You are on page 1of 36

TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM –TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG


I. NGUYÊN HÀM
1. Nguyên hàm :
1.1. Định nghĩa:

Hàm số gọi là nguyên hàm của hàm số trên nếu .

1.2. Định lý :

Nếu là nguyên hàm của hàm số trên thì mọi hàm số có dạng cũng là nguyên
hàm của trên và chỉ những hàm số có dạng mới là nguyên hàm của trên .

Ta gọi là họ nguyên hàm của trên và ký hiệu là .

Vậy : .

1.3. Tính chất :

1.3.1. Tính chất 1 : .

1.3.2. Tính chất 2 : .

1.3.3. Tính chất 3 : .

1.4. Nguyên hàm của những hàm số thường gặp :

114
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

Chú ý : Muốn tìm nguyên hàm của một hàm số bằng định nghĩa, ta phải biến đổi hàm số này
thành tổng hoặc hiệu của những hàm số đơn giản đã biết hoặc có thể tìm được nguyên hàm.
2. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số :

2.1. Định lý : Nếu và là hàm số có đạo hàm liên tục thì :

2.2. Các dạng nguyên hàm tính bằng phương pháp đổi biến số thường gặp :

Dạng nguyên hàm cần tìm Cách đặt biến số

3. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần.

3.1. Công thức :

3.2. Các dạng nguyên hàm tính bằng phương pháp từng phần thường gặp :
Với P(x) là đa thức của x, ta thường gặp các dạng sau:

u P(x) P(x) P(x) lnx

dv P(x)

115
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018
4. Bài tập :
4.1 Nhận biết

Câu 1. Cho Khi đó với a  0, ta có bằng:

A. B. C. D.

Câu 2 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. ( là hằng số) B. ( là hằng số)

C. ( là hằng số) D. ( là hằng số)

Câu 3. Nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 4 : Họ các nguyên hàm của hàm số là:

A. B. D. C.

Câu 5 : Gọi , với C là hằng số. Khi đó hàm số bằng

A. B. C. D.

Câu 6 : Một nguyên hàm của hàm số là :

A. B. C. D.

Câu 7. Tính

A. B. C. D.

Câu 8: Tính

A. B. C. D.

Câu 9 : Tìm họ nguyên hàm:

116
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

A. B. C. D.

Câu 10. Tính

A. B. C. D.

Câu 11: Nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 12: Nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn là:

A. B.

C. D.

Câu 13: Tính

A. B. C. D.

Câu 14: Tính

A. B. C. D.

Câu 15: Tính

A. B. C. D.

Câu 16 : Tính , kết quả là:

A. B. C. D.

117
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

Câu 17. Nguyên hàm của hàm số trên là:

A. B. C. D.

Câu 18. Tính

A. B.

C. D.

Câu 19. Cho . Khi đó:

A. B.

C. D.

Câu 20. Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3
A. F(x) = x4 – x3 - 2x -3 B. F(x) = x4 – x3 - 2x + 3
C. F(x) = x4 – x3 + 2x + 3 D. F(x) = x4 + x3 + 2x + 3

Câu 21 :Nguyên hàm của hàm số là

A. F(x) = B. F(x) =

C. F(x) = D. F(x) =

Câu 22. Nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn là:

A. B.

C. D.

Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa mãn điều kiện:

A. B.

118
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

C. D.

Câu 24. là

A. B. C. D.

Câu 25. Tính

A. B. C. D.

Câu 26. Tính

A. B. C. D.

Câu 27. Nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 28. Nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn là:

A. B.

C. D.

Câu 29. Hàm số là nguyên hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 30. Một nguyên hàm của là

A. B. C. D.

Câu 31. Nguyên hàm của hàm số

119
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

A. B. C. D.

Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số là :

A. B. C. D.

Câu 33. Nguyên hàm của hàm số y = sin3x.cosx là:

A. B. C. D.

Câu 34. Nguyên hàm của hàm số là :

A. B. C. D.

Câu 35. Tính

A. B. C. D.

4.2. Thông hiểu

Câu 36. Tính

A. B. C. D.

Câu 37. Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào ?

