Professional Documents
Culture Documents
Kí hiệu: d M , MH .
M b
③ Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. a
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng H
cách từ một điểm bất kì thuộc đường này đến đường kia.
d a,b d M ,b MH M a
④ Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song.
a M
Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng song song với
nhau là khoảng cách từ một điểm M bất kì thuộc đường a đến
mặt phẳng : H
J b J b
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai
đường thẳng đó.
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
1. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, mặt phẳng
a. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d cho trước
Các bước thực hiện:
Bước 1. Trong mặt phẳng M , d hạ MH d với H d .
Bước 2. Thực hiện việc xác định độ dài MH dựa trên hệ thức lượng trong tam giác, tứ giác,
đường tròn, …
M a M A A
M
a d d
H
K I H K
Chú ý:
Nếu tồn tại đường thẳng a qua A và song song với d thì:
d M , d d A, d AK
A d .
d M , d MI
Nếu MA d I , thì: .
d A, d AI O
Chú ý: I
H K
Chọn mặt phẳng sao cho dễ tìm giao tuyến với .
Nếu đã có đường thẳng d thì kẻ Ox / /d cắt tại H.
O A
Nếu OA// thì: d O, d A, .
d O, OI H K
Nếu OA cắt tại I thì:
d A, AI
2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau a,b
Trường hợp a b:
b
- Dựng mặt phẳng chứa a và vuông góc với b tại B. a
B
- Trong dựng BA a tại A. A
Cách 2. Dựng mặt phẳng chứa a và song song với b. Khi đó: d a, b d b,
Cách 3. Dựng 2 mặt phẳng song song và lần lượt chứa a và b. Khi đó: d a, b d ,
3. Phương pháp tọa độ trong không gian
a) Phương trình mặt phẳng MNP đi qua 3 điểm M x M ; yM ; z M , N x N ; yN ; z N , P x P ; y P ; z P :
+ Mặt phẳng MNP đi qua điểm M x M ; yM ; z M có vtpt n MN MP A; B;C có dạng:
A x x M B y y M C z z M 0 Ax By Cz D 0
+ Khoảng cách từ một điểm I x I ; yI ; z I đến mặt phẳng MNP :
Ax I ByI Cz I D
IH d I ,(MNP )
A2 B 2 C 2
b) Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau AB,CD là: d AB,CD
AB CD .AC
AB CD
AB.CD
c) Góc giữa hai đường thẳng AB,CD theo công thức: cos AB,CD
AB . CD
Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng
600 Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng:
a a 3a 3a
A . B. . C. . D. .
2 4 4 2
a3 3
3V 3a
Vậy d ( A;(SBC )) S . ABC 28 .
SSBC a 3 4 S
6 z
[Cách 3] Phương pháp tọa độ.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz, với I O ,
Ox IA,Oy IC;Oz //GS. (Hình vẽ).
a 3
Khi đó, A ;0;0 ,
2 y
A
a a 3 a
;0; , suy ra
x
C 0; ;0 ; S
C
2 6 2 G I
a 3 a
IA ;0;0 , IC 0; ;0
2 2 B
IC , IS .IA
a 3
;0; , suy ra d ( A, (SBC ))
3a
IS
a
.
6 2 IC , IS 4
Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 600
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng:
a a 3a 3a
A . B. . C. . D. .
2 4 4 2
S
[Cách 1] Phương pháp dựng hình
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, suy ra G là hình chiếu
của S trên mặt phẳng (ABC). Gọi I là trung điểm của BC
suy ra góc giữa (SBC) với (ABC) là góc SIG.
1a 3 a 3
Tam giác ABC đều cạnh bằng a nên GI .
3 2 6
H
600 , suy ra
Theo bài SIG
A C
a 3 tan 60 0 a .
SG GI .tan SIG
6 2 G I
AG (SBC ) I
Vì AI nên d ( A,(SBC )) 3.d (G,(SBC )) . B
3
GI
Gọi H là hình chiếu của G trên (SBC) ( H thuộc đoạn thẳng SI). Suy ra
a 3
. a
G S .G I 2 6 a
d (G ,(SBC )) G H , suy ra
G S G I
2 2
a 2
a 2
4
4 12
3a
d ( A,(SBC )) 3.d (G,(SBC )) .
4
[Cách 2] Phương pháp thể tích.
1 1 a a3 3 GI a 3 a2 3
Ta có: VS . ABC . .a.a.sin 60 0. , SI , suy ra S SBC .
3 2 2 24 cos 60 0 3 6
a3 3
3V 3a
Vậy d ( A;(SBC )) S . ABC 28 .
SSBC a 3 4 S
6 z
[Cách 3] Phương pháp tọa độ.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz, với I O ,
Ox IA,Oy IC;Oz //GS. (Hình vẽ).
a 3
Khi đó, A ;0;0 ,
2 y
A
a a 3 a
;0; , suy ra
x
C 0; ;0 ; S
C
2 6 2 G I
a 3 a
IA ;0;0 , IC 0; ;0
2 2 B
IC , IS .IA
a 3
;0; , suy ra d ( A, (SBC ))
3a
IS
a
.
6 2 IC , IS 4
Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Góc
giữa đường thẳng SA với mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng GC
và SA bằng:
a 5 a a 5 a 2
A. B. . C. . D. .
5 5 10 5
S z
S
K K
y
H x H
A C C
A
G G
M N
B B
[Cách 2] Phương pháp tọa độ.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz, với G O , Ox GA,Oy//NC,Oz GS (Hình vẽ).
a 3 a 3 a a 3 a
Khi đó, A ;0;0 , C ; ;0 ; S 0;0; a , suy ra GS 0;0; a , GC ; ;0 ,
3 6 2 6 2
GC , AS .GS
a 3
;0; a suy ra d (SA, GC )
a 5
AS
3 5
GC , AS
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, SA a 3 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD.
Góc giữa đường thẳng BG với mặt phẳng (ABCD) bằng:
85 10 85 85
A. arctan . B. arctan . C. arcsin . D. arccos .
17 17 17 17
a 2 a 10 1 a 10
Ta có: AO , SO , GK SO , G
2 2 3 6
2 a a 34 A D
vì OK OM nên OK , suy ra BK . O K
3 3 6 M
B C
Chúng ta sinh ra không phải để tầm thường!
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 8 ngõ 17 Tạ Quang Bửu
Học12 - Tổ chức giáo dục luyện thi Đại học hàng đầu Hà Nội Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên gia luyện thi môn Toán
tan BG GK 85 .
,( ABCD ) tan GBK
BK 17
[Cách 2] Phương pháp tọa độ.
a 2
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz, với Ox OC,Oy OD,Oz OS . Khi đó, B 0; ;0 ,
2
a 2 a 2 a 10 a 10
G ; ; ; S 0;0; .
6 6 6 2
a 2 2a 2 a 10 a 2 a 2
Suy ra BG
6
;
3
;
6 6
1;4; 5
6
.n ,
a 10 a 10 a 10
OS 0;0; 0;0;1 .k .
2 2 2
n.k 5 17 85
sin( BG ,( ABCD ))
cos( BG ,( ABCD ))
tan( BG ,( ABCD ))
n.k 22 22 17
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, SA a 3 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD.
Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA bằng:
330 33 3 33
A. arccos . B. arccos C. arccos . D. arccos
110 11 11 22
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SA a 3 . M là trung điểm của cạnh
BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SDM) với (SBC) bằng:
2 11 110 2 110 2 110
A. arctan . B. arctan . C. arctan . D. arctan .
110 11 33 11
1 a 2 110
HK CM . Suy ra tan ( SDM ),(SBC ) tan( HK , EK ) tan HKE
3 6 11
[Cách 2] Phương pháp thể tích.
S
Đặt (
SDM ),(SBC ) suy ra sin
d (C , (SDM ))
.
d (C , SM )
a 3V
Ta có d (C ;SM ) CM , d (C ;(SDM )) C .SDM
2 SSDM
1 a 3 10
VS .CDM .SO.SCDM .
3 24 I
a 11 a 5
Tam giác SDM có SM , DM
2 2 K
H
A
Chúng ta sinh ra không phải để tầm thường! B
O Bửu
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 8 ngõ 17 Tạ Quang
M
Học12 - Tổ chức giáo dục luyện thi Đại học hàng đầu Hà Nội Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên gia luyện thi môn Toán
a 2 51
và SD a 3 , suy ra SSDM ,
8
3VC .SDM a 10
suy ra d (C ,(SDM ))
SSDM 51
d (C ,(SDM )) 2 10
suy ra sin
d (C , SM ) 51
2 110
tan .
11
[Cách 3]Phương pháp tọa độ.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz, với Ox OC,Oy OB,Oz OS .
a 2
Khi đó, D 0; ;0 ,
z
2
S
a 2 a 2 a 10 a a
M ; ;0 ; S 0;0; , B 0; ;0 ;C ;0;0
4 4 2 2 2
a 2 3a 2 a 2 a 2
suy ra DM ; ;0 1;3;0 .x ,
4 4 4 4
a 2 a 2 a 10
SM ; ;
4 4 2 y
A B
a 2
a 2
4
1;1;2 5 4
. y. O
M
E
a a a a D
BC ; ;0 1; 1;0 .u ; C x
2 2 2 2
a a 10 a a
SC ;0;
2 2 2
1;0; 10 .v , n [ x , y ] 6 5;2 5;2 và
2
n.k
k [u, v ] 10; 10;1 . Suy ra cos
11
51
tan
2 110
11
.
n.k
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc, AB a, AC a 2 và diện tích tam
a 2 33
giác SBC bằng . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng:
6
a 330 a 330 a 110 2a 330
A. . B. . C. . D. .
33 11 33 33
AC . AB a 6
AH ,
AC AB
2 2 3
a 5
SA SH 2 AH 2
3
SA. AH a 330
Suy ra d ( A, (SBC )) AK .
SH 33
[Cách 2] Phương pháp thể tích.
Ta có thể tích của khối chóp S.ABC là
1 a 5 a 2 2 a 3 10
VS . ABC SA.SABC . .
3 9 2 18
3VS . ABC a 330
Suy ra d ( A, (SBC )) .
S SBC 33
[Cách 3] Phương pháp tọa độ.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz, với O A,Ox AB,Oy AC ,Oz AS . Khi đó,
a 5 a 5
B a;0;0 , C (0; a 2;0), S 0;0;
3
suy ra BC a; a 2;0 , BS a;0;
3
, BA a;0;0 suy
Câu 7. Cho hình chóp tam giác S . ABC có SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC vuông cân tại B,
0
BA BC a , góc giữa mp( SBC ) với mp( ABC ) bằng 60 . Gọi I là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác SBC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AI với BC .
a 3 a 3 a 2 a 6
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 2
S S
I I
J
H
D
E
B A C
A O
B B
[Cách 2] Phương pháp tọa độ.
Gọi O là trung điểm của AC, vì tam giác ABC vuông cân tại B nên OB AC .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz, với Ox OB,Oy OC,Oz OI .
a 2 a 2 a 2
Khi đó, B ;0;0,C (0; ;0), I 0;0;
a 2
, A 0; ;0 ,
2 2 3 2
a 2 a 2 a 2 a 2
suy ra BC ; ;0 , AI 0; ; ,
2 2 2 3
BC , AI .BA
a 2 a 2
;0 . Suy ra d ( BC , AI )
a 3
BA ; .
2 2 BC , AI 2
[Cách 3] Phương pháp thể tích.
Kẻ IJ // BC , J thuộc cạnh SB.
Suy ra d ( AI , BC ) d (BC,( AIJ )) d (S,( AIJ )) .
1
Ta có: Tam giác AIJ vuông tại J và AJ SB a ;
2
1 a 2
a V 1 1 a3 3
IJ BC suy ra SAIJ . S . AIJ VS . AIJ VS . ABC .
2 2 4 VS . ABC 4 4 24
3VS . AIJ a 3
Suy ra d ( AI , BC ) d (S ,( AIJ )) .
SAIJ 2
Câu 8. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, góc OCB bằng 300 , góc ABO bằng 600
và AC a 6 . Điểm M nằm trên cạnh AB sao cho AM = 2 BM. Tính góc giữa hai đường thẳng
CM và OA.
93 31 93 31
A. arctan . B. arctan . B. arctan . D. arctan .
6 3 3 2
0 0
Câu 9. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, góc OCB bằng 30 , góc ABO bằng 60
và AC a 6 . Điểm M nằm trên cạnh AB sao cho AM = 2 BM. Tính góc giữa hai mặt phẳng
(OCM) và (ABC).
1 34 14 3
A. arcsin B. arcsin C. arcsin D. arcsin
35 35 35 7
A
[Phương pháp tự luận]
[Cách 1] Phương pháp thể tích
Gọi H là hình chiếu của M lên mp(OBC).
Vì AM = 2 BM nên OH = 2HB.
Suy ra (OA
,CM ) ( MH
,CM ) CMH
Đặt OB = x. Ta có OA x 3,OC x 3
OA2 OC 2 6x 2 AC 2 6a2 x a .
M
Chúng ta sinh ra không phải để tầm thường!
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 8 ngõ 17 Tạ Quang Bửu C
O
Học12 - Tổ chức giáo dục luyện thi Đại học hàng đầu Hà Nội Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên gia luyện thi môn Toán
1 a 3
Ta có MH OA , suy ra
3 3
a 7
OM MH 2 OH 2 .
3
Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (OMC) và (ABC).
d (O ,( ABC )) 1 a3
Suy ra sin . Ta có: VOABC OA.OB.OC . Tam giác ABC có
d (O , CM ) 6 2
a3
a 2 15 3V 3.
AB BC 2a, AC a 6 SABC , d (O,( ABC )) OABC 2 3a .
2 SABC 15 15
a2.
2
OM .OC 21
Vì tam giác OCM vuông tại O nên d (O,CM ) a .
OM 2 OC 2 34
3a
d (O,( ABC )) 34
Suy ra sin 15 .
d (O,CM ) 21 35 z
a
34 A
[Cách 2] Phương pháp tọa độ.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz, với
Ox OB,Oy OC,Oz OA .
Đặt OB = x. Ta có OA x 3,OC x 3 ,
OA2 OC 2 6x 2 AC 2 6a 2 x a .
1 a 3
MH OA . Khi đó:
3 3 M
2a a 3
C (0; a 3;0), A 0;0; a 3 , M ;0;
3
,
3 . O
C
y
B a;0;0.
