You are on page 1of 17

PHẦN - HÌNH HỌC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN.

CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN


I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:
1. Hệ tọa độ trong không gian:

a)

, ; = (1; 0; 0), ,

b) Cho ,

; ,

c) Cho A(xA; yA; zA), B(xB; yB; zB)

. Khoảng cách

+ Tọa độ M là trung điểm đoạn thẳng AB:

d) Tích vô hướng

Độ dài của véc tơ

e)

2. Phương trình mặt cầu:

a) Mặt cầu (S) tâm , bán kính R có phương trình:

b) Phương trình

với điều kiện , là phương trình mặt cầu có tâm và bán kính
.

3. Phương trình mặt phẳng:


TRƯỜNG THPT PLEIKU TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TOÁN
 
a) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng: vectơ n  0 gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nếu

giá của n vuông góc với mặt phẳng .

b) Phương trình tổng quát của mặt phẳng:



 đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến n = (A; B;C)

- Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn: Mặt phẳng đi qua các điểm: , và
có phương trình dạng:

c) Điều kiện vuông góc giữa 2 mp:

d) Khoảng cách từ điểm M (x ,y ,z ) đến mặt phẳng

4. Phương trình đường thẳng:


a) Phương trình tham số của đường thẳng

Trong (Oxyz) cho (d) đi qua M (x ,y ,z ) và có vectơ chỉ phương: = (a;b;c)

Khi đó: (t )

b) Phương trình chính tắc của đường thẳng với .

5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian

Trong Oxyz cho (d) qua M và có VTCP và (d’) qua M’ và có VTCP .

o d trùng d’

o d // d’

o d và d’ cắt nhau

o d và d’ chéo nhau
6.Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng:

Người soạn: ĐỖ THỊ TÂM 2


TRƯỜNG THPT PLEIKU TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TOÁN

Trong không gian cho mặt phẳng và

Phương trình:

 Phương trình (1) vô nghiệm thì d // (α)

 Phương trình (1) có một nghiệm thì d cắt (α)

 Phương trình (1) có vô số nghiệm thì d thuộc (α)


. BÀI TẬP TỰ LUYỆN – PHẦN TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng Tọa

độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là

A. B. C. D.

Câu 2: Trong không gian khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng

A. B. C. D.

Câu 3: Trong không gian cho hai điểm và đường thẳng có phương trình

Tọa độ điểm sao cho nhận giá trị nhỏ nhất là

A. B. C. D.

Câu 4: Trong không gian cho các điểm Phương


trình mặt phẳng chứa và song song với có dạng

A. B.

C. D.

Câu 5: Trong không gian tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng


Người soạn: ĐỖ THỊ TÂM 3
TRƯỜNG THPT PLEIKU TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TOÁN

A. B. C. D.

Câu 6: Trong không gian cho hai đường thẳng và chéo nhau.

Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng có dạng

A. B. C. D.

Câu 7: Trong không gian cho đường thẳng và điểm Phương

trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có dạng

A. B.

C. D.

Câu 8: Trong không gian phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của

đường thẳng trên mặt phẳng có dạng

A. B. C. D.

Câu 9: Trong không gian cho hai đường thẳng và chéo nhau.

Góc hợp bởi hai đường thẳng và bằng

A. B. C. D.

Câu 10: Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng có phương

trình Khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng bằng

A. B. C. D.

Câu 11: Trong không gian phương trình tham số của đường thẳng d, đi qua điểm và

song song với đường thẳng có dạng

Người soạn: ĐỖ THỊ TÂM 4


TRƯỜNG THPT PLEIKU TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TOÁN

A. B. C. D.

Câu 12: Trong không gian cho đường thẳng Khi đó, có một vectơ chỉ

phương là

A. B. C. D.

Câu 13: Trong không gian cho đường thẳng và điểm Tọa độ

hình chiếu vuông góc của trên là

A. B. C. D.

Câu 14: Trong không gian cho mặt phẳng và đường thẳng

Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng

có dạng

A. B.

C. D.

Câu 15: Trong không gian cho hai đường thẳng và Chọn mệnh

đề đúng trong các mệnh đề sau

A. vuông góc với B. song song với

C. trùng với D. chéo nhau với

Câu 16: Trong không gian số giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

A. 1 điểm chung B. 2 điểm chung C. vô số điểm chung D. 0 điểm chung

Người soạn: ĐỖ THỊ TÂM 5


TRƯỜNG THPT PLEIKU TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TOÁN

Câu 17: Trong không gian cho hai đường thẳng và Khi đó,

phương trình mặt phẳng chứa và song song với có dạng

A. B.

C. D.

Câu 18: Trong không gian cho đường thẳng Khi đó, có một vectơ chỉ phương

A. B. C. D.

Câu 19: Trong không gian cho đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương
Phương trình tham số của đường thẳng là

