Professional Documents
Culture Documents
A. B. C. D.
Câu 2: Tập xác định của hàm số là :
A. B. C. D.
Câu 3: Tập xác định của hàm số là :
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 5: Tập là tập xác định của hàm số nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 6: Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
A. \ . B. .
C. . D. .
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Trang 1/23
Câu 11: Tập xác định D của hàm số là
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
1.3.Hàm hỗn hợp và dùng kĩ thuật đánh giá hoặc sử dụng các công thức biến đổi.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. . B. .
C. . D. .
Trang 2/23
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
2.Mối liên hệ giữa các hàm số và bảng biến thiến của chúng (3 câu)
Nhận dạng từ đồ thị.
Câu 24: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào cho dưới đây
x0 y
1
0
0 –1
0
A. . B. . C. . D.
Câu 25: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào cho dưới đây ?
x0 y
0
1 1
–1
0
A. B. C. D.
Câu 26: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào cho dưới đây ?
x0y
0
+
–
Trang 3/23
A. B. C. D.
B. Trên khoảng hàm số đồng biến và trên khoảng hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng hàm số nghịch biến và trên khoảng hàm số đồng biến.
Câu 28: Xét hàm số trên đoạn .Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?
B. Trên khoảng hàm số đồng biến và trên khoảng hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng hàm số nghịch biến và trên khoảng hàm số đồng biến.
Câu 29: Xét hàm số trên đoạn .Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Trên các khoảng ; hàm số luôn nghịch biến.
B. Trên khoảng hàm số đồng biến và trên khoảng hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng hàm số nghịch biến và trên khoảng hàm số đồng biến.
D. Trên các khoảng ; hàm số luôn đồng biến.
Câu 30: Xét hàm số trên khoảng .Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?
B. Trên khoảng hàm số đồng biến và trên khoảng hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng hàm số nghịch biến và trên khoảng hàm số đồng biến.
Câu 31: Xét hàm số trên khoảng . Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Trên khoảng hàm số luôn đồng biến.
B. Trên khoảng hàm số đồng biến và trên khoảng hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng hàm số nghịch biến và trên khoảng hàm số đồng biến.
Trang 4/23
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 44: Hàm số tuần hoàn với chu kì :
A. B. C. D.
Câu 45: Hàm số tuần hoàn với chu kì :
A. B. C. D.
Câu 46: Hàm số tuần hoàn với chu kì :
A. B. C. D.
Trang 5/23
5. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lượng giác
5.1.Hàm số đánh giá dựa vào đk hoặc tập giá trị.
Câu 47: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 48: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 49: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 50: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 51: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số trên là:
A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai
Câu 52: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số trên là:
A. B. C. D. Đáp số khác
Câu 53: Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 1 B. 0 C. D.
Câu 54: Giá trị bé nhất và giá trị lớn nhất của hàm số theo thứ tự là:
A. 0 và B. và
C. và D. và
Câu 55: Giá trị lớn nhất cuả hàm số: là?
A. B. C. D.
Câu 56: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. y =-1 B. y = 3 C. y = 17 D. giá trị khác
Câu 57: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;] lần lượt là:
A. B. C. D.
Câu 62: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số là:
Trang 6/23
A. B. C. D.
Câu 63: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số là:
A. B.
C. D.
6.Ứng dụng phép tịnh tiến, đối xứng tâm vào vẽ đồ thị hàm số.
Câu 64: Cho đồ thị hàm số .Tịnh tiến lên trên hai đơn vị ta được đồ thị hàm số nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 65: Phép tịnh tiến theo véc tơ biến đồ thị hàm số thành đồ thị hàm số:
A. B. C. D.
Câu 66: Khẳng định nào sau đây là đúng về vẽ đồ thị hàm số từ đồ thị hàm số ?
A. Tịnh tiến lên trên 3 đơn vị. B. Tịnh tiến sang trái 3 đơn vị
C. Tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị. D. Tịnh tiến sang phải 3 đơn vị
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 71: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A. B.