H
Suy ra OC (0; a 3;0) a 3 0;1;0 a 3.x , B x
2a a 3 a a
OM ;0;
3
2;0; 3 . y;
3 3 3
BC a;a 3;0 a 1; 3;0 a.u; BA a;0; a 3 a 1;0; 3 av,
n [ x , y ] 3;0;2 và k [u, v ] 3; 3; 3 .
n.k 3 1 34
Suy ra cos sin .
n.k 7. 15 35 35
Câu 10. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Góc giữa đường thẳng AC và mp(OBC)
bằng 600 , OB a , OC a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh OB. Góc giữa đường thẳng OA
với mặt phẳng (ACM bằng:
3 1 3 1
A. arcsin . B. arcsin . C. arcsin . D. arcsin .
4 7 7 2 7 2 7
Câu 11. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Góc giữa đường thẳng AC và
mp(OBC ) bằng 600 , OB a , OC a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh OB . Tính góc giữa
hai mặt phẳng AMC và ABC bằng:
3 32 1 34
A. arcsin . B. arcsin . C. arcsin . D. arcsin .
35 35 35 35
C (0; a 2;0), A 0;0; a 6 ,
a
M ; 0;0 , B a; 0;0 .
2
a
Suy ra, MA ; 0; a 6
2
a a
2
1;0; 2 6 x,
2
a
MC ; a 2;0
2
a a
1; 2 2;0 . y
2
2
[ x, y] 2 4 3; 6; 2 2.n ,
BA a;0; a 6 a 1;0; 6 a.u, BC a; a 2;0 a 1; 2;0 a.v,
k u, v 2 3; 6; 2 .
n.k 2 3
Gọi là góc giữa ABC với ACM , Suy ra cos 4 sin .
n.k 35 35
Câu 13. Cho hình tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB a, OC a 3 . Cạnh OA
vuông góc với mặt phẳng (OBC), OA a 3 , gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách h
giữa hai đường thẳng AB và OM.
a 5 a 3 a 15 a 3
A. h . B. h . C. h . D. h .
5 2 5 15
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD , SA 2a . Gọi F là trung điểm SC, tính góc giữa hai đường thẳng BF và AC.
A. 600 . B. 900 . C. 300 . D. 450 .
F A F D y
A D
O B
B x C
C
Cách 2 : phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó ta có: A 0;0;0 , B a;0;0 , C a; a;0 , S 0;0;2a
a a a a
Suy ra F ; ; a , BF ; ; a , AC a; a;0
2 2 2 2
Vậy BF . AC 0 BF AC BF , AC 900 .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt đáy và
SA 2a . Gọi M là trung điểm của SC. Tính côsin của góc giữa đường thẳng BM và mặt
phẳng ABC .
21 5 7 5
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
7 10 14 7
BM , BH MBH
Suy ra BM , ABC
a 3
. Ta có : MH a, BH , SB SC a 5
2
Chúng ta sinh ra không phải để tầm thường!
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 8 ngõ 17 Tạ Quang Bửu
Học12 - Tổ chức giáo dục luyện thi Đại học hàng đầu Hà Nội Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên gia luyện thi môn Toán
a 7 BH 21 .
Tam giác MHB vuông tại H nên BM BH 2 MH 2 ; cos MBH
2 BM 7
z
S S
M
M
H C y
H C A
A
B
B x
C2 : phương pháp tọa độ
Gọi H là trung điểm của AC khi đó MH //SA MH ABC
a 3
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó H 0; 0;0 , M 0;0; a , B ;0;0
2
a 3
BM ; 0; a , HM 0;0; a
2
BM .HM 2 7 21
Giả sử góc giữa BM và mặt phẳng (ABC) là thì ta có : sin cos .
BM . HM 7 7
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA a . Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và SDC .
A. 90 0 . B. 600 . C. 300 . D. 450 .
Vậy cos BH , DH
1
SBC , SDC cos SBC , SDC 600 .
2
S z
S
A H D D y
A
O B
B C x C
C2 : phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Khi đó A 0;0;0 , B a;0;0 , C a; a;0 , D 0; a;0 , S 0;0; a
Suy ra SB a; 0; a , SC a; a; a , SD 0; a; a ,
Mặt phẳng SBC có một VTPT là : n SB, SC a 2 ;0; a 2
Mặt phẳng SDC có một VTPT là : k SD, SC 0; a 2 ; a 2
n .k
Vậy cos
SBC , SDC
1
SBC , SDC 600 .
n.k 2
3VS . ABCD a 3
Từ đó suy ra SA 2a . Tính được AH
S ABCD 2
Tam giác SAH vuông tại A, đường cao AK nên :
1 1 1 4 1 19 a 228
2
2
2 2 2 2
AK .
AK AH SA 3a 4a 12a 19
1 a 228
Vậy d M , SBC AK .
2 38
S z
S
M M
K y
A D A D
B O
B C x
H C
Phương pháp tọa độ
d K
A D
A D
H O
x B O
B C y
C
Cách 2 : phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, Oz //SA . Khi đó ta có
O 0;0;0 , A a;0;0 , B 0; 3a;0 , C a;0;0 , S a;0; a
Suy ra SB a; a 3; a , OB 0; a 3;0 , OC a;0;0
OC, SB .OB a 3
Vậy d AC , SB .
OC , SB 2
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a . Hai mặt phẳng
SAB và SAC cùng vuông góc với mặt đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là
a 2
. Tính góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AC.
2
A. 450 . B. 900 . C. 300 . D. 600 .
Dựng hình bình hành ACBD như hình vẽ, khi đó: AC //BD
AC , SB
BD, SB
Tính được SD a 2, SB a 2, BD a 2 nên tam giác SBD đều.
Vậy 600 .
AC , SB SBD
S z
S
x y
K
A C A C
D
B B
Cách 2 : phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, Bz //SA . Khi đó theo cách 1 ta có :
B 0;0;0 , A a;0;0 , C 0; a;0 , S a;0; a , suy ra BS a; 0; a , AC a; a; 0
BS . AC 1
Vậy cos AC , SB AC , SB 600 .
BS . AC 2
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng SAB và SAD cùng
a3
vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD là . Tính góc giữa đường thẳng
3
SB và mặt phẳng SCD .
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .
BI 1 300
Tam giác SIB vuông tại I nên sin BSI BSI
SB 2
Vậy SB, SCD 300 .
S z
S
A B B y
I
A
O D
D x C
C
Cách 2 : phương pháp tọa độ
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ. Khi đó theo cách 1 ta tính được SA a ,
Nên A 0;0;0 , D a;0;0 , B 0; a;0 , C a; a;0 , S 0;0; a
Suy ra SD a; 0; a , SC a; a; a , SB 0; a; a
Mặt phẳng SCD có một vectơ pháp tuyến là n SD, SC a 2 ; a 2 ; 2a 2
n .SB
Vậy sin SB, SCD
1
SB, SCD 300 .
n . SB 2
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác đều cạnh a, hai mặt phẳng SAB và SAC cùng vuông
góc với mặt đáy và SA a 3 . Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC .
1 5 7 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
5 7 7 3
a
Tam giác IMB vuông tại I nên : IB MB 2 IM 2
4
15a
Tam giác CIB vuông tại I nên : CI CB 2 IB 2
4
Áp dụng định lí côsin cho tam giác IMC ta có :
CI 2 IM 2 CM 2 1 1
cos CIM cos .
