You are on page 1of 23

NHẬN BIẾT.

(15 câu)

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình . Khi đó vecto
nào sau đây là vecto chỉ phương của đường thẳng (d)?

A. (-6; 0; 4) B. (-3; 2; 2) C. (1; 2; 2) D. (1; 0; 2)

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Điểm nào không

thuộc đường thẳng ?

A. (0; -1; -1) B.(1; -2; -1) C. (3; -4; -5) D. (-2; 1; 5)

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Phương trình nào sau đây

là phương trình tham số của ?

A. B. C. D.

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ chỉ phương của đường thẳng trùng với trục Oy có tọa độ
là:

A. B. C. D.

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Đường thẳng đi qua điểm

và có vectơ chỉ phương là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
A. B. C. D.

Câu 7: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1; 3) và song song
với trục Ox là:

A. B. C. D.

Câu 8: Đường thẳng vuông góc với đường thẳng nào sau đây :

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9: Cho đường thẳng d: và mặt phẳng . Tìm tọa độ giao điểm

M của d với ?

A. M . B. M . C. M . D. M

Câu 10: Trong không gian , cho đường thẳng có phương trình . Một véctơ chỉ phương
của đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Đường thẳng d: và mp . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D. cắt .
Câu 12: Trong các phương trình đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với mặt phẳng (P):
?
A. B. C. D.

Câu 13: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1; 3) và có véc tơ
chỉ phương là:

A. B. C. D.

Câu 14: Cho đường thẳng d có phương trình tham số là: . Phương trình chính tắc của đường
thẳng d là:

A. B. C. D. .

Câu 15: Cho đường thẳng d có phương trình chính tắc là: . Phương trình tham số của
đường thẳng d là:

A. B. C. D.

THÔNG HIỂU.(15 câu)

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm và . Viết
phương trình đường trung tuyến đỉnh của tam giác .

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho đường thẳng d có phương trình chính tắc Khẳng định nào sau đây sai?

A. Điểm M thuộc đường thẳng d.

B. Điểm N thuộc đường thẳng d.

C. Đường thẳng d cắt trục tại điểm có tọa độ .

D. Đường thẳng d cắt mặt phẳng tại điểm có tọa độ .


Câu 18: Cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): ; là các
tham số thực. Đường thẳng d chứa trong mặt phẳng (P) khi và chỉ khi:
A. . B. .
C. . D. .

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P):
. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d vuông góc với (P).
A. B. C. D.

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng
Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng

A. B.

C. D.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho 2 đường thẳng

và .

Khi đó m bằng bao nhiêu để d1 cắt d2?

A. B. C. D.

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm và

song song hai mặt phẳng và

A. B. C. D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông

Câu 23:

góc với đường thẳng trục Oz và đường thẳng


A. B. C. D.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P):

Câu 24:

và cắt cả 2 đường thẳng và

A. B. C. D.

Câu 25: Giao điểm của hai đường thẳng d: và d’: là:
A. . B. . C. . D.
Câu 26: Trong không gian Oxyz,cho ba điểm A(1;-1;3), B(4;3;1) và C(3;-3;2). Viết phương trình đường
thẳng qua A và song song BC.

A. B. C. D.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua M , song

song với mặt phẳng (Oxz) và vuông góc với đường thẳng .

A. B. C. D.

Câu 28: Cho hai đường thẳng và . Xét vị trí tương đối của và ?
A. . B. . C. cắt . D. ; chéo nhau.

Câu 29: Bán kính của mặt cầu tâm và tiếp xúc với đường thẳng là:
A. B. 14. C. D. 7.

Câu 30: Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.
VẬN DỤNG. (10 câu)

Câu 31: Cho mặt phẳng và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng :
và : . Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng . Khi đó:
A. B. C. D.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A cắt và

vuông góc với đường thẳng .

A. B. C. D.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt cả 2

Câu 33:

đường thẳng và (t, k là tham số)

A. B. C. D.
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm và hai đường thẳng

và . Lấy trên điểm N và trên điểm P sao cho M, N, P thẳng


hàng. Toạ độ trung điểm của NP là:

A. B. C. D.

Câu 35: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d:

trên mặt phẳng (Oxy) :

B. C. D.

A.

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và đường thẳng
Tìm tọa độ điểm đối xứng với qua

A. B. C. D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông

Câu 37:

góc với đường thẳng và cắt đường thẳng

A. B. C. D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d song song với d’:

Câu 38:

, và cắt cả 2 đường thẳng và đường thẳng

B. C. D.

A.

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai đường thẳng và

. Phương trình đường thẳng vuông góc với và cắt hai đường thẳng
là:

A. B.

D.
C.

Câu 40: Cho hai điểm và mặt phẳng . Đường thẳng nằm trên
sao cho mọi điểm của cách đều 2 điểm có phương trình là

A. B. C. D.

VẬN DỤNG CAO (10 câu)

Câu 41: Trong không gian với hệ trục toạ độ cho mặt phẳng và hai đường thẳng

;
Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song với ; cắt và tạo với góc Tính cosin
góc tạo bởi hai đường thẳng đó.