A. B. C. D.

Câu 38.

A. B. C. D.

Câu 39: Tìm họ nguyên hàm:

A. B. C. D.

120
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

Câu 40: Tính , kết quả là :

A. B. C. D.

Câu 41. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:

A. F(x) = cos6x B. F(x) = sin6x C. D.

Câu 42. Một nguyên hàm của hàm số: là:

A. B. C. D.

Câu 43. Một nguyên hàm của hàm số: là:

A. B. C. D.

Câu 44. Cho và . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. B. C. D.

Câu 45. Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 46: Tính

A. B. C. D.

Câu 47. Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:

A. B. C. D.

4.3. Vận dụng thấp

121
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

Câu 48. Tính , kết quả sai là:

A. B. C. D.

Câu 49. Cho hàm .Khi đó:

A. B.

C. D.

Câu 50. Tính

A. B. C. D.

Câu 51. Nguyên hàm của hàm số khi là

A. B. C. D.

Câu 52. Một nguyên hàm của là

A. B. C. D.

Câu 53 : Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số biết

A. B.

C. D.

Câu 54 : Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 55. Một nguyên hàm của hàm số là:


122
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

A. B. C. D.

Câu 56. Nguyên hàm của hàm số: y = sin2x.cos3x là:

A. B. sin3x + sin5x + C C. D. sin3x  sin5x


+C

Câu 57. Họ nguyên hàm của là :

A. B. C. D.

Câu 58. Nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D. Đáp án khác

Câu 59. Tính:

A. B. C. D.

Câu 60. Tính

A. B. C. D.

Câu 61.

A. B. C. D.

Câu 62 : Cho hàm . Khi đó:

A. B.

C. D.

4.4. Vận dụng cao

Câu 63. Một nguyên hàm thì tổng bằng :

123
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018
A. B. C. D.

Câu 64: Cho hàm .Nếu là nguyên hàm của hàm số và đồ thị hàm số đi qua

điểm thì là:

A. B. C. D.

Câu 65. Tính

A. B. C. D.

Câu 66. Cho . Tìm m để nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và

3 3 4 4
A. m  B. m   C. m  D. m  
4 4 3 3

Câu 67. Tính , kết quả sai là:

A. B. C. D.

Câu 68. Tìm nguyên hàm của:

A. B.

C. D.

Câu 69. Tính

A. B. C. D.

Câu 70. Tính

A. B.

124
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

C. D.

Câu 71: Cho các hàm số: ; với . Để hàm số

là một nguyên hàm của hàm số thì giá trị của là:

A. B. C. D.

Câu 72: Nguyên hàm của là với . Giá trị của hệ số là

A. B. C. D.

Câu 73. Tính nguyên hàm ?

A. B. C. D.

Câu 74. Ta có với . Giá trị của là:

A. 8 B. 4 C. 0 D. 2

Câu 75. Nguyên hàm của là:

A. B. C. D.

II. TÍCH PHÂN


1. Các phương pháp tính tích phân
1.1. Phương pháp đổi biến số

Bài toán: Tính ,

*Phương pháp đổi biến dạng I

Định lí . Nếu hàm có đạo hàm liên tục trên đoạn , hàm hợp được xác định trên

, , thì .

125
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

Ví dụ : Nếu đặt thì tích phân trở thành:

A. B. C. D.

Giải: Đặt . Khi x = 0 thì t = 0. Khi thì .

Từ

. Đáp án C.

Chú ý: Trong thực tế chúng ta có thể gặp dạng tích phân trên dạng tổng quát hơn như:

Nếu hàm số dưới dấu tích phân có chứa căn dạng và (trong trong đó a
là hằng số dương) mà không có cách biến đổi nào khác thì nên đổi sang các hàm số lượng giác để làm
mất căn thức, cụ thể là:

 Với , đặt

hoặc .