2CI .IM 5 5
S
S z
y
x
B
A C
I A
M M
B C
Cách 2 : phương pháp tọa độ
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ, M là trung điểm BC, Oz //SA
a 3 a a 3
Khi đó M 0;0;0 , A ;0;0 , B 0; ; 0 , S ; 0; a 3
2 2 2
a 3 a
SA 0; 0; a 3 , SB ; ; a 3
2 2
a 3 a
MS ; 0; a 3 , MB 0; ; 0
2 2
a 2 3 3a 2
Mặt phẳng SAB có một vectơ pháp tuyến là n SA, SB ; ;0
2 2
a 2 3 a2 3
Mặt phẳng SBC có một vectơ pháp tuyến là k MS , MB ; 0;
2 4
n.k
Vậy cos
1
SAB , SBC .
n.k 5
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt
đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD là 450 , gọi G là trọng tâm tam giác
SCD. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng chéo nhau OG và AD.
a 5 a 5 a 3 a 2
A. h . B. h . C. h . D. h .
2 3 2 3
A G D y
K G D
A
N M M
O O
B
B x C
C
Cách 2 : phương pháp tọa độ
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ, theo cách 1 ta tính được SA a 2
Khi đó A 0;0;0 , B a;0;0 , C a; a;0 , D 0; a;0 , S 0;0; a 2
a a a 2a a 2 a a a 2
Suy ra O ; ;0 , G ; ; , OG ; ;
2 2 3 3 3 6 6 3
a a AD, OG . AO a 2
AD 0; a;0 , AO ; ;0 . Vậy d AD, OG .
2 2 AD, OG 3
1200 . Hai mặt phẳng
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, BAD
SAB và SCD cùng vuông góc với mặt đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABCD là 450 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, tính khoảng cách h từ G đến mặt phẳng
SCD theo a.
7a 21a 2 21a 3a
A. h . B. h . C. h . D. h .
14 7 21 7
Hai mặt phẳng SAB và SCD cắt nhau theo giao tuyến SA và cùng vuông góc với mặt
phẳng ABCD nên SA ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD khi đó
G CM BO .
Ta có AM //CD d M , SCD d A, SCD
GC 2 2 2
Lại có d G , SCD d M , SCD d A, SCD
MC 3 3 3
Tam giác ACD đều nên AN CD , mà CD SA CD SAN SAN SCD
Dựng AK SN AK SCD d A, SCD AK
Do SA ABCD nên AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ABCD suy ra
SC , ABCD 45
SC , AC SCA 0
AC SA a
a 3
Ta tính được AN
2
Tam giác SAN vuông tại A, đường cao AK nên ta có :
1 1 1 1 4 7 21a
2
2 2
2 2 2 AK
AK SA AN a 3a 3a 7
2 2 21a
Vậy d G , SCD AK
3 21
z
S S
K y
A
A D
M D
M O
O N G
G B
B C x
C
Cách 2 : phương pháp tọa độ
KHỐI CHÓP CÓ MẶT BÊN VUÔNG GÓC MẶT ĐÁY – HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC
(Cô Nguyễn Thị Gia Tường)
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt
phẳng SCD .
a 21 a 3 a 3
A. h . B. h a . C. h . D. h .
7 4 7
S z
S
a a
I
A D
A D
y
H E
H E B
a C
B a C x
z
S
I
H C B
C B H y
A A
x
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA a; SB a 3 và mặt
phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB , BC . Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng SM , DN .
5 5 a 5 a 5
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 4
5a 2 5a 2 a 5 5 cos SM , MF 5 .
cos SMF
a2 2.a. cos SMF
4 4 2 5 5
z
S
a
a 3 a
a 3
A F E
D A D y
H H
M M K
B
2a N C
B 2a N C x
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Gọi H là trung điểm của AB .
Tính côsin của góc giữa SC và SHD .
15 3 a 3 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
DK .DC a 2a a 6
DI ; IC DC 2 ID 2 ; SI SC 2 CI 2 .
2 2
DK DC 5 5 5
SI 15 .
Vậy cos SC , SHD cos CSI
SC 5
S S
a
a
a
a
K D
D A y
A
I H E
H B a C
B a C x
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 . Tam giác SBC vuông tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ABCD , đường thẳng SD tạo với mặt phẳng
SBC một góc 600 . Tính góc giữa SBD và ABCD .
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 4
.
Vậy SIH
4
z
S
S
600 600
D C D
C
H O
H
O y
I B a 3 A
B a 3 A x
.
Vậy SIH
4
3a
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD , hình chiếu vuông góc
2
của S trên ABCD là trung điểm cạnh AB . Tính theo a khoảng cách h từ A đến mặt phẳng
SBD .
2a a a 3 a 6
A. h . B. h . C. h . D. h .
3 3 3 3
S
S
3a
2
I
D A D
A y
H H E
K O
B a C
B a C x
phẳng ABC là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA 2 HB . Góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng ABC bằng 600 . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SA và BC theo a .
42a 42a 42a 42a
A. h . B. h . C. h . D. h .
8 12 12 12
A M H B y
A M H B
K
600
600 N
C
C x
a a a 21 a a 3
A 0; ;0 , S 0; ; , B 0; ;0 ; B ;0;0 .
2 6 3 2 2
a 2 21 a 2 7 SA, BC . AB
a2 a 42
SA, BC
6 ; ; d SA , BC .
2 3 SA, BC 8
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, O là giao điểm hai đường chéo AC
và BD , có AB a; AD a 3 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên ABCD là trung điểm
H của OD , SH 2a . Tính côsin của góc AB, SD .
2 17 17 1
A. . B. . C. . D. .
17 34 34 34
2a 2a
A D D
A y
a H H
O a
O
B a 3 C B a 3 C
Chọn hệ trục tọa độ có gốc tại H , trục hoành là HC , trục tung là HD , trục cao là HS .
a 3 a
H 0;0;0 , S 0;0;2a , C ; .
2 ;0;0 D 0; 2 ; 0
DC.DS 17
cos DC , SD cos DC , DS
DC . DS 34
.
a 3
Câu 32. Cho tứ diện S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA SB SC , BC a . Tính
2
cosin của góc giữa SA và ABC .
3 6 6 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
BC a
SA, ABC SAH ; AH
2
2
a
AH 3
Vậy cos SA, ABC cos SAH 2 .
SA a 3 3
2
z
S
S
A C A C
H
H
y
B
B x
a a a
H 0;0;0 , S 0;0; , A 0; 2 ;0 ; B 2 ;0;0
2
a2
Ta có: HA, HB 0; 0; n 0; 0;1 là một vectơ pháp tuyến của ABC .
4
SA.n 2 2 3
sin SA, ABC cos SA, n
SA . n 3
cos SA, ABC 1
3
3
.
a 6
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A , cạnh BC a , AC ,
3
a 3
các cạnh bên SA SB SC . Tính góc tạo bởi mặt bên SAB và mặt phẳng đáy ABC
2
A. . B. . C. . D. arctan 3.
6 3 4
A C A C
I H y
I H
B
B
x
a a a a a
AB BC 2 AC 2 ; I 0;0;0 , B ;0;0 , H 0; ; 0 ; S 0; ;
3 2 3 6 6 2
a 2 6 a 2 2
Ta có: IS , IB 0;
12
;
12
n1 0; 3;1 là một vectơ pháp tuyến của SAB .
a2 2
2 0; 0;1 là một vectơ pháp tuyến của ABC .