C. D.
Trang 7/23
A. B. C. D. giá trị khác
Câu 73: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. và ( ) B. và ( )
C. và ( ) D. và ( )
A. B. C. D.
Trang 8/23
Câu 81: Phương trình có hai họ nghiệm có dạng . Khi đó bằng
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
Trang 9/23
A. . B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. và ( ) B. và ( )
C. và ( ) D. và ( )
3. Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình có sự biểu diễn qua lại giữa sin và cosin.
Câu 91: Số nghiệm của phương trình với
A. B. C. D.
Câu 92: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
A. B.
C. D. Cả A, B, C đều đúng.
A. . B ..
C. . D. .
A. . B. .
Trang 10/23
C. . D. .
A. B.
C. D.
A. . B. . C. . D.
A. B.
C. Cả A, B, C đều đúng. D.
Câu 99: Phương trình có nghiệm là:
A. B.
C. D.
A. ( ). B. ( ).
C. ( ). D. ( ).
A. . B. . C. . D.
A. ( ) B. ( ).
C. ( ). D. ( ).
6. Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình có sự biểu diễn qua lại giữa tan và cot.
Câu 1. Nghiệm của phương trình là:
Trang 11/23
A. . B. . C. . D.
7.Mối quan hệ giữa nghiệm của phương trình lượng giác thuộc khoảng đoạn cho trước và
phương trình.
Câu 103: Nghiệm của phương trình với là
A. . B. . C. . D. Cả A và B đều đúng
A. . B. . C. . D. .
Câu 105: Phương trình có tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;) bằng:
A. B. C. D.
8.Phương trình đưa về dạng tích cơ bản bằng cách sử dụng công thức nhân đôi, cung hơn
kém.
Câu 107: Nghiệm phương trình là
A. . B. . C. . D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. . B. . C. . D.
Hàm cosin.
Câu 111: Nghiệm phương trình là
A. . B. .
C. . D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Hàm tan.
Câu 115: Nghiệm phương trình là
A. . B. . C. . D.
Hàm cot.
Câu 116: Nghiệm phương trình là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
A. B. C. D. Vô nghiệm
A. B. C. D.
2. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc hai với 1 hàm số lượng giác
Hàm sin:Dùng thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thức lượng giác.
Trang 13/23
Câu 120: Tất cả các nghiệm của phương trình là
A. và ( ). B. và ( ).
C. và ( ). D. và ( ).
A. . B. .
C. . D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 124: Phương trình sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x tương đương với phương trình
A. B.
C. D.
Hàm cosin : Dùng công thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thức lượng giác.
Câu 126: Nghiệm phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 127: Phương trình có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường
tròn lượng giác
A. . B. . C. . D.
Câu 128: Nghiệm của phương trình là:
Trang 14/23
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D. Vô nghiệm
Hàm tan: Dùng công thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thức lượng giác.
Câu 131: Phương trình có hai họ nghiệm có dạng
. Khi đó là
A. . B. . C. . D. .
A. và ( ). B. và ( ).
C. và ( ). D. và ( ).
Hàm cot: Dùng công thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thức lượng giác.
Câu 133. Nghiệm phương trình là:
A. . B. . C. . D.
A. . B. .
C. . D. .
3. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc bậc 3 với 1 hàm số lượng giác
Hàm sin Dùng công thức nhân đôi, nhân 3, các hằng đẳng thức lượng giác.
Câu 135. Nghiệm phương trình là:
A. . B. . C. . D.
Hàm cosin Dùng công thức nhân đôi, nhân 3; các hằng đẳng thức lượng giác.
Câu 136. Nghiệm phương trình là:
A. . B. . C. . D.
Trang 15/23
Hàm tan: Dùng công thức nhân đôi, nhân 3 các hằng đẳng thức lượng giác.
Câu 137. Nghiệm phương trình là:
A. . B. . C. . D.
Hàm cot: Dùng công thức nhân đôi, các hằng đẳng thức lượng giác.
Câu 138. Phương trình là:
A. . B. .
C. . D.
4.Ứng dụng hàm số bậc hai vào tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số.
Câu 139. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
5. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx và ứng dụng
5.1. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
Câu 140. Nghiệm phương trình là
A. . B. . C. . D.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 143. Tất cả các nghiệm của phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Trang 16/23
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. . B. . C. . D.
Câu 147. Cho phương trình: . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:
A. B.
C. D.
Câu 148. Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.