 Với , đặt

hoặc .

 Với , đặt ; hoặc .


*Phương pháp đổi biến dạng II

Định lí : Nếu hàm số đơn điệu và có đạo hàm liên tục trên đoạn sao cho

thì .

Ví dụ . Nếu đặt thì tích phân trở thành:

A. B. C. D.

Giải: Ta có . Khi x=0 thì t=5 ; Khi x=1 thì t=6

126
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

đáp án B

1.2. Phương pháp tích phân từng phần.

Định lí . Nếu u(x) và v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên thì:

hay .

Áp dụng công thức trên ta có qui tắc công thức tích phân từng phần sau:

 Bước 1: Viết f(x)dx dưới dạng bằng cách chọn một phần thích hợp của f(x) làm u(x)
và phần còn lại

 Bước 2: Tính và .

 Bước 3: Tính và .

 Bước 4: Áp dụng công thức trên.

Ví dụ : Tích phân . Đặt thì

A. B.

C. D.

Giải: Đặt

Suy ra . Đáp án B

Chú ý: Điều quan trọng khi sử dụng công thức tích phân từng phần là làm thế nào để chọn u và
thích hợp trong biểu thức dưới dấu tích phân f(x)dx. Nói chung nên chọn u là phần của f(x) mà khi lấy
đạo hàm thì đơn giản, chọn là phần của f(x)dx là vi phân một hàm số đã biết hoặc có nguyên
hàm dễ tìm.
2. Bài tập

127
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018
2. 1. Nhận biết

Câu 1 :
Giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Câu 2 :
Nếu ; , với thì bằng:

A. B. C. D.

Câu 3 : Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. B. C. D.

Câu 4 :
Tích phân bằng:

A. B. C. D.

Câu 5 :
Cho biết , . Giá trị của là:

Chưa xác định


A. B. 12 C. 3 D. 6
được

Câu 6 :
Giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Câu 7 :
Giả sử . Giá trị của là:

A. B. C. D.

2.2. Thông hiểu

Câu 8 :
Giá trị của tích phân là:

A. B. C. D.

128
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018
Câu 9 :
Giá trị của tích phân là:

A. B. C. D.

Câu 10 :
Giả sử , khi đó, giá trị của là:

A. B. C. D.

Câu 11 :
Cho và . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. B. C. D.

Câu 12 :
Giả sử rằng . Khi đó, giá trị của là:

A. 30 B. 40 C. 50 D. 60

Câu 13 :
Nếu , với a < d < b thì bằng

A. C.
-2 B.
0 8 D. 3

Câu 14 :
Giá trị của là:

A. 1 B. C. D.

2.3. Vận dụng thấp

Câu 15 :
Cho tích phân , với thì bằng:

A. B. C. D.

Câu 16 :
Biến đổi thành , với . Khi đó là hàm nào trong các hàm

số sau?

129
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

A. B. C. D.

Câu 17 :
Cho ; và . Khẳng định nào đúng trong các

khẳng định sau?

(I) (II) (III)

A. Chỉ (II) B. Chỉ (III) C. Chỉ (I) D. Chỉ (I) và (II)

Câu 18 :
Cho . Khi đó bằng:

A. B. C. D.

Câu 19 :
Cho tích phân . Nếu đổi biến số thì

A. B. C. D.

Câu 20:
Cho tích phân . Nếu đổi biến số thì

A. B. C. D.

Câu 21 :
Hàm số đạt cực đại tại

A. B. C. D.
2.4. Vận dụng cao
1 1
x 1
Câu 22. Cho tích phân J=  3 dx . Đặt t= 3 x ta được J  3 f (t )dt . Câu nào sau đây đúng:
0 x  1 0

t3 1
A. f t   t  t  t B. f t   t  t  t C. f t   D. f t   t  t  1
4 3 2 4 3 2 2

t 1
Câu 23. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
1 1

A. 2   2  x dx  3
2
B. 0   sin xdx  1
3

0 0
 
1
1 1 2 2
C.   2 dx  1
2 0 x 1 
0

D. 2 s inxdx  sin 2xdx
0

130
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018
e 2 2
ln x  3
Câu 24. Cho A   dx , B   xdx và C   x dx . Câu nào sau đây đúng:
2