IB, IH 0;0; n
12
n1.n2 1
cos SAB , ABC cos n1 , n2
n1 . n2 2
A C A C
z
B
B
H y x
M M
A C A C
B B
z
A C A C
B B
y
x
C C
A A
H M
M
B B
[Cách 2]: Phương pháp tọa độ
Ta tính được AB 2a 3
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó ta có
M (0;0;0); A(0;3a;3a ); B ( a 3;0;0); C ( a 3;0;0); C (a 3;0;3a )
Ta có: AB ( a 3; 3a; 3a ); CC (0; 0;3a ); BC (2a 3;0;0)
Lại có: BA BC ( 9a 2 ;3a 2 3; 0) . Ta tính được:
AB CC .BC 18a 3 3
AB CC 6a 2 3
AB CC .BC
Khi đó ta có: d AB, CC
AB CC
3a .
Câu 36. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh bên 2a , góc tạo bởi AB và mặt đáy là
600 . Gọi M là trung điểm BC .Tính cosin góc tạo bởi 2 đường thẳng AC và AM .
2 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 4
a2 3
Khi đó cos AC , AM
4a
a 4
3
Gọi N là trung điểm của BC AN //AM AC , AM AC , AN
Suy ra cos AC , AM cos AC , AN cos CAN
AC 2 AN 2 CN 2
Xéttam giác ANC có : cosCAN
2 AC . AN
4a 13a 2
Ta có : AN AM a; AC ; CN 2 CC 2 CN 2
3 3
3 3
Khi đó cosCAN cos AC , AM
4 4
z
A C A C
N
B
B
y N x
A C C
A
M M
B B
[Cách 3]: Phương pháp hệ trục tọa độ
a
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó: M (0; 0; 0); A(0; a; 0); C ( ; 0; 0); A(0; a ; 2a )
3
a 4 a
Ta có AC ( ; a; 2 a ) AC ; AM (0; a; 0) AM a
3 3
AC. AM 3
Khi đó có cos AC , AM
AC. AM 4
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AB 5a, AC 6a, BC 7 a; AA 3a . Tính góc tạo bởi
đường thẳng BC và ( ACC A)
51 2 51 2 51 2 51
A. arctan . B. arctan . C. arcsin . D. arcsin .
17 17 17 17
AB AC BC
Ta có p 9a
2
S ABC p( p AB)( p AC )( p BC ) 6a 2 6
1
Mà S ABC BH . AC BH 2a 6 . Có HC 2 BC 2 BH 2 HC 5a
2
Ta có HC 2 CC 2 HC 2 HC a 34
BH 2 6 2 51 2 51
Xét v BHC có tan BC H . Khi đó BC H acr tan
HC 34 17 17
A C z
A
C
B B
z
H H C x
A A
C
B y
B
[Cách 2] : Phương pháp tọa độ
Ta tính được BH 2a 6; AH a
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó ta có: A(0;0; 0); C (6a; 0;3a ); B ( a; 2a 6;0)
Ta có ( AACC ) Oxz ( AACC ) : y 0
Lại có : BC (5a; 2a 6;3a ) a (5; 2 6;3) .
Ta có: ACC A có VTPT là n (0;1; 0) , BC có VTCP là u (5; 2 6;3)
n.u 2 87
Khi đó sin BC ;( ACC A)
n .u 29
Đặt BC, ( ACC A)
1 17 2 51
ADCT 1 cot 2 2
cot 2 tan
sin 12 17
2 51
Vậy góc giữa BC và ( ACC A) là arctan
17
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC với đáy ABC là tam giác vuông tại C có AB 8cm
600 ,diện tích tam giác ACC là 10cm 2 . Tính tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng
BAC
(C AB ) và ( ABC ) .
5 3 5 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
AC
Trong V ABC có cosCAB AC 4cm
AB
1
Trong V AHC : CH AC.sin 600 2 3 cm . Có S AC C C A.C C C C 5cm
2
CC 5 3
Trong V C CH ta có: tan CHC
CH 6
A C z
A C
B B
y
A C
C A
H
x B
B
[Cách 2]: Phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục toa độ như hình vẽ. Khi đó ta có C (0;0;0); A(0; 4;0) B (4 3;0; 0); C (0;0;5)
Ta có ( ABC ) (Oxy ) ( ABC ) : z 0
Lại có C A (0; 4; 5); C B (4 3; 0; 5) C A C B ( 20; 20 3; 16 3)
Suy ra (C AB ) có VTPT là n (5;5 3; 4 3) và ( ABC ) có VTPT là n (0; 0;1)
n.n 2 3
Khi đó cos (C AB), ( ABC )
n . n 37
1 5 3
ADCT 1 tan 2 2
tan (C AB), ( ABC )
cos 6
Câu 39. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB 3a, AD 5a , góc tạo bởi D B và mặt đáy là
450 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BD
và B M
a 661 20a a 661 30a
A. . B. . C. . D. .
20 661 30 661
D K
N C D
x
M C
A E y M
B A B
Câu 40. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có diện tích tam giác B AB bằng 2a 2 .hãy tính khoảng
cách giữa điểm B và mặt phẳng (C BD )
2a 3 a 3 a 2
A. 2a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
1 2
Đặt AB x . Có S BAB x 2a 2 x 2a
2
B C z
B
C
A D D
A
I
H
y D
B C
C O
O A B
A D x
1 1 1 2a 3 a 3
Có 2
2
2
CH . Khi đó d B, (C BD )
CH CO CC 3 2
[Cách 2]: Phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó :
C (0; 0; 0); D (2a; 0; 0); B (0; 2a; 0); C (0; 0; 2a ); B(0; 2a; 2a )
Ta có C B (0; 2a; 2a ); C D ( 2a; 0; 2a ) C B C D ( 4a 2 ; 4a 2 ; 4a 2 ) 4a 2 (1;1;1)
Suy ra (C BD ) nhận n (1;1;1) là VTPT và qua điểm D (2a; 0;0)
Nên (C BD ) có PT: x y z 2a 0
2a 2 a 2a 2a 3
Khi đó d B, (C BD)
3 3
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB a, AD a 2 , góc tạo bởi đường thẳng AC
và mặt đáy là 600 .Gọi I là trung điểm của CD .Tính góc giữa hai đường thẳng BD và AI
3 3 3 2 3
A. arccos . B. arccos . C. arccos . D. arccos .
6 3 4 3
Hướng dẫn giải
3
Vậy BD, AI arccos
6
z
B C B
C
A D A D
y B
B C C
I A I
A D
D x
[Cách 2]: Phương pháp tọa độ:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
a
Khi đó ta có C (0;0;0); A( a; a 2;0); B (0; a 3;0); I ( ;0;0); D( a; 0;3a )
2
a 3a
Ta có BD ( a; a 2;3a ) BD 2a 3; AI ( ; a 2;0) AI
2 2
3a 2
BD. AI 2 3
Khi đó cos BD, AI
BD. AI 2a 3. 3a 6
2
3
Vậy: BD, AI arccos
6
Câu 42. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có thể tích là 27cm3 . Tính tan góc tạo bởi đường thẳng
AC và mặt phẳng ( BBD D ) .