A. m ≤ 6 B. m ≦ 24
Câu 149. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình có nghiệm?
A. B.
C. D.
5.3.Ứng dụng điều kiện có nghiệm của pt vào tìm GTNN, GTLN.
Câu 151. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là M, m. Khi đó tổng M
+ m bằng
A. . B. . C. . D.
6. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình đẳng cấp bậc hai
6.1. Dạng phương trình .
Câu 152. Nghiệm phương trình là:
A. . B. .
C. . D.
7. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình đẳng cấp bậc ba.
Câu 153. Nghiệm phương trình là:
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. .D.
Trang 17/23
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. .D.
A. . B. . C. . D.
Câu 158: Phương trình 1 + cosx + cos2x + cos3x - sin2x = 0 tương đương với phương trình.
A. cosx.(cosx + cos2x) = 0. B. sinx.(cosx + cos2x) = 0.
C. cosx.(cosx - cos2x) = 0. D. cosx.(cosx + cos3x) = 0.
Câu 159: Giải phương trình 1 + 3cosx + cos2x = cos3x + 2sinx.sin2x.
A. B.
C. D.
10.3.Chứa nhân tử là .
Câu 160: Số nghiệm phương trình với là
A. . B. . C. . D.
Câu 161: Phương trình tương đương với các phương trình.
A. v
B. v
C. v
D. v
Câu 162: Giải phương trình 1 + sinx + cosx + tgx = 0.
A. B.
C. D.
10.4.Chứa nhân tử là .
Câu 163: Phương trình có 2 họ nghiệm dạng . Khi đó
bằng
A. . B. . C. . D.
Trang 18/23
Câu 164: Giải phương trình 1 + sinx + sinx.cosx + 2cosx - cosx.sin2x = 0.
A. B. C. D.
A. . B. . C. .D.
10.6. Chứa nhân tử nhờ mối liên hệ giữa các hệ số, nhẩm nghiệm đặc biệt.
Câu 166. Số nghiệm phương trình với là:
A. . B. . C. . D.
11. Phương trình tích nâng cao: Sử dụng hỗn hợp nhiều công thức.
Câu 167: Nghiệm phương trình là
A. . B. . C. . D.
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D.
A. B. C. D.
12. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình lượng giác đối xứng với tan và cot.
Câu 171. Số nghiệm phương trình với là:
A. . B. . C. . D.
13. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình lượng giác có dạng sin2n và cos2n.
Câu 172. Nghiệm phương trình là:
A. . B. .
C. . D.
Trang 19/23
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. D.
A. B.
C. D.
14. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình lượng giác sử dụng công thức hạ bậc.
Câu 176. Nghiệm phương trình là:
A. . B. . C. . D.
15. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình lượng giác sử dụng cung hơn kém.
Câu 177. Nghiệm phương trình là:
A. . B. . C. . D.
A. ( ). B. ( ).
C. và ( ). D. và ( ).
16. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình lượng giác sử dụng phương pháp đặt ẩn
phụ ).
Câu 179: Số nghiệm phương trình với là
A. . B. . C. . D.
A. . B. Vô nghiệm. C. . D. .
Trang 20/23
Câu 182: Giải phương trình với .
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
17. Mối quan hệ giữa nghiệm và một số phương trình lượng giác qua các kì thi ĐH.
Câu 184. Nghiệm phương trình là:
A. . B. C. . D.
A. B. Vô nghiệm. C. D.
A. B.
C. D.
A. . B. . C. D. .
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
Câu 191: Phương trình 2sinx + cotgx = 1 + 2sin2x tương đương với phương trình.
A. 2sinx =1 v sinx + cosx - 2sinx.cosx = 0.
B. 2sinx = - 1 v sinx + cosx - 2sinx.cosx = 0.
C. 2sinx =1 v sinx - cosx - 2sinx.cosx = 0.
D. 2sinx = - 1 v sinx - cosx - 2sinx.cosx = 0.
Câu 192: Giải phương trình .
Trang 21/23
A. B. C. D. Vô nghiệm.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 198: Giải phương trình 4(sin6x + cos6x) + 2(sin4x + cos4x) = 8 - 4cos22x.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
Trang 22/23