A. B. C. D.

Câu 20: Trong không gian cho điểm và Phương trình đường thẳng có
dạng

A. B. C. D.

Câu 21: Trong không gian cho điểm và đường thẳng Tọa độ điểm

đối xứng với điểm qua đường thẳng là

A. B. C. D.

Câu 22: Trong không gian cho hai đường thẳng và Chọn mệnh

đề đúng trong các mệnh đề sau

A. song song với B. cắt

C. vuông góc với D. trùng với

Người soạn: ĐỖ THỊ TÂM 6


TRƯỜNG THPT PLEIKU TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TOÁN

Câu 23: Trong không gian phương trình tham số của đường thẳng d, đi qua điểm và
có dạng

A. B. C. D.

Câu 24: Trong không gian cho đường thẳng Khi đó, có một vectơ chỉ

phương là

A. B. C. D.

Câu 25: Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng có phương

trình Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. song song với B. vuông góc với

C. cắt D. nằm trong

Câu 26: Trong không gian cho đường thẳng và Chọn

mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. vuông góc với B. chứa trong

C. song song với D. không cắt

Câu 27: Trong không gian cho hai đường thẳng và Chọn mệnh

đề đúng trong các mệnh đề sau

A. trùng với B. song song với

C. vuông góc với D. và chéo nhau

Câu 28: Trong không gian cho điểm và đường thẳng Tọa độ điểm là

hình chiếu vuông góc của điểm trên đường thẳng là

A. B. C. D.

Người soạn: ĐỖ THỊ TÂM 7


TRƯỜNG THPT PLEIKU TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TOÁN

Câu 29: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng


Tọa độ giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng là

A. B. C. D.

Câu 30: Trong không gian tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

A. B. C. D.

Câu 31: Trong không gian cho mặt phẳng và đường thẳng

Khi đó, tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là

A. B. C. D.

Câu 32: Trong không gian phương trình tham số của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

và cắt hai đường thẳng có dạng

A. B. C. D.

Câu 33: Trong không gian cho điểm vectơ và đường thẳng có

phương trình Phương trình đường thẳng đi qua điểm vuông góc với giá của vectơ

và cắt đường thẳng có dạng

A. B. C. D.

Câu 34: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Tọa độ
điểm là hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là

Người soạn: ĐỖ THỊ TÂM 8


TRƯỜNG THPT PLEIKU TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TOÁN

A. B. C. D.

Câu 35: Trong không gian cho mặt phẳng và đường thẳng Khi đó,

tọa độ giao điểm của với là

A. B. C. D.

Câu 36: Trong không gian cho hai đường thẳng và Chọn mệnh đề

đúng trong các mệnh đề sau

A. trùng với B. chéo nhau với

C. song song với D. vuông góc với

Câu 37: Trong không gian cho điểm đường thẳng Phương trình

mặt phẳng chứa sao cho khoảng cách từ đến là lớn nhất có dạng

A. B.

C. D.

Câu 38: Trong không gian cho mặt phẳng và đường thẳng Khi

đó, tọa độ giao điểm của với là

A. B. C. D.

Câu 39: Trong không gian cho mặt phẳng và


Phương trình tham số của đường thẳng là giao của và có dạng

A. B. C. D.

Người soạn: ĐỖ THỊ TÂM 9


TRƯỜNG THPT PLEIKU TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TOÁN

Câu 40: Trong không gian cho mặt phẳng hai đường thẳng và

Phương trình tham số của đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cắt cả hai

đường thẳng có dạng

A. B. C. D.

Câu 41: Trong không gian phương trình tham số của đường thẳng d, đi qua điểm và
vuông góc với mặt phẳng có dạng

A. B. C. D.

Câu 42: Trong không gian cho hai đường thẳng và Chọn mệnh

đề đúng trong các mệnh đề sau

A. song song với B. chéo nhau với C. cắt D. trùng với

Câu 43: Trong không gian cho điểm và đường thẳng Tọa độ điểm

đối xứng với qua đường thẳng là

A. B. C. D.

Câu 44: Trong không gian cho điểm và đường thẳng Tọa độ

điểm đối xứng với qua đường thẳng là

A. B. C. D.

Câu 45: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Tọa độ điểm
đối xứng với điểm qua mặt phẳng là

A. B. C. D.

Người soạn: ĐỖ THỊ TÂM 10


TRƯỜNG THPT PLEIKU TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TOÁN

Câu 46: Trong không gian cho các điểm Tọa độ


điểm đối xứng với điểm qua mặt phẳng là

A. B. C. D.

Câu 47: Trong không gian cho đường thẳng điểm và mặt phẳng

Phương trình mặt phẳng đi qua và vuông góc với có dạng

A. B.

C. D.

Câu 48: Trong không gian số giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng có

phương trình là

A. 1 điểm chung B. vô số điểm chung C. 0 điểm chung D. 2 điểm chung

Câu 49: Trong không gian cho đường thẳng Khi đó, có một vectơ chỉ phương

A. B. C. D.

Câu 50: Trong không gian cho các điểm Phương trình tham số của đường
thẳng có dạng

A. B. C. D.

Câu 51: Trong không gian cho hai đường thẳng và Tìm để

hai đường thẳng cắt nhau.