1
x 0 3

A. A=2B B. A=2C C. A=B D. A=C



4


Câu 25. Tính I  s inx+cosx.cos2xdx . Bằng cách đặt t= s inx+cosx ta được :
0

A. B. C. D.

Câu 26. Cho . Bằng cách đặt t = cosx thì tích phân A trở thành:

1 1 1 1

A. A   t dt B. A  2 t dt C. A   tdt D. A  2  tdt
2 2

0 0 0 0
e
dx
Câu 27. Tính B  
1 x 1  ln x
A. B  2 2 B. B  2 2  1 C. B  2  2 1  D. Một kết quả khác.
3
dx
Câu 28. Cho C  x
1 1  x2
. Đặt t= 1  x 2 thì A trở thành :
2 2 2 2
2dt tdt dt 2tdt
A. C   t 2 1 B. C   t 2 1 C. C   t 2 1 D. C  t 2
1
2 2 2 2

Câu 29. Bằng cách đặt t như thế nào để

A. B. C. D.
7

Câu 30. Bằng cách đặt t= x  1 . Hãy đổi biến số: I   x  1  x  2 dx
3 3

0
2 2 2 2

A. I   t  t dt B. I   t  t dt   C. I  3 t  t dt   
D. I  3 t  t dt 
2 4 3 5 3 5 6 3

1 1 1 1
Câu 31.
1
x5  2 x3  2 x
Nếu đặt t = x  1 thì I=
2
0 x 2  1 dx được biến đổi thành tích phân nào sau đây:
2 2 2 2
 1  1 1  1 1  1
A. I   1  dt B. I    t  dt C. I   1  dt D. I    t  dt
1
t 1
t 1
2 t  1
2 t 
III. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1. Diện tích hình phẳng.
+) Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C):

y=f(x) và các đường thẳng x = a; x = b; y = 0 là :

131
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018
+) Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) và y = g(x) có đồ thị (C’) liên tục trên đoạn [a;b]. Khi đó diện tích

hình phẳng giới hạn bởi hai đường (C), (C’) và các đường thẳng x = a; x = b là :

2. Thể tích khối tròn xoay

+ ) Cho hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên a; b. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f(x), trục
hoành và đường thẳng x = a, x = b quay quanh trục Ox tạo nên khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay
b

này được tính theo công thức: V   . f ( x )dx


2

+) Cho hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục và không âm trên a; b. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

y = f(x), y = g(x) và đường thẳng x = a, x = b quay quanh trục Ox tạo nên khối tròn xoay. Thể tích khối

tròn xoay này được tính theo công thức:

3. Bài tập

3.1. Nhận biết

Câu 1 : Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:

A. B.

C. D.

Câu 2: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường ; ; và . Thể tích vật thể
tròn xoay sinh bởi hình quay quanh Ox bằng

A. B. C. D.

3.2. Thông hiểu

Câu 3: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
quanh trục ox là:

132
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018
A. B. C. D.

Câu 4: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
quanh trục ox là:

A. B. C. D.

Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, và đồ thị của hai hàm số y =
cosx, y = sinx là:

A. B. 2 C. D.

Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ,trục Ox và đường thẳng

là:

A. 8 B. C. 16 D.

Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: và có kết quả là:

A. C. D. 6
12 B.

Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng là:

A. B. C. D.

Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục hoành và hai đường
thẳng x=-2 , x=-4 là

A. 12 B. C. D.

Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = x3 – x và

y = x – x2 là :

A. Đáp án khác B. C. D.

Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành là:

A. B. C. D.

Câu 12:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng và patabol bằng:

133
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

A. B. C. D.

Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng y=3 là

A. B. C. D.

Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: và y=x+3 có kết quả là:

A. B. C. D.

Câu 15: Thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y
=(1- x)2, y = 0, x = 0 và x = 2 bằng:

A. B. C. D.

Câu 16: Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = x2 và x = y2 bằng:

A. B. C. D.

3.3. Vận dụng thấp

Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y=2x2 , (C): y= và Ox là:

A. B. C. D.

Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số có kết quả là

A. B. C. D.

134
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018
Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong và bằng:

A. B. C. D.

Câu 20: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục ox và đường thẳng x=1
là:

A. B. C. D.

Câu 21: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường và quay xung quanh trục . Thể tích
khối tròn xoay tạo thành bằng:

A. B. C. D.

Câu 22: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
quanh trục ox là:

A. B. C. D.

Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y =x2-2x+2 và các tiếp tuyến bới (P) biết
tiếp tuyến đi qua A(2;-2) là:

A. B. C. D.

Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong và , với
bằng:

A. B. C. D.

Câu 25: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và
x=2 quanh trục ox là:

A. B. C. D.

Câu 26: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh

trục ox có kết quả dạng khi đó a+b có kết quả là:

A. 11 B. 17 C. 31 D. 25
3.4. Vận dụng cao

Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai tiếp tuyến với đồ thị

135
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

hàm số tai A(1;2) và B(4;5) có kết quả dạng khi đó: a+b bằng

A. 12 B. C. 13 D.

Câu 28:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số là:

A. C. 27ln2 D.
27ln2-3 B. 27ln2+1

Câu 29: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

quanh trục ox là

A. B. C. D.

Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số có

kết quả dạng khi đó a-b bằng

A. 2 B. -3 C. 3 D. 59

Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các tiếp tuyến với đồ thị

hàm số biết tiếp tuyến đi qua M(5/2;6) có kết quả dạng khi đó a-b bằng

A. B. C.
14 5 D. -5

Câu 32: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y= x2+3x2, d1:y = x1 và d2:y=x+2 có kết quả là

A. B. C. D.

Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x2 + 1, tiếp tuyến với đường này tại điểm
M(2; 5) và trục Oy là:

A. B. C. 2 D.

Câu 34: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và là:

A. B. 2 C. D.

136
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018
IV. LUYỆN TẬP

Câu 1 :
Cho . Khi đó bằng

A. B. C. D.

Câu 2 :
Một nguyên hàm của là

A. B. C. D.

Câu 3 :
Tính tích phân: được kết quả . Giá trị là:

A. 4 B. 1 C. 0 D. 5

Câu 4 :
Tích phân bằng

A. B. C. D.

Câu 5 : Hình phẳng giới hạn bởi có diện tích là:

A. B. C. D. 1

Câu 6 :
có giá trị

A. 0 B. -2 C. 2 D. e

Câu 7 :
Cho liên tục trên [0; 10] thỏa mãn: Khi đó, giá trị của P =

có giá trị là:

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 8 : Ông A làm một cái cửa hình parabol, chiều cao từ mặt đất là 2,5m. Chiều rộng tiếp giáp mặt đất l
3m. Biết kinh phí để làm cửa là1.000.000 đồng/1 m2. Hỏi Ông A cần bao nhiêu tiền để làm cái cử
đó?

A. 15.000.000 đồng B. 9.000.000 đồng C. 6.000.000 đồng D. 5.000.000 đồng

137
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018
Câu 9 :
Tính , kết quả sai là:

A. B. C. D.

Câu 10 :
Tính:

A. B. C. D.

Câu 11 : Diện tích hình giới hạn bởi , tiếp tuyến của (P) tại và trục Oy là

A. B. 8 C. D.

Câu 12 : Nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là:

A. B. C. D.

Câu 13 :
Cho là hàm số lẻ và liên tục trên . Khi đó giá trị tích phân là:

A. 2 B. 0 C. 1 D. -2

Câu 14 : Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
khi quay xung quanh Ox là :

A. B. C. D.

Câu 15 :
Tích phân

A. B. C. D.

Câu 16 :
Cho là hàm số chẵn và liên tục trên thỏa mãn . Khi đó giá trị tích phân

là:

A. 2 B. 1 C. D.

Câu 17 : Cho và . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
138
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

A. B. C. D.

Câu 18 : Cho hàm số thỏa mãn và f(-1)=1 thì f(2) bằng bao nhiêu:

A. B. C. D.

Câu 19 : Một nguyên hàm của hàm số: là:

A. B.

C. D.

Câu 20 :
Tính:

A. Ln2 -1/2 B. Ln2- 1/4 C. Ln2 +1/2 D. -ln2 +1/2

Câu 21 :
Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox, Oy, y = cosx và . Diện tích hình phẳng (S) là:

A. B. C. D.

Câu 22 :
Tính tích phân

A. B. C. D.

Câu 23 :
Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:

A. B. C. D.

Câu 24 :

A. B. C. D.

Câu 25 : Cho hàm số và liên tục trên và thỏa mãn với mọi . Gọi

139
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

V là thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh Ox hình phẳng giới hạn đồ thị
; đường thẳng . V được tính bởi công thức nào sau đây ?

A. B.

C. D.

Câu 26 : Cho parabol và đường thẳng . Tìm m để diện tích hình phẳng giới
hạn bởi và đạt giá trị nhỏ nhất?

A. B. C. D. 0
1

Câu 27 :
Tính nguyên hàm ?

A. B.

C. D.

Câu 28 :
Tính , kết quả là :

A. B. C. D.

Câu 29 :
Đổi biến x=2sint tích phân trở thành

A. B. C. D.

Câu 30 : Họ các nguyên hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 31 :

140
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

Cho . Tính

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 32 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và là:

. Giá trị là:

A. 24 B. C. D. 9

Câu 33 :
Tính:

A. Đáp án khác B. C. I =  D.

Câu 34 :
Cho và . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. B. C. D.

Câu 35 :
Nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 36 :
Giả sử (với là các số tự nhiên và ước chung lớn nhất của a, b bằng 1). Chọn

khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. B. C. D.

Câu 37 :
Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 38 : Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox, Oy, y = 3x + 2. Thể tích cuaa3 khối tròn xoay khi quay (S)

141
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018
quanh Oy là:

A. B. C. D.

Câu 39 : Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và . Thể tích của khối tròn xoay khi quay (S) quanh
Ox là

A. B. C. D.

Câu 40 : Nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn là:

A. B.

C. D.

Câu 41 :
Tính:

A. L =  B. L =  C. L = 2 D. Đáp án khác

Câu 42 :
Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa mãn điều kiện:

A. B.

C. D.

Câu 43 : Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và quay quanh trục .
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng

A. B. C. D.

Câu 44 :
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường và bằng (đvdt)

A. B. C. D.
2

Câu 45 : Họ các nguyên hàm của hàm số là:

A. . B.

142
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

C. D.

Câu 46 :
Nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn là:

A. B.

C. D.

Câu 47 : Cho hàm số . Nguyên hàm của hàm số bằng 0 khi là hàm số nào
trong các hàm số sau ?

A. B. C. D.

Câu 48 : Họ nguyên hàm của là

A. B.

C. D.

Câu 49 : Diện tích hình phẳng giởi hạn bởi các đường cong và

A. B. C. D.

Câu 50 : Nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn là:

A. B.

C. D.

Câu 51 :
Nguyên hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 52 :
Tính:

143
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

A. B. C. D. K = 2ln2

Câu 53 :
Tính , kết quả là :

A. B. C. D.

Câu 54 :

Tích phân bằng

A. 1 B. 3 C. D. 2
4

Câu 55 :
Tích phân bằng

A. B. 2 C. 3 D. 4

Câu 56 :
Cho . Nhận xét nào sau đây đúng?