1 2
A. 2 . B. . C. . D. 2 2 .
2 4
B B C
C z
H
A
A D
D
I x
B
B C C
K y
A
A D D
[Cách 2]: Phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Khi đó ta được: D (0;0; 0); D(0;0;3) B (3;3;0); C (3; 0;0); A(0;3;3)
Ta có DB (3;3; 0); DD (0;0;3); AC (3;3;3) DB DD (9; 9;0) 9(1; 1; 0)
Suy ra ( BBDD ) có VTPT là n (1; 1;0) và AC có VTCP là u (1;1;1)
n.u 6
Khi đó sin AC , ( BBDD ) . Đặt AC, ( BBDD)
n. u 3
1 1
Do 1 cot 2 2
cot tan 2
sin 2
Câu 43. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB a; AD 2a; AA 4a . Tính góc tạo bởi hai
mặt phẳng (C BD ) và mặt đáy.
21 21 21 21
A. arccos . B. arccos . C. arccos . D. arccos .
22 42 21 12
B z
C B C
A
D A
D
B C y B
H C
A
D A D
x
Cách 2: Phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó ta có C (0; 0; 0); D ( a; 0; 0); B (0; 2a; 0); C (0; 0; 4a )
Ta có ( ABCD) (Oxy ) ( ABCD ) : z 0
Lại có C B (0; 2a; 4a ); C D ( a; 0; 4a ) C B C D ( 8a 2 ; 4a 2 ; 2a 2 ) 2a 2 (4; 2;1)
Suy ra ( ABCD ) có VTPT là n (0;0;1) và (C BD ) có VTPT là n (4; 2;1)
n.n 1 21
Khi đó cos (C BD), ( ABCD) Vậy (C BD ),( ABCD) arccos
n . n 21 21
B B
K K
M I y I
M
A A
C C
H H
B B
x
[Cách 3]: Chọn hệ trục tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:
H 0;0;0 , B a;0;0 , A a; 0;0 , C 0; a 3;0 , A 0;0; a 3 .
Ta có: AC a; a 3; 0 ; AA a;0; a 3 ; AB a; a; 0 .
Vậy d B, ACC A
AC AA AB 2 15
a.
AC AA 5
Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a . Hình chiếu vuông góc
của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết góc giữa cạnh bên và
mặt đáy bằng 600 . Tính khoảng cách hai đường chéo nhau AC và BB theo a là:
15 2 15 2 21 39
A. a. B. a. C. a. D. a.
5 5 7 13
a 3
Khi đó: AH a 3; BI a 3; HM
2
Gọi I là trung điểm của AC và M là trung điểm của IA .
Kẻ HK AM .
Ta có: HK ACC A d H , ACC A HK
AH .HM 15
Xét tam giác AHM vuông tại H có: HK a
2
AH HM 2 5
Chúng ta sinh ra không phải để tầm thường!
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 8 ngõ 17 Tạ Quang Bửu
Học12 - Tổ chức giáo dục luyện thi Đại học hàng đầu Hà Nội Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên gia luyện thi môn Toán
d H , ACC A HA 1 2 15
Mặt khác: d B, ACC A 2 HK a
d B, ACC A BA 2 5
Chọn AC ACC A và có BB// ACC A .
2 15
nên: d AC , BB d BB, ACC A d B, ACC A a.
5
z
A C A C
B B
K K
M I y M I
A A
C C
H H
B B
x
[Cách 2]: Phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:
H 0;0;0 , B a;0;0 , A a; 0;0 , C 0; a 3;0 , A 0;0; a 3
Vì BB AA B 2a; 0; a 3 . Ta có:
AC a; a 3;0 ; BB a;0; a 3 ; AB a; a; 0
d AC , BB
AC BB . AB 2 15
a.
AC BB 5
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a . Hình chiếu vuông góc
của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết góc giữa cạnh bên và
mặt đáy bằng 600 . Tính khoảng cách hai đường chéo nhau BC và AA theo a là:
2 15 15 2 21 39
A. a. B. a. C. a. D. a.
5 5 7 13
B
B
K
A C y M I
A
C
H
F H
B
B
K
E x
[Cách 3]: Chọn hệ trục tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:
H 0;0;0 , B a;0;0 , A a; 0;0 , C 0; a 3;0 , A 0;0; a 3 .
Ta có: BC a; a 3;0 ; AA a;0; a 3 ; AB a; a; 0
Vậy d AA, BC
AA BC . AB 2 15
a.
AA BC 5
Câu 47. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a . Hình chiếu vuông góc
của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết góc giữa cạnh bên và
mặt đáy bằng 600 . Gọi là góc giữa hai đường thẳng AC và BB . Khi đó cos :
1 1 2 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
4 3 5 3
z
A A C
C
B B
y
A A C
C
H H
B B x
[Cách 2]: Phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:
H 0;0;0 , B a;0;0 , A a; 0;0 , C 0; a 3;0 , A 0;0; a 3 .
Mặt phẳng ABC : z 0 có vtpt k 0;0;1 .
VTCP của đường thẳng AC là: u AC a 0; 3; 3 .
u.k 2
Khi đó: sin AC , ABC . Vậy AC , ABC .
u.k 2 4
Câu 49. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a . Hình chiếu vuông góc
của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết góc giữa cạnh bên và
mặt đáy bằng 600 . Tính góc giữa hai mặt phẳng BCC B và ABC là:
1
A. arctan . B. arctan 2 . C. arctan 4 . D. arctan 2 .
4
z
A A C
C
B B
y
A C A C
H H
F
B
B x
K
E
Cách 2: [Phương pháp tọa độ]
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: H 0;0;0 ,
B a;0;0 , A a; 0;0 , C 0; a 3;0 , A 0;0; a 3
Mặt phẳng ABC : z 0 có vtpt k 0;0;1 .
Mặt phẳng BCB có vtpt: n BC BB a 2 3 3;1; 1 .
n.k 5
cos BCC B , ABC tan BCCB , ABC 2 .
n.k 5
y
A C A C
E H H
B B x
[Cách 3]: Phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: A 0;0;0 , B a;0;0 , C 0; 2a;0 ,
a a 15 a 15
H ; a;0 , A ; a; a . Vì CC AA C ;3a; a .
2 2 6 2 6
Phương trình mặt phẳng ABBA là: 15. y 6 z 0 .
2 85
Vậy d C , ABBA d C , ABBA d C , ABA a.
17
Câu 51. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có mặt đáy đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AC a 3 .
Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC .
Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau AA và BC là:
6 2 2 7 5 29
A. a. B. a. C. a. D. a.
4 2 7 7
A C z
B
B
K
y
A C
A C
H
H
B B x
[Cách 2]: Phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: A 0;0;0 , B a 3;0; 0 , C 0; a 3;0 ,
a 3 a 3 a 3 a 3 2 a 3 a 3 2
H ; ; 0 , A ; ; a . Ta có: AA ; ; a ;
2 2 2 2 2 2 2 2
AA BC . AB 6
BC a 3; a 3; 0 ; AB a 3;0;0 . Vậy d AA , BC a.
AA BC 4
Câu 52. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có mặt đáy ABC là tam giác đều cạnh AB 2a . Hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC , biết
AA 3a . Tính góc giữa hai mặt phẳng ABBA và ABC là:
2 1 3 6
A. arccos . B. arccos . C. arccos . D. arccos .
3 3 5 12
2 3
Tính được: AI a 3 ; AG AI a . Kẻ GE AB . Ta có: AB AE
3
3 69
EG
3
a ; AG AA2 AG 2
3
a . Vậy ABBA , ABC AE , EG
AEG
AG 6
Xét tam giác AEG vuông tại G ta được: tan
AEG 23 cos
AEG
EG 12
B B
A A y
C x C
E G E G
I I
B B
[Cách 2]: Phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:
a 3 a 3 69
I 0;0;0 , A 0; a 3;0 , C a;0; 0 , B a;0; 0 , G 0;
3
; 0 , A 0;
3
; a.