A. B. C. D.

Câu 42: Cho hai điểm , và hai mặt phẳng , .

Viết phương trình đường thẳng qua cắt lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC cân tại A và
nhận AM là đường trung tuyến.

A. B.

C. D.

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng hai điểm và

. Biết điểm thuộc thì nhỏ nhất. Tìm

A. B. C. D.

Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và hai điểm

. Trong các đường thẳng đi qua A và song song với (P), phương trình đường thẳng
mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất là

A. B.

C. D.

Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz; cho ba điểm A ;B ;C và

đường thẳng d: . Điểm M thuộc d sao cho biểu thức đạt giá
trị nhỏ nhất, khi đó ?
A. B. C. D. 2

Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho điểm và

đường thẳng Điểm thuộc sao cho chu vi tam giác là nhỏ nhất thì độ dài bằng

A. B. C. D.

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , và đường thẳng

. Tìm véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua , vuông góc với đường thẳng
đồng thời cách điểm một khoảng bé nhất.
A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ gọi đi qua điểm , song song với

, đồng thời tạo với đường thẳng một góc lớn nhất. Phương trình
đường thẳng là.

A. B.

D.
C.

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ gọi đi qua , cắt , sao

cho góc giữa và là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng là

B. C. D.
A.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A ;B ;C . Điểm M

thuộc đường thẳng sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính ?

B. 0 C. D.
A.

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Bảng đáp án
1. A 6. D 11. C 16. B 21. A 26. C 31. C 36. C 41. D 46. C
2. A 7. B 12. A 17. C 22. D 27. A 32. A 37. C 42. D 47. B
3. B 8. D 13. B 18. B 23.A 28. D 33. B 38. D 43. C 48. A
4. B 9. C 14. B 19. B 24. C 29. A 34. B 39. B 44. D 49. A
5. A 10. C 15. A 20. C 25. B 30. B 35. C 40. A 45. B 50. C

Câu 31: Cho mặt phẳng và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng :
và : . Gọi  là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng . Khi đó:
A.   30 . B.   45 . C.   60 . D.   90 .
0 0 0 0

Lời giải

Chọn C.

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A cắt và

vuông góc với đường thẳng .

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A.
Gọi nên gọi B

nên là vtcp của d.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt cả 2

Câu 33:

đường thẳng và (t, k là tham số)

B. C. D.

A.

Lời giải

Chọn B.

Gọi giao điểm của d và d1, d2 lần lượt là B, C. Gọi tọa độ B ;C

A, B, C thẳng hàng nên

Vậy d đi qua A ;C nên pt của d là:

Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm và hai đường thẳng

và . Lấy trên điểm N và trên điểm P sao cho M, N, P thẳng


hàng. Toạ độ trung điểm của NP là:

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn B.

tìm được (
P 2; 0; - 7 )
. Lập phương trình mặt phẳng (
M ; D 1) : x + y - 2 = 0 P = D 2 Ç ( M ; D 1)
từ đó

N (0; 2; 3)
. Lập phương trình mặt phẳng (
M ; D 2) :2 x - 3 y + z + 3 = 0 N = D 1 Ç (M; D 2 )
từ đó tìm được

Tìm được (
I 1;1; - 2)

Câu 35: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d:

trên mặt phẳng (Oxy) :

B. C. D.

A.

Lời giải

Chọn C.

 A(1;–2;3) , B(3;1;4) thuộc d. Hình chiếu của A ,B trên mặt phẳng (Oxy) là A/(1;–2;0) , B/(3;1;0)
/ /
 Phương trình hình chiếu đi qua A hoặc B và nhận véc tơ cùng phương với làm véc
tơ chỉ phương .

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và đường thẳng
Tìm tọa độ điểm đối xứng với qua

B. C. D.
A.
Lời giải

Chọn C.

Phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc d là:

Tọa độ giao điểm của d và (P) là: I

I là trung điểm MM’ nên M’ .


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông

Câu 37:

góc với đường thẳng và cắt đường thẳng

B. C. D.

A.

Lời giải

Chọn C.

Gọi giao điểm của d và d2 là B .

Vì nên

Vậy pt đường thẳng d là:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d song song với d’:

Câu 38:

, và cắt cả 2 đường thẳng và đường thẳng

B. C. D.

A.
Lời giải

Chọn D.

Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với d1 và d2.

Do đó gọi tọa độ A ;B

Vì nên cùng phương

Đường thẳng d đi qua điểm A và nhận làm vtcp nên pt d là:

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai đường thẳng và

. Phương trình đường thẳng vuông góc với và cắt hai đường thẳng
là:

A. B.

D.
C.
Lời giải

Chọn B.

Gọi là đường thẳng cần tìm

Gọi

có vectơ pháp tuyến

cùng phương
có một số thỏa

đi qua điểm và có vectơ chỉ phương


Vậy phương trình của

Câu 40: Cho hai điểm và mặt phẳng . Đường thẳng nằm trên
sao cho mọi điểm của cách đều 2 điểm có phương trình là

B. C. D.

A.
Lời giải

Chọn A.