A. là một nguyên hàm của

B. là một nguyên hàm của

C. là một nguyên hàm của

D. là một nguyên hàm của

Câu 57 :
Tính , kết quả là :

A. B. C. D.

144
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018
Câu 58 :
Tính: = a.ln5+ b.ln3 thì giá trị của a và b là

A. A=2; b=-3 B. A=3; b=2 C. A=2; b=3 D. A=3; b=-2

Câu 59 :
Nếu và thì có giá trị bằng

A. B. C. D.

Câu 60 : Họ nguyên hàm của hàm số là :

A. B. C. D.

Câu 61 : Nguyên hàm của hàm số: y = sin2x.cos3x là:

B. sin3x + sin5x + C
A.

D. sin3x  sin5x + C
C.

Câu 62 : Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường . Vậy S
bằng bao nhiêu ?

A. 4 B. 8 C. 2 D. 16

Câu 63 :
Cho . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng

A. B. C. D.

Câu 64 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. ( là hằng số) B. ( là hằng số)

C. ( là hằng số) D. ( là hằng số)

Câu 65 :
Tính tích phân được kết quả với . Giá trị của

là:

A. 2 B. 3 C. 8 D. 5

Câu 66 : Hàm số là nguyên hàm của hàm số

145
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

A. B.

C. D.

Câu 67 :
Một nguyên hàm của là

A. B.

C. D.

Câu 68 :
Tính nguyên hàm được kết quả với . Giá trị của

là:

A. 8 B. 4 C. 0 D. 2

Câu 69 :
Cho . Khi đó, giá trị của a là:

A. B. C. D.

Câu 70 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi , và trục Ox là

A. B. C. D.

Câu 71 : là

A. B. C. D.

Câu 72 : Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi

Thể tích V khi quay (H) quanh trục Ox là

A. 33 B. C. D.

Câu 73 :
Tính:

146
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018

A. B. - C. D.

Câu 74 :
Một nguyên hàm của là

A. B.

C. D.

Câu 75 :
Cho . Khi đó bằng

A. B. C. D.

Câu 76 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi , là :

A. B. C. D.

Câu 77 :
Tích phân bằng

A. B. C. D.

Câu 78 :
Tính ?

A. 2ln3 B. ln3 C. ln2 D. ln6

Câu 79 :
Cho . Khi bằng:

A. B. C. D.

Câu 80 :
Cho , ta tính được :

A. B. C. D. Một kết quả khác

ĐÁP ÁN

I. NGUYÊN HÀM

01 { | ) ~ 28 { | } ) 55 { ) } ~
02 { | ) ~ 29 { | ) ~ 56 ) | } ~
147
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018
03 ) | } ~ 30 { | ) ~ 57 { | } )
04 { ) } ~ 31 ) | } ~ 58 { | ) ~
05 { | } ) 32 { ) } ~ 59 ) | } ~
06 ) | } ~ 33 ) | } ~ 60 { | } )
07 { | ) ~ 34 ) | } ~ 61 { | ) ~
08 ) | } ~ 35 { | ) ~ 62 { | } )
09 { ) } ~ 36 ) | } ~ 63 { ) } ~
10 ) | } ~ 37 { ) } ~ 64 { | } )
11 ) | } ~ 38 { ) } ~ 65 ) | } ~
12 { | } ) 39 { ) } ~ 66 { ) } ~
13 ) | } ~ 40 { ) } ~ 67 { | ) ~
14 ) | } ~ 41 { | ) ~ 68 { ) } ~
15 { ) } ~ 42 { ) } ~ 69 { | } )
16 { ) } ~ 43 ) | } ~ 70 ) | } ~
17 { ) } ~ 44 { | ) ~ 71 { | ) ~
18 { | ) ~ 45 { ) } ~ 72 { ) } ~
19 { | } ) 46 { | ) ~ 73 { | } )
20 { | ) ~ 47 ) | } ~ 74 { | } )
21 { | ) ~ 48 { ) } ~ 75 { | } )
22 { | } ) 49 { | } )
23 { | } ) 50 ) | } ~
24 ) | } ~ 51 { ) } ~
25 ) | } ~ 52 { | ) ~
26 { ) } ~ 53 { | ) ~
27 ) | } ~ 54 { | } )