3
Mặt phẳng ABC : z 0 có vtpt k 0;0;1
69 2 3
Mặt phẳng ABBA có vtpt n AB AA a 2 23; ; nên:
3 3
n.k 6 6
cos ABBA , ABC . Vậy ABBA , ABC arccos
n . k 12 12
Câu 53. Cho lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O có AB a, BC 2a . Gọi
H , M lần lượt là trung điểm của OA, AA . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
ABCD trùng với điểm H . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Tính khoảng cách
từ điểm M đến mặt phẳng CDDC :
2 29 2 85 2 285 2 21
A. a. B. a. C. a. D. a.
13 17 19 7
a 5 a 5
AC a 5 ; OA ; OH . Ta có: AH ABCD
2 4
Nên AH là hình chiếu vuông góc của AA lên ABCD , suy ra:
a 15
AH AH .tan 600
4
Vì AA// CDDC nên: d M , CDDC d A, CDDC
Dựng hình bình hành AHEC ta có: C E ABCD , C E AH và
d A, CDDC AC
4 . Suy ra, d A, CDDC 4.d E , CDDC .
d E , CDDC EC
a
Ta có: KE //AD và AC 4CE nên tính được: KE .
2
KE.C E 285
Xét tam giác C KE vuông tại E có: IE a.
KE C E2 2 38
2 285
Vậy d M , CDDC a.
19
[Cách 2]: Phương pháp dùng thể tích
15 3
Ta có: VABCD. ABC D S ABCD . AH a .
2
3VACDC VABCD. ABC D
d M , CDDC d A, CDDC d A, CDC .
SCDC 2 SCDC
5
Xét tam giác CDC ta có: CD a , CC AA AH 2 AH 2 a.
2
11 19 2
C D C E 2 ED 2 C E 2 KD 2 KE 2 a . Suy ra, SCDC a .
2 8
2 285
Vậy d M , CDDC a.
19
A D
A D
B M C B C
M
z
A
D y
A D
H
I H
O
B
C B C x
K E
[Cách 3]: Chọn hệ trục tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:
Chúng ta sinh ra không phải để tầm thường!
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 8 ngõ 17 Tạ Quang Bửu
Học12 - Tổ chức giáo dục luyện thi Đại học hàng đầu Hà Nội Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên gia luyện thi môn Toán
a 3a
B 0;0;0 , A 0; a;0 , C 2a;0;0 , D 2a; a; 0 , H ; ; 0 .
2 4
a 3a 15 a 7 a 15 5a a 15
A ; ; a , M ; ; a . Vì CC AA C ; ; a ;
2 4 4 4 8 8 2 4 4
a a 15 7 a 7 a 15
Ta có: CD 0; a;0 ; CC ; ; a ; MC ; ; a.
2 4 4 4 8 8
Vậy d M , CDDC
CD CC MC 2 285
a.
CD CC 19
Vì SHA SHB SHC (tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau)
nên HA HB HC hay H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Mà ABC vuông tại B nên H là trung điểm AC .
1
M là trung điểm của SC nên d M , SAB d C , SAB d H , SAB
2
Gọi K là trung điểm AB HK AB . S
Kẻ HI SK tại I .
AB SH M
AB HK
Ta có : AB SHK .
HK SH K I
HK , SH SHK C
A H
Mà HI SHK nên AB HI . K
HI SK
HI AB
Lại có : HI SAB d H , SAB HI .
SK AB K
SK , AB SAB
600 .
Góc giữa đường thẳng SB và mp ABC bằng góc nhọn SBH
1 1 a
Ta có HB AC a ; HK BC .
2 2 2
1 1 1 1 4 a 39
Xét SHK vuông tại H suy ra 2
2
2
2 2 HI .
HI HS HK 3a a 13
a 39
Vậy d M , SAB HI .
13
[Cách 2]: Phương pháp dùng thể tích
3VMSAB
Ta có : d M , SAB .
S SAB
VSAMB 1 1
Mặt khác : VSAMB VSABC .
VSABC 2 2
1 1 1 1 a3 1 a3
Lại có : VSABC SH .S ABC SH . AB.BC a 3.a 3.a VSAMB VSABC .
3 3 2 6 2 2 4
a 2 a 13
Tam giác SHK vuông tại H nên SK SH 2 HK 2 3a 2 .
4 2
1 1 a 13 a 2 39
Do đó : SABC SK . AB . .a 3 . z
2 2 2 4
S
3V a 39
Vậy : d M , SAB MSAB .
S SAB 13
[Cách 3]: Phương pháp toạ độ. M
a A H
2
Khi đó H O 0;0;0 , K ;0;0 , S 0;0; a 3 C
K
a a 3 a a 3 a 3 y
A ; ; 0 , M ; ; . x
2 2 4 4 2 B
Câu 55. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a ,
ABC 600 , SA SB SC 2a .
Tính khoảng cách giữa AB và SC
a 11 a 11 a 2 11 3a 11
A. . B. . C. . D. .
12 4 8 4
GI SC
GI DC
Lại có GI SCD
SC CD C
SC , CD SCD
I
hay d G, SCD GI .
A D
ABC đều có cạnh bằng a nên O
K
2 2a 3 a 3
CG CK . G
3 3 2 3 B C
2
a a 11
Tam giác SGC vuông tại G suy ra SG SC 2 GC 2 4 a 2 .
3 3
1 1 1 a 11
2
2
2
GI .
GI SG GC 6
3 3 a 11 a 11
Vậy d AB, SC d G , SCD .
2 2 6 4
[Cách 2]: Phương pháp dùng thể tích
3VBSCD
AB // SCD d AB, SC d AB, SCD d B, SCD .
S SCD
a 2 a 11
Tam giác SGC vuông tại G suy ra SG SC 2 GC 2 4 a 2 .
3 3
a a 3
Tam giác ABC đều có cạnh bằng a nên: OC , OB . z
2 2
1 1 a a2 3
Tam giác BCO vuông tại O : S BCD OC.BD . .a 3 . S
2 2 2 4
1 1 a 11 a 2 3 a 3 11
Do đó: VSBCD SG.S BCD . . .
3 3 3 4 12
CD SG
CD CG
A
Ta có: CD SGC CD SC . D
SG CG G K
G O
SG, CG SCG B
C
x y
1 1
Tam giác SCD vuông tại C : S SCD SC .CD .2a.a a 2 .
2 2
3VBSCD a 11
Vậy d AB , SC .
S SCD 4
[Cách 3]: Phương pháp toạ độ.
Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ trong đó:
a 3 a 33 a 3 a 2a 3
G 0;0;0 , B , , ,
3 ;0;0 S 0;0; 3 C 6 ; 2 ;0 D 3 ;0;0
Câu 57. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên bằng a. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm SB và CD . Tính góc giữa MN và mặt phẳng SAC .
1
A. arctan 2 . B. arctan 2 . C arctan 2 2 . D. arctan .
2
O N
x B F
C y
Chúng ta sinh ra không phải để tầm thường!
