You are on page 1of 22

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHOẢNG CÁCH

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT


1. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng.


H

Cho điểm và một đường thẳng . Trong gọi là hình chiếu vuông góc của
trên . Khi đó khoảng cách được gọi là khoảng cách từ điểm đến .
a √3
3
a
4
Nhận xét:
2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
a
Khoảng cách giữa hai đường thẳng 3 và :
a √2
- Nếu 4 và cắt nhau hoặc trùng nhau thì .
- Nếu và song song với nhau thì
M K 

'
H N

3. Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng.


M

H
d

Cho mặt phẳng và một điểm , gọi là hình chiếu của điểm trên mặt phẳng .
a √3
Khi đó khoảng cách được gọi là khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng 2 .
2 a
3
4. Khoảng cách từ một đường thẳng tới một mặt phẳng.
M 

H

Cho đường thẳng và mặt phẳng song song với nhau. Khi đó khoảng cách từ một điểm bất
kì trên đến mặt phẳng được gọi là khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng .
.
- Nếu cắt hoặc nằm trong thì .
5. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng.
M

H

Cho hai mặt phẳng và song song với nhau, khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt
phẳng này đến mặt phẳn kia được gọi là khoảng cách giữa hai mặt phẳng và .
.
6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng.
Cho hai đường thẳng chéo nhau . Độ dài đoạn vuông góc chung của và được gọi
là khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

M

'

B – BÀI TẬP

DẠNG 1: TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG .


Phương pháp:
Để tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng ta cần xác định được hình chiếu của
điểm trên đường thẳng , rồi xem là đường cao của một tam giác nào đó để tính. Điểm
thường được dựng theo hai cách sau:
 Trong vẽ
 Dựng mặt phẳng qua và vuông góc với tại
.
Hai công thức sau thường được dùng để tính

 vuông tại và có đường cao thì .

 là đường cao của thì .

Câu 1: Cho hình chóp tam giác với vuông góc với và Diện tích
tam giác bằng . Khoảng cách từ S đến BC bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.

Câu 2: Cho hình chóp trong đó đôi một


vuông góc và Khoảng cách giữa hai điểm
nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
B. C. 2. D.
A.

Câu 3: Cho hình chóp có cạnh là tam giác đều cạnh bằng
Biết và là trung điểm của Khoảng cách từ đến đường thẳng bằng

A. B. C. D.

Câu 4: Trong mặt phẳng cho tam giác đều cạnh . Trên tia vuông góc với mặt
phẳng lấy điểm sao cho . Khoảng cách từ đến bằng

A. B. C. D.

Câu 5: Cho tứ diện trong đó , , vuông góc với nhau từng đôi một và ,
, . Khoảng cách từ đến đường thẳng bằng:
A. . B. . C. . D.
Câu 6: Cho hình chóp có cạnh và là tam giác đều cạnh bằng .
Biết và là trung điểm của . Khoảng cách từ đến đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 7: Cho hình chóp đáy là hình chữ nhật. Biết


Khoảng cách từ đến bằng:

A. B. C. D.
Câu 8: Hình chóp đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng Khoảng cách từ S đến
bằng :

A. B. C. D.

Câu 9: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy, . Gọi là trung điểm của . Khoảng cách từ đến nhận giá
trị nào trong các giá trị sau?

A. B. C. D.
a √3
Câu 10: Cho hình chóp 3 có cạnh và là tam giác đều cạnh bằng .
Biết và là trung điểm của . Khoảng cách từ đến đường thẳng bằng:
a √ 11
A. . B. . C. . D. 2 .

Câu 11: Cho hình chóp có , đáy là hình thoi cạnh bằng và
3 a 2a a √3
. Biết 4 . Tính khoảng cách từ 3 đến 2 .

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Câu 12: Cho hình chóp có , , là hình vuông cạnh bằng
√3 √2 2 √2 3 √5
. Gọi 3 là tâm của 2 , tính khoảng cách từ 5 đến 7 .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và góc hợp bởi một cạnh bên và mặt đáy
bằng . Khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho hình chóp trong đó , , vuông góc với nhau từng đôi một. Biết
, , . Khoảng cách từ đến bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi một cạnh bên và mặt đáy
bằng Khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên bằng:

A. cosα B. a tan C. sinα D. a cotα

Câu 16: Cho tứ diện có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng và là tam
giác đều cạnh bằng Biết và là trung điểm của Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho tứ diện có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng và là tam
giác đều cạnh bằng Biết và là trung điểm của Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hình chóp trong đó vuông góc với nhau từng đôi một. Biết
Khoảng cách từ đến bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hình lập phương có cạnh bằng Khoảng cách từ đỉnh của
hình lập phương đó đến đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho hình lập phương có cạnh bằng Khoảng cách từ đỉnh của
hình lập phương đó đến đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
a a √3
Câu 21: Cho hình lập phương 3 có cạnh bằng 3 Khoảng cách từ ba điểm nào
sau đây đến đường chéo bằng nhau ?
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 2: TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG,
MẶT PHẲNG.
Để tính được khoảng từ điểm đến mặt phẳng thì điều quan trọng nhất là ta phải xác định
được hình chiếu của điểm trên .
Phương pháp này, chúng tôi chia ra làm 3 trường hợp sau (minh hoạ bằng hình vẽ):
TH 1: A là chân đường cao, tức là .
S


A K
P 

Bước 1: Dựng
và .
Bước 2: Dựng
TH 2: Dựng đường thẳng AH, .
A
H

A'
H'

Lúc đó: .

