Professional Documents
Culture Documents
TRÌNH BÀY - Slide trình bày với bố cục rõ ràng, logic. - Slide trình bày với bố cục rõ - Slide trình bày với bố cục rõ - Slide trình bày sơ sài, 20%
SLIDE THUYẾT - Thuật ngữ đơn giản, dễ hiểu. ràng, logic. ràng, logic. không đủ số lượng theo
TRÌNH - Thành thạo trong trình bày và ngôn ngữ - Thuật ngữ đơn giản, dễ hiểu quy định
- Phần trình bày ngắn gọn, bố cục rõ ràng. - Phần trình bày ngắn gọn, bố - Phần trình bày đầy đủ - Trình bày không logic. 15%
- Giọng nói rõ ràng, lưu loát, thu hút sự chú cục rõ ràng. - Giọng nói nhỏ, phát âm - Sử dụng thuật ngữ
ý của người nghe, tương tác tốt với người - Giọng nói rõ ràng, lưu loát, thu không rõ. không đúng.
nghe. hút sự chú ý của người nghe, - Người nghe có thể hiêủ nội - Giọng nói không rõ ràng.
- Người nghe có thể hiêủ và theo kịp nội tương tác tốt với người nghe. dung trình bày. - Người nghe không hiểu
dung trình bày. - Người nghe có thể hiêủ nội - Quá giờ quy định
THUYẾT TRÌNH - Thời gian trình bày đúng thời gian quy dung trình bày.
định.
- Người đại diện nhóm thuyết trình (hoặc) - Không đặt câu hỏi 15%
THAM GIA - Tích cực (ít nhất 1 lần) trả lời câu hỏi - Không trả lời câu hoỉ
THẢO LUẬN người tham gia (hoặc) nhận được
- Tích cực (ít nhất 1 lần) đặt câu hỏi
Điểm thuyết trình