A. 0 B. C. 1 D. 2

Người soạn: ĐỖ THỊ TÂM 11


TRƯỜNG THPT PLEIKU TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TOÁN

Câu 52: Trong không gian phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng và

cắt cả hai đường thẳng có dạng

A. B.

C. D.

Câu 53: Trong không gian cho các điểm Tọa độ


hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là

A. B. C. D.

Câu 54: Trong không gian phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của

đường thẳng trên mặt phẳng có dạng

A. B. C. D.

Câu 55: A. B. C. D.

Câu 56: Trong không gian cho hai đường thẳng và Khi đó,

phương trình mặt phẳng chứa và song song với có dạng

A. B.

C. D.

Câu 57: Trong không gian phương trình tham số của đường thẳng d, đi qua điểm và
vuông góc với mặt phẳng có dạng

A. B. C. D.

Người soạn: ĐỖ THỊ TÂM 12


TRƯỜNG THPT PLEIKU TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TOÁN

Câu 58: Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng có phương trình

Khi đó, khoảng cách giữa và bằng

A. B. 62 C. D.

Câu 59: Trong không gian phương trình tham số của đường thẳng d, đi qua điểm và có
một vectơ chỉ phương có dạng

A. B. C. D.

Câu 60: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Tọa độ điểm
là hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là

A. B. C. D.

Câu 61: Trong không gian phương trình tham số của đường thẳng d, đi qua điểm và

song song với đường thẳng có dạng

A. B. C. D.

Câu 62: Trong không gian cho các điểm Phương


trình đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có dạng

A. B. C. D.

Câu 63: Trong không gian cho các điểm Tọa độ điểm hình
chiếu của C trên đường thẳng là

A. B. C. D.

Câu 64: Trong không gian cho các điểm Tọa độ điểm đối
xứng với điểm C qua đường thẳng là
Người soạn: ĐỖ THỊ TÂM 13
TRƯỜNG THPT PLEIKU TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TOÁN

A. B. C. D.

Câu 65: Trong không gian cho hai đường thẳng và Chọn

mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. cắt B. song song với C. chéo nhau với D. trùng với

Câu 66: Trong không gian phương trình chính tắc của đường thẳng d, đi qua điểm và
có dạng

A. B. C. D.

Câu 67: Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng có phương

trình Phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng qua mặt phẳng có
dạng

A. B.

C. D.

Câu 68: Trong không gian cho hai đường thẳng và chéo

nhau. Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng

A. B. C. D.

Câu 69: Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng có phương

trình Phương trình mặt phẳng đối xứng với mặt phẳng qua đường thẳng có
dạng

A. B. C. D.

Câu 70: Trong không gian số giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

Người soạn: ĐỖ THỊ TÂM 14


TRƯỜNG THPT PLEIKU TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TOÁN

A. vô số điểm chung B. 1 điểm chung C. 0 điểm chung D. 2 điểm chung

Câu 71: Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng có phương

trình Gọi là giao điểm của và Tọa độ điểm sao cho và


A. hoặc B. hoặc

C. hoặc D. hoặc

Câu 72: Trong không gian cho đường thẳng và Chọn

mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. vuông góc với B. chứa trong

C. cắt D. song song với

Câu 73: Trong không gian cho hai đường thẳng và mặt

phẳng Phương trình đường thẳng vuông góc với mặt phẳng cắt cả và
có dạng

A. B.

C. D.

Câu 74: Trong không gian phương trình tham số của đường thẳng d, đi qua điểm và
có dạng

A. B. C. D.

Câu 75: Trong không gian cho hai đường thẳng và Chọn

mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. song song với B. cắt

Người soạn: ĐỖ THỊ TÂM 15


TRƯỜNG THPT PLEIKU TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TOÁN

C. trùng với D. chéo nhau với ---------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN

1 B 26 A 51 A

2 A 27 D 52 C

3 D 28 D 53 B

4 A 29 B 54 B

5 C 30 D 55 A

6 A 31 D 56 D

7 B 32 D 57 A

8 A 33 C 58 A

9 B 34 C 59 B

10 D 35 A 60 C

11 A 36 A 61 B

12 B 37 D 62 B

13 C 38 A 63 A

14 B 39 C 64 A

15 C 40 C 65 C

16 C 41 D 66 B
17 D 42 C 67 B

18 A 43 D 68 D

19 B 44 A 69 A

20 D 45 C 70 B

21 A 46 C 71 A

22 C 47 B 72 B

23 B 48 C 73 C

24 D 49 C 74 D

25 A 50 D 75 D
Người soạn: ĐỖ THỊ TÂM 16
TRƯỜNG THPT PLEIKU TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TOÁN

Người soạn: ĐỖ THỊ TÂM 17

You might also like