TH 2: Dựng đường thẳng AH, .


A

A'
I
H'

Lúc đó:

 Một kết quả có nhiều ứng dụng để tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng đối với tứ
diện vuông (tương tư như hệ thức lượng trong tam giác vuông) là:
 Nếu tứ diện có đôi một vuông góc và có đường cao thì

Câu 1: Cho hình chóp trong đó , , vuông góc với nhau từng đôi một. Biết
, . Khoảng cách từ đến bằng:

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:

Câu 2: Cho hình chóp có , đáy là hình chữ nhật. Biết


, . Khoảng cách từ đến bằng:

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Tính
khoảng cách từ tâm của đáy đến một mặt bên:

A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Khoảng cách từ đến bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc Đường

thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và Khoảng cách từ đến mặt

phẳng là:

A. B. C. D.

Câu 6: Cho hai tam giác và nằm trong hai mặt phẳng hợp với nhau một góc
cân ở cân ở Đường cao của bằng Khoảng cách từ
đến bằng
3 3 cm 6 3 cm 6 cm 6 2 cm
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hình lập phương có cạnh bằng Khi đó khoảng cách từ tâm của
hình lập phương đến mặt phẳng bằng
Câu 8: Cho hình lập phương cạnh Khoảng cách từ đến bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hình lập phương cạnh Khoảng cách từ đến bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại với Mặt bên
chứa của hình chóp vuông góc với mặt đáy, hai mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc
Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng đáy .

A. . B. . C. . D. .
THỂ TÍCH

Câu 1. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy và Tính thể tích của khối chóp

A. B. C. D.

Câu 2. Cho hình chóp có tam giác là tam giác vuông cân tại , và

khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng Tính theo thể tích của khối
chóp

A. . B. . C. D. .

Câu 3. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Cho khối chóp có vuông góc với đáy,
và . Tính thể tích của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có cạnh ,

. Hai mặt bên và cùng vuông góc với mặt phẳng đáy ,
cạnh . Tính theo thể tích của khối chóp
A. . B. . C. . D.

Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông

góc với đáy và . Tính theo thể tích khối chóp

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và .


Cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo thể tích của khối
chóp .

A. . .. B. . C. . D. .

Câu 7. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , ,


. Cạnh bên và vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và có ,


. Mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt

phẳng . Tính theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh , tam giác cân
tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, . Tính theo thể tích
của khối chóp .
A. . B. . C. . D. .

Câu 10. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng ,
cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích của khối chóp đã cho.

A. B. C. D.

Câu 11. Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Tính
theo thể tích của khối chóp đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. (ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016 – 2017) Cho hình chóp có đáy là tam giác
đều cạnh và thể tích bằng . Tính chiều cao của hình chóp đã cho.

A. B. C. D.

Câu 13. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , . Cạnh
bên , hình chiếu của điểm lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của
cạnh huyền . Tính theo thể tích của khối chóp

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh bằng góc
Cạnh bên Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng
là điểm thuộc đoạn thỏa Tính thể tích của khối chóp .
A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Tam giác
vuông tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của trên
là điểm thỏa . Tính theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , cạnh . Cạnh bên
vuông góc với đáy, góc . Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , ,
. Tam giác vuông tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
. Tính theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho hình chóp có đáy là hình vuông. Cạnh bên và

vuông góc với đáy; diện tích tam giác bằng (đvdt). Tính theo thể tích
của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , cạnh huyền
bằng . Hình chiếu vuông góc của xuống mặt đáy trùng với trọng tâm của tam

giác và . Tính theo thể tích của khối chóp .


A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên hợp với mặt đáy
một góc . Tính theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , .
Đường thẳng vuông góc với mặt đáy, cạnh bên tạo với mặt đáy một góc .
Tính theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , vuông góc với

mặt phẳng ; góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Tính
theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , góc .

Cạnh bên vuông góc với đáy và tạo với đáy một góc .
Tính theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng . Hình chiếu

vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm của cạnh , góc giữa
và mặt đáy bằng . Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với .
Đỉnh cách đều các điểm Biết góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
bằng Tính theo thể tích của khối chóp

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , .

Cạnh bên vuông góc với đáy . Gọi là trung điểm của , tạo với mặt

phẳng góc Tính theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu vuông

góc của đỉnh trên mặt phẳng là trung điểm của cạnh . Góc giữa đường

thẳng và mặt phẳng bằng . Tính theo thể tích của khối chóp
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại ; đỉnh cách đều

các điểm Biết ; góc giữa đường thẳng và mặt đáy


bằng . Tính theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , . Hình

chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt phẳng đáy là trung điểm . Đường
thẳng tạo với mặt đáy một góc bằng . Tính thể tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh . Tam giác đều,

hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt phẳng trùng với trọng tâm của

tam giác . Đường thẳng hợp với mặt phẳng góc . Tính theo
thể tích của khối chóp

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho hình chóp có đáy là hình thang cân với cạnh đáy và

Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng và

tạo với mặt phẳng góc . Tính thể tích của khối chóp đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, mặt bên là tam
giác vuông tại . Hình chiếu vuông góc của trên mặt đáy là điểm thuộc cạnh
sao cho . Biết rằng và tạo với đáy một góc bằng . Tính
theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên vuông
góc với đáy và . Gọi là trung điểm , đường thẳng hợp với đáy
một góc . Tính theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 34. (ĐỀ THAM KHẢO 2016 – 2017) Cho hình chóp có đáy là hình

vuông cạnh , vuông góc với mặt đáy, tạo với mặt phẳng một góc bằng
. Tính theo thể tích của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 35. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , tam giác
vuông tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng tạo với

mặt phẳng một góc . Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên với mặt đáy
bằng . Tính theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng

vuông góc đáy và mặt bên hợp với đáy một góc bằng . Tính theo thể tích
của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật,

, vuông góc với đáy và mặt phẳng tạo với đáy một góc
. Tính thể tích của khối chóp

A. B. C. D.
Câu 39. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên

vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng
. Tính theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , đường chéo
, tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa
và đáy bằng . Tính theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và ,

, ; cạnh bên vuông góc với đáy; mặt phẳng tạo với mặt

đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho tứ diện có , , . Góc giữa hai

mặt phẳng và bằng . Tính thể tích của khối tứ diện đã cho.

A. . B. . C. . D.

Câu 43. (ĐỀ MINH HỌA 2016 – 2017) Cho tứ diện có các cạnh và
đôi một vuông góc với nhau; và Gọi tương ứng
là trung điểm các cạnh Tính thể tích của tứ diện
A. B. C. D.

Câu 44. (ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016 – 2017) Cho tứ diện có thể tích bằng và là
trọng tâm của tam giác . Tính thể tích của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 45. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Cho khối chóp có đáy là hình

vuông cạnh , vuông góc với đáy và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

. Tính thể tích của khối chóp đã cho.

A. B. C. D.

Câu 46. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân ở , ,

và vuông góc với đáy . Gọi là trọng tâm tam giác . Mặt phẳng
qua và song song với cắt , lần lượt tại , . Tính theo thể
tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Gọi và lần
lượt là trung điểm của các cạnh và ; là giao điểm của và . Biết

vuông góc với mặt phẳng và . Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông tâm , cạnh
. Mặt bên tạo với đáy góc . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên . Tính
theo thể tích của khối tứ diện .
A. .B. . C. . D. .

Câu 49*. Cho hình chóp có và


. Tính thể tích của khối chóp

A. B. C. D.

Câu 50. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh

và tổng diện tích hai tam giác và bằng Tính


thể tích của khối chóp

A. B. C. D.

Vấn đề 2. THỂ TÍCH LĂNG TRỤ ĐỨNG

Câu 51. (ĐỀ THAM KHẢO 2016 – 2017) Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có
tất cả các cạnh bằng

A. B. C. D.

Câu 52. Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng và tổng diện
tích các mặt bên bằng

A. B. C. D.
Câu 53. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Cho khối lăng trụ đứng có ,
đáy là tam giác vuông cân tại và . Tính thể tích của khối lăng trụ
đã cho.

A. B. C. D.

Câu 54. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác với , ,
, . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 55. Tính thể tích của khối lập phương biết

A. B. C. D.

Câu 56. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh . Tính
thể tích của khối lăng trụ đã cho theo , biết .

A. . B. . C. . D. .

Câu 57. Cho hình hộp chữ nhật có , , .


Tính theo thể tích khối hộp đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 58. Cho hình hộp chữ nhật có diện tích ba mặt cùng xuất phát từ cùng một đỉnh là
Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đã cho.

A. B. C. D.
Câu 59. Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo Độ dài ba kích thước của hình
hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân có công bội Thể tích của khối hộp chữ
nhật là

A. B. C. D.

Câu 60. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại và

. Cạnh tạo với mặt đáy góc . Tính thể tích của khối lăng
trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 61. Cho hình hộp chữ nhật có , đường chéo

hợp với mặt đáy một góc thỏa mãn . Tính theo thể tích khối
hộp đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 62. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Cho khối lăng trụ đứng có đáy

là tam giác cân với mặt phẳng tạo với đáy


một góc Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. B. C. D.

Câu 63. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân, và
, góc giữa mặt phẳng và mặt đáy bằng . Tính theo
thể tích khối lăng trụ.

A. . B. . C. . D. .
Câu 64. Tính theo thể tích của khối hộp chữ nhật . Biết rằng mặt

phẳng hợp với đáy một góc , hợp với đáy một góc
và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 65. Cho lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh bằng ,
. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Tính thể
tích của khối lăng trụ.

A. . B. . C. . D. .

You might also like