. Cạnh đó
(65%), axit palmitic
còn giúp thanh nhiệt cơ
(5%), axit stearic (2%),
thể, làm đẹp da,....
axit oleic (6%) và axit
linoleic (7%).
trị ho, nhiều đờm, viêm
phế quản, viêm thận,
xa tiền thảo, viêm bàng quang, sỏi
mã đề thảo, Plantago toàn bộ glucoside, aucubin, acid đường tiết niệu, tiểu rắt,
50 Mã đề nhá én,xa major cây citric tiểu nước vàng, đi tiểu ra
tiền tử máu, viêm gan, viêm
mật, viêm loét dạ dày - tá
tràng,....
20
Mạch Lan tiên, Ophiopogon
Rễ củ
Chất nhầy, đường,
Chữa ho, long đờm, ho
lao, sốt phiền khát, thổ
môn Mạch đông japonicus saponin steroid.
huyết, chảy máu cam.
Chỗ sùi
trên Liễm phế, giáng hỏa chỉ
cành lá Tanin, thuốc loại Tanin
Schlechtend huyết, liễm hãn, sáp
Ngũ bội Cây diêm
của cây gallic, Acid Gallic 2 –
trường. Dùng chữa phế
37 phụ mộc, alia sinensis 4%, Acid Ellagic, một
tử bầu bí
Bell
muối do hàm lượng nhỏ tinh bột
hư sinh ho, lỵ lâu ngày
lòi dom, nhiều mồ hôi,
con sâu và Canxi Oxalat
mụn nhọt.
ngũ bội
gây ra.
Cây chân
α-pinen, sabinen,
chim, cây Acanthopan terpinen-4-ol, ꞵ-pinen Trị bệnh xương khớp, an
47
Ngũ gia đáng, cây
lằng, sâm
ax vỏ thân, và p. cymen, 3α, 11α- thần, chống suy nhược
bì non, cây aculeatus rễ và lá dihydroxy-23-oxylup-
20(29)-en-28-oic,
cơ thể, nâng cao hệ miễn
dịch
chân vịt, Seem nevadensin, taraxerol…
sâm nam
Tê thấp, đau nhức gân
xương, kinh nguyện
Cỏ xước, Achyranthe Ecdyssteron,
không đều, chữa cảm
inokosteron, saponin,
12 Ngưu tất Hoài ngưu s bidentata rễ peptidpolysaccharid,
mạo, phát sốt, sổ mũi, sốt
tất rét, lỵ, viêm màng tai,
Blume emodin, physcion
quai bị, viêm thận phù
thũng, đái rắt, đái buốt
Cát căn,
cam cát căn,
phấn cát Pueraria isoflavon: puerarin,
căn, củ sắn daidzein C15H10O4, Chữa cảm sốt, nhức đầu,
9 Sắn dây dây, bạch thomsonii Rễ củ daidzin C21H20O9, tinh khát nước, mụn nhọt
cát, bẳn Benth bột
mắm
kéo,khau cát
33
Sử quân dây giun
Combreturn
quả
chất béo, acid hữu cơ,
Tẩy giun dạng thuốc sắc,
còn dùng ngậm để chữa
tử indicum muối kali sunfat
đau răng
bá tử nhân, Amentoflavon
cây bách (C30H18O10), Axit hữu
cơ dạng estolide,
Vitamin C, Tanin,...
STT DƯỢC LIỆU ST DƯỢC LIỆU ST DƯỢC LIỆU STT DƯỢC LIỆU STT DƯỢC LIỆU STT DƯỢC LIỆU
T T
1 Lạc tiên 11 Bạch phụ 21 Bách bộ 31 Đại hoàng 41 Quế nhục 51 Trạch tả
2 Liên tâm 12 Ngưu tất 22 Cát Cánh 32 Lô hội 42 Đinh hương 52 Cỏ tranh
3 Câu đằng 13 Đỗ trọng 23 Bạch giới tử 33 Sử quân tử 43 Hà thủ ô đỏ 53 Ích mẫu
4 14 Thiên niên 24 34 44 54
Bình vôi kiện Viễn chí Cau Hoài sơn Hương phụ
5 Bạch chỉ 15 Thổ phục linh 25 Tang bạch bì 35 Lựu 45 Sinh địa 55 Nghệ
6 Cúc hoa vàng 16 Cẩu tích 26 Hoa hòe 36 Hoàng bá 46 Đương quy 56 Ô tặc cốt
7 Hương nhu tía 17 Cốt toái bổ 27 Trắc bách diệp 37 Ngũ bội tử 47 Ngũ gia bì 57 Kim ngân
8 Kinh giới 18 Cam thảo 28 Ba gạc 38 Tô mộc 48 Ba kích 58 Ké đầu ngựa
9 Sắn dây 19 Thiên Môn 29 Bạch quả 39 Hoàng liên 49 Ý dĩ 59 Artiso
10 20 30 Thảo quyết 40 50 60
Hắc phụ Mạch môn minh Đại hồi Mã đề Dành dành