You are on page 1of 9

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

I. Nhận biết:

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình . Khi đó vecto
nào sau đây là vecto chỉ phương của đường thẳng (d)?

A. (-6; 0; 4) B. (-3; 2; 2) C. (1; 2; 2) D. (1; 0; 2)

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Điểm nào không

thuộc đường thẳng ?

A. (0; -1; -1) B.(1; -2; -1) C. (3; -4; -5) D. (-2; 1; 5)

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Phương trình nào sau đây

là phương trình tham số của ?

A. B. C. D.

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ chỉ phương của đường thẳng trùng với trục Oy có tọa độ
là:

A. B. C. D.

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Đường thẳng đi qua điểm

và có vectơ chỉ phương là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 6: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng

A. B. C. D.

Câu 7: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1; 3) và song song
với trục Ox là:

A. B. C. D.

Câu 8: Đường thẳng vuông góc với đường thẳng nào sau đây :

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9: Cho đường thẳng d: và mặt phẳng . Tìm tọa độ giao điểm

M của d với ?

A. M . B. M . C. M . D. M

Câu 10: Trong không gian , cho đường thẳng có phương trình . Một véctơ chỉ phương
của đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Đường thẳng d: và mp . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D. cắt .
Câu 12: Trong các phương trình đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với mặt phẳng (P):
?

A. B. C. D.

Câu 13: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1; 3) và có véc tơ
chỉ phương là:

A. B. C. D.

Câu 14: Cho đường thẳng d có phương trình tham số là: . Phương trình chính tắc của đường
thẳng d là:

A. B. C. D. .

Câu 15: Cho đường thẳng d có phương trình chính tắc là: . Phương trình tham số của
đường thẳng d là:

A. B. C. D.
II. Thông hiểu:

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm và . Viết
phương trình đường trung tuyến đỉnh của tam giác .

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho đường thẳng d có phương trình chính tắc Khẳng định nào sau đây sai?

A. Điểm M thuộc đường thẳng d.

B. Điểm N thuộc đường thẳng d.

C. Đường thẳng d cắt trục tại điểm có tọa độ .


D. Đường thẳng d cắt mặt phẳng tại điểm có tọa độ .

Câu 18: Cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): ; là các


tham số thực. Đường thẳng d chứa trong mặt phẳng (P) khi và chỉ khi:
A. . B. .
C. . D. .

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P):
. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d vuông góc với (P).
A. B. C. D.

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng
Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng

A. B.

C. D.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho 2 đường thẳng

và .

Khi đó m bằng bao nhiêu để d1 cắt d2?

A. B. C. D.

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm và

song song hai mặt phẳng và

A. B. C. D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông

Câu 23:

góc với đường thẳng trục Oz và đường thẳng

A. B. C. D.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P):

Câu 24:

và cắt cả 2 đường thẳng và

A. B. C. D.

Câu 25: Giao điểm của hai đường thẳng d: và d’: là:
A. . B. . C. . D.
Câu 26: Trong không gian Oxyz,cho ba điểm A(1;-1;3), B(4;3;1) và C(3;-3;2). Viết phương trình đường
thẳng qua A và song song BC.

A. B. C. D.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua M , song

song với mặt phẳng (Oxz) và vuông góc với đường thẳng .
A. B. C. D.

Câu 28: Cho hai đường thẳng và . Xét vị trí tương đối của và ?

A. . B. . C. cắt . D. ; chéo nhau.

Câu 29: Bán kính của mặt cầu tâm và tiếp xúc với đường thẳng là:
A. B. 14. C. D. 7.

Câu 30: Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.
III. Vận dụng:

Câu 31: Cho mặt phẳng và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng :
và : . Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng . Khi đó:
A. B. C. D.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A cắt và

vuông góc với đường thẳng .

A. B. C. D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt cả 2

Câu 33:

đường thẳng và (t, k là tham số)

A. B. C. D.

Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm và hai đường thẳng

và . Lấy trên điểm N và trên điểm P sao cho M, N, P thẳng


hàng. Toạ độ trung điểm của NP là:

A. B. C. D.

Câu 35: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d:

trên mặt phẳng (Oxy) :

B. C. D.

A.

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và đường thẳng
Tìm tọa độ điểm đối xứng với qua

A. B. C. D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông

Câu 37:

góc với đường thẳng và cắt đường thẳng

A. B. C. D.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d song song với d’:

Câu 38:

, và cắt cả 2 đường thẳng và đường thẳng

B. C. D.

A.

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai đường thẳng và

. Phương trình đường thẳng vuông góc với và cắt hai đường thẳng
là:

A. B.

D.
C.
Câu 40: Cho hai điểm và mặt phẳng . Đường thẳng nằm trên
sao cho mọi điểm của cách đều 2 điểm có phương trình là

A. B. C. D.

You might also like