II. TÍCH PHÂN

01 ) | } ~ 11 ) | } ~ 22 ) | } ~
02 { ) } ~ 12 { ) } ~ 23 { | } )
03 { ) } ~ 13 { | } ) 24 { ) } ~
04 { ) } ~ 14 { ) } ~ 25 { | } )
05 { ) } ~ 15 ) | } ~ 26 { | } )
06 ) | } ~ 16 ) | } ~ 27 { | ) ~
07 ) | } ~ 17 ) | } ~ 28 { | ) ~
08 { ) } ~ 18 ) | } ~ 29 ) | } ~
09 { ) } ~ 19 ) | } ~ 30 { | } )
10 { ) } ~ 20 ) | } ~ 31 { | } )
21 ) | } ~
III. ỨNG DỤNG

01 ) | } ~ 12 ) | } ~ 23 { | ) ~
02 { ) } ~ 13 { | ) ~ 24 { ) } ~
03 { ) } ~ 14 { | ) ~ 25 { | ) ~
04 { ) } ~ 15 { | } ) 26 { | ) ~
05 { | } ) 16 { | } ) 27 { | ) ~
06 { ) } ~ 17 { | ) ~ 28 { | ) ~
07 { | ) ~ 18 { ) } ~ 29 { | ) ~
08 ) | } ~ 19 { ) } ~ 30 { | ) ~
09 { | ) ~ 20 { | ) ~ 31 { | ) ~
10 { | } ) 21 { ) } ~ 32 { | ) ~
11 ) | } ~ 22 { | ) ~ 33 { | } )
34 { | ) ~
IV. LUYỆN TẬP

148
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TÀI LIỆU ÔN TẬP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018
01 { | } ) 28 { ) } ~ 55 ) | } ~
02 { | ) ~ 29 ) | } ~ 56 { | } )
03 { | } ) 30 { ) } ~ 57 { ) } ~
04 ) | } ~ 31 { | ) ~ 58 ) | } ~
05 { ) } ~ 32 { | } ) 59 { | ) ~
06 { | ) ~ 33 ) | } ~ 60 { ) } ~
07 { ) } ~ 34 { | ) ~ 61 ) | } ~
08 { | } ) 35 ) | } ~ 62 { ) } ~
09 { | ) ~ 36 { | ) ~ 63 { | } )
10 ) | } ~ 37 { ) } ~ 64 { | ) ~
11 { | ) ~ 38 { ) } ~ 65 { | } )
12 ) | } ~ 39 { ) } ~ 66 { | ) ~
13 { ) } ~ 40 { | } ) 67 { | ) ~
14 { ) } ~ 41 ) | } ~ 68 { | } )
15 { | ) ~ 42 { | } ) 69 { ) } ~
16 { ) } ~ 43 { | ) ~ 70 { | } )
17 { | ) ~ 44 ) | } ~ 71 ) | } ~
18 ) | } ~ 45 { ) } ~ 72 { | ) ~
19 ) | } ~ 46 { | } ) 73 ) | } ~
20 ) | } ~ 47 { ) } ~ 74 { | ) ~
21 { ) } ~ 48 { | ) ~ 75 { | } )
22 { | } ) 49 { | ) ~ 76 { | } )
23 ) | } ~ 50 { | } ) 77 { | ) ~
24 { | ) ~ 51 ) | } ~ 78 { | } )
25 { ) } ~ 52 ) | } ~ 79 { | } )
26 { | } ) 53 { ) } ~ 80 { ) } ~
27 { | } ) 54 ) | } ~

----------- HẾT ---------

149

You might also like