Professional Documents
Culture Documents
Tai Lieu Chuyen de Dao Ham 11
Tai Lieu Chuyen de Dao Ham 11
( x ≠ 0)
( x > 0)
Với u = u(x) và v = v(x) ta có :
4/ Chú ý :
2/ Các quy tắc tính đạo hàm : a/ Trong một số bài toán ta có thể thu gọn f(x)
trước sau đó mới lấy đạo hàm ( nhất là các
hàm số lượng giác)
b/ Để thu gọn ta cần nhớ các công thức
Cho hàm số . Ta có
Cho hàm số . Ta có
1
B/ BÀI TẬP
Câu 1. Tìm đạo hàm của hàm số .
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số .
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
2
Câu 9. Cho hàm số . Tính đạo hàm của hàm số đã cho.
A. B.
C. D.
Câu 10. Cho hàm số . Tính đạo hàm của hàm số đã cho.
A. B.
C. D.
Câu 11. Cho hàm số . Tính đạo hàm của hàm số đã cho.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 15. Cho hàm số . Tính đạo hàm của hàm số đã cho.
3
A. B. C. D.
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 17. Tìm đạo hàm của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số .
A. B.
C. D.
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số .
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số .
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
Câu 24. Tìm đạo hàm của hàm số .
A. B.
C. D.
4
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số .
A. B.
C. D.
DẠNG 2 :VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN KHI BIẾT TIẾP ĐIỂM
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y = f(x) tại điểm M(xo; f(xo)) có dạng :
y = f’(xo)(x-xo) + f(xo)
BÀI TẬP
Bài 1: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (x + 1)2(x – 2) tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. y = - 8x + 4
B. y = 9x + 18
C. y = -4x + 4
D. y = 9x – 18
Bài 2: Cho đường cong (C): y = x2. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M( -1; 1) là
A. y = -2x + 1.
B. y = 2x + 1.
C. y = -2x - 1.
D. y = 2x – 1.
Bài 3: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại A(1; -2) là
A. y = - 4( x – 1) – 2
5
B. y = - 5( x – 1) + 2
C. y = - 5( x – 1) – 2
D. y = -3(x – 1) – 2
Bài 4: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại A(0 ; 2) là:
A. y = 7x + 2
B. y = 7x - 2
C. y = - 7x + 2
D. y = - 7x - 2
Bài 5: Gọi (P) là đồ thị của hàm số y = 2x 2 – x + 3. Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P)
cắt trục tung là:
A. y = - x + 3
B. y = - x - 3
C. y = 4x – 1
D. y = 11x + 3
Bài 6: Đồ thị (C) của hàm số cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của (C) tại điểm A có
phương trình là:
A. y = - 4x – 1.
B. y = 4x – 1.
C. y = 5x – 1.
D. y = - 5x – 1.
Bài 7: Cho hàm số có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với
trục hoành là:
A. y = 2x – 4.
6
B. y = 3x + 1.
C. y = - 2x + 4.
D. y = 2x.
Bài 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 + 2x2 – 1 tại điểm có tung độ tiếp điểm
bằng 2 là:
A. y = 8x – 6, y = -8x – 6
B. y = 8x – 6, y = -8x + 6
C. y = 8x – 8, y = -8x + 8
D. y = 40x – 57
- Giả sử M(xo ; yo) là tiếp điểm. Khi đó xo thỏa mãn: f ’(xo) = k (*)
Chú ý: Đối với bài toán này ta cần lưu ý một số vấn đề sau:
+ Số tiếp tuyến của đồ thị chính là số nghiệm của phương trình : f’(x) = k
+ Cho hai đường thẳng d1 : y = k1x + b1 và d2 : y = k2x + b2. Khi đó
Nếu đường thẳng d cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B thì tan(∠OAB) = ± OA/OB, trong đó hệ số góc
của d được xác định bởi y’(x) = tan(∠OAB)
7
BÀI TẬP
Bài 1: Cho hàm số y = x3 – 3x2 có đồ thị (C) có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song đường thẳng
y = 9x + 10
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Bài 2: Gọi (C) là đồ thị hàm số . Tìm tọa độ các điểm trên (C) mà tiếp tuyến tại đó
với (C) vuông góc với đường thẳng có phương trình y = x + 4
B. (2; 12)
C. (0; 0)
D. (-2; 0)
Bài 3: Cho hàm số y = x3 - 3x + 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc
của tiếp tuyến bằng 9
A. y = 9x - 1 hay y = 9x + 17
B. y = 9x - 1 hay y = 9x + 1
C. y = 9x - 13 hay y = 9x + 1
D. y = 9x - 15 hay y = 9x + 17
Bài 4: Cho hàm số y = x3 + 3x2 - 6x + 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng y = (-1/18)x + 1
B. y = 18x + 8 và y = 18x - 2
C. y = 18x + 81 và y = 18x - 2
D. y = 18x + 81 và y = 18x – 27
8
Bài 5: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x 4 + x. Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng d: x
+ 5y = 0 có phương trình là:
A. y = 5x – 3
B. y = 3x – 5
C. y = 2x – 3
D. y = x + 4
Cách 1 :
y = k( x – x1) + y1.
- (d) tiếp xúc với đồ thị (C) tại N(x0; y0) khi hệ:
có nghiệm xo
Cách 2 :
- Gọi N(x0; y0) là tọa độ tiếp điểm của đồ thị (C) và tiếp tuyến (d) qua điểm M, nên (d) cũng có dạng
y = y’0(x – x0) + y0.
- Từ phương trình (*) ta tìm được tọa độ điểm N(x 0; y0) , từ đây ta tìm được phương trình đường
thẳng (d).
BÀI TẬP
9
Bài 1: Tiếp tuyến kẻ từ điểm (2; 3) tới đồ thị hàm số là:
A. y = -28x + 59; y = x + 1
B. y = -24x + 51; y = x + 1
C. y = -28x + 59
Bài 2: Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(- 1; 0)
là:
A.y = (3/4)x
B. y = (3/4)(x+1)
C. y = 3(x + 1)
D. y = 3x + 1
Bài 3: Qua điểm A(0; 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y = x4 - 2x2 + 2
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Bài 4: Đường thẳng y = 3x + m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 2 khi m bằng
A. 1 hoặc -1
B. 4 hoặc 0
C. 2 hoặc -2
D.3 hoặc -3
Bài 5: Định m để đồ thị hàm số y = x3 – mx2 + 1 tiếp xúc với đường thẳng d: y = 5?
A. m = -3 B. m = 3 C. m = -1 D. m = 2
Bài 6: Phương trình tiếp tuyến của (C): y = x3 biết nó đi qua điểm M(2; 0) là:
A. y = 27x ± 54
B. y = 27x – 9; y = 27x – 2
10
C. y = 27x ± 27
D. y = 0; y = 27x – 54
Bài 7: Cho hàm số y = x4 + x2 + 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đi
qua điểm M(-1; 3).
A. y = -6x – 2
B. y = -6x – 9
C. y = -6x – 3
D. y = -6x – 8
11