Mọi điểm trên cách đều hai điểm nên nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn .

Có và trung điểm là nên mặt phẳng trung trực của là:

Mặt khác nên là giao tuyến của hai mặt phẳng: .

Vậy phương trình .

Câu 41: Trong không gian với hệ trục toạ độ cho mặt phẳng và hai đường thẳng

;
Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song với ; cắt và tạo với góc Tính
cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.
A. B. C. D.
Lời giải

Chọn D.

Gọi là đường thẳng cần tìm, là VTPT của mặt phẳng .
M  3  t ;1  t ;1  2t  
Gọi là giao điểm của và ; là giao điểm của  và d '

MM '  2  t   t ;1  t   t ;  1  2t   2t 
Ta có:
 M  P  
 P       t    2  MM   4  t ; 1  t ;3  2t 
MM  //  MM   nP
 6t  9 t  4

cos30O  cos MM , u d 
2
3
  
36t 108t  156 t  1
2
Ta có
x  5  x  t
 
1 :  y  4  t ;  2 :  y  1
 z  10  t  z  t
Vậy, có 2 đường thẳng thoả mãn là   .
1
cos  1 ,  2   .
Khi đó, 2

Câu 42: Cho hai điểm , và hai mặt phẳng , .

Viết phương trình đường thẳng qua cắt lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC cân tại A và
nhận AM là đường trung tuyến.

A. B.

C. D.

Lời giải

Chọn D.

Gọi , từ giả thiết suy ra là trung điểm của , suy ra .

, nên có hai pt: (1); (2)

Tam giác ABC cân tại A nên: (3)


Từ (1); (2) và (3) có hệ:

Đường thẳng qua B và C có pt

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng hai điểm và

. Biết điểm thuộc thì nhỏ nhất. Tìm

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C.

Phương trình đường thẳng AB là: . Dễ thấy đường thẳng và AB cắt nhau tại điểm

suy ra AB và đồng phẳng. Lại có ; nên I là trung điểm AB.

Ta có : .

Do đó nhỏ nhất khi M trùng với điểm .

Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và hai điểm

. Trong các đường thẳng đi qua A và song song với (P), phương trình đường thẳng
mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất là

A. B.

C. D.

Lời giải
Chọn D.

Đường thẳng d cần viết nằm trong mặt phẳng (Q) qua A và song song với (P).

Pt (Q) là: . Để khoảng cách từ B đến d là nhỏ nhất thì d phải đi qua A và điểm H là hình
chiếu vuông góc của b trên (Q).

Ta có . Phương trình d là pt đường thẳng qua AH.

Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz; cho ba điểm A ;B ;C và

đường thẳng d: . Điểm M thuộc d sao cho biểu thức đạt giá
trị nhỏ nhất, khi đó ?

A. B. C. D. 2

Lời giải

Chọn B.

Gọi M

Dấu bằng khi

Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho điểm và

đường thẳng Điểm thuộc sao cho chu vi tam giác là nhỏ nhất thì độ dài bằng

B. C. D.
A.
Lời giải

Chọn C.

Do có độ dài không đổi nên chu vi tam giác nhỏ nhất khi nhỏ nhất.

Đặt áp dụng bất đẳng thức

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ

khi

Câu 47:

, cho hai điểm , và đường thẳng


Trong không gian với hệ tọa độ

. Tìm véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua , vuông góc với đường
thẳng đồng thời cách điểm một khoảng bé nhất.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Gọi là mặt phẳng qua và vuông góc với . Phương trình của .
Å
d
Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên A

Ta có K H
M
P
Vậy khoảng cách từ đến bé nhất khi đi qua . có véctơ chỉ phương

Câu 48:

gọi đi qua điểm , song song với


Trong không gian với hệ tọa độ

, đồng thời tạo với đường thẳng một góc lớn nhất. Phương
trình đường thẳng là.

A. B.

D.
C.

Lời giải

Chọn A.

có vectơ chỉ phương

có vectơ chỉ phương

có vectơ pháp tuyến

Vì nên

Đặt , ta có:

Xét hàm số , ta suy ra được:

Do đó:
Chọn
Vậy phương trình đường thẳng là

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ gọi đi qua , cắt , sao

cho góc giữa và là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng là

B. C. D.
A.
Lời giải

Chọn A.

Gọi

có vectơ chỉ phương

có vectơ chỉ phương

Xét hàm số , ta suy ra được

Do đó

Vậy phương trình đường thẳng là

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A ;B ;C . Điểm M

thuộc đường thẳng sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính ?

B. 0 C. D.
A.

Lời giải

Chọn C.
- Gọi là điểm thỏa mãn . Khi đó tính được

- Ta có:

Do không đổi nên nhỏ nhất khi MD nhỏ nhất. Mà M thuộc nên MD nhỏ nhất khi
M là hình chiếu của D lên

Gọi M . Ta có

You might also like