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 8 ngõ 17 Tạ Quang Bửu
Học12 - Tổ chức giáo dục luyện thi Đại học hàng đầu Hà Nội Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên gia luyện thi môn Toán
a 2 a 2
C 0; ;0 , D 0; ;0 ,
2 2
a 2 a 2 a 2 a 2 a 2 a 2 a 2
M ;0; , N ; ;0 . MN ; ;
4 4 4 4 2 4 4
Véctơ pháp tuyến của SAC là: n i 1; 0; 0
MN .n 2 2
sin MN , SAC cos MN , n MN . n
3
tan MN ; SAC 2 2 .
Câu 58. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, cạnh bên bằng 2a và
A ' A A ' B A ' C . Tính giá trị tan với là góc giữa hai mặt phẳng A ' BC và mặt phẳng
ABC .
A. 2 11 . B. 2 5. C. 2 a 1 1 . D. 2a 5 .
a 3 a a 3 a a 3 B'
O 0;0;0 , A 0; ;0 , B ; ;0 , C ; ;0
3 2 6 2 6
Chúng ta sinh ra không phải để tầm thường!
A
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 8 ngõ 17 Tạ Quang
O Bửu C
Học12 - Tổ chức giáo dục luyện thi Đại học hàng đầu Hà Nội Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên gia luyện thi môn Toán
a 33 a 33
A ' O A ' A2 AO2 A ' 0;0; .
3 3
a a 3 a 33
A ' B ; ; ; BC a;0;0 .
2 6 3
a2 33 a2 3
Véctơ pháp tuyến của A ' BC là: n1 A ' B, BC 0; ; .
3 6
Véctơ pháp tuyến của ABC là: n k 0;0;1 .
3
Ta có: cos cos n1 , n
135
tan 2 11 .
Câu 59. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD 2 a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SC tạo với đáy một góc 6 0 0 . Gọi M , N là trung
điểm các cạnh bên SA và SB . Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng DMN .
a 31 a 31 a 60 2a 5
A. . B. . C. . D. .
2 5 60 31 31
S
[Cách 1]: Phương pháp dựng hình
d S, DMN SM
Ta có SA cắt DMN tại M 1
d A, DMN AM M
H
d S , DMN d A, DMN . N
Kẻ AH MD A
D
MN //AB
Ta có : MN SAD .
AB SAD
B C
Mà AH SAD MN AH .
AH MD
AH MN
Ta có: AH DMN hay d A, DMN AH .
MD MN M
MD, MN DMN
Ta có AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ABCD nên góc giữa SC và ABCD bằng
600 .
góc SCA
Tam giác SAC vuông tại A suy ra: SA tan 600. AC a 15 .
1 1 1 4 1 31 a 60
Xét MAD vuông tại A nên: 2
2
2
2
2 2
AH
AH AM AD 15a 4a 60a 31
a 60
Vậy d S , DMN .
31
[Cách 2]: Phương pháp dùng thể tích
1 1 a a 31 a2 31
Tam giác MND vuông tại M : SMND MN.MD . . .
2 2 2 2 8
3
Mặt khác VSMND SM . SN 1 VSMND 1 VSABD 1 . 1 VSABD 1 1 SA. AB . AD a 15 .
VSABD SA SB 4 4 4 2 83 12
a 60
Vậy d S , DMN .
31
[Cách 3]: Phương pháp toạ độ. z
Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ:
S
A 0;0; 0 ; S 0; 0; a 15 ; D 0; 2a; 0 ;
a 15 a a 15 M H
M 0; 0; ; N ; 0; .
2 2 2
N
D y
a 15 a a 15 A
DM 0; 2a; ; DN ; 2a; ;
2 2 2
DS 0; 2a; a 15 . x B C
DM , DN .DS a 60
d S ; DMN .
DM , DN 31
Câu 60. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O . Góc giữa SB và mặt
phẳng SAC bằng 6 0 0 . Gọi M là trung điểm của SB . Tính khoảng cách giữa AM và CD .
a 2
A. a . B. . C. a . D. a 2 .
2 2 4
600 .
Góc giữa SB và SAC là góc giữa SB và SO bằng góc SOB
CD//AB
Ta có CD// SAB . Mà AM SAB
AB SAB
nên d AM , CD d CD, SAB 2d O, SAB .
Gọi I là trung điểm của AB . Kẻ OH SI .
AB OI
Ta có: AB SOI mà OH SIO OH AB .
AB SO
OH SI
Lại có OH SAB d O, SAB OH .
OH AB
1 a
Vì OI là đường trung bình của tam giác ABD nên OI AD .
2 2
OB a 2 a 6
Tam giác SBO vuông tại O nên ta có: SO 0
tan 60 2 3 6
1 1 1 1 1 10 a
2
2 2
2
2
2 OH .
OH OI SO a a 6 a 10
2 6
2a
Vậy d AM , CD d CD, SAB 2d O, SAB 2OH .
10
S
z
S
M H
M
D A D
A
I O O
B
C x C y
B
Câu 61. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB
và CD . Tính khoảng cách giữa A'C và MN
a 2 a 2
A. . B. . C. a . D. a 2 .
4 2 2
a
Chọn hệ trục toạ độ sao cho: A 0;0;0 ; B a;0;0 ; C a; a;0 ; A ' 0;0; a ; M ;0;0 .
2
a
Suy ra: BA ' a;0; a ; BC 0; a;0 ; BM ;0;0
2
BA ', BC .BM a
d MN ; A ' B d MN ; A ' BC d M ; A ' BC .
BA ', BC 2 2
Câu 62. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân AD //BC , AD 2a , BC CD a .
3 3
A. 3 . B. 1 . C. . D. .
2 2 4
SC 2 BC 2 SB2 3
cos SCB .
2SC.BC 4
3 S
Vậy cosin góc giữa hai đường thẳng SC và AD bằng . z
4
[Cách 2]: Phương pháp toạ độ.
Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ ta có:
C 0; 0; 0 ; A a 3; 0; 0 ; D 0; a ; 0 ; S 0; 0; 3 a
y
a 3 a x A I
Suy ra: SC 0;0; 3a ; AB ; ;0 D
2 2
SC . AB 3
cos SC , AD cos SC , AD
SC . AB
4 B C
3
Vậy cosin góc giữa hai đường thẳng SC và AD bằng .
4
Câu 63. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB CA a , cạnh bên
bằng góc
ASI .
1 a 2
Tam giác SAI vuông tại A : có SA a, AI BC .
2 2
H
AI 2
tan
ASI .
AS 2
2 A C
Vậy góc giữa SA và SBC bằng arctan .
2
z I
[Cách 2]: Gán hệ trục tọa độ
Chọn hệ trục toạ độ sao cho: S B
A 0;0;0 ; B; a;0;0 ; C 0; a;0 ; S 0;0; a
Ta có : BS a;0; a , BC a; a;0
Suy ra: B S, BC a 2 ; a 2 ; a 2 a 2 1;1;1
Mặt phẳng SBC có véctơ pháp tuyến là: n 1;1;1 . C y
A
Đường thẳng SA có véctơ chỉ phương là: k 0; 0;1 .
I
1
Suy ra: sin SA; SBC cos n; k
3
cot SA; SBC 2
B x
2 2
tan SA, SBC . Vậy góc giữa SA và SBC bằng arctan .
2 2
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D C A C A A D A A C A B A B D B A D B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A A C D B A A A B C A D C A B A C A C A
61 62 63
A D C