You are on page 1of 1

Bộ phận

TT Tên Tên khoa học Thành phần hóa học Tác dụng – Công dụng
dùng
Tác dụng: giải nhiệt, giãn cơ, estrogen giống stilboestrol
Tinh bột (10 - 15%),
Pueraria thomsoni (daidzein), giảm đau thắt ngực (puerarin).
1 Cát căn Rễ củ isoflavonoid (daidzein,
(Fabaceae) Công dụng: chữa sốt, cảm mạo, nhức đầu, khát nước, đau cơ
puerarin)
bắp; trị lỵ, phát ban, mụn nhọt.
Tâm sen: alkaloid
(liensinin, neferin);
Tác dụng: alkaloid chính (nuciferin) ức chế thần kinh trung
Lá sen: alkaloid
ương, giảm đau, kháng viêm.
Tâm sen, (nuciferin), flavonoid
Công dụng:
Nelumbo nucifera Lá sen, Hạt (quercetin, iso-
2 Sen Tâm sen: chữa hồi hô ̣p, mất ngủ.
(Nelumbonaceae) sen, Gương quercetin);
Lá sen: chữa mất ngủ; cầm máu.
sen Hạt sen: tinh bột, chất
Hạt sen: thực phẩm; chữa suy nhược cơ thể.
béo, protein;
Gương sen: cầm máu; chữa di mô ̣ng tinh.
Gương sen: flavonoid
(quercetin)
Tinh bột, coixenolid, α– Tác dụng: chống ung thư (coixenolid, α–monolinolein), kháng
Coix lachrymal-jobi monolinolein, viêm (benzoxazolon), hạ đường huyết (coixan A, B và C).
3 Ý dĩ Hạt
(Poaceae) benzoxazolon, coixan A, Công dụng: giúp tiêu hóa, chữa viêm ruột, lỵ; làm thuốc
B và C thông tiểu; chữa viêm khớp; làm thuốc bồi bổ cơ thể.
Abelmoschus
Sâm bố Chữa cơ thể suy nhược, đau nhức, các chứng ho sốt nóng, táo
4 sagittifolius Rễ củ Chất nhầy, tinh bột
chính bón, kinh nguyệt không đều.
(Malvaceae)
Dioscorea persimilis Làm thuốc bổ tì, bổ thận; chữa tiểu đường, tiểu đêm, lỵ mãn
5 Hoài sơn Rễ củ Tinh bột, chất nhầy
(Dioscoreaceae) tính, mồ hôi trộm, chóng mặt, hoa mắt, đau lưng.
Tác dụng: kích thích tế bào T của bệnh nhân nhiễm HIV tấn
Triterpene, công các tế bào nhiễm, ức chế protease của HIV mức đô ̣ in
Ganoderma lucidum
6 Linh chi Thể quả polysaccharid vitro, ức chế sự phát triển của các tế bào ung thư.
(Ganodermataceae)
(40% β-glucan) Công dụng: được đề nghị sử dụng như tác nhân phòng chống
ung thư.
Dầu hạt: acid oleic,
Gossypol: độc tính với tế bào.
linoleic, flavonoid
Chất gây co mạch: tác dụng thúc đẻ.
(quercetol, kaempferol),
Vỏ rễ: làm thuốc điều kinh dưới dạng thuốc sắc.
sắc tố màu đỏ cam là
Sợi bông: là lớp sợi bên ngoài của vỏ hạt.
gossypol (1%);
Gossypyum spp. Vỏ rễ, sợi Bông xơ (không hút nước): bông tự nhiên đã được loại hạt và
7 Bông Vỏ rễ: gossypol (1-2%),
(Malvaceae) bông nhặt sạch tạp chất, không cần chế biến gì thêm; dùng làm êm
vitamin E, các catechin
khi băng bó hoặc để nút các ống nghiệm chứa môi trường
và một chất gây co
nuôi cấy vi khuẩn, nấm mốc.
mạch;
Bông hút nước: là bông đã loại hết chất béo rồi tẩy trắng, phơi
Hoa: chứa nhiều
khô, dùng để băng bó các vết thương, dệt gạc.
flavonoid
Chất tiết ra
và để khô Bào chế nhũ dịch và hỗn dịch.
từ thân và Làm chất dính, chất làm rã trong viên nén.
Gôm Polysaccharid: nhóm
8 Gummi Arabicum cành của Bao viên (để các chất bao dính vào viên).
Arabic acid uronic; oxydase
cây Acacia Làm dịu tại chỗ nơi bị viêm họng, viêm dạ dày.
verek Kỹ nghệ thực phẩm, keo dán.
(Fabaceae)
Thu được
từ một số
Polysaccharid
Gôm Gummi cây thuô ̣c
9 (tragacanthin,
Adragant tragacanthae chi
arabinogalactan)
Astragalus
(Fabaceae